TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VT LÍ - KHI 11
A. GII HN KIN THC
I. Ôn tp kiến thức các chƣơng
+ Chương IV: Từ trường.
+ Chương V: Cảm ứng điện t.
+ Chương VI: Khúc xạ ánh sáng.
+ Chương VII: Mắt - Các dng c quang.
II. Các ni dung sau KHÔNG kim tra
+ T trường Trái Đất.
+ Năng lượng t trường ca ng dây t cm.
+ Năng suất phân li ca mt. Các tt ca mt và cách khc phc.
+ S to nh bi kính hiển vi và kính thiên văn.
+ Các bài: Lc Lo-ren-; Gii bài toán v h thu kính.
B. HƢỚNG DN ÔN TP
I. KIN THỨC CƠ BẢN
I.1. Chƣơng IV: TỪ TRƢỜNG
1. Nam châm, t tính ca dây dẫn có dòng điện, định nghĩa từ trường và đường sc t.
2. Định nghĩa từ trường đều; ni dung và biu thc tính lc t, cm ng t.
3. Các công thc tính cm ng t ca t trường của dòng đin chy trong các dây dn có hình dạng đặc bit,
nguyên lí chng cht t trường.
I.2. Chƣơng V: CẢM ỨNG ĐIỆN T
1. Định nghĩa, công thức, đơn vị ca t thông; Ni dung hiện tượng cm ứng điện từ, định lut Lenxo v
chiều dòng điện cm ng; Khái nim, tính cht và ng dng của dòng điện Fuco.
2. Định nghĩa suất điện động cm ng trong mch kín, ni dung và biu thc của định lut Faraday; Quan h
gia suất điện động cm ứng và định lut Lenxo; Chuyển hóa năng lượng trong hiện tượng cm ứng điện t.
3. Công thc nh t thông riêng đ t cm ca mt mạch kín; Định nghĩa, dụ ng dng ca hin
ng t cảm; Định nghĩa và công thức tính suất điện động t cm.
I.3. Chƣơng VI: KHÚC X ÁNH SÁNG
1. Hiện tượng định lut khúc x ánh sáng; Chiết sut của môi trường; Tính thun nghch ca s truyn
ánh sáng.
2. Định nghĩa, điều kin và ng dng ca hiện tượng phn x toàn phn.
I.4. Chƣơng VII: MẮT - CÁC DNG C QUANG
1. Cu to, công dụng và đường truyn của tia sáng qua lăng kính.
2. Khái nim, phân loi, s to nh, các công thc và công dng ca thu kính mng; Kho sát thu kính hi
t và thu kính phân kì.
3. Cu to quang hc, s điều tiết và s lưu ảnh ca mắt. Điểm cc vin và điểm cc cn.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
2
5. Công thc tính s bi giác ca dng c quang b tr cho mt; Công dng, cu to, s to nh, s bi giác
ca kính lúp.
6. Công dng, cu to, s to nh, công thc tính s bi giác ca kính hiển vi và kính thiên văn.
II. BÀI TP
1. SGK: Tt c bài tp trong SGK trong phm vi kiến thc nêu mc B.I.
2. SBT: 19.1, 19.2; 20.3 đến 21.7, 22.10; 23.1 đến 23.5; 24.1 đến 24.4; 25.1 đến 25.6; 26.1 đến 26.7; 27.1
đến 27.6; VI.1 đến VI.6; 28.1 đến 28.6; 29.1 đến 29.11; 31.1 đến 31.4, 31.6 đến 31.9; 32.1; 33.1 đến 33.4;
34.1.
C. MT S BÀI TP MINH HA
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
I.1. CHƢƠNG IV: T TRƢỜNG
Câu 1. Cho một đoạn dây dẫn mang dòng điện I đặt song song với đường sc t. Khi chiu của dòng điện
ngược chiu vi chiu của đường sc t thì
A. lc t luôn bằng không khi tăng cường độ dòng điện.
B. lc t tăng khi tăng cường độ dòng điện.
C. lc t giảm khi tăng cường độ dòng điện.
D. lc t đổi chiều khi ta đổi chiều dòng điện.
Câu 2. Hãy tìm và khoanh vào phát biu không đúng dưới đây.
Một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện I đặt trong t trường đều thì
A. lc t tác dng lên mi phn của đoạn dây.
B. lc t ch tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
C. lc t ch tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sc t.
D. lc t tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 3. Mt dây dn thẳng dòng điện I đt trong vùng không gian t trường đều như
hình v. Lc t tác dng lên dây có
A. phương ngang hướng sang trái.
B. phương ngang hướng sang phi.
C. phương thẳng đứng hướng lên.
D. phương thẳng đứng hướng xung.
Câu 4. T trường là dng vt cht tn ti trong không gian và
A. tác dng lc hút lên các vật đặt trong nó.
B. tác dng lc t lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
C. tác dng lực điện lên điện tích đặt trong nó.
D. tác dng lực đẩy lên các vật đặt trong nó.
Câu 5. Hãy tìm và khoanh vào phát biu không đúng dưới đây.
