: Câu 1
ế ấ *) K t c u:
ị ử
(cid:0) Hoàn c nh l ch s ả
ủ ươ ộ
(cid:0) N i dung c a c
ng lĩnh chính tr đ ị ầu tiên
ủ ươ
(cid:0) Ý nghĩa c a c
ng lĩnh
(cid:0) ủ ươ Phân tích ch tr ng
ộ *) N i dung:
ị
(cid:0) Hoàn c nh l ch s : ử ả
(cid:0) ạ ộ ệ ờ 961925, h i Vi t Nam Cách m ng thanh niên ra đ i có nhi m
ạ ạ ệ ệ ộ ố ụ v đào t o các cán b c t cán cho cách m ng Vi t Nam.
(cid:0) ừ
ờ ự ướ
ự ự đ u tranh t ệ t c yêu c u đó, h i Vi đông
ả ả ng c ng s n đ ng (6/1929), An nam c ng s n đ ng (11/1929)
ổ ứ
ướ ạ
ẽ ạ ộ ự ch c này S ra đ i c a 3 t ể ầ ng vô s n phát tri n m nh m và đang d n ổ ứ ạ ch c t y u c a cách m ng vn. Tuy nhiên 3 t i tình tr ng chia r trong n i b phong trào
i song song s d n t ặ ạ ả ậ ổ ừ ấ ự T năm 1929, ptrao công nhân yêu nc có s thay đ i, t ộ ầ ỏ giác nên đòi h i ĐCS ra đ i. Tr phát sang t ạ ổ ứ Nam Cách m ng thanh niên có s phân hóa thành 3 t ch c CS: ả ả ộ ươ d ả ờ ủ ộ ươ ng c ng s n liên đoàn(1/1930). Đông d ỏ ẽ ứ ả đã ch ng t khuynh h ự ự ở ọ ấ ế ủ tr thành s l a ch n t ồ ạ ẽ ẫ ớ ộ ộ t n t ấ ầ cách m ng và đ t ra yêu c u thành l p 1 đ ng duy nh t
(cid:0) ướ
ị ợ ủ ộ ả c ng s n ừ 6/1
ả Tr NAQ đã tri u t p h i ngh h p nh t đ ng. h i ngh di n ra t 7/2/1930 t ố ế ộ ới tư cách là phái viên c a Qu c t c tình hình đó v ấ ả ệ ậ ị ễ ộ ố ạ ươ ng c ng trung qu c i h
ỏ ọ ế ấ ậ ố ộ
ạ ấ ấ ả ả ộ ể ộ N i dung: các đ i bi u đã th ng nh t xóa b m i thành ki n xung đ t thành l p 1 ả đ ng duy nh t l y tên là đ ng c ng s n vn
ị ắ ắ ng v n t t sách l ượ ắ ắ c v n t
ắ ả t , ầ ạ t … do NAQ so n th o. b u ban
ắ ươ
(cid:0) H i ngh đã thông qua chính c ươ ề ệ tóm t t, đi u l ờ ng lâm th i
ộ ươ ch ng tình tóm t ấ ch p hành trung
ộ ế
(cid:0) N i dung chi ti
t:
(cid:0) ướ ư ả ề ng h s n dân quy n cách
ế ượ ạ ổ ị ả ủ ươ ươ c: ch tr ng chi n l Ph ớ ể ạ m ng và th đ a cách m ng đ đi t ng làm t ộ ộ i xã h i c ng s n
ệ ạ
(cid:0) Nhi m v cách m ng: ụ
ề ị
V chính tr :
ủ ế ướ
Đánh đ đ qu c ch nghĩa pháp và phong ki n làm cho n
c Nam
ố ộ ậ ổ ế hoàn toàn đ c l p
ủ ậ
L p nên chính ph côngnôngbinh
ổ ứ ộ
T ch c quân đ i côngnông
ề V kinh t ế :
ị ệ ớ ủ ư ả ư ế ả ủ ế ố b n đ qu c ch nghĩa giao
ủ ả
T ch thu h t nh ng s n nghi p l n c a t cho chính ph công nông binh qu n lý
ế ộ ố ị ệ
T ch thu h t ru ng đ t c a
ế ấ ủ đ qu c Vi ủ t gian, giao cho chính ph
qu n lýả , chia cho dân cày nghèo
ệ ệ ở
M mang công nghi p và nông nghi p
ễ ư ế ầ
Mi n s u thu cho
dân c y nghèo
ự ệ ế
Th c hi n ngày làm 8 ti ng
ề ộ
V văn hóa xã h i:
Dân chúng đ
ượ ự c t do t ổ ứ ch c
ề ữ Nam n bình quy n
ụ ổ ướ
Ph thông giáo d c theo h
ng công nông hóa
ệ ụ ơ ả ế ố
ộ ậ ố ố ố ế ấ ố ộ
(cid:0) các nhi m v trên có 2 nvu c b n: ch ng đ qu c giành đ c l p dân ộ t c, ch ng pk giành ru ng đ t ng cày. Trong đó ch ng đ qu c là hang đ uầ
ề ự ượ ạ
V l c l
ng cách m ng:
ả ậ ủ ợ
ộ ậ ủ ấ ấ ạ
ả ấ Đ ng là đ i tiên phong c a giai c p công nhân, ph i t p h p cho đc ạ ộ đ i b ph n c a giai c p mình và làm cho giai c p mình lãnh đ o đc dân chúng.
ả ụ ự ậ ả
ạ ộ ạ ổ ọ ạ ị ổ ị ủ
Đ ng ph i thu ph c đc đ i b ph n nông dân và d a vào dân cày nghèo làm th đ a cách m ng,đánh đ b n đ i đ a ch và pk.
ả ả ế ứ ạ ớ ể ư ả ứ
Đ ng ph i h t s c liên l c v i ti u t ớ
ề ọ
ố ớ ặ ấ ậ ệ ị ủ ủ ể ị
ư ặ ả ạ ậ ổ
ộ ọ ậ ặ s n ,trí th c,thanh niên, trung t,làm cho h đi v phe v i giai c p.Còn đ i v i phú nông nông,tân vi ả ộ trung ti u đ a ch và đ a ch An Nam b ph n nào đã ra m t ph n Cm thì đánh đ , b ph n nào ch a ra m t ph n cách m ng thì lôi kéo ho c làm cho h trung l p.
ạ ạ ; Lãnh đ o cách m ng
ấ ả ạ ạ ả ộ
giai c p vô s n là l c l
ng lãnh đ o cách m ng VN. Đ ng là đ i tiên
ủ ả ậ ấ ự ượ ả
ấ phong c a giai c p vô s n ph i thu ph c đ i b ph n giai c p mình ạ ượ ấ và làm cho giai c p mình lãnh đ o đ ụ ạ ộ c dân chúng
ạ m i quan h gi a cách m ng VN và cách m ng th gi
ậ ủ ạ
ế ớ ậ ứ ấ
ấ ả ệ ữ ố ộ ệ vi ế ớ ệ ậ ệ li n h m t thi ệ ặ ế ớ ả i, đ c bi s n th gi ạ ạ i: cách m ng ố ả ế ớ t nam là 1 b ph n c a cách m ng th gi i vì v y ph i có m i ộ ị t v i nhân dân các dân t c b áp b c và giai c p vô t là giai c p vô s n pháp.
ươ
(cid:0) Ý nghĩa c
ng lĩnh:
(cid:0) ự ậ ụ
ộ ậ ố ộ
ầ ấ ơ Là s v n d ng đúng cn MLN vào cm VN. NAQ đã xđ đc 2 nvu c ả ố b n cho cm VN: ch ng ĐQ giành đ c l p dân t c, ch ng pk giành ộ ru ng đ t cho ng cày, trong đó giành đldt là hàng đ u.
(cid:0) ấ ị
ủ ứ ưở ử ủ Th y đc vai trò, s m nh l ch s c a gc công nhân VN, cto gc công nhân VN đã tr ứ ệ ạ ng thành, đ s c lãnh đ o cm VN thành công.
(cid:0) ấ ủ ế ố ố ế
Th y đc vtro c a kh i liên minh công nông, ĐCS, đoàn k t qu c t ộ trong cu c cm gpdt.
(cid:0) ả ạ ắ ừ
ắ ợ ộ Là vũ khí s c bén cho nh ng ng c ng s n VN lãnh đ o cm VN đi t ắ th ng l ữ ợ ế i này đ n th ng l i khác.
(cid:0) ủ ươ ợ ự ượ ậ ượ ươ phân tích ch tr ng t p h p l c l ng đ c nêu trong c ng lĩnh
(cid:0) ấ ể ủ ừ ạ
ầ ẩ
ủ ị
ườ ượ ạ ỉ ệ i, cách m ng ch giành đ
ẳ ệ ủ ầ ự ủ quan đi m c a ch nghĩa máclenin . cách m ng là s xu t phát t ườ ủ ị ệ ủ ng nghi p c a qu n chúng nhân dân , ch t ch hcm trong tác ph m đ ạ ệ cách m nh cũng kh ng đ nh :cách m ng là vi c chung c a dân chúng ắ ả ứ c th ng ch không ph i vi c c a 1,2 ng ả ợ ế i n u đông đ o qu n chúng nhân dân tham gia l
(cid:0) ươ ố
ủ ị ầ ng lĩnh chính tr đ u tiên NAQ đã ch ớ ng c t lõi đó c ợ ậ ậ ế ấ ầ ộ ộ ừ ư ưở t t t ươ ng l p t p h p các giai c p và các t ng l p ti n b trong xã h i tr
ư ư ả ể ư ả ả ộ s n, ti u t s n dân t c trên nên t ng là
nh công nhân, nông dân , t liên minh công nông
(cid:0) ộ ươ ế
ế ệ ả
ả ấ ệ ủ ươ ngoài vi c đoàn k t dân t c c ng ti n hành đoàn ng lĩnh còn ch tr ế ấ ứ ộ ị ớ ố ế ế liên hi p v i dân t c b áp b c và giai c p vô s n trên th k t qu c t ệ ớ ặ t là giai c p vô s n pháp i đ c bi gi
câu 2:
ế ấ *) K t c u:
(cid:0) ế ớ ử ả ướ ị hoàn c nh l ch s : Th gi i và trong n c
ể ướ ự ộ
(cid:0) N i dung s chuy n h
ng
(cid:0) Ý nghĩa
ộ ế *) N i dung chi ti t:
ị
(cid:0) Hoàn c nh l ch s : ử ả
(cid:0) ế ớ Th gi i:
ứ ấ ế ớ ổ
1/9/1939 Đ c t n công Ba Lan, châm ngòi n cho ctranh th gi
i 2.
ế ớ ế ế ộ ứ ổ ớ ứ Anh, Pháp tuyên chi n v i đ c >cu c chi n tranh th gi i th 2 bùng n
ế ả ự ế ệ ố
ộ ị ủ ự ướ ưở ươ
th c dân pháp lao vào vòng chi n gây nh h c thu c đ a c a pháp trong đó có đông d
n ế ng tr c ti p đ n h th ng các ng và VN
(cid:0) ự ự ệ ế ả ờ
Trong n ở đông d ộ ướ th c dân pháp th c hi n chính sách th i chi n ph n đ ng c: ươ : ng
Chính tr :ị
ấ ồ ổ ứ
Điên cu ng t n công DDCSDDD và các t
ủ ch c ctri c a nhân dân.
ế ậ ề ặ ệ ử ạ ữ
Thi
t l p nhi u tòa án đ c bi t vs nh ng phiên x đ i hình
ỏ ọ ả ạ
Xóa b m i thành qu nhân dân ta đ t đc trong 3639
ỡ ạ ắ ộ
Quân s : chính sách t ng đ ng viên b t lính đi làm phu và bia đ đ n cho
ế ườ ự pháp trên chi n tr ổ ng
ơ ở ư ế ể ụ ụ ố
Kinh t
ụ : tr ng thu, tr ng d ng các c s kinh t đ ph c v cho qu c
ế ư phòng, tăng thu .ế
(cid:0) ắ ẫ ớ mâu thu n v i pháp càng sâu s c.
ậ ậ ẩ ươ ự ấ
ế ớ ộ ữ ẫ ả ổ
ắ ơ ậ ớ
2291940, Nh t vào Đông D ng , th c dân pháp đã c u k t v i nh t đ y nhân ta vào c nh 1 c 2 tròng làm cho mâu thu n gi a các dân t c đông ươ d
ẳ ng v i pháp nh t căng th ng và gay g t h n bao gi ờ ế h t
ể ướ ự ộ
(cid:0) N i dung s chuy n h
ng:
(cid:0) ượ ể ệ Đ c th hi n trong .
ẽ ế ủ ạ ấ ả ả Thông cáo 29/9/1939 c a BCH TW Đ ng nh n m nh hoàn c nh ĐD s ti n
ớ
ộ ả t i dân t c gi i phóng
ọ ạ ầ ộ ị ồ ị ả H i ngh BCH TW Đ ng l n 6 (11/1939) h p t i Gia Đ nh do đ ng chí
ừ ủ ễ Nguy n Văn C ch trì
ọ ạ ắ ầ ộ ị ườ ả H i ngh BCH TW Đ ng l n 7(11/1940) h p t i b c ninh do Tr ng Chinh
ch trìủ
ọ ạ ầ ộ ị ủ ằ ả H i ngh BCH TW Đ ng l n 8(5/41) h p t i cao b ng do NAQ ch trì
(cid:0) N i dung: ộ
ị ủ ươ ộ ộ ậ ư ầ ố
Các h i ngh ch tr
ng đ a nvu ch ng ĐQ giành đ c l p là nvu hàng đ u.
ị ẳ ồ ủ ấ
HN6 kh ng đ nh b
ng sinh t n c a c c dân t c Đông
ướ ườ c đ ườ ộ ổ ế
ố ể ắ ậ ạ ng nào khác ngoài đánh đ đ qu c pháp , t c ách ngo i xâm , vô lu n da tr ng hay da vàng đ giành
ộ ậ ở ươ D ng không còn con đ ấ ả ố ch ng t ấ l y đ c l p
ẫ
HN8 sau khi phân tích mâu thu n trong long xã h i VN đã ư
ế nh n ấ ề c v n đ dân t c i quy t đ
ộ ế ượ ấ ị ả ế
ấ
ư ạ i c a các giai c p đ n v n năm cũng không đòi ấ ủ ở ả m nh trong lúc này n u nh ta không gi ố ẳ gi ế ề ợ ủ ng a trâu mà quy n l ạ ượ > gdt là nvu c p bách c a cm VN. l ạ ộ ể ả i phóng thì ch ng nh ng toàn th qu c gia ta ph i ch u mãi ki p ự i đ c
ộ ạ ẩ ộ ng t m gác kh u hi u cách m ng ru ng đ t
ằ ạ ị ủ ệ ẩ
ệ ấ ủ ế ộ ấ t gian, ộ ố ố ườ i cày có ru ng > nvu ch ng pk giành ru ng
i ng ệ ứ ộ ị ủ ươ Các h i ngh ch tr ộ ệ ị thay b ng kh u hi u t ch thu ru ng đ t c a đ qu c ,đ a ch , vi ế ớ ứ ả gi m tô, t c, ti n t ự ấ đ t ng cày đc th c hi n có m c đ
ặ ậ ố ạ ệ
ủ ươ ố ế ự Ch tr ng th c hi n kh i đ i đoàn k t toàn dân trong m t tr n dân ấ ể ộ t c th ng nh t đ đánh Pháp.
ậ ộ ố ặ ậ ng thành l p m t tr n dân t c th ng
ủ ươ ươ ộ ấ ị ả
H i ngh 6 (11/1939)ch tr ế nh t ph n đ Đông D ng
ậ ộ ố
H i ngh 7(11/1940) ch tr
ặ ậ ng thành l p m t tr n dân t c th ng
ộ ấ ị ố ủ ươ ậ nh t ch ng phát xít pháp nh t.
ị ộ ở ừ ề
H i ngh 8, NAQ ch tr
ng gi i quy t v n đ dân t c
ộ ố ủ ươ ả ả
ặ ậ ở ồ Lào thành l p Ailao
ế ấ ỗ VN là m t tr n đ ng minh. ậ t ng ặ ậ ậ ặ ậ Ở Ở campuchia thành l p Cao Miên m t tr n
ả ươ qu c gia trên bán đ o Đông D ng nên m i nc ph i có m t tr n ộ dân t c riêng. ồ ặ ậ m t tr n đ ng minh . ồ đ ng minh
ị ị ộ ẳ ậ ố
ộ ậ ầ ộ ậ ủ ở
ả ẽ ặ ướ
ặ ạ ố ỳ ướ ố ờ ỏ
ố H i ngh 8 cũng kh ng đ nh sau khi đ c l p dtoc mu n thành l p qu c gia riêng ho c liên bang ĐD ph i trên tinh th n đ c l p c a 3 dtoc. VN ủ ộ c là N c VN Dân ch c ng khi cách m ng thành công s đ t tên n ố ố hòa, có qu c k là lá c đ sao vàng 5 cánh, qu c ca, qu c huy, qu c thi u.ề
ề ươ ạ ự ạ ạ V ph ng pháp cách m ng: = b o l c cách m ng, = kn vũ trang giành chính
quy nề
ị ự ư HN 7 đ a kn vũ trang vào ctrinh ngh s
ề HN8 kđ kn vũ trang giành chính quy n là nvu tr ng tâm of toàn dân, toàn ẽ ọ ừ ự ầ kn t ng ph n, giành tloi 1 ph n ầ ở
ừ ả ươ
ả Đ ng lúc này. D đoán con đg kn vũ trang s đi t ế ớ ổ ị ừ t ng đ a ph
i t ng kn giành cq trên c nc ng, ti n t
ả ả Công tác xây d ng Đ ng : Đ ng đ c bi
ọ ờ ấ ủ ươ ặ ả ự ự ạ ằ ự ệ t chú tr ng công tác xây d ng Đ ng ồ ng đào t o
ầ ẩ ạ ộ ả ạ ủ nh m nâng cao năng l c lãnh đ o c a Đ ng , đ ng th i g p rút ch tr ộ ậ cán b và đ y m nh công tác v n đ ng qu n chúng nhân dân.
(cid:0) Ý nghia:
(cid:0) ỉ ạ ỉ ự ng ch đ o cm of Đang, hn8 hoàn ch nh s
ở ầ ự HN 6 m đ u s chuy n h ỉ ạ ể ướ ề ầ ạ ộ
ấ ự ế ứ ủ
ư ấ ầ ọ ạ ớ ỉ ể ướ ng ch đ o, đ a v n đ dtoc là nvu hàng đ u, t m gác “cm ru ng đ t” là chuy n h ắ đúng đ n, đáp ng nhu c u, ng v ng c a nhân dân nên đây là nguyên nhân tr c ti p ẫ ớ i đ nh cao là cm t845. i ptrao cm 3945, đ t t d n t
(cid:0) ượ ậ ủ ứ ả ậ S chuy n hg th hi n s tr
ề ữ ạ t b c c a Đ ng v nh n th c, i ctri đ c l p, đúng đ n, sang t o trong gquyet mqh gi a nvu dtoc,
ể ệ ự ưở ng htanhf v ộ ậ ạ ắ ố ể ự ố ị ho ch đ nh đg l ố ữ dchu, gi a ch ng đq vs ch ng pk.
(cid:0) ở ạ ầ ể i vs quan đi m of NAQ v
ự ả ề ể ừ ề ể đây, các quan đi m
ủ ạ ể ả Khi kđ nvu gpdt là hàng đ u chính là s quay tr l cm gpdt đã đc Ng đ ra trong Cg lĩnh ctri of Đ ng t21930. K t of NG là quan đi m ch đ o of Đ ng, of cm
ườ ố ế ạ ố ộ Câu 3: n i dung đ ng l i kháng chi n ch ng TDP giai đo n 4654:
ế ấ 1) K t c u:
ị ử ả a) Hoàn c nh l ch s
ộ ườ ố b)N i dung đ ng l i:
ể ệ ệ ố *)Th hi n qua các văn ki n đg l i kc.
ộ *)N i dung:
ụ _M c tiêu kc.
ấ _Tính ch t kc.
ố ườ _Đ ng l i kc:
ế +Kháng chi n toàn dân
ệ ế + kháng chi n toàn di n
ế + kháng chi n lâu dài.
