Đề cương chi tiết học phần: Thống kê kinh tế xã hội
lượt xem 2
download
Học phần Thống kê kinh tế xã hội trang bị cho người học cơ sở phương pháp luận cơ bản của khoa học về thống thống kê, từ đó làm cơ sở tiếp cận các môn khoa học khác và là căn cứ phân tích các hiện tượng về mặt quy mô và tính chất đặc điểm của hiện tượng KTXH. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương chi tiết học phần để biết thêm các thông tin về môn học.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương chi tiết học phần: Thống kê kinh tế xã hội
- TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN BỘ MÔN KINH TẾ CHUNG BÙI THỊ THANH TÂM HÀ QUANG TRUNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN Học phần: Thống kê kinh tế xã hội Số tín chỉ: 2 Mã số:SES221 TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM KHOA KINH TẾ VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN Thái Nguyên, 01/2016 1
- BỘ MÔN KINH TẾ ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN 1. Tên học phần: Thống kê kinh tế xã hội Mã số học phần: SES221 Số tín chỉ: 2 Tính chất của học phần: Bắt buộc.........(Bắt buộc/Tự chọn/bổ trợ) Học phần thay thế, tương đương: ..................................................... Ngành (chuyên ngành) đào tạo: Khuyến nông, phát triển nông thôn 2. Phân bổ thời gian học tập: Số tiết học lý thuyết trên lớp: 20 tiết Số tiết làm bài tập, thảo luận trên lớp: 10 tiết Số tiết thí nghiệm, thực hành: ……….tiết Số tiết sinh viên tự học: 60 tiết 3. Đánh giá học phần Điểm chuyên cần: trọng số 0,2 Điểm kiểm tra giữa kỳ: trọng số 0,3 Điểm thi kết thúc học phần: trọng số 0,5 4. Điều kiện học Học phần học trước: Toán xắc suất thống kê, nguyên lý 2 Học phần song hành:................................ 5. Mục tiêu đạt được sau khi kết thúc học phần: 5.1. Kiến thức:Trang bị cho người học cơ sở phương pháp luận cơ bản của khoa học về thống thống kê, từ đó làm cơ sở tiếp cận các môn khoa học khác và là căn cứ phân tích các hiện tượng về mặt quy mô và tính chất đặc điểm của hiện tượng KTXH. Giúp cho sinh viên được tiếp cận với những khái niệm cơ bản trong thống kê để phân tích hiện tượng theo các lĩnh vực về kinh tế và cả về các ngành của nông nghiệp nông thôn. 5.2. Kỹ năng: phân tích và đưa ra được các giải pháp, định hướng về các hiện tượng liên quan đến vấn đề nông nghiệp, nông thôn. 6. Nội dung kiến thức và phương thức giảng dạy: Số Phương pháp TT Nội dung kiến thức tiết giảng dạy Chương 1: Những vấn đề chung về thống 2 Thuyết trình, kê học phát vấn và gọi 2
- 2. Sơ lược lịch sử phát triển và vai trò của thống kê trong đời sống xã hội sinh viên tham 2. Đối tượng nghiên cứu của thống kê gia làm bài tập 3. Một số khái niệm thờng dùng trong thống kê Chương 2: Quá trình nghiên cứu thống kê 2.1. Điều tra thống kê 2.1.1.Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của điều tra thống kê 2.1.2. Các loại điều tra thống kê 2.1.3. Phương pháp thu thập tài liệu điều tra 2.1.4. Tổ chức phương án điều tra thống kê Thuyết trình, 2.1.5. Sai số trong điều tra và biện pháp khắc phát vấn và gọi 3 phục sinh viên tham 2.2.Tổng hợp thống kê gia làm bài tập 2.2.1. Khái niệm, ý nghĩa và nhiệm vụ của tổng hợp thống kê 2.2.2. Các vấn đề chủ yếu của tổng hợp thống kê 2.3. Phân tổ thống kê 2.4. Trình bày số liệu thống kê Chương 3: Các mức độ của hiện tượng Thuyết trình, kinh tế xã hội phát vấn và gọi 3.1. Số tuyệt đối 4 sinh viên tham 3.2. Số tương đối gia làm bài tập 3.3. Số bình quân Chương 4: Dãy số thời gian Thuyết trình, 4.1. Khái niệm, phân loại và ý nghĩa của dãy phát vấn và gọi số thời gian 3 sinh viên tham 4.2. Các chỉ tiêu phân tích dãy số thời gian gia làm bài tập 4.3. Dự báo thống kê Chương 5: Chỉ số 5 Thuyết trình, 5.1. Khái niệm, đặc điểm và tác dụng của chỉ phát vấn và gọi 3
