TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ II- Năm học 2019 - 2020 Trang 1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN: Địa lí KHI: 11
Giáo viên chnh sa: NGUYN TH L PHƯƠNG ngày np: 17/04/2020
I. TRC NGHIỆM (5.0 điểm)
1.Khu vực Đông Nam Á nằm
A. phía đông nam châu Á. B. giáp với Đại Tây Dương.
C. giáp lục địa Ô-xtrây-li-a. D. phía bắc nước Nht Bn.
Toàn b lãnh th ca khu vực Đông Nam Á nằm hoàn toàn trong
A. khu vc xích đạo. B. vùng ni chí tuyến. C. khu vc gió mùa. D. phm vi bán cu Bc.
2. Khu vực Đông Nam Á không nằm v trí cu ni gia
A.lục địa Á - Âu vi lục địa Ô-xtrây-li-a. B. Ô-xtrây-li-a với các nước Đông Á.
C. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. D. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương.
V t nhiên, có th xem Đông Nam Á gồm hai b phn:
A. Lục địa và biển đảo. B. Đảo và quần đảo. C. Lục địa và bin. D. Biển và các đảo.
3. Phát biểu nào sau đây không đúng về Đông Nam Á?
A. Là nơi giao thoa giữa các nền văn hoá ln.
B. Là nơi các cường quc mun gây ảnh hưởng.
C. V trí cu ni lục địa Á - Âu và Ô-xtrây-li-a.
D. Nm trên vành đai lửa Thái Bình Dương.
4. Đặc điểm t nhiên của Đông Nam Á lục địa là có
A. nhiều dãy núi hướng tây bc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bng.
C. đồng bng với đất t dung nham núi la.
D. khí hu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
5. T nhiên Đông Nam Á biển đảo không
A. nhiều dãy núi hướng tây bc - đông nam.
B. nhiều đồi, núi và núi lửa; ít đồng bng.
C. đồng bng với đất t dung nham núi la.
D. khí hu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.
6. Đặc điểm t nhiên của Đông Nam Á biển đảo là có
A. địa hình b chia ct mnh bi các dãy núi.
B. hướng các dãy núi ch yếu tây bc - đông nam.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ II- Năm học 2019 - 2020 Trang 2
C. các đồng bng phù sa do sông ln bồi đắp nên.
D. nhiu quần đảo và hàng vạn đảo ln, nh.
7. T nhiên của Đông Nam Á lục địa không
A. địa hình b chia ct mnh bi các dãy núi.
B. hướng các dãy núi ch yếu tây bc - đông nam.
C. các đồng bng phù sa do sông ln bồi đắp nên.
D. nhiu quần đảo và hàng vạn đảo ln, nh.
8. Đim ging nhau v t nhiên của Đông Nam Á lục địa và Đông Nam Á biển đảo là đều có
A. khí hu nhiệt đới gió mùa.
B. nhiều đồng bng phù sa ln.
C. các sông lớn hướng bc nam.
D. các dãy núi và thung lũng rộng.
9. T nhiên Đông Nam Á biển đảo khác với Đông Nam Á lục địa đặc điểm có
A. khí hậu xích đạo.
B. các dãy núi.
C. các đồng bng.
D. đảo, quần đảo.
10.T nhiên Đông Nam Á lục địa khác với Đông Nam Á biển đảo đặc điểm có
A. mùa đông lạnh.
B. mùa h mưa.
C. các đồng bng.
D. đảo, quần đảo.
11. Phát biểu nào sau đây không đúng với t nhiên Đông Nam Á lục địa?
A. Địa hình b chia ct mnh bi các dãy núi.
B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển.
C. Có các đồng bng do sông ln bồi đắp.
D. Có đảo và quần đảo nhiu nht thế gii.
12. Phát biểu nào sau đây đúng với t nhiên Đông Nam Á biển đảo?
A. Địa hình b chia ct mnh bi các dãy núi.
B. Có nhiều địa điểm núi ăn lan ra sát biển.
C. Có các đồng bng do sông ln bồi đắp.
D. Có đảo và quần đảo nhiu nht thế gii.
13. Đông Nam Á lục địa ch yếu có khí hu
A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
B. cận xích đạo, xích đạo.
C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
14. Đông Nam Á biển đảo ch yếu có khí hu
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ II- Năm học 2019 - 2020 Trang 3