T trường đều là t trường có
A. các đường sức song song và cách đều nhau.
B. cm ng t ti mọi nơi đều bng nhau.
C. lc t tác dụng lên các dòng điện như nhau.
D. các đặc điểm bao gm c A và B.
Câu 6. Một khung dây mang dòng điện I đt trong t trường đều, mt phng khung y vuông góc vi
đường cm ng t như hình v. Thì lc t tác dng lên các cnh ca khung dây
A. bng không.
B. có phương vuông góc với mt phng khung dây.
C. nm trong mt phng khung dây, vuông góc vi các cnh và có tác dng kéo dãn khung.
D. nm trong mt phng khung dây, vuông góc vi các cnh và có tác dng nén khung.
Câu 7. Mt dây dẫn mang dòng điện không tác dng lc t vi
A. một đoạn dây dn kim loại song song, đặt gn nó.
B. mt nam châm nhỏ, đứng yên đặt gn nó.
C. mt nam châm nh, chuyển động đặt gn nó.
D. mt hạt mang điện chuyển động song song vi nó.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
Câu 8. Chn câu đúng trong các câu sau:
A. Nam châm tác dng lc t lên dòng điện, nhưng dòng điện không tác dng lc t lên nam châm.
B. Hai điện tích cùng dấu đẩy nhau, và hai dòng điện song song cùng chiều đẩy nhau.
C. Xung quanh mt nam châm thẳng, đứng yên hoc chuyển động đều có t trường.
D. Nam châm đặt gn dây dn s chu tác dng ca lc t do t trường ca nó gây ra.
Câu 9. Lc t tác dng lên một đoạn dây dn thẳng mang dòng điện đặt trong t trường đu
A. không ph thuộc vào độ dài đoạn dây.
B. t l thun với điện tr của đoạn dây.
C. không ph thuộc vào độ ln cm ng t.
D. t l thun vi hiệu điện thế gia hai đầu dây.
Câu 10. Hãy tìm và khoanh vào câu không đúng dưới đây.
Lc t tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện chy qua có phương
A. vuông góc với đoạn dây dn.
B. vuông góc với đường sc t.
C. vuông góc với đoạn dây dẫn và đường sc t.
D. tiếp tuyến với đường sc t.
I.2. CHƢƠNG V: CẢM ỨNG ĐIỆN T
Câu 1. Trong hình bên, MN dây dẫn thẳng, dài dòng điện I đi qua. Khung y kim loại ABCD không
biến dạng được treo bằng sợi dây mảnh nằm đồng phẳng với MN. Khi dòng điện I bắt đầu
giảm xuống thì khung dây ABCD
A. bắt đầu di chuyn ra xa MN.
B. bắt đầu di chuyn li gn MN.
C. vẫn đứng yên.
D. bắt đầu quay quanh si dây treo.
Câu 2. Định lut Len-xơ được dùng để xác định
A. độ ln ca suất điện động cm ng trong mt mạch điện kín.
B. chiều dòng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín.
C. ờng độ của dòng điện cm ng xut hin trong mt mạch điện kín.
D. s biến thiên ca t thông qua mt mạch điện kín, phng.
Câu 3. Khung y kim loi hình vuông ABCD đặt trong t trường. Trong trường hp nào
sau đây dòng đin cm ng trong khung s có chiu t A đến D:
A. Nam châm chuyn động ra xa khung dây.
B. Khung dây chuyển động ra xa nam châm.
C. Nam châm di chuyn song song vi mt phng khung dây.
D. Nam châm chuyn động li gn khung dây.
Câu 4. T thông
A. luôn có giá tr lớn hơn hoặc bng không. B. luôn có giá tr âm.
C. là một đại lượng vô hướng. D. là một đại lượng vectơ.
Câu 5. Khi cho mt thanh nam châm chui qua mt cun dây dn kín thì dòng điện cm ng ln nht khi
