TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
________
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
___________
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : TH TÍN TH NG M I Ư ƯƠ - COMMERCIAL CORRESPONDENCE
- Mã s h c ph n: 1421172
- S tín ch h c ph n : 2 tín ch
- Thu c ch ng trình đào t o c a: ươ
B c: Đi h c
Ngành: 1/ Kinh Doanh Qu c T ế
2/ Ti p Thế
3/ Qu n Tr Nhân S
- S ti t h c ph n: ế
Nghe gi ng lý thuy t ế : 15 ti tế
Làm bài t p trên l p : 10 ti tế
Th o lu n : 05 ti tế
T h c : 60 gi
- Đn v ph tráchơ h c ph n: B môn Th c hành Ti ng ế
2. H c ph n tr c: ướ Vi t Ti ng Anh 1, Vi t Ti ng Anh 2, Vi t Ti ng Anh 3ế ế ế ế ế ế
3. M c tiêu c a h c ph n: Sau khi hoàn t t h c ph n này, sinh viên s có kh năng hi u, bi t, và vi t: ế ế
a/ Th , fax, và e-mail theo đúng quy cáchư
b/ Th v i n i dung và bút pháp t tư
c/ Th theo yêu c u trong giao d ch th ng m iư ươ
d/ Th tr l i theo yêu c u trong giao d ch th ng m iư ươ
e/ Đn đt hàng trong giao d ch th ng m iơ ươ
f/ Th theo ph ng th c chi trư ươ
g/ Th phàn nàn và yêu c u ch nh s aư
h/ Các lo i th tín nh : ư ư
+ đăng ký vé đi máy bay, vé đi tàu h a, gi ch khách s n
+ Xác đnh cu c h n g p
+ H y cu c h n g p
1
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
+ M i d h i ngh
+ Ch p nh n th m i d h i ngh ư
+ T ch i th m i d h i ngh ư ư
+ Chia bu n vì tai n n xe
+ V h u ư
+ Th an iư
+ Th chúc m ng các d p l : sinh nh t, t t , .......ư ế
i/ Hi u và vi t đc b n ghi nh và báo cáo ế ượ
j/ Hi u và vi t đn xin vi c, đa ra quy t đnh t ch i ho c nhân vi c ế ơ ư ế
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng
CĐR CTĐT
Ki n th cế 4.1.1. Li t kê các t v ng liên quan đn ch đ c a bài h c ế K1
4.1.2. Bi t gi i thích đc nh ng đi m ng pháp và c u trúc ế ượ các th tư
th ng m iươ
4.1.3. S p x p ý t ng m t cách h p lý, b o đm tính nh t quán, chính xác ế ưở
4.1.4. Liên k t các ý t ng trong thế ưở ư
4.1.5. So n th o và vi t các th theo n i dung yêu c u ế ư
K2
K3
K4
K5
K năng4.2.1. Ghi chú và truy n đt thông tin qua các lo i hình th tín khác nhau ư S1
4.2.2. Gi i quy t các bài t p vi t th trình đ nâng cao ế ế ư S2
Thái đ4.3.1. Rèn tính c n th n, t p trung khi vi t ế A1
4.3.2. Xây d ng tác phong c u th
4.3.3. T o thói quen vi t su t đi ế
A2
A3
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
Sau khi h c xong h c ph n này, sinh viên có th th c hành vi t các lo i th tín nh sau : ế ư ư
a/ Th , fax, và e-mail theo đúng quy cách, n i dung và bút pháp t tư
b/ Th yêu c u trong giao d ch th ng m i và tr l i m i vi c khi u n iư ươ ế
c/ Đn đt hàng trong giao d ch th ng m i, ph ng th c chi trơ ươ ươ
d/ Th phàn nàn và yêu c u ch nh s aư
e/ Các lo i th tín nh : ư ư
+ Đăng ký vé đi máy bay, vé đi tàu h a, gi ch khách s n
+ Xác đnh cu c h n g p
+ H y cu c h n g p
2
+ M i d h i ngh
+ Ch p nh n th m i d h i ngh ư
+ T ch i th m i d h i ngh ư ư
+ Chia bu n vì tai n n xe
+ V h u ư
+ Th an iư
+ Th chúc m ng các d p l : sinh nh t, t t , .......ư ế
f/ Hi u và vi t đc b n ghi nh và báo cáo ế ượ
g/ Hi u và vi t đn xin vi c, đa ra quy t đnh t ch i ho c nhân vi c ế ơ ư ế
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
- Tham d t i thi u 80% s ti t h c trên l p ế
- Tham gia đy đ 100% gi th c hành/thí nghi m/th c t p và có báo cáo k t qu . ế
- Th c hi n đy đ các bài t p cá nhân và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
- Tham d ki m tra gi a h c k , ki m tra ng n l n 1 và 2 ế
- Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
- Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n Đi m danh10% 4.3.1; 4.3.2
2Đi m ki m tra ng n 1 và 2 Bài làm cá nhân 10% 4.1.5; 4.2.2
3Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t (60 phút)ế20% 4.1.3 đn ế
4.3.1
4Đi m thi k t thúc h c ph n ế - Thi vi t (60 phút)ế
- Tham d đ 80% ti t lý thuy t - ế ế
B t bu c d thi
60% 4.1.3 đn ế
4.3.1
7.2. Cách tính đi m
- Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang đi m 10 (t 0 đn ế ượ ế
10), làm tròn đn 0.5. ế
3
- Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c ph n nhân v i tr ng
s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn đn m t ch s th p phân. ươ ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Oxford Handbook of Commercial Correspondence / A. Ashley. - 4. New Edition. - China : Oxford, 2008
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Writing a report : how to prepare, write and present really effective reports / John Bowden. - 8th ed. -
Oxford : How To Books, 2008.
[3] Business communications with writing improvement exercises / Phyllis Davis Hemphill, Donal W.
McCormick. - 4. - America : Prentice Hall, 1991
[4] Writing articles and newsletters / Pamela Brooks. - Havant : Rowmark, 2002
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
4