A. nhiệt đới gió mùa, cận xích đạo.
B. cận xích đạo, xích đạo.
C. xích đạo, nhiệt đới gió mùa.
D. nhiệt đới gió mùa, ôn đới.
15. Điu kin thun lợi để phát trin nông nghip Đông Nam Á không phi ch yếu là
A. khí hu nóng m.
B. đất trồng đa dạng.
C. sông ngòi dày đặc.
D. địa hình nhiu núi.
16. Nguyên nhân ch yếu nht làm cho din tích rng các nước Đông Nam Á có nguy cơ bị thu hp là
A. khai thác không hp lí và cháy rng.
B. cháy rng và phát trin nhiu thu điện.
C. m rộng đất trồng đồi núi và cháy rng.
D. kết qu ca vic trng rng còn hn chế.
17. Phát biểu nào sau đây không đúng với Đông Nam Á?
A. Các nước trong khu vc (tr Lào) đều giáp bin.
B. Nằm trong vành đai sinh khoáng lớn của Trái Đất.
C. Có din tích rừng xích đạo và nhiệt đới m ln.
D. Ít chịu các thiên tai như động đất, sóng thn.
18. Đông Nam Á có diện tích rừng xích đạo ln, do
A. nằm trong vành đai sinh khoáng.
B. hu hết các nước đều giáp bin.
C. có nhiệt lượng dồi dào, độ m ln.
D. nhiệt độ trung bình cao quanh năm.
19. Điu kin thun lợi để nhiều nước Đông Nam Á lục địa phát trin mnh thu điện là có
A. nhiu h thng sông ln, nhiều nước.
B. nhiu sông ln chy min núi dc.
C. sông chy qua nhiu miền địa hình.
D. sông theo hướng tây bc - đông nam.
20. Đông Nam Á lục địa có nhiều đồng bng phù sa màu m là do
A. các sông ln bồi đắp nhiu phù sa.
B. trm tích bin to bi lấp các đứt gãy.
C. dung nham núi la t nơi cao xuống.
D. xâm thc vùng núi, bồi đắp vùng trũng.
21. Nhim v quan trng ca mi quc gia trong khu vực Đông Nam Á không phi là
A. s dng hp lí tài nguyên thiên nhiên. B. phòng tránh, khc phc các thiên tai.
C. chú trng bo v tài nguyên thiên nhiên.D. tp trung tối đa khai thác tài nguyên.
22. Do v trí k sát vành đai lửa Thái Bình Dương, nên ở Đông Nam Á thường xy ra
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ II- Năm học 2019 - 2020 Trang 4
A. bão. B. lũ lụt. C. hn hán. D. động đất.
23. Do nm trong khu vc hoạt động ca áp thp nhiệt đới, nên Đông Nam Á thường xy ra
A. bão. B. động đất. C. núi la. D. sóng thn.
24. Vùng thm lục địa nhiu nước Đông Nam Á có
A. du khí. B. bôxit. C. than đá. D. qung st.
26. Đông Nam Á có khoáng sản đa dạng, do v trí địa lí nm
A. phía đông nam lục địa Á - Âu, giáp vi bin.
B. nơi tiếp giáp giữa đất liền và đại dương lớn.
C. nơi nối lục địa Á - Âu và lục địa Ô-xtrây-li-a.
D. trong vành đai sinh khoáng Thái Bình Dương.
27. Biu hin rõ rt ca biến đổi khí hu mt s đồng bng châu th thp tại Đông Nam Á là
A. xâm nhp mặn ngày càng sâu vào đồng bng.
B. nguồn nước ngt t sông ngòi ngày càng ít đi.
C. mực nước ngm h thp, b mặt đất b st lún.
D. nguồn nước ngt b ô nhim nhiều khu dân cư.
28. Đông Nam Á có
A. s dân đông, mật độ dân s cao. B. mật độ dân s cao, nhập cư đông.
C. nhập cư ít, lao động ch yếu già. D. xuất cư nhiều, tui th rt thp.
29. Phát biểu nào sau đây đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. T sut sinh gim, t sut t gim. B. T suất sinh tăng, tỉ sut t tăng.