ế ự ứ + kháng chi n d a vào s c mình là chính
c) ý nghĩa
ộ ế 2) N i dung chi ti t:
ị ử ả a) Hoàn c nh l ch s :
ả ừ ạ
ự ủ ế ố ự t c m i m t kinh t
ệ ấ ả ọ ỏ ạ ủ ươ ệ ng bi n pháp ị ặ , chính tr , c ta thoát kh i tình th ngàn cân treo
ế ố ẩ _T 9/194512/1946 Đ ng đã lãnh đ o nhân dân ta th c hi n ch tr ề xây d ng và c ng c chính quy n cách m ng trên t ể ừ văn hóa, ngo i giao… đ t ng b ề ơ ả ị ề ợ s i tóc chu n b ti n đ c b n tr ạ ướ ư ướ c đ a n ổ ế ộ ướ c khi cu c kháng chi n toàn qu c bùng n .
ượ ệ ệ
ợ ộ ạ ị ứ
ố ng vs TDP = vi c ký Hi p đ nh s b 63 và ấ ỉ c 149. Trong khi ta nghiêm ch nh ch p hành thì TDP ra s c vi ph m các ầ ữ ả ướ _ cta mu n hòa bình nên đã nhân nh ạ ướ T m ề đi u kho n vì chúng nuôi qtam c p nc ta l n n a.
ạ ộ ề ế ế ắ ố _ Cu i năm 1946, TDP ti n hành các ho t đ ng đánh chi m mi n B c:
ạ ả ơ +20/11/1946 pháp đánh h i phòng, l ng s n
ừ ả ươ ị + t 715/12/1946 chúng đánh nam đ nh, h i d ng
ụ ả ở ố +17/12/1946 chúng gây ra v th m sát ộ ph yên ninh – hang bún – hà n i
ư
ủ ướ ử ố ậ i h u th cho chính ph n ộ ả ặ c VNDCCH, yc cphu ủ v . Hành đ ng c a Pháp đ t ta trc 2
ấ ọ ậ ố ậ ư ặ ầ ự +18/12/1946 th c dân pháp g i t ể ề ta trao quy n ki m soát th đô, gi ự l a ch n: ch p nh n t ủ i h u t ự ệ i tán quân t ho c c m súng kc.
ờ ế ọ _19/12/46, HCM ra l ố i kêu g i toàn qu c kháng chi n.
ộ ườ ố b) N i dung đ ng l i:
ể ệ ố ố ệ *) 1 s văn ki n th hi n đg l i kc:
ế ủ ả ỉ ị _ ch th toàn dân kháng chi n c a đ ng ra 12/12/1946
ờ ế ủ ọ _ l i kêu g i toàn dân kháng chi n c a NAQ 19/12/1946
ấ ị ế ắ ẩ ợ ườ ủ i” c a tr ng chinh
_đc phân tích trong tác ph m “kháng chi n nh t đ nh th ng l 3/1947
ạ ộ ệ ả ổ ỉ _ đc b sung và hoàn ch nh trong văn ki n đ i h i 2 of Đ ng (2/1951)
ộ *) N i dung:
ế ộ
ế ớ ự ộ ậ ụ _ M c tiêu kc: ch ng TDP xl, giành đ c l p dtoc, phát huy ch đ DCCH, bve hòa binh th gi ố i và khu v c.
ấ _ tính ch t kc:
ệ ủ ạ ằ ả ộ i phóng dân t c
ấ ế ụ ự ế + kháng chi n là k t c s nghi p c a cách m ng tháng 8 nh m gi ả ộ nên có tính ch t dân t c gi i phóng
ề ả ế ộ ủ
ủ ấ + trong qtrinh kc còn fat huy ch t đ DCCH trên n n t ng dân ch ms nên còn có tính ch t dân ch ms.
ố ự ứ ệ ộ _ Đg l i kc: là cu c kc toàn dân, toàn di n, lâu dài và d a vào s c mình là chính:
+ Kc toàn dân:
ầ ậ
ố ạ ứ ệ ế ạ ả ộ ự ệ ự . theo lý lu n cn MLN, cmang là s nghi p of qu n chúng nhân dân nên mn th c hi n kc thành công ph i huy đ ng đc s c m nh of kh i đ i đoàn k t dtoc.
ọ ể ứ ấ
ộ ả ả ự ủ ấ ố
ế ỗ ỗ ạ . đ huy đ ng đc m i giai c p, đ ng fai ctri, tôn giáo khác nhau, phát huy s c m nh ệ Ở ặ ậ toàn dân, đ ng đã ch trg xây d ng m t tr n dtoc th ng nh t ( mtran Liên Vi t). đó, m i ng dân là 1 chi n sĩ, m i làng xóm là 1 pháo đài.
ứ ố ạ ế ộ i kêu g i đ phát huy s c m nh of kh i đ i đoàn k t dân t c: “
i già, ng
ạ ườ ẻ ả ứ ọ ể ấ ỳ ườ i Vi
ố
ươ ứ ướ ươ ự ổ ố ậ ổ ộ ố B tấ ờ . HCM còn ra l ườ ả ỳ i tr , không phân chia tôn giáo, đ ng k đàn ông, đàn bà, b t k ng ể ứ ự ệ ễ ộ phái, dân t c. H là ng t Nam thì ph i đ ng lên đánh th c dân Pháp đ c u ươ T qu c. Ai có súng dùng súng. Ai có g m dùng g m, không có g m thì dùng ứ ả cu c, thu ng, g y g c. Ai cũng ph i ra s c ch ng th c dân Pháp c u n c.”
ị ế t c các m t chính tr , kinh t , văn hóa
ế ặ ậ ấ ả ự ặ ọ ự ạ + Kc toàn di n: ệ là cu c kháng chi n trên t ộ ấ quân s , ngo i giao…trong đó m t tr n quân s quan tr ng nh t
ấ ự ế ị ộ ợ
ữ ộ ộ ệ ặ ắ ủ ự t là b đ i ch l c, phát huy l ấ i qsu nh t ố i
ậ ủ ộ ự . Quân s có tính ch t quy t đ nh vs cu c kc nên ta fair có nh ng th ng l ị đ nh. Vì v y ta fai vũ trang toàn quân dân, đ c bi đánh ch đ ng, tích c c.
ườ ố ạ ạ ố ng s c m nh c a kh i đ i đoàn k t toàn dân, c ng c các c s
ứ ộ ươ ươ ộ ị ng đ n đ a ph
ủ ướ ừ c t ả ủ ứ trung ạ ơ ở ủ ng làm cho b máy ế ế ế ộ ạ ả .ctri: Tăng c ả Đ ng. Ki n toàn b máy nhà n nhà n ệ ướ ữ c v ng m nh đ m b o đ s c m nh cho cu c kháng chi n
ầ ự ự ấ ộ ồ : tăng gia sx đ đ m b o nhu c u t ờ c p cho cu c kc, đ ng th i
cung, t ị ể ả ủ ế ả ị ả ế . kinh t ả ngăn c n đ ch phá kte c a ta, ta ph i làm cho kte of đ ch suy y u.
ổ ề ủ ự ộ
ớ ớ ề ấ ạ ọ ị ộ . văn hóa xã h i: đánh đ n n văn hóa nô d ch, ngu dân c a th c dân pháp. Xây ự d ng 1 n n văn hóa m i v i 3 tính ch t dân t c,khoa h c và đ i chúng
ả ạ
ế ượ ằ ể i hi u đ ế ộ ượ
ự ẽ ạ ộ ỡ
ộ ế ế ớ . ngo i giao: ph i làm cho nhân dân th gi c r ng ta ti n hành cu c ế c phi kháng chi n chính nghĩa, th c dân pháp ti n hành cu c chi n tranh xâm l ấ ủ ự ủ ậ ể nghĩa đ cô l p TDP, còn ta s tranh th s ng h , giúp đ of bè b n tgioi, nh t là các nc XHCN.
ự ệ
ươ ả ế
ủ ạ ế ướ ự ị ế ng quan ll, Pháp l nh ta y u nên chúng th c hi n pp ừ ng ti n hành kháng chi n lâu dài v a c làm tiêu hao sinh l c đ ch, có ủ ươ ừ ng, t ng b
ừ ư ậ ớ ầ ự + Lâu dài: ban đ u, d a vào t ắ “đánh nhanh th ng nhanh”, đ ng ch tr ố ự ượ ự đánh v a xây d ng c ng c l c l ế nh v y kháng chi n m i thành công
ứ ủ ằ ộ l c t c
ự ự ự ườ ậ ự ạ ề ậ ả ầ + d a vào s c mình là chính: nh m phát huy ý chí t ư ộ ậ đo n đ u of kc, n n đ c l p of VN ch a đc nc nào công nh n vì v y đ ng ch ng c a dân t c. giai ủ
ộ ủ ủ ủ ự ồ ế ớ ủ ng tranh th s đ ng tình ng h c a c a nhân dân trên th gi i yêu hòa bình,
ươ ấ tr nh t là các nc XHCN
*) ý nghĩa:
ế ộ ượ ủ ậ ộ ộ ậ c c a TDP, bu c chúng công nh n đ c l p
ấ ạ ề ủ ổ _làm th t b i cu c chi n tranh xâm l ẹ ch quy n, toàn v n lãnh th các nc DD
ế ậ ươ ữ ắ ng v ng ch c cho
ộ ấ ề ở _ gp hoàn toàn mi n B c, t o đk ti n lên CNXH, làm h u ph cu c đ u tranh ề ạ ắ mi n Nam.
ề ự ủ ộ _ tăng thêm ni m t hào dân t c cho nhân dân ta và nâng cao uy tín c a VN.
ế ộ ở ộ ấ ổ _ c vũ ptrao đ u tranh trên tgioi, m r ng ch đ XHCN
Câu 4:
ế ấ 1) K t c u:
ử ị ả a) Hoàn c nh l ch s :
_ Th gi ế ớ i
_ Trg nc
ộ ố b) n i dung đg l i:
_ nvu chung.
ế ượ _ nvu chi n l c: MB; MN.
ế ượ ở ủ ị ở _ Vai trò v trí c a 2 chi n l c: MB; MN; mqh of 2 chi n l ế ượ c
ự ở ở c) Thành t u: MB; MN.
ộ ố 2) N i dung đg l i:
ị ử ả a) Hoàn c nh l ch s :
ế ớ *) Th gi i:
ố ự
_ CNXH hình thành 1 heejthoongs. T51955, phe cnxh hình thành kh i quân s Vacsava.
ố ế ệ ệ ạ ầ ả
ế ượ ầ ắ ộ ề ộ ậ c toàn c u ph n cách m ng = vi c thành l p, ở
ượ ủ ỹ ọ ệ ọ ể ỹ ự _ đ qu c m th c hi n chi n l ế đi u hành NATO, can thi p vào h u h t các cu c ctranh dtoc, s t t c trên tgioi. châu á m ch n vn làm tr ng đi m trong chính sách xâm l c c a mình.
*) Trong nc:
ế ộ ề ệ ắ ị _ Hi p đ nh giownevo chia c t nc ta thành 2 mi n vs 2 ch đ ctri khác nhau:
ề ủ ạ ộ ộ
ắ ộ ủ ề ơ ả ướ + Mi n b c hoàn thành v c b n cu c cách m ng dân ch dân t c nhân dân. B c ộ vào quá đ đi lên ch nghĩa xã h i
ở ề ướ ế Mi n nam, M t ng b
ượ ế ụ ể ế ế ể ớ ộ ỹ
ủ ể ấ ố ỹ ừ ộ c đ bi n MN thành thu c c ti n hành ctranh xâm l + ứ ị đ a ki u m i, căn c qsu of M nên nhân dân MN ti p t c ti n hành cu c cm dân ch nhân dân đ gp MN, th ng nh t đnc.
ờ ỳ ấ ả ề ả ỏ
ế ộ ở ể ẫ ớ ề ả ắ ỗ ố ợ _ Th i k này duy nh t có 1 Đ ng ldao 2 ch đ ố i đúng đ n cho cm m i mi n, cm c nc đ d n t l 2 mi n nên đòi h i Đ ng có đg ắ i th ng l i cu i cùng.
ượ ể ệ ạ ạ ộ ạ ố ầ ứ ể ừ i đ i h i đ i bi u toàn qu c l n th 3 t 5
ạ ộ b) N i dung đg l 10/9/1960 t ố i: Đ c th hi n t ộ i hà n i
ệ ụ ườ
ế ề ở
ữ ạ ủ ự ố
ườ ự ệ ở ế ấ ng đoàn k t toàn dân kiên quy t đ u tranh giũ v ng hòa ạ ờ ẩ ồ mi n b c đ ng th i đ y m nh cách m ng dân ơ ở ộ ậ ấ ấ ướ c trên c s đ c l p dân ch và giàu ả đông nam á ng phe xhcn và b o v hòa bình
_Nhi m v chung: tăng c ạ ẩ ắ ạ bình đ y m nh cách m ng xhcn ề ệ ủ ở mi n nam th c hi n th ng nh t đ t n ch ầ ế ạ m nh thi t th c góp ph n tăng c ế ớ i và th gi
ế ượ _ Nvu chi n l c:
ế ạ ở ề +ti n hành cách m ng xhcn ắ mi n b c
ả ự ỏ ố ệ ị ủ i phóng mi n nam kh i ách th ng tr c a đ qu c m và tay sai th c hi n
ố ộ ậ ỹ ả ướ ấ ướ ế ủ +gi ố th ng nh t n ề c nhà, hoàn thành đ c l p và dân ch trong c n c
ế ượ ủ ị _ Vai trò v trí c a 2 chi n l c:
ề ắ ạ vai trò
ữ ố ớ ự ộ ể ủ ế ị ố ấ ướ ở ạ ộ quy t đ nh nh t mi n b c: gi +cu c cách m ng xhcn ệ tri n c a toàn b cách m ng vn và đ i v i s nghi p th ng nh t n ố ớ ự ấ đ i v i s phát c nhà.
ạ ủ ế ị ề ở quy t đ nh tr c ti p
ệ mi n nam gi ố vai trò ị ủ ỏ ỹ ự ế đ iố ữ ự i phóng mi n nam kh i ách th ng tr c a m và bè lũ tay sai th c
ộ +cu c cách m ng dân ch nhân dân ề ả ớ ự v i s nghi p gi ấ ấ ướ ố ệ hi n hòa bình th ng nh t đ t n c
+ mqh cm 2 mi n: ề
ệ ộ
ứ ủ ậ ấ ứ ấ ể ả ờ ồ ỹ
ự ạ ủ ả ạ ớ . cm xhcn MB cho phép MB huy đ ng l n nh t s c ng, s c c a đ chi vi n cho ơ ở ậ ở MB gây d ng c s v t ch t, k thu t trên c nc sau này, có MN, đ ng th i cnxh ỹ kh năng đánh b i ctranh phá ho i c a M .
ấ ạ ự ế ế ở MN, nhân dân MN tr c ti p làm th t b i các k ho ch of M ỹ
ỹ ở ộ ự ể ể ạ . cm dtdc nhân dân ả đ gp MN, ngăn c n M m r ng ctranh ra MB đ bve MB xây d ng cnxh.
ậ ị ế ỗ ợ ỗ
M i mi n có vai trò, v trí và nvu riêng, song có mqh m t thi
t, h tr nhau vì
ớ ụ ấ ố i m c tiêu chung: gp MN, th ng nh t đnc ề cùng hg t
c) Thành t u: ự
_ MB:
ế ộ ự ế ộ ớ + xây d ng ch đ m i, ch đ xhcn:
ụ ế ạ ng ctranh, gp
ươ ủ ứ ấ ấ ộ ỏ . 5457 hoàn thành k ho ch 3 năm, khôi ph c kte, hàn g n v t th ru ng đ t… đã gp giai c p nông dân kh i áp b c, bóc l ắ ế ộ ủ ị t c a đ a ch pk.
ể ư ề ả ạ ơ ả ố
ậ . 5860, pt ktxhoi, c i t o xhcn đ i vs các tphan kte đ đ a v 2 tphan kte c b n là ể nhà nc, t p th .
ế ầ ạ . 6165: hoàn thành k ho ch 5 năm l n 1 vs các ptrao thi đua yêu nc
ế ừ
T 1954 đ n 1965,MB hoàn thành xu t s c k ho ch nhà n
ạ ắ ị ế ộ c nên trong h i ướ c ti n dài, xa
ẳ ề ị ử ị ổ ớ ị ấ ắ ế ướ ề ngh chính tr năm 1964, HCM kh ng đ nh: mi n b c có các b ộ trong l ch s , đnc, xã h i, con ng đ u đ i m i.
ế ế ự ng xây d ng kinh t ợ cho phù h p
ể ấ ủ ề ệ ướ ờ ụ + 19651975 MB liên t c ti n hành chuy n h ả ớ v i đi u ki n và hoàn c nh c a MB lúc b y gi
ạ ủ ỹ ầ ế ầ ạ ộ . đánh b i 2 cu c chi n tranh phá ho i c a m l n 1 19641968 và l n 2 19581972
ụ ế ộ ạ ứ ạ ẩ ạ ừ 7375, khôi ph c kinh t ệ xã h i đ t m c trc ctranh phá ho i, đ y m nh chi vi n
. t cho MN.
ề ậ ắ ươ ớ ề ệ ng l n chi vi n cho mi n
ấ ắ Mi n b c hoàn thành xu t s c vai trò là h u ph ứ ị ủ ả ướ ụ ố ế nam, là căn c đ a c a c n c và hoàn thành nghĩa v qu c t
_ MN:
ế ượ ợ ủ
ư ệ c chi n tranh đ n ph ạ t nam t ơ ươ ừ ế ữ th gi ớ ắ ng v i th ng l ự ượ gìn l c l i c a phong ể ng chuy n sang
ồ ế ế ị ế ạ +19541960 đánh b i chi n l ở trào đ ng kh i 1960 đ a cách m ng vi th ti n công đ ch
ế ượ ế ặ ạ ệ ủ ỹ ằ ệ ả c chi n tranh đ c bi t c a m b ng vi c phá s n 2 k ế
ế ạ + 6165, đánh b i chi n l ho ch chi n tranh: xitalaytaylor, gionxonmacnamara
ế ượ ế ắ ạ ợ c chi n tranh c c b c a M b ng th ng l ộ i 2 cu c
ụ ộ ủ ế ậ ả ổ ỹ ằ +19651968 đánh b i chi n l ổ ậ ế ph n công 2 mùa khô(6566, 6667) và t ng ti n công n i d y t t m u than 1968.
ấ ạ ỹ
ế ượ ậ ơ ổ ộ ỹ c VNH ctranh, DD hóa ctranh of M , đc đánh d u = ế i Lam S n 719, đ p tan cu c hành quân of quân M sang CPC, T ng ti n
ợ ổ ậ +19691972: đánh b i chi n l ắ th ng l công n i d y năm 72.
ỹ ế ệ ề ạ ị
ổ ậ ố ế ậ ợ ể ả i
ế ệ ộ ổ ố ề +7375 đ qu c m ký k t hi p đ nh pari (1/1973) và t o đi u ki n thu n l i đ ế nhân dân ta ti n hành cu c t ng ti n công và n i d y mùa xuân năm 1975 gi ấ ấ ướ phóng hoàn toàn mi n nam th ng nh t đ t n c
Câu 5:
ế ấ 1) K t c u:
ệ a) khái ni m CNH.
ậ ợ ử ả ị b) Hoàn c nh l ch s : Thu n l i, khó khăn.
ộ c) N i dung:
ố ệ ạ ạ ộ ườ _ Đ ng l i công nghi p hóa t i đ i h i 4 tháng 13/1976
ố ệ ạ ạ ộ ườ _ Đ ng l i công nghi p hóa t i đ i h i 5 tháng 3/1982
ư ặ ổ ớ d) Đ c tr ng CNH trc đ i m i
ộ ế 2) N i dung chi ti t:
ệ ự
ự ấ ủ ậ ề ả ế ừ ề ự túc, t ề ả ệ n n kte nông nghi p d a trên n n t ng ể c p là chính chuy n sang n n kte công
ị ườ ệ a) Khái ni m CNH: là quá trình c i ti n t ỹ k thu t th công, mang tính t nghi p theo hg th tr ng.
ử ị ả b) Hoàn c nh l ch s :
ậ ợ *) Thu n l i:
ế ỗ ề ạ ấ ợ ố ổ
ậ i th m i mi n đc b sung cho nhau, t o đk thu n ả ệ _ Đnc hòa bình, th ng nh t nên l ợ ể ự l i đ th c hi n CNH trên fam vi c nc.
ạ ồ _ Đnc có ngu n tài nguyên phong phú, đa d ng.
ạ ầ ồ ị _ Có LLSX d i dào, c n cù, ch u khó, thông minh, sang t o.
ị ế ủ ế ớ _ Sau 1975, v th c a VN đc nâng cao trên th gi i.
*) Khó khăn:
ấ ổ ế ề ệ ể ạ ậ ấ
_ Xu t phát đi m th p vs n n kte nông nghi p nghèo nàn, l c h u, ph bi n là sx nh .ỏ
ắ ệ ể ạ ậ ả ấ ặ ề t đã đ l ọ i h u qu r t n ng n trên m i
_ 30 năm ctranh liên miên, kh c nghi m t.ặ
ế ự ạ ị ố _ các th l c thù đ ch ch ng phá cách m ng VN.
ự ượ ng
ứ ạ ả ấ ố ộ ế ữ ạ ễ ố ạ _ Trên tgioi di n ra cu c đ u tranh gay go, ph c t p gi a XHCN và các l c l ự cách m ng ch ng CN đ qu c vs các l c lg ph n cách m ng.
ộ ố c) N i dung đg l i:
ố ệ ạ ạ ộ ườ _ Đ ng l i công nghi p hóa t i đ i h i 4 tháng 13/1976:
ạ ẩ ệ ượ ụ ệ c coi là nhi m v trung tâm c a c th i k ủ ả ờ ỳ
ộ +Đ y m nh công nghi p hóa xhcn đ ự quá đ đi lên xây d ng xhcn
Ư ơ ở ệ ể ể ặ ợ
ệ ệ + u tiên phát tri n công nghi p n ng 1 cách h p lý trên c s phát tri n nông ẹ nghi p và công ngi p nh .
ự ệ ệ ả ướ ơ ấ c thành 1 c c u kinh t ế
ế ợ ố ấ ố +K t h p xây d ng công nghi p và nông nghi p, c n qu c dân th ng nh t.
ừ ị ươ ế ợ ị ươ ng, k t h p pt kte TW vs đ a ph ế ợ ng, k t h p
ể + v a phát tri n kte TW và đ a ph pt kte vs QPAN
ờ ồ ế ệ ả ạ
ấ ạ ộ ạ ỹ
ọ ậ ố ạ ạ +Ti n hành đ ng th i 3 cu c cách m ng:cách m ng quan h s n xu t; cách m ng ọ ư ưở ậ khoa h c k thu t; cách m ng t ng văn hóa => Trong đó chác m ng khoa h c t ỹ k thu t là then ch t.
ề ơ ả ữ ủ ể ộ
_ Nh ng n i dung CNH trên c a ĐH 4 v c b n trùng vs quan đi m v
ề
CNH of ĐH 3.
ư ặ ấ ộ ị
ờ ỳ ệ ư ấ ế ạ ặ ậ ầ _ ĐH 4 ch a xác đ nh đc ch ng đg đ u tiên of th i k quá đ , ch a th y đc ủ ế th m nh đ t nc mà t p trung ch y u pt công nghi p n ng.
ố ệ ạ ạ ộ ườ _ Đ ng l i công nghi p hóa t i đ i h i 5 tháng 3/1982:
ẳ ệ ể ặ ầ ậ ậ ị
+ kh ng đ nh, coi nông nghi p là m t tr n hàng đ u, t p trung phát tri n nông nghi p.ệ
ệ ể ệ ọ + Cùng vs nông nghi p, chú tr ng phát tri n công nghi p hàng tiêu dùng.
ế ụ ự ệ ặ ố ọ + Ti p t c xây d ng 1 s ngành công nghi p n ng quan tr ng.
ế ợ ệ ệ + K t h p nông nghi p vs công nghi p hàng tiêu dùng.
ổ ố ể ớ
ĐH 5 đã b sung đg l
i CNH of ĐH 3 và 4 nên CNH of ĐH 5 có đi m m i là:
ế ạ ấ ấ ệ _ th y đc nông nghi p là th m nh đ t nc.
ư ệ
ư ụ ụ ẹ ặ ố
ứ ầ ặ ọ _ Chú tr ng sx công nghi p nh , cn n ng k còn đc u tiên pt nh ĐH 3, 4 mà ệ ọ ỉ ầ ư cho 1 s ngành cn n ng quan tr ng, ph c v cho sx nông nghi p, ch đ u t ẹ cn nh và đáp ng yêu c u pt lâu dài of đnc.
ố ề ổ ễ ề ắ ạ ớ ợ ề ự i CNH đúng đ n, phù h p vs th c ti n, t o ti n đ đ i m i đg
_ Đ ra đg l ố l i CNH.
ư ặ ớ ổ d) Đ c tr ng CNH trc đ i m i:
ế ệ ề ế ướ trong công nghi p hóa là n n kinh t khép kín h ộ ng n i thiên
ủ ế ể ệ ặ _ Mô hình kinh t ề v phát tri n công nghi p n ng là ch y u
ồ ự ớ ợ ế ẵ ư ộ i th s n có nh lao đ ng, tài nguyên
ự ệ ợ ủ ệ _ Ngu n l c công nghi p hóa đ a vào v i l ướ và s vi n tr c a các n ư c xhcn
ủ ự ự ệ ệ ướ ệ ướ _ Ch l c th c hi n công nghi p hóa là nhà n c và các doanh nghi p nhà n c.
ế ế ậ ệ ả ơ
ơ _C ch qu n lý trong quá trình công nghi p hóa là c ch t p trung quan liêu bao c p ấ
ệ ự ủ ộ
ệ ớ ớ ơ ả _ th c hi n CNH 1 cách Nóng v i,gi n đ n, ch quan, duy ý chí,ham làm ả i hi u qu ktexh. nhanh,ham làm l n mà k tính t
Câu 6:
ế ấ
1) K t c u:
_ Kn CNH HĐH.
ả _ Hoàn c nh lsu.
ộ ườ ố ể _N i dung đ ng l i: 6 quan đi m.
ủ ườ ặ ố ờ ỳ ổ ệ ớ ư _ đ c tr ng c a đ ng l i công nghi p hóa th i k đ i m i.
_ Ý nghĩa
ộ ế
2) N i dung chi ti
t:
ể
ả ệ ộ ừ ử ụ ạ ộ ộ ủ ụ ế ấ ả ị ả ổ _ Kn CNH HĐH: là quá trình chuy n đ i căn b n toàn di n các ho t đ ng s n s d ng lao đ ng th công xu t kinh doanh d ch v và qu n lý kinh t xã h i t
ử ụ ươ ệ ớ
ộ ự ủ ể ế ng tiên ệ ng pháp tiên ti n hi n đ i d a trên s phát tri n c a công nghi p và
ệ ệ ạ ươ ộ ấ ọ ộ ộ ổ ế ứ là chính sang s d ng 1 cách ph bi n s c lao đ ng v i công ngh , ph ạ ự và ph ế ti n b khoa h c công ngh t o ra năng su t lao đ ng xã h i cao.
ả _ Hoàn c nh lsu:
ấ ậ
ế
ờ ố ệ ả ế ầ c đ u ể ề , kvuc và tgioi. N n kte tăng trg cao. S chuy n ệ theo hg CNH, đ i s ng nhân dân đc c i thi n. s nghi p
ữ ữ ớ ổ ướ + Sau 10 năm đ i m i (8696), nc ta đã phá đc th bao vây c m v n,, b ự ờ ố ậ ộ h i nh p vào đ i s ng kinh t ự ế ơ ấ ị d ch c c u kinh t v ng. QPAN đc gi
ỏ ủ ự ả ạ
ề ơ ụ ậ ờ ơ
ờ ơ ớ + Dnc thoát kh i khó khăn, kh ng ho ng, t o ra nhi u th i c l n cho s pt. đan ề ơ ơ xen th i c là nguy c , trong đó là nguy c t t h u xa h n v kte so vs kvu, tgioi.
ể ậ ụ ờ ơ ẩ ắ
ả ậ
ế ị ơ ở ư ể
ờ ỳ ẩ ạ ớ ơ ư + đ t n d ng th i c , đ y lùi nguy c , đ a nc ta rút ng n kho ng cách pt vs các ẩ ả ạ nc k còn con đg nào khác ngoài đ y m nh CNH, HĐH. Vì v y, Đh 8 of Đ ng ờ ỳ ự ạ trên c s đánh giá các thành t u đ t đc quy t đ nh đ a đnc chuy n sang th i k m i – th i k đ y m nh CNH HĐH.
ộ ố ỉ ạ ể ả _N i dung đg l ư i: ĐH 8 of Đ ng t696 đ a ra 6 quan đi m ch đ o:
ớ ộ ậ ự ủ v ng đ c l p t
ệ ố ữ ữ ạ ạ ự
ủ ố
ợ ồ ự ự ấ ẩ ồ ươ ố ế ở ộ ng hóa, đa ph ch đi đôi v i m r ng h p tác qu c t ướ c là chính, đi đôi ậ ộ ế ở ề m . H i nh p i đa ngu n l c bên ngoài xây d ng 1 n n kinh t ậ ế ờ ng m nh v xu t kh u đ ng th i thay th nh p
ồ ự ế ớ ướ i h ẩ ả ữ ằ + Gi đa d ng hóa quan h đ i ngo i d a vào ngu n l c trong n ớ v i tranh th t ề ạ ự ớ v i khu v c và th gi ướ ả ẩ kh u b ng nh ng s n ph m trong n ấ c s n xu t
ủ ệ ọ
ủ ạ ệ ế ướ ế ầ + Công nghi p hóahi n đ i hóa là s nghi p c a toàn dân c a m i thành ph n kinh t ệ ủ ự ữ vai trò ch đ o trong đó kinh t ạ nhà n c gi
ấ ệ ồ ự ế ố ơ ả
ề ữ ộ
ầ ư ưở
ặ ế ệ ệ
ệ ằ ả ể ự c b n s phát tri n + L y vi c phát huy ngu n l c con ng ấ ướ ự c không nhanh và v n v ng, đ ng viên toàn dân c n ki m xây d ng đ t n ẽ ế ắ ừ ng kinh t ng ng tăng tích lũy cho đ u t g n ch t ch ộ ự ụ ờ ố ớ ả v i c i thi n đ i s ng nhân dân, phát tri n văn hóa giáo d c th c hi n ti n b ườ ộ và công b ng xã h i và b o v môi tr ườ i làm y u t ầ ệ ể và phát tri n, tăng tr ể ng.
