TR NG ĐH NGO I NG - TIN H C TP.HCMƯỜ
KHOA QU N TR KINH DOANH QU C T
C NG HÒA XÃ H I CH NGHĨA VI T NAM
Đc l p – T do – H nh Phúc
Đ C NG CHI TI T H C PH NƯƠ
1. Thông tin chung v h c ph n
- Tên h c ph n : Nghi p v Ngo i th ng (Foreign Trade Operation) ươ
- Mã s h c ph n : 1422053
- S tín ch : 03
- Thu c ch ng trình đào t o c a b c, ngành: ươ B c Đi h c chính quy, Ngành KDQT
- S ti t h c ph n ế :
Nghe gi ng lý thuy t ế : 35 ti tế
Làm bài t p trên l p : 10 ti tế
T h c : 30 gi
- Khoa / B môn ph trách h c ph n: Khoa QTKDQT / BM Kinh doanh qu c t ế
2. H c ph n tr c: ướ
Môi tr ng kinh doanh Qu c t (International Business), Quan h Kinh t Qu c tườ ế ế ế
(International Economic Relations), Kinh t vĩ mô (Macro economics), Kinh t vi môế ế
(Micro economics)
3. M c tiêu c a h c ph n:
H c ph n nh m trình bày các ki n th c chung v giao d ch th ng m i qu c t : nh ng ế ươ ế
v n đ lu t và t p quán th ng m i qu c t , h p đng mua bán hàng hóa qu c t , k ươ ế ế
năng đàm phán và trình t ti n hành nghi p v xu t nh p kh u hàng hóa. ế
Bên c nh đó, h c p n h ng t i trang b cho ng i h c k năng đc và phân tích văn b n ướ ườ
(h p đng, lu t), làm vi c nhóm, thuy t trình. ế
Ngoài ra, sinh viên qua quá trình h c t p s hình thành ý th c k lu t trong h c t p,
đnh h ng cho công vi c t ng lai. ướ ươ
4. Chuân đâu ra:
N i dungĐáp ng CĐR
CTĐT
1
Ki n th cế
4.1.1. Trình bày các ki n th c chung v các đi u ki n ế
trong giao d ch th ng m i qu c t (Incoterms) ươ ế K1
4.1.2. Trình bày các ki n th c chung v H p đng mua ế
bán hàng hóa qu c t ế K2
4.1.3. Trình bày các ki n th c t ng quát v Quy trình ế
xu t nh p kh u hàng hóa K3
K năng
4.2.1. Đc và phân tích văn b n lu t, h p đng S1
4.2.2. K năng làm vi c nhóm, đàm phán, x lý tình
hu ng t duy ph n bi n ư S2
Thái đ4.3.1. Ý th c k lu t trong h c t p A1
4.3.2. Có đnh h ng rõ rang cho t ng lai ướ ươ A2
5. Mô t tóm t t n i dung h c ph n:
H c ph n đc thi t k nh m trang b cho sinh viên nh ng ki n th c c b n v ượ ế ế ế ơ
xu t nh p kh u, h p đng xu t nh p kh u, quy trình th t c xu t nh p kh u hàng
hóa; đng th i h ng đn vi c hi u và v n d ng các quy đnh pháp lý có liên quan ướ ế
(nh Các đi u ki n th ng m i qu c t - ICC Incoterms®2010, Công c c a Liênư ươ ế ướ
Hi p Qu c v H p đng mua bán hàng hóa qu c t - CISG 1980); qua đó, giúp sinh ế
viên có cái nhìn t ng quan v ho t đng giao d ch th ng m i qu c t . ươ ế
6. Nhi m v c a sinh viên:
Sinh viên ph i th c hi n các nhi m v nh sau: ư
Tham d đy đ các bu i h c, tr ng h p v ng m t ph i có lý do chính đáng và ườ
đc s ch p thu n t gi ng viên đng l p.ượ
Đc tr c các tài li u nhà, tham gia phát bi u xây d ng bài trên l p, tham gia các ướ
ho t đng th o lu n, thuy t trình, làm bài t p (cá nhân / nhóm), ti u lu n, … ế
Nghiên c u tìm tòi và có các ý ki n hay, sáng t o s đc c ng đi m khuy n khích. ế ượ ế
Th c hi n đy đ các bài t p nhóm/ bài t p và đc đánh giá k t qu th c hi n. ượ ế
Tham d ki m tra gi a h c k .
Tham d thi k t thúc h c ph n. ế
Ch đng t ch c th c hi n gi t h c.
7. Đánh giá k t qu h c t p c a sinh viên:ế
7.1. Cách đánh giá
Sinh viên đc đánh giá tích lũy h c ph n nh sau:ượ ư
2
TT Đi m thành ph n Quy đnhTr ng s M c tiêu
1Đi m chuyên c n S ti t tham d h c/t ng s ti t ế ế 10% 4.3.1
2Đi m ki m tra gi a k - Thi vi t (60 phút)ế30% 4.1.1 đn ế
4.1.3; 4.2.1
3Đi m thi k t thúc h c ế
ph n
- Thi vi t (90 phút)ế
- B t bu c d thi 60% 4.1; 4.2; 4.3
7.2. Cách tính đi m
Đi m đánh giá thành ph n và đi m thi k t thúc h c ph n đc ch m theo thang ế ượ
đi m 10 (t 0 đn 10), làm tròn đn 0.5. ế ế
Đi m h c ph n là t ng đi m c a t t c các đi m đánh giá thành ph n c a h c
ph n nhân v i tr ng s t ng ng. Đi m h c ph n theo thang đi m 10 làm tròn ươ
đn m t ch s th p phân. ế
8. Tài li u h c t p:
8.1. Giáo trình chính:
[1] Import – Export and International Payment, TS. Nguy n Xuân Minh, Nhà xu t b n
Đi h c Qu c gia TpHCM, 2011.
8.2. Tài li u tham kh o:
[2] Giáo trình Giao d ch Th ng m i Qu c t ươ ế, PGS., TS. Ph m Duy Liên, Nhà xu t
b n Th ng kê, 2012.
[3] H p đng Xu t nh p kh u ti p c n t khía c nh pháp lý, nghi p v , ngôn ng - ế
ti ng Anhế, TS. Nguy n Xuân Minh, Nhà xu t b n Đi h c Qu c gia TpHCM,
năm 2011.
[4] International Business Contracts, Nguy n Thành Lân, Nhà xu t b n Kinh t ế
TpHCM, 2013.
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Tr ng khoaưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
T tr ng B môn ưở
(Ký và ghi rõ h tên)
Ngày 15 tháng 06 năm 2015
Ng i biên so nườ
(Ký và ghi rõ h tên)
3
HUFLIT, ngày tháng 06 năm 2015
Ban giám hi u
** Ghi chú: Đ c ng có th thay đi tu theo tình hình th c t gi ng d y ươ ế
4