C. T sut sinh gim, t sut t tăng. D. T suất sinh tăng, tỉ sut t gim.
30. Dân s Đông Nam Á hiện nay có đặc điểm là
A. quy mô lớn, gia tăng có xu hướng gim.
B. t suất gia tăng tự nhiên ngày càng tăng.
C. dân s đông, người già trong dân s nhiu.
D. t l người di cư đến hàng năm rất ln.
31. nhiều nước Đông Nam Á, việc làm là mt vấn đề còn gay gt, nguyên nhân ch yếu do
A. quy mô dân s ln, kinh tế còn phát triển chưa cao.
B. kinh tế chm phát triển, gia tăng tự nhiên còn cao.
C. gia tăng dân số cao, giáo dục đào tạo còn hn chế.
D. giáo dục đào tạo còn hn chế, người lao động nhiu.
32. Phát biểu nào sau đây không đúng với dân cư Đông Nam Á hiện nay?
A. Nguồn lao động dồi dào và tăng hàng năm.
B. Lao động có tay ngh có s ng hn chế.
C. T l người lao động có trình độ cao còn nh.
D. Vấn đề thiếu việc làm đã được gii quyết tt.
33. Gia tăng dân số t nhiên nhiều nước Đông Nam Á đã giảm rõ rt nh vào vic thc hin tt
A. chính sách dân s và kế hoạch hoá gia đình.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐNH
Đề cương học kỳ II- Năm học 2019 - 2020 Trang 5
B. vic nâng cao ý thc dân s cho người dân.
C. giáo dc và chiến lược phát triển con người.
D. công tác y tế chăm sóc sức kho người dân.
34. Thun li ca dân s đông của Đông Nam Á là
A. nguồn lao động di dào, th trường tiêu th rng.
B. th trường tiêu th rng, d xut khẩu lao động.
C. d xut khẩu lao động, phát trin việc đào tạo.
D. phát triển đào to, tạo ra được nhiu vic làm.
35. Tr ngi v dân cư đối vi phát trin kinh tế - xã hi nhiều nước Đông Nam Á là
A. dân s đông, gia tăng còn nhanh.
B. dân s đông, gia tăng rất chm.
C. dân s không đông, gia tăng nhanh.
D. dân s không đông, gia tăng chậm.
36. cấu kinh tế các nước Đông Nam Á chuyn dịch theo hướng t nông nghip ch yếu sang
phát trin công nghip và dch v, ch yếu do tác động ca
A. quá trình công nghiệp hoá. B. quá trình đô thị hoá.
C. xu hướng toàn cầu hoá. D. xu hướng khu vc hoá.
37. Hướng phát trin ca công nghiệp Đông Nam Á không phải là
A. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài. B. hiện đại hoá thiết b, chuyn giao công ngh.
C. tăng ờng đào tạo thuật cho người lao đng. D. tp trung sn xut phc v nhu cu trong
nước.
38. Mt s ngành công nghiệp đã trở thành thế mnh của các nước Đông Nam Á là
A. sn xut và lp ráp ô tô, xe máy, thiết b điện t. B. sn xut và lp ráp ô tô, máy kéo, thiết b điện t.
C. sn xut lp ráp ô tô, thiết b điện tử, đóng tàu. D. sn xut lp ráp ô tô, xe máy, chế biến thc
phm.
39. Mt s sn phm công nghip của các nước Đông Nam Á đã được sc cnh tranh trên th
trường thế gii ch yếu là nh vào vic
A. liên doanh vi các hãng ni tiếng nước ngoài. B. tăng cường công nhân có trình độ kĩ thuật cao.
C. đầu tư vốn để đổi mi nhiu máy móc, thiết b. D. liên kết và hp tác sn xut giữa các nước.
40. Điều kin thun li Đông Nam Á để trng cây công nghiệp lâu năm
A. đất feralit rộng, có đất đỏ badan màu m; khí hu nhiệt đới, xích đạo.
B. đất ferali rộng, có đất nâu đỏ đá vôi màu mỡ; có khí hu cn nhiệt đới.
C. đất phù sa màu m, din tích rng; khí hu nhiệt đới, cận xích đạo.
D. đất phù sa màu m, din tích rộng; trong năm có một mùa đông lạnh.
II. T LUN (5.0 điểm)
Câu 1. Đặc điểm ca v trí và điều kin t nhiên Đông Nam Á? Ảnh hưởng của nó đến phát trin kinh tế
xã hi.
Câu 2: Đặc điểm dân cư – xã hi và ảnh hưởng của nó đến phát trin kinh tế?
Câu 3. V và nhn xét các dng biểu đồ: Tròn, ct, min.