- số 5.2. Các loại chỉ số 5.3. Phương pháp tính chỉ số phát triển sinh viên tham 5.4. Chỉ số địa phương gia làm bài tập 5.5. Chỉ số kế hoạch 5.6.. Hệ thống chỉ số Chương 6: Thống kê dân số và nguồn lao động 6.1. Thống kê dân số 6.1.1. Các chỉ tiêu biểu hiện quy mô dân số Thuyết trình, 6.1.2. Các chỉ tiêu cấu thành và kết cấu dân số phát vấn và gọi 6.1.3. Thống kê biến động dân số 3 sinh viên tham 6.2. Thống kê nguồn lao động gia làm bài tập 6.2.1. Xác định quy mô nguồn lao động 6.2.2. Thống kê cơ cấu nguồn lao động 6.2.3. Thống kê thất nghiệp 6.2.4. Thống kê biến động nguồn lao động Chương 7: Thống kê ngành chăn nuôi 7.1. ý nghĩa và nhiệm vụ của sản xuất ngành Thuyết trình, chăn nuôi phát vấn và gọi 3 7.2. Thống kê số lượng gia súc sinh viên tham 7.3. Thống kê sản phẩm chăn nuôi gia làm bài tập 7.4. Phân tích thống kê chăn nuôi Chương 8: Thống kê trồng trọt Thuyết trình, 8.1. Thống kê diện tích gieo trồng phát vấn và gọi 8.2. Thống kê năng suất sản lượng cây trồng 4 sinh viên tham 8.3. Phân tích tài liệu thống kê năng suất sản gia làm bài tập lượng cây trồng Chương 9: Thống kê kết quả sản xuất 3 Thuyết trình, kinh doanh phát vấn và gọi 9.1. Một số khái niệm sinh viên tham 9.2. Hệ thống chỉ tiêu đo lường kết quả hoạt gia làm bài tập động sản xuất kinh doanh 4
- 9.3. Phương pháp phân tích thống kê nhân tố ảnh hưởng đến kết quả sản xuất kinh doanh 5
- 7. Tài liệu học tập : (Ghi tên giáo trình, sách sử dụng để giảng dạy và học tập chính thức cho sinh viên) 1. ThS Bùi Thị Thanh Tâm « Bài giảng Thống kê kinh tế xã hội, sử dụng trong trường ĐH Nông Lâm Thái Nguyên » 8. Tài liệu tham khảo: 1. GS.TS. Phạm Ngọc Kiểm, PGS.TSKH. Lê Văn Toàn – Giáo trình Thống kê nông nghiệp, Nxb Lao động xã hội, năm 2002. 2. TS. Trần Thị Kỳ, TS Nguyễn Văn Phúc – Giáo trình Nguyên lý thống kê ; Nbx Lao động, năm 2010 3. GS.TS. Phan Công Nghĩa, PGS Bùi Đức Triệu Giáo trình thống kê kinh tế NXB ĐH kinh tế quốc dân năm 2012. 9. Cán bộ giảng dạy: STT Họ và tên giảng viên Thuộc đơn vị quản Học vị, học hàm lý 1 Bùi Thị Thanh Tâm Bộ môn KT chung ThS khoa KT&PTNT 2 Hà Quang Trung Bộ môn KT ngành TS khoa KT&PTNT Trưởng khoa Trưởng Bộ môn Giảng viên 6
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương chi tiết học phần: Phân tích thực phẩm
8 p | 90 | 11
-
Đề cương chi tiết học phần: Hóa học - ĐH Kinh tế-Kỹ thuật Công nghiệp
8 p | 51 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Ký sinh trùng và bệnh ký sinh trùng thú y (Dùng cho ngành Chăn nuôi thú y - Chương trình POHE)
8 p | 77 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Tổ chức và phôi thai học
6 p | 131 | 7
-
Đề cương chi tiết học phần: Độc học môi trường
5 p | 140 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Vệ sinh an toàn thực phẩm
6 p | 82 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Dược Thú y): Vi sinh vật đại cương
7 p | 83 | 6
-
Đề cương chi tiết học phần: Mô phôi động vật thuỷ sản (Dùng cho sinh viên chuyên ngành Nuôi trồng thủy sản)
7 p | 74 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần: Đa dạng sinh học (02 tín chỉ)
6 p | 83 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần: Hoá học thực phẩm
9 p | 87 | 5
-
Đề cương chi tiết học phần trình độ thạc sỹ: Chăn nuôi gia cầm
7 p | 62 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Biện pháp sinh học trong xử lý môi trường
8 p | 58 | 4
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 2 - Đánh giá hiện trạng nông thôn và xây dựng đề án
7 p | 63 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Tài nguyên thiên nhiên đại cương
5 p | 64 | 3
-
Đề cương chi tiết học phần: Bệnh ở động vật thủy sản
5 p | 69 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Kiểm nghiệm thú sản (Dùng cho ngành Dược thú y)
9 p | 60 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần: Thực tập nghề nghiệp 3 (Ngành/chuyên ngành đào tạo: Thú y)
5 p | 53 | 2
-
Đề cương chi tiết học phần Giải tích 2 chung cấp độ 4
4 p | 112 | 1
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn