
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA DU LỊCH - SỨC KHỎE
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Phong tục tập quán và Lễ hội văn hóa Việt Nam.
-Tên học phần tiếng Anh: Vietnamese customs and cultural festivals..
-Mã học phần: 0101123716
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành.
- Tổng số tín chỉ của học phần: 2(2,0,4). Lý thuyết: 30 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 60 tiết.
-Học phần song hành: Cơ sở văn hóa Việt Nam
(0101120668).
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa Du lịch – Sức khỏe, Bộ
môn Du lịch.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ bản về phong tục tập quán
và những phong tục tập quán tiêu biểu của Việt Nam như phong tục cưới xin, ma chay,
lễ hội và lễ tết, các tín ngưỡng trong văn hóa các dân tộc Việt Nam…
Cung cấp các kiến thức về tín ngưỡng dân gian trong đời sống tâm linh của
người Việt, đồng thời tìm hiểu các lễ hội tiêu biểu truyền thống và hiện đại nhằm tăng
thêm sự hiểu biết về một nền văn hóa đa dạng đậm đà bản sắc của dân tộc Việt Nam.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Objectives - COs)
Mục tiêu
học phần Mô tả
CĐR CTĐT
phân bổ cho
học phần
Kiến thức
CO1 Cung cấp những kiến thức cơ bản về phong tục tập
quán nói chung và những thuần phong mĩ tục của
Văn hóa dân gian Việt Nam nói riêng.
PLO1 – PLO3
CO2 Học phần cung cấp các kiến thức cơ bản cho người
học như:
- Kiến thức nền về phong tục tập quán, tín ngưỡng
dân gian trong đời sống tâm linh của người Việt
Nam.
- Kiến thức về lễ tết, lễ hội dân gian Việt Nam.
PLO4 – PLO6
1

- Nhận biết được những nét đặc trưng cơ bản của
nền văn hóa dân tộc thông qua các phong tục tập
quán, tín ngưỡng dân gian.
- Phân biệt được các loại hình lễ hội, nắm được
những nét đặc trưng cơ bản của từng loại hình lễ hội
tiêu biểu.
Kỹ năng
CO3
Trang bị cho người học những kỹ năng tư duy từ
những nghiên cứu thực tiễn (case study) tạo cho họ
có khả năng thích nghi ứng xử và hành xử văn hóa -
văn minh hiện đại trong các lĩnh vực hoạt động xã
hội.
PLO8 – PLO9
CO4
Rèn luy n k năng tệ ỹ huy t ếminh, thuy tế trình m tộ
v n đấ ề h cọ thu t tr cậ ướ đám đông. V nậ d ngụ ki nế
th cứ đã h c đọ ể phát tri nể nghề nghiệp sau này. V nậ
d ng văn hóa ti p bi n theo vùng mi n, đa ph ng,ụ ế ế ề ị ươ
qu c gia… ng d ngố ứ ụ trong giao ti p, ng x đế ứ ử ể xây
d ngự các m i quan h , đàm phán trong các ho tố ệ ạ
đng kinh doanh.ộ
PLO10
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo
nhóm, tinh thần học tập tự giác, sáng tạo. Có năng
lực lập kế hoạch, điều phối, phát huy trí tuệ tập thể.
PLO11, PLO13
CO6
Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn
mực đạo đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với
kiến thức đã học, đam mê nghề nghiệp trong lĩnh
vực du lịch.
PLO12,
PLO13
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes - CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
CO1,
CO2 CLO1
Học phần trang bị cho sinh viên những khái niệm cơ
bản về phong tục tập
quán và những phong tục tập
quán tiêu biểu của Việt Nam như phong tục cưới xin,
ma chay, lễ hội và lễ Tết, các tín ngưỡng trong văn
hóa các dân tộc Việt Nam…
CLO2
Cung c p các ki n th c v tín ng ng dân gian trongấ ế ứ ề ưỡ
đi s ng tâm linh c a ng i Vi t, đng th i tờ ố ủ ườ ệ ồ ờ ìm hi uể
các l h i tiễ ộ êu bi u truy n th ng và hi n đi nh m tăngể ề ố ệ ạ ằ
thêm s hi u bi t v m t n n văn hóa đa d ng đm đự ể ế ề ộ ề ạ ậ à
b n s cả ắ c a dân t c Vi t Namủ ộ ệ .
CLO3 Duy trì những truyền thống tốt đẹp của nhân dân ta đó
là lòng thành kính, tôn thờ tổ tiên, ông bà, hiếu thảo
2

Mục tiêu
học phần
(COs)
Chuẩn đầu
ra học phần
(CLOs)
Mô tả
đối với cha mẹ... là tài sản vô giá của dân tộc cần phải
được giữ gìn, phát huy trên cơ sở sàng lọc, loại bỏ
những gì phi văn hóa, duy trì và làm phong phú thêm
những nét đep văn hóa vốn có.
CO4 CLO4
Có thói quen quan tâm tới các vấn đề văn hóa đã và
đang diễn ra trong đời sống xã hội. Củng cố và nâng
cao vốn văn hóa cho bản thân, xây dựng lối sống lành
mạnh dựa trên các tiêu chí Chân - Thiện - Mỹ, nhằm
góp phần hoàn thiện tâm hồn, nhân cách để trở thành
những con người phát triển toàn diện, hài hòa, tạo nền
tảng và động lực cho sự phát triển bền vững của xã
hội.
CO5 CLO5
Có năng lực làm việc độc lập và làm việc theo nhóm,
tinh thần học tập tự giác cao độ, luôn cập nhật kiến
thức, sáng tạo trong học tập thông qua các hoạt động
học thuật.
CO6 CLO6
Tuân thủ quy định của luật pháp, tuân thủ chuẩn mực
đạo đức và nguyên tắc nghề nghiệp. Tự tin với kiến
thức đã học, đam mê, yêu thích môn học và ngành
nghề.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN VÀ
CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning
Outcomes – PLOs)
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra của học phần và chuẩn đầu ra của chương
trình đào tạo:
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
X
2
X
3
X X X
4
X X
5
6
X X X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP (Study Document)
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
[1]. Phan Kế Bính (2015), Việt Nam phong tục, NXB Thành phố Hồ Chí Minh.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
[2]. Đào Duy Anh (1992), Việt Nam văn hóa sử cương (in lần đầu năm 1938).
NXB Thành phố Hồ Chí Minh;
3

[3]. Vương Đằng (2014) Phong tục miền Nam, NXB Văn hóa thông tin;
[4]. Phạm Thùy Ninh (2014), Các sản vật ngành nghề và văn hóa lễ hội biển
Việt Nam, NXB Hồng Đức;
[5]. Thu Hằng (2015), Văn hóa làng Việt Nam - Phong tục lễ nghi, NXB Văn
hóa thông tin;
[6]. Ngô Đức Sơn (2014), Phong tục chọn ngày tốt trong dân gian, NXB Thời
đại;
[7]. Nhất Thanh - Vũ Văn Khiếu (
2012)
, Phong tục làng xóm Việt Nam, Nxb
Phương
Đông;
[8]. Quốc Kha - Thanh Thuỷ (2014), Phong tục cưới hỏi, NXB Kim Đồng;
[9]. Đặng Nghiêm Vạn (2013), Cộng đồng quốc gia dân tộc Việt Nam, Nxb
Đại học quốc gia TP. Hồ Chí Minh;
[10]. Lê Trung Vũ (2010), Tết cổ truyền của người Việt, Nxb VH Thông tin;
[11] Trần Quốc Vượng (2018), Cơ sở văn hoá Việt Nam, NXB Giáo dục.
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN (Course Evaluate)
1. Thang điểm đánh giá:
- Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
- Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành phần
đánh giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá
Tỷ lệ
%
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập CLO1 - CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO3,
CO4
40%
Thuyết trình
nhóm
CLO1, CLO2,
CLO5, CLO6
- Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO3,
CO4
Đánh giá cuối
kỳ
Thi trắc
nghiệm cuối
kỳ
(50 câu)
CLO1 - CLO6 - Kiến thức:
CO1
- Kỹ năng:
CO2
60%
4

- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO3,
CO4
Tổng cộng 100%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
R1 - Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Hỏi bài cũ,
bài mới và
làm bài tập
tại lớp (G1,
G2, G3, G4)
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 8 – 10
buổi học
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập trong
6 – 7 buổi
học
Xung phong
trả lời hoặc lên
bảng làm bài
tập trong 2-3
buổi học
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 1 lần
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 0 lần
Điểm danh
đi học đầy đủ
(G4)
Đi học đầy
đủ 100%
các buổi
điểm danh
Đi học 85%
các buổi
điểm danh
Đi học 60%
các buổi điểm
danh
Đi học 30%
các buổi
điểm danh
Không đi
học
R5 – Rubric đánh giá bài thuyết trình nhóm
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Chấm điểm
bài thuyết
trình có thời
lượng 30 phút
(G1, G2, G3,
G4)
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt yêu
cầu 80 đến
100%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 60
đến 80%
Nội dung
và hình
thức thuyết
trình nhóm
đạt yêu
cầu 50 đến
60%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu 30
đến 50%
Nội dung và
hình thức
thuyết trình
nhóm đạt
yêu cầu dưới
30%
R2 - Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-
7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 60 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp
án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50% đến
60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng
đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN LÀM BÀI
5