Câu 1: Cách x lí sai s sau khi đo b ng pp xstk
Sau khi th c hi n phép đo v i cùng đi u ki n n l n
1. Ghi l i n giá tr k t qu ế
2. Tính sai s d : =a ư ɛ i-atb
3. Tính sai s :
4. Tính sai s trung bình bình ph ng: ươ
5. Ti n hành phép đo nhi u l n:ế
6. Xác đ nh k t qu đo: ế
X=atb+t
Câu 2 :
Vai trò c a ĐLĐT trong kĩ thu t
Khi nghiên c u thi t k ,đi u ch nh khai thác, ế ế l p đ t,v n hành các h th ng ĐT,VT ko
th ko có máy đo
D có 1 ht làm vi c hay đi u ch nh 1 TBĐT là 1 quá trình đo l ng các ch đ công ườ ế
tác,l y các đ c tính c a t ng kh i,t ng khâu hay toàn b
Khi l p đ t ,ch t o các TBĐT,TBVT mu n có đ c ch đ công tác th c t và thông ế ượ ế ế
s h p lí thì c n ph i d a trên các thông s th c t đ c đo l ng d a trên c s th c ế ượ ườ ơ
nghi m.
Đo l ng giúp ktra phát hi n h ng hóc,phát hi n k p th i các sai sót,giúp gi ch tiêu kĩườ
thu t cao
Phân bi t gi a ĐLĐT và ĐLĐT trong vi n thông :
Đo l ng đi n t pp dùng thi t b đi n t xác đ nh 1 thông s v t lí ho c thông sườ ế
phi đi n(ph i s d ng thêm các b sensor –bi n các đ i l ng phi đi n thành đi n) ế ượ
Đo l ng ĐTVTườ :là pp xđ thông s v vi n thông thông qua phép ĐLĐT xác đ nh các
thông s gi i t n cao và ch n
Câu 3 :
Các thông s c b n trong phép đo ơ :
tín hi u đi u hòa :
biên đ
t n s
pha ban đ u
chu kì
t n s góc
tín hi u tu n hoàn :
chu kỳ l p l i
t n s l p l i
M ch đi n t t ng t ươ :
Đi n tr
T đi n
Cu n c m
Bi n ápế
Di t
Transitor(tram th ng và l ng c c)ườ ưỡ
Ic t ng tươ
M ch đi n t s :
Các ph n t logic(AND,OR,NOT,XOR,NAND)
Ic s
Câu 4:
Các b c đo c b n :ướ ơ
1. Thi t l p đ n v v t lý ế ơ
2. Bi u di n tín hi u đo
3. So sánh vs tín hi u chu n
4. Ghi nh n k t qu ế
Câu 5:
Các pp đo:
Đo tr c ti p: ế
pp dùng máy đo,m u đo đ đánh giá s l ng c a các đ i l ng c n đo ượ ượ
K t qu đo là tr s c a đ i l ng c n đoế ượ
Pp này đ n gi n,nhanh lo i b đ c sai sơ ượ
Đo gián ti pế:
pp mà KQ đo ko ph i là tr s c a đ i l ng c n đo mà các s li u c s c a đ i ượ ơ
l ng c n đoượ
Pp này ph i ti n hành nhi u l n đo nh m h n ch sai s ế ế
Đo t ng quanươ :
pp dùng nh ng quá trình ph c t p ,ko th thi t l p đ c quan h hàm s nào gi a các ế ượ
đ i l ng là thông s c a quá trình nghiên c u. ượ
Pp này c n ít nh t 2 phép đo mà thông s t kq c a chúng ko ph thu c l n nhau.
Đ chính xác đ c xđ= đ dài kho ng tgian c a quá trình ti p theo ượ ế
Ngoài ra còn có nhi u pp đo khác:sai phân,…
Câu 6:
Nguyên nhân gây sai s :
Nguyên nhân khách quan:
môi tr ng:ườ
đ i l ng đo b can nhi u,ko n đ nh ượ
Nguyên nhân ch quan:
B n thân thi t b đo: ế
Ng i th c hi n phép đo:ườ
Thi u thành th o trong quá trình đoế
Pp ti n hành đo ko h p líế
Câu 7:
Đo t n s b ng pp đ m : ế
B t o d ng xung: bi n đ i tín hi u đi u hoà t n s f(x)thành các tínhi u d ng xung ế
có cùng chu kì v i tín hi u.
B t o xung chu n: t o xung có đ n đ nh cao, th ng là dao đ ng th ch anh. Ngoài ườ
ra còn có các b nhân chia t n đ t o ra nhi u t n s khác nhau.
B ch n xung và b đ m: th c hi n vi c đ m xung trong 1 chu kì c a xung chu n.B ế ế
ch n xung:ch n ra các xung đ đ m trong tgian t n t i c a xung đó ế
S đ kh iơ
Tch=nTx
fx=nfch
Nguyên nhân gây sai s p đ m: ế
Đ chính xác c a xung chu n Tch hay sai l ch c a tgian chu n
V n đ đ ng b gi a xung m và xung đ m. ế
Do đó sai s c a ph ng pháp này là sai s ±1 ươ
Cách kh c ph c