ọ ệ ệ ạ
ộ ớ ệ ệ ủ ệ ề ạ
ệ ố ế ị ế ự ủ + Khoa h c và công ngh là đ ng l c c a công nghi p hóahi n đ i hóa k t ệ ợ h p công ngh truy n th ng v i công ngh hi n đ i, tranh th đi nhanh và hi n ạ ở ữ đ i nh ng khâu quy t đ nh
ấ ệ ế ể ẩ ị ươ xã h i làm chu n m c c b n đ xác đ nh ph ng án
ể ộ ả + L y hi u qu kinh t ầ ư ọ ự ự phát tri n, l a ch n d án đ u t và công ngh đ u t ự ơ ả ệ ầ ư .
ế ợ ế ớ ố + K t h p kinh t v i qu c phòng an ninh
ủ ườ ặ ố ờ ỳ ổ ệ ư _ Đ c tr ng c a đ ng l ớ i công nghi p hóa th i k đ i m i
ệ ự ắ
ớ ể ủ ự ượ ở ườ ả
ừ ướ c m đ ể ự ượ ự ấ ồ ấ ệ ả ả ờ ệ ả ệ + T công nghi p hóa g n v i quan ni m, xây d ng quan h s n xu t xhcn đi ể ng cho s phát tri n c a l c l tr ng s n xu t chuy n sang u tiên phát ấ ự tri n l c l ấ ư ợ ng s n xu t đ ng th i xây d ng 1 quan h s n xu t phù h p
ệ ộ ỏ
ớ ự ừ ệ ể
ệ ạ ầ c đi trung gian c n ạ , giai đo n ầ ắ t đón đ u
ề ự ọ ề ề ả ọ ừ ữ ướ + T công nghi p hóa v i cách làm nóng v i b qua nh ng b ầ ự ướ ế t đã chuy n sang th c hi n công nghi p hóa v a có b thi c đi tu n t ể ắ ừ ướ ạ tr c t o ti n đ cho giai đo n sau, v a cho phép phát tri n rút ng n đi t ệ ế ớ i các thành t u nh y v t v khoa h c và công ngh th gi
ươ ệ ằ
ạ ng hóa đa d ng ế ề ạ ệ ề ậ ớ ợ ệ + Công nghi p hóahi n đ i hóa b ng 1 n n kinh t hóa phù h p v i thông l ế ở m , đa ph ẩ ẩ ấ ng m nh v xu t kh u thay th nh p kh u ạ ố ế ướ h qu c t
ự ệ ữ vtro ch ủ
ọ + CNH là s nghi p toàn dân, of m i tphan kte, trong đó kte nhà nc gi đ o/ạ
ơ ấ ế ề ơ ả ể theo hg CNH – HĐH đ 2020 v c b n nc ta là 1 nc
ị ể + chuy n d ch c c u kinh t công nghi p.ệ
ắ ỉ ị ị ể
ự ị + CNH – HĐH fair tuân theo th trg, g n th trg trong nc vs tgioi thành 1 ch nh th ữ ơ h u c , có s qly nn theo đ nh hg xhcn.
_ ý nghĩa:
Câu 7:
ế ấ
1) K t c u:
ở ạ ộ _ đ i h i 9:
ế ị ị ề + Đn n n kinh t th trg đ nh hg xhcn
ệ ị ị + khái ni m kte th trg đ nh hg xhcn
ủ ề ụ ế ị + m c đích c a n n kinh t th trg.
ở ạ ộ _ đ i h i 10:
ề ụ ể + V m c đích phát tri n
ươ ướ ể + Ph ng h ng phát tri n
ướ ộ ề ị + V đ nh h ố ng xã h i và phân ph i
+ Qu n lýả
ộ ế
2) N i dung chi ti
t:
ở ạ ộ _ đ i h i 9 (t42001)
ề ạ ộ ướ ng xhcn là mô hình kinh t ị ng đ nh h
ề ộ
ơ ế ị ườ ự h n h p nhi u thành ph n v n hành theo c ch th tr ế c ta trong th i k quá đ đi lên xây d ng cnxh đó là n n kinh ủ ự ả ng có s qu n lý c a
ướ ướ ị +Đ i h i xác đ nh n n kinh t ủ ướ ổ t ng quát c a n ề ế ỗ ợ t ị c theo đ nh h nhà n ế ị ườ th tr ờ ỳ ậ ầ ng xhcn
ị ề ế ừ ộ ch c kinh t
ể ổ ơ ở ị ự ẫ ừ ự ắ
ứ v a tuân theo ố ng v a d a trên c s và ch u s d n d t chi ph i ấ ủ ắ + đ nh nghĩa n n KTTTĐHXHCN: là m t ki u t ế ị ườ ậ ủ th tr quy lu t c a kinh t ả ở b i các nguyên t c và b n ch t c a cnxh.
ị ế ế
ậ
ế ả ủ ế ố ư ẻ ầ ị
ở ạ Đ nh nghĩa trên khi nói đ n KTTTĐHXHCN thì trc h t đó ko fair là kte k ho ch ư hóa t p trung,cũng k ph i là KTTT TBCN và cũng ch a hoàn toàn là KTTT t xhcn. Tính đ nh hg xhcn đ làm cho mô hình XHCN vì ch a có đ y đ y u t nc ta khác vs kttt tbcn. kttt
ế ạ ử ụ ế ể
ọ ị
ự ệ ằ ặ ố ổ
ủ ị ủ ế ề + trong n n kinh t này, các th m nh c a th trg đc s d ng đ pt llsx, ti p thu ờ ố ệ khoa h c công ngh , pt kt xh, nâng cao đ i s ng nhân dân, còn tính đ nh hg xhcn ở ữ ụ ứ show trên 3 m t qhsx là s h u, t ch c qly, phân ph i nh m th c hi n m c ộ ạ tiêu dân giàu nc m nh, xã h i công =,dân ch văn minh.
ướ ừ ể ọ
ạ ộ Đ i h i 9 là b ả ơ c chuy n quan tr ng t ư ậ ỉ ơ ở ứ ể ứ ế ậ ụ nh n th c KTTT ch nh 1 công c , ự cho s pt
ị ỉ ư ế ế 1 c ch qu n lý đ n nh n th c nh 1 ch nh th , là c s kinh t theo đ nh hg xhcn.
ở ạ ộ ề ư ể
ế ụ ư ể ơ ị
ổ đ i h i 10( t42006): ti p t c pt, b sung các quan đi m of đh 9 v t duy _ kttt đh xhcn, trong đó đh 10 đã đ a ra 4 tiêu chí đ làm rõ h n tính đ nh hg xhcn trong pt kte:
ằ ạ ệ ụ
ả ủ ấ
ự ạ i phóng m nh m l c l ạ ế ẩ
ờ ố ườ ụ
ấ ả ậ ợ ả ủ i ích các nhà t b n, bve, pt ch đ t c vì l
ằ ộ ướ c m nh xã h i công b ng +m c tiêu pt kttt đhxhcn: nh m th c hi n dân giàu n ừ ả ẽ ự ượ ng s n xu t và không ng ng dân ch văn minh gi ả nâng cao đ i s ng cho dân, đ y m nh xóa đói gi m nghèo. Khuy n khích giúp ể ệ ướ ừ ỡ ọ ả ơ i thoát nghèo và t ng b c khá gi đ m i ng h n. M c tiêu này th hi n ọ ụ ưở ề ụ ng thành qu c a pt, khác vs m c đích m c đích pt vì con ng, m i ng đ u đc h ế ộ ư ả ụ ụ ợ i nhu n, ph c v l pt kttt tbcn, t tbcn.
ề ề ế ớ ề
ế ể i phóng m i ti m năng trong m i thành ph n kinh t
ế
ứ ở ữ ọ ề ủ ạ ọ ề ể nhà n
ự
ướ ế ị c m nh xã h i công b ng dân ch văn minh. Đ gi
ng hg pt: phát tri n n n kinh t ằ ả nh m gi ể ộ ự ể ố i đa n i l c đ phát tri n nhanh n n kinh t ữ ướ ế ầ nhi u thành ph n kinh t c gi ướ ề c đi u ti đ nh h ủ ạ ố ủ ề ể đc vai trò ch ả ế ề t n n kinh t ằ ộ ị ể ữ ệ ả ắ
ươ v i nhi u hình th c s h u nhi u thành + ph ầ ế ầ , ph n kinh t ề . Trong n n trong đó phát tri n t ụ ủ ề ế vai trò ch đ o là công c ch kinh t ụ ể ế ng cho s phát tri n vì m c tiêu y u đ nhà n ủ ướ dân giàu n ạ đ o, kte nhà nc ph i n m đc các v trí then ch t c a n n kte = hi u qu sx, kinh doanh cao.
ướ ộ ố ề ị + V đ nh h ng xã h i và phân ph i:
ị ế ừ ằ
ộ ồ ể
ệ ng kinh t ạ
ườ ồ ự ộ . đ nh hg xhoi: th c hi n ti n b và công b ng xã h i ngay trong t ng chính sách ộ ớ ộ ẽ ặ ế ắ ưở ể phát tri n, tăng tr g n ch t ch và đ ng b v i phát tri n xã h i, ấ ộ ề ế ấ ả ả ụ t c các v n đ xã h i vì m c tiêu i quy t t văn hóa, giáo d c và đao đ o. gi ự ủ ộ ế ờ ạ ể phát tri n con ng ng i đ ng th i h n ch tác đ ng tiêu c c c a kinh t ụ ế ị ườ th tr
ế ả
ể ệ ế ế ộ ộ ồ ủ ế ộ ượ ợ ọ , phúc l
ể ố c th hi n qua ch d phân ph i ch y u theo k t qu lao ồ ờ ể c m i ngu n i xã h i đ ng th i đ huy đ ng đ ứ ố ệ ự cho s phát tri n chúng ta còn th c hi n phân ph i theo m c góp
ự ồ ự ượ ố . phân ph i: đ ả ệ ộ đ ng, hi u qu kinh t ế ự l c kinh t ố v n và các ngu n l c khác
ả ả
ế ủ t n n kinh t c a nhà n
ủ ộ ủ ề ướ c pháp quy n xhcn d ơ ả ể ệ ự
ế ề ả ể ự ủ ự ế ả ả ằ ặ
ọ ả ả + Qu n lý: phát huy vai trò làm ch xã h i c a nhân dân đ m b o vai trò qu n lý ạ ủ ả ướ ự ề đi u ti i s lãnh đ o c a đ ng ữ ộ c ng s n => tiêu chí này th hi n s khác nhau c b n gi a kttt tbcn vs kttt đh ề ạ xhcn đ nh m phát huy m t tích c c, h n ch tiêu c c c a kttt, đ m b o quy n ợ l i chính đáng of m i ng.
Câu 8:
ế ấ
1) K t c u:
_ khái ni m:ệ
ệ ố +h th ng ctri
ệ ố ủ ộ +h th ng ctri xã h i ch nghĩa
ệ ố ậ ấ ộ ị ở ệ ố ở vn : H th ng ctri VN; t ổ
ữ _ Nh ng b ph n c u thành nên h th ng chính tr ch c #.ứ
ụ ể ể ụ _m c tiêu, quan đi m: + M c tiêu +Quan đi m
ộ ế
2) N i dung chi ti
t:
_ khái ni m:ệ
ệ ố ồ ỉ
ư
ổ ứ ề ủ ạ ằ ủ ế ộ
ế ộ ờ ả ể ể ỉ ạ +h th ng ctri: là 1 ph m trù dùng đ ch 1 ch nh th bao g m nhà nc, các đ ng ộ ợ ợ ch c ctri – xh h p pháp nh ng vai trò ch đ o thu c phái ctri h p pháp, các t ố ầ ế ề v thi t ch of jcap c m quy n tác đ ng vào qtrinh pt kte – xh nh m c ng c , duy trì và pt ch đ đg th i.
ệ ố ị
ệ ố ự ị ộ
ệ ố ớ ề ấ ọ ỉ ị
ể ậ ồ ộ
ữ ủ ươ ộ ề ự ể ạ ị ổ ứ + h th ng ctri xhcn: là h th ng các t ch c chính tr ,chính tr XH mà thông qua ề ự ủ ộ đó nhân dân lao đ ng th c thi quy n l c c a mình trong xã h i .H th ng chính ữ ầ ệ ữ tr này bao trùm và đi u ch nh m i quan h gi a các giai c p ,t ng l p XH,gi a ề ấ XH t p th cá nhân v v n các dân t c trong c ng đ ng XH ,gi a các y u t ố ề ề đ quy n l c ,v ho ch đ nh ch tr i ,chính sách phát tri n XH ế ố ườ ng l ng đ
ậ ấ ữ ộ _ nh ng b ph n c u thành:
ở ả ộ ệ ố VN; Đ ng c ng s ản vn, Nhà n ề cướ pháp quy n XHCN VN, M tặ
ậ ổ + H th ng ctri ố qu c VN tr n t
ộ Đoàn thanh niên c ng s n hcm ; t ng liên đoàn lao đ ng vn ;
ộ ộ ự ế ể + 5 đoàn th ctri – xh: ệ ộ h i liên hi p ph n vn ộ ụ ữ ; h i nông dân ổ ả ; h i c u chi n binh
ụ ể _ m c tiêu, quan đi m:
ụ ủ ế ủ ổ ớ ệ ố ự ệ ề ị
ủ ự ự ủ ủ ề ộ + m c tiêu ch y u c a đ i m i h th ng chính tr là xây d ng, hoàn thi n n n dân ch xhcn, phát huy quy n làm ch th c s c a nhân dân lao đ ng.
+ quan đi m:ể
ẽ ừ ầ ị ấ ớ đ u đ i m i kinh t
ổ ờ ừ ả
ế ớ ổ ớ ổ c đ i m i chính tr ạ ổ ắ ầ ố ộ ố ị ớ v i đ i m i chính tr , l y đ i m i ổ ị. Đ ng b t đ u đ i ố i chính sách đ i n i, đ i
ướ duy ctri trong ho ch đ nh đg l ự ổ ạ ổ ớ ớ ặ ế ợ . K t h p ch t ch ngay t ồ ọ ế làm tr ng tâm đ ng th i t ng b kinh t ớ ư ừ ổ ớ đ i m i t m i (1986) đi t ớ ư ngo i. ko đ i m i t duy ctri thì ko có s đ i m i khác.
ả ụ ủ ả ậ ổ ớ
ủ ầ ổ t v v t ch t, tinh th n, gi
ể ắ ữ ữ v ng n đ nh ctri, xây d ng, c ng c ớ ấ ậ ợ ể ố ự ủ ờ ố ế ề ậ ạ ề ề ặ ạ . Đ ng đã đúng khi t p trung đ i m i kte đ kh c ph c kh ng ho ng kte – xh, t o ố ề ầ ti n đ c n thi ni m tin of nhân dân, t o thu n l ị i đ đ i m i các m t khác c a đ i s ng xhoi.
ổ ế ộ
ớ ổ ứ ả ươ ệ ể ề
ầ ợ
ứ ả ị ắ ứ ế ậ ả ự ổ ớ ệ ố ệ . đ i m i h th ng ctri k có nghĩa thay đ i ch đ , th c hi n đa nguyên, đa đ ng ủ ệ ố ạ ộ ự ổ ch c, ph ng th c ho t đ ng c a h th ng ctri đ tăng cg vtro mà là s đ i m i t ủ ệ ự ả ạ lãnh đ o of Đ ng, hi u l c, hi u qu qu n lý of nhà nc, phát huy quy n làm ch of ộ ệ ố nhân dân, làm cho h th ng chính tr năng đ ng, phù h p, đáp ng yêu c u KTTT ĐH XHCN theo xu hg CNH, HĐH g n vs kinh t ứ ộ tri th c vs y.c h i nh p qu c t ố ế .
ổ ế ừ ệ ồ ộ ướ c đi,
ớ ệ ố ứ ị ộ . Đ i m i h th ng chính tr m t cách toàn di n, đ ng b có k th a, có b ợ hình th c và cách làm phù h p
ớ ổ ố ệ ố ấ ộ
ị ớ ẩ ậ ề ướ ự ạ
ự ậ ề ủ ủ ệ ữ . Đ i m i m i quan h gi a các b ph n c u thành h th ng chính tr v i nhau và ớ ộ v i XH t o ra s v n đ ng cùng chi u theo h ng tích c c thúc đ y XH phát ể tri n,phát huy quy n làm ch c a nhân dân
Câu 9:
ế ấ
1) K t c u:
ẹ ề ộ _kn v văn hóa ( nghĩa r ng + nghĩa h p).
ỉ ạ ự ể ề ổ ớ _ 5 quan đi m ch đ o v xây d ng, pt vhoa tky đ i m i.
_ pitch quan đi m.ể
2) Chi ti
tế
ệ _ Kn văn hóa Vi t Nam:
ộ ầ ổ ồ ộ
ể ự ạ + nghĩa r ng: văn hóa vn là t ng th giá tr v t ch t và tinh th n do c ng đ ng dân ướ ộ t c vn sang t o ra trong quá trình d ng n ị ậ c và gi ấ ữ ướ n c
ờ ố
ệ ả ắ ủ ộ ộ ự
ề ủ ẹ ầ + Nghĩa h p: Vhoa là đ i s ng tinh th n c a xã h i; là h các gtri truy n ạ ủ ố ố htoongs và l i s ng; là năng l c sáng t o c a dân t c; là b n s c c a 1 dân ể ộ t c, dùng đ pbiet dtoc này vs dtoc khác.
_ 5 quan đi m:ể
ộ ừ ừ ự ủ ụ ộ
ề ả ể ế +Văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i v a là m c tiêu v a là đ ng l c thúc ẩ ự đ y s phát tri n kinh t ầ ộ xã h i
ề ả ắ ự ế ậ
ề +N n văn hóa mà chúng ta xây d ng là n n văn hóa tiên ti n đ m đà b n s c dân t cộ
ề ạ ấ ố ộ ồ
ộ +N n văn hóa vn là n n văn hóa th ng nh t, đa d ng trong c ng đ ng các dân t c vi ề t namệ
ự ệ ả
ủ ọ ự ữ ứ ữ ự ể i có trí th c gi
ộ ệ ụ ả ẳ ọ
ứ ố ầ ạ +Xây d ng và phát tri n văn hóa là s nghi p chung c a toàn dân do đ ng lãnh đ o, ườ ể vai trò quan tr ng. Đ xây d ng đ i ngũ tri trong đó nh ng ng ạ ị th c, Đ ng kh ng đ nh giáo d c và đào t o cùng vs khoa h c và công ngh đc coi là qu c sách hàng đ u.
ộ ự ự ệ ộ
ặ ậ ạ ể ọ ự ậ ỏ +Văn hóa là m t m t tr n, xây d ng và phát tri n văn hóa là m t s nghi p lâu dài, đòi h i có ý chí cách m ng và s kiên trì th n tr ng
ừ ộ
ẩ ự ể ự ừ ế ộ ụ ề ả _ phân tích quan đi m: Văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i, v a là m c ể tiêu, v a là đ ng l c thúc đ y s phát tri n kinh t ầ ủ ộ xã h i:
ề ả ổ
ặ ề ộ ố ầ ủ ộ ể ệ ừ ứ ớ ỗ ễ c di n ra t quá kh t
ự ề ầ
ộ ở ề ữ ề ả ể ọ ộ +Văn hóa là n n t ng tinh th n c a xã h i: văn hóa th hi n 1 cách t ng quát m i ệ ư ấ ướ ủ i nay. Vi c đ a m t v cu c s ng c a m i dân t c đ t n ố ố văn hóa là n n t ng tinh th n xã h i giúp phát huy và xây d ng truy n th ng t t ộ ẹ ừ ướ ớ i nay và đ văn hóa tr thành n n t ng b n v ng trong xã h i tr đ p t ề ả c t
ự ẩ ự ồ ộ
ộ ủ ự ộ ộ
ỗ ồ ề ả ể
ự ủ ạ c phát tri n. Văn hóa đánh th c s sang t o c a con ng
ườ ữ ộ ộ ể ủ ể +Văn hóa là đ ng l c thúc đ y s phát tri n: Ngu n n i sinh c a s phát tri n c a ấ ộ m t dân t c th m trong văn hóa. Văn hóa là c i ngu n m i dân t c, càng ngày con ể ố ườ i càng mu n văn hóa phát tri n đi lên thì các n n t ng cho s phát tri n văn ng ườ ớ ể ả ượ hóa càng ph i đ i i t ị ớ nh ng giá tr m i, giúp con ng ứ ự ể i và xã h i phát tri n
ụ ụ ể
ề ố ớ ng t
ự ự ế ể ở ộ ọ ủ ự +Văn hóa là 1 m c tiêu c a s phát tri n: phát triên văn hóa là m c tiêu quan tr ng ế ể ả ướ ể ộ ủ i phát tri n kinh t xã c a nhi u qu c gia dân t c: phát tri n văn hóa ph i h ộ ẩ ộ xã h i h i, làm cho văn hóa tr thành đ ng l c cho s thúc đ y phát tri n kinh t
ọ ặ ệ ệ ồ ưỡ ố t quan tr ng trong vi c b i d ng, phát huy nhân t
ự ớ
ườ ệ ố ỉ
ộ ề con ể ề ể i mu n phát tri n ọ t đ p, m t xã h i lành m nh giúp phát huy m i
ồ ự i và xây d ng xã h i m i: Các ngu n l c tài nguyên thiên nhiên đ u có th ườ ệ ả ố ả ủ ể ẩ +Văn hóa có vai trò đ c bi ộ ườ ng ồ ự ạ t ch có ngu n l c trí tu con ng c n ki ố ẹ ph i s ng trong m t n n văn hóa t ườ kh năng c a mình >thúc đ y con ng ạ i là vô h n. con ng ạ ộ ộ i phát tri n.
Câu 10:
1) Dàn ý:
ơ ộ ứ _c h i, thách th c:
ơ ộ ơ ộ ứ ứ +c h i: 2 c h i +Thách th c: 4 tahcsh th c.
ụ ố ạ _ 4 m c tiêu, nvu đ i ngo i
ự ế ạ _h n ch (5), thành t u(6)
2) Chi ti
t:ế
ơ ộ ứ *) c h i, thách th c:
ơ ộ _ c h i:
ậ ợ ầ ợ i cho n ướ c
ể ạ ế ế ở ộ ạ ợ ệ ố ể + xu th toàn c u hóa và hòa bình, h p tác phát tri n t o thu n l ta m r ng quan h đ i ngo i h p tác phát tri n kinh t
ệ ư ổ ỏ
ự ế ự ể ớ ừ ị ế ủ ề ầ ạ ả 1986 đ a nc ta thoát kh i kh ng ho ng kt ế ề t trong
ạ ố ấ ạ +thành công s nghi p đ i m i t xh, t o th , l c đ nâng cao v th nc ta trên qte, t o ti n đ c n thi ộ qhe đ i ngo i, h i nh p kte qte.
_ thách th c:ứ
ữ ư ệ ị ườ ng đã
ề ộ ữ ầ ấ + Nh ng v n đ toàn c u nh phân hóa giàu nghèo, d ch b nh môi tr ấ ợ i gây nh ng tác đ ng b t l
ế ả ắ ả ạ ộ ả vn ph i ch u s c ép c nh tranh gay g t trên c 3 góc đ s n
ị ứ ố ề ẩ ệ + n n kinh t ph m, doanh nghi p và qu c gia
ế ị ườ ố ế ẽ ạ ơ
ộ ướ ề ẩ ng qu c t ơ ộ ậ ế ả ế ạ c ti m n nguy c gây r i lo n th m trí kh ng ho ng kinh t ị s tác d ng nhanh và m nh h n đ n th ủ ố tài
ữ +nh ng bi n đ ng trên th tr ườ tr ng trong n chính
ử ụ ầ
ề ợ ụ i d ng toàn c u hóa các th l c thù đ ch s d ng chiêu bài dân ch , nhân quy n ằ ể ủ ướ ị ự ổ ế ộ ố ị ế ự +l ị nh m ch ng phá ch đ chính tr và s n đ nh phát tri n c a n ủ c ta
ụ ệ ụ _ M c tiêu, nhi m v :
ữ ữ ườ ổ ị +gi v ng môi tr ng hòa bình n đ nh
ạ ố ế ệ ể ổ ế
ộ i cho công cu c đ i m i đ phát tri n kinh t ể ủ ấ ướ ộ ạ ầ ớ ể ậ ợ ề +t o các đi u ki n qu c t thu n l ứ ồ ự xã h i, t o thêm ngu n l c đáp ng nhu c u phát tri n c a đ t n c
ớ ộ ự ợ
ồ ự ổ ạ ạ ệ ướ ự ệ ạ ể ộ c m nh xã h i
ế ợ ạ ằ ủ ồ ự +k t h p n i l c v i các ngu n l c bên ngoài, t o thành ngu n l c t ng h p đ ệ ẩ đ y m nh công nghi p hóahi n đ i hóa th c hi n dân giàu n công b ng dân ch văn minh
ị ế ệ ạ
ố ế ộ ậ ế ớ ủ ầ góp ph n ộ i vì hòa bình đ c l p dân t c,
ấ ộ ủ +phát huy vai trò lãnh đ o và nâng cao v th vn trong quan h qu c t ộ vào công cu c đ u tranh chung c a nhân dân th gi ộ ế dân ch và ti n b xã h i
ự ạ ế _H n ch ,thành t u:
ế ạ +h n ch :
ướ ớ ấ c nh t là n ư c l n chúng ta còn lúng túng b đ ng. ch a
ộ ẫ ướ ớ ệ ớ .T rong quan h v i các n ệ ợ ượ ự xây d ng đ c quan h l ướ i ích đan xen, tùy thu c l n nhau v i các n ị ộ c
ộ ố ủ ươ ượ ở ộ ầ ớ ơ ổ c đ i m i so v i yêu c u m r ng quan
ng chính sách ch m đ ế ậ .M t s ch tr ạ ộ ệ ố h đ i ngo i h i nh p kinh t ậ ố ế qu c t
ộ ế ề ộ ể ạ ạ ậ ổ ế c m t k ho ch t ng th và dài h n v h i nh p kinh t ố qu c
ượ ợ ự ệ .ch a hình thành đ ộ ộ ế t ư và m t l ế ệ trình h p lý cho vi c th c hi n cam k t
ầ ế ướ
ế ấ ế ị ệ ấ ả ề t b còn l c h u; k t c u h
ả ạ ậ ề ị
ướ ơ ệ ệ ỏ ế c ta h u h t quy mô nh ; y u kém c v qu n lý và công ngh ; .Doanh nghi p n ạ ự ả ộ trong lĩnh v c s n xu t công nghi p trình đ trang thi ụ ơ ả ụ ụ ả ể ấ ầ t ng và các ngành d ch v c b n ph c v s n xu t kinh doanh đ u kém phát tri n ự ớ c trong khu v c và có chi phí cao h n so v i các n
ự ố ạ ượ
ộ ấ ượ ư ể ệ ậ ng; cán b doanh nghi p ít hi u bi ứ ế ề t v pháp lu t qu c t ầ ả ề c nhu c u c v ố ế ề , v
ộ .Đ i ngũ cán b lĩnh v c đ i ngo i nhìn chung ch a đáp ng đ ộ ố ượ s l ng và ch t l ậ ỹ k thu t kinh doanh
+thành t u: ự
ấ ị ườ ng qu c t
ế ự ả ườ ự ệ ố ậ ủ ế ự ậ ợ i cho s nghi p xây d ng và b o v t
ố ạ ệ ố ế ệ ớ ng hóa quan h v i ợ cho vn, i oda vi n tr
ậ ệ ớ ườ ỹ . Phá th bao vây c m v n c a các th l c thù đ ch, t o d ng môi tr thu n l TQ(10111991), tháng 111992 nh t quy t đ nh n i l 11/7/1995 bình th ự ạ ệ ổ qu c: bình th ị ế ng hóa quan h v i m …
ả ề ế ổ ể ướ ả
ớ i lãnh th bi n đ o v i các n ề ả ớ ướ ể ấ ố ộ ị ị c liên quan: đàm ở vùng ộ ắ i trên b và v nh b c b
ớ ấ i pháp gác tranh ch p cùng khai thác ớ ệ c. ký v i TQ hi p đ nh phân gi ề ệ ị ấ i quy t các v n đ biên gi . gi ớ phán thành công v i Malaysia v gi ữ bi n ch ng l n gi a 2 n ề ợ và hi p đ nh h p tác v ngh cá
ướ
ng đa ph ộ ồ ế ướ ớ ề ợ ố ạ ị ệ ớ ấ ả ươ ng hóa: vn có quan h v i t t c ị ệ ợ ả c y viên h i đ ng b o an liên h p qu c, ký hi p đ nh ươ ươ ệ ng ng m i xong ph
ở ộ ệ ố ạ . m r ng quan h đ i ngo i theo h ướ ủ ể ả ữ c l n k c 5 n nh ng n ớ khung v h p tác v i eu 1995, 13/7/2001 ký k t hi p đ nh th vnmỹ
ổ ứ ế ố ế ậ ổ ứ ch c kinh t qu c t : gia nh p t ch c asean 7/1995,11/1/2007 gia
ậ . tham gia các t nh p WTO
ầ ư ướ ở ộ ế n c ngoài, m r ng th tr ọ ng ti p thu khoa h c công ngh và k
ầ ư ướ ủ ỷ ị ườ n ỹ ệ usd, 2008 là c ngoài c a VN là 20,3 t
ỷ . thu hút đ u t năng qu n lý: năm 2007 thu hút đ u t 65 t ả usd.
ủ ệ ế c đ a ho t đ ng c a các doanh nghi p và c n n kinh t
ạ ộ ướ ầ ổ ợ ả ề ệ c c ph n hóa các doanh nghi p, ko tr ườ vào môi tr ng giá cho các doanh
ướ ệ ướ ư ừ . t ng b ừ ạ c nh tranh: t ng b c. nghi p trong n