1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KNH TẾ - KỸ THUẬT CÔNG NGHIỆP
KHOA: KHOA HỌC CƠ BẢN
BỘ MÔN: TÂM LÝ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
KỸ NĂNG GIẢI QUYẾT VẤN ĐỀ VÀ LÀM VIỆC NHÓM
1. THÔNG TIN CHUNG
- Tên học phần (tiếng Việt):
Kỹ năng giải quyết vấn đề và làm việc nhóm
- Tên học phần (tiếng Anh):
Problem-solving and teamwork skills
- Mã môn học:
BSA01
- Thuộc khối kiến thức:
Kiến thức đại cương
- Khoa/Bộ môn phụ trách:
Khoa khoa học cơ bản/ Bộ môn Tâm lý học
- Giảng viên phụ trách chính:
TS. Vũ Thị Nguyệt
Email: vtnguyet@uneti.edu.vn;
Phòng làm việc: P807, Nhà HA10, Cơ sở Lĩnh Nam
- Giảng viên tham gia giảng dạy:
ThS. Hồ Thị Phương, ThS. Nguyễn Duy Tưởng
- Số tín chỉ:
2(26, 8, 30,60)
Trong đó N: Số tín chỉ;
a : Số tiết LT;
b: Số tiết TH/TL;
a+b/2 = 15xN
Số giờ sinh viên tự học :30 x N ( Khoản 3 điều 3,
Qui chế 686/ĐHKTKTCN, 10.10.2018 ; )
Số tiết Lý thuyết:
26 tiết
Số tiết TH/TL trên lớp:
8 tiết
Số tiết Tự học:
60
- Tính chất của học phần:
Tự chọn
- Đối tượng người học
Sinh viên đại học ngành Dệt may
- Điều kiện tham dự học phần:
Học phần tiên quyết:
Học phần song hành:
Điều kiện khác:
Không
Không
Không
2. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Kỹ năng giải quyết vấn đề làm việc nhóm học phần tự chọn thuộc khối kiến thức
đại cương trong chương trình đào tạo trình độ đại học ngành kế toán tài chính ngân hàng.
Học phần trang bị cho sinh viên những kiến thức kỹ năng bản về k năng giải quyết
vấn đề, kỹ năng ra quyết định kỹ năng m việc nhóm; k năng quản - lãnh đạo nhóm;
2
kỹ năng giao tiếp; k năng thuyết trình; knăng giải quyết mâu thuẫn. Bao gồm c vấn đề
cụ thể như: Khái niệm, phân loại, qui trình, nguyên tắc, yêu cầu, công cụ kthuật, phương
pháp làm việc.
3. MỤC TIÊU HỌC PHẦN
Kiến thc
- Nhn biết và hiểu rõ vấn đề gp phi trong cuc sống, trong công vic, hiểu được các
nguyên tắc, quy trình các k thut, phương pháp cn thiết để gii quyết vn đề đó.
-Nhn biết hiểu các giai đoạn của nhóm; vai trò và ảnh hưởng ca tng nhân
đến việc lãnh đạo nhóm - Nhn thc mâu thuẫn và k năng giải quyết mâu thuẫn trong nhóm
- K năng lãnh đạo quản tr nhóm các yếu t tâm hội giúp cho một nhóm vận
hành có hiệu qu nht
K năng
- Kỹ ng giao tiếp: có tác phong chuyên nghip và kh năng hoàn thành mc tiêu
trong giao dch vi các ch th liên quan; kh năng tiếp nhn yêu cu và to dng s hài
lòng trong giao tiếp vi các đối tượng khách hàng được phân công; kh năng phân tích vấn
đề, phân tích nguyên nhân, đánh giá cách giải quyết vấn đề. Có kỹ năng giải quyết vấn đề.
- K năng thuyết trình: có k năng t chc trình bày, diễn đạt và truyền đạt tt các vn
đề chuyên môn, giúp cho người nghe có th hiu rõ, thuyết phc và to s đồng thun ca
người nghe
Năng lc t ch và trách nhiệm
duy sáng tạo, phẩm chất đạo đức, tinh thần m việc độc lập, hợp tác nhóm
trong công việc, khnăng tự định hướng, thích nghi với các môi trường m việc khác
nhau. Chủ động trong việc giải quyết mọi vấn đề gặp phải.
4. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN
CĐR
Mô tả CĐR học phần (mục tiêu cụ thể)
Sau khi học xong môn học này, người học có thể:
CĐR của
CTĐT
G1
Về kiến thức
G1.1.1
Nhận biết hiểu vấn đề gặp phải trong cuộc sống, trong công
việc, hiểu được các nguyên tắc, quy trình các kỹ thuật, phương
pháp cần thiết để giải quyết vấn đề đó.
1.1.2
G1.1.2
Nhớ hiểu được tm quan trọng của việc ra quyết định, chức năng
của việc ra quyết định, yêu cầu của việc ra quyết định, các phương
pháp, qui trình ra quyết định, những knăng phẩm chất cần của
người ra quyết định.
1.1.2
G1.1.1
Nhận biết và hiểu các giai đoạn của nhóm; vai trò và ảnh hưởng của
từng nhân đến việc lãnh đạo nhóm - Nhận thức mâu thuẫn kỹ
năng giải quyết mâu thuẫn trong nhóm - Kỹ năng lãnh đạo quản trị
nhóm các yếu tố m hội giúp cho một nhóm vận hành
hiệu quả nhất
1.1.2
3
G2.
Về kỹ năng
G2.2.1
Kỹ ng giao tiếp: có tác phong chuyên nghip và kh năng hoàn
thành mc tiêu trong giao dch vi các ch th liên quan; kh năng tiếp
nhn yêu cu và to dng s hài lòng trong giao tiếp vi các đi tượng
khách hàng được phân công; kh năng phân tích vấn đề, phân tích
nguyên nhân, đánh giá cách giải quyết vấn đề. kỹ năng giải quyết
vấn đề.
2.2.1
G2.2.2
Kỹ ng thuyết trình: có kng t chc trình bày, diễn đạt và truyn
đạt tt các vn đề chuyên môn, giúp cho người nghe có th hiu rõ,
thuyết phc và to s đồng thun ca người nghe;
2.2.2
G2.2.3
Kỹ ng tư duy, làm việc đc lp: có kiến thc cơ s vng chắc, kỹ
năng tiếp cn, tư duy và tìm được phương án tt nhất để gii quyết các
vn đề mt cách độc lập; có kỹ năng quản thời gian và quản trị công
việc.
2.2.2
G2.2.4
Kỹ năng làm vic theo nhóm: có kỹ ng t chc làm vic theo nhóm,
chia s ý kiến và tho lun vi các thành viên trong nhóm; có kh năng
lãnh đạo nhóm, phân công nhim v, to động lc, giám sát hoạt động
ca nhóm, định hưng và nêu các ý tưng mi v công vic, v sn
phm ca nhóm, tng kết các vấn đề đưa ra tho lun nhóm;
2.2.2
G3.
Năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp
G3.1.1
[3.1.1] duy sáng tạo, phẩm chất đạo đức, tinh thần làm việc
độc lập, hợp tác nhóm trong công việc, khả năng tự định ớng,
thích nghi với các môi trường m việc khác nhau. Chủ động trong
việc giải quyết mọi vấn đề gặp phải.
3.1.1
G3.1.2
.
[3.1.2] khả năng nghiên cứu khoa học; tự học hỏi; năng lực
phán xét, phản biện sự việc trong cuộc sống và đưa ra được chính kiến
của mình với lý lẽ khoa học, phù hợp pháp luật;
3.1.2
G3.2.1
[3.2.1] Trách nhiệm nghề nghiệp: Có trách nhim cao vi các công
vic được giao; luôn có tinh thn cu th, xây dng và thc hin tác
phong làm vic chuyên nghip; Tinh thn, thái độ phc v tn ty; tôn
trng khách hàng; tuân th các quy định v chuyên môn nghip v.
3.2.1
G3.2.2
[3.2.2] Trách nhiệm hội: trách nhim xã hi tốt đối vi tp th
đơn v và đối vi cộng đồng; tuân th lut pháp và quy định ca cơ
3.2.2
4
quan làm vic; có ý thc xây dng tp th đơn v;
5. NỘI DUNG MÔN HỌC, KẾ HOẠCH GIẢNG DẠY
Tuần
Số tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu học
tập, tham
khảo
1
2
0
[1], [2], [3]
2
2
0
[1], [2], [3]
3
0
2
[1], [2], [3]
4
0
2
[1], [2], [3]
5
0
2
[1], [2], [3]
5
Tuần
Số tiết
LT
Số tiết
TH/TL
Tài liệu học
tập, tham
khảo
6
0
2
[1], [2], [3]
7
0
2
[1], [2], [3]
8
0
2
9
2
0
[1], [2], [3]
10
0
2
[1], [2], [3]