A. thanh nam châm chuyển động nhanh qua cun dây. B. thanh nam châm chuyển động chm qua cun dây.
C. cc Bc ca nam châm chui vào cuộn dây trước. D. cc Nam ca nam châm chui vào cuộn dây trước.
I.3. CHƢƠNG VI: KHÚC XẠ ÁNH SÁNG
Câu 1. Tia sáng t không khí vào cht lng vi góc ti i = 450 thì góc khúc x r = 300. Góc khúc x gii hn
giữa hai môi trường này là:
A. 300. B. 600. C. 450. D. 48,50.
Câu 2. Mt tia sáng truyn t môi trường 1 đến môi trường 2 dưới góc ti 300, góc khúc x bng 250. Vn
tc ca ánh sáng trong môi trường 2
A. nh hơn vận tc trong môi tng 1. B. bng vn tốc trong môi trường 1.
C. lớn hơn vận tốc trong môi trường 1. D. có th nh hơn, lớn hơn hoặc bng vn tốc trong môi trường 1.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
Câu 3. Khi một tia sáng đi từ môi trường có chiết sut n1 sang môi trường có chiết sut n2, vi n2 > n1 thì
A. góc khúc x r lớn hơn góc tới i. B. luôn có tia khúc x đi vào môi trường n2.
C. s có phn x toàn phn khi i > igh. D. ch có tia khúc x khi góc ti i > 0.
Câu 4. Ba môi trường trong sut chiết sut n1 > n2 > n3. S không xy ra hiện tượng phn x toàn phn
nếu tia sáng truyn theo chiu t:
A. n1 sang n2 . B. n2 sang n1 . C. n1 sang n3 . D. n2 sang n3.
Câu 5. Hãy tìm và khoanh vào phát biểu không đúng khi nói về định luật khúc xạ ánh sáng:
A. Tia khúc xạ và tia tới đều nằm trong mặt phẳng tới.
B. Tia khúc xạ và tia tới ở khác phía so với pháp tuyến tại điểm tới.
C. Với 2 môi trường trong suốt nhất định thì sin góc khúc xạ luôn tỉ lệ với sin góc tới.
D. Tia khúc xạ luôn lệch gần pháp tuyến so với tia tới.
I.4. CHƢƠNG VII: MẮT. CÁC DNG C QUANG
Câu 1. Phát biểu nào dưới đây là sai?
Chiếu mt chùm tia sáng vào mt mt bên của lăng kính trong không khí
A. góc khúc x r nh hơn góc tới i. B. góc tới r’tại mt bên th hai nh hơn góc ló i’.
C. luôn có chùm tia ló ra mt bên th hai. D. chùm tia sáng b lệch đi khi qua lăng kính.
Câu 2. Hãy tìm và khoanh vào phát biu không đúng khi nói đến lăng kính:
A. Đối vi một lăng kính nhất định, góc lch D ph thuc vào góc ti i.
B. Cnh của lăng kính là giao tuyến ca mặt đáy và mặt bên.
C. Góc lch D của tia sáng qua lăng kính là góc hợp bởi phương của tia ti và tia ló.
D. Góc ló i’ bằng góc ti i khi xy ra góc lch cc tiu.
Câu 3. Trong điều kin tia ló và nếu lăng kính chiết quang hơn môi trường ngoài. Chiếu một tia sáng đến
mt bên của lăng kính thì
A. hướng tia ló lch v đỉnh lăng kính so với hướng ca tia ti.
B. hướng tia ló lch v đáy lăng kính so với hướng ca tia ti.
C. tùy tia tới hướng lên đỉnh hay hướng xuống đáy mà A, B đều có th đúng.
D. tia ló và tia tới đối xng nhau qua mt phân giác ca góc chiết quang A.
Câu 4. Hãy tìm và khoanh vào phát biu không đúng.
Cho mt chùm tia tới song song, đơn sắc đi qua một lăng kính bằng thy tinh thì
A. chùm tia ló là chùm tia song song. B. chùm tia ló lch v phía đáy của lăng kính.
C. góc lch D ca chùm tia tùy thuc vào góc ti i. D. chùm tia ló là chùm tia phân k.
Câu 5. Đối vi thu kính hi t, khi vt thật đặt
A. trong khong tiêu c s cho chùm tia ló là mt chùm tia hi t.
B. trên tiêu din vt s cho chùm tia ló là mt chùm tia song song.
C. trong khong tiêu c s cho mt nh lớn hơn vật, hứng được trên màn.
D. trong khong tiêu c s cho mt nh o, cùng chiu, nh hơn vật.
Câu 6. Vi mt thu kính hi t, ảnh ngược chiu vi vt
A. khi vt tht ngoài khong tiêu c. B. khi vt là vt tht.
C. khi nh là nh o. D. ch có th tr lời đúng khi biết v trí c th ca vt.
Câu 7. Thu kính hi t cho ảnh ngược chiu, bng vt khi vt thật đặt cách thu kính mt đoạn
A. 0 < d < f. B. d = f. C. f < d < 2f. D. d = 2f.
Câu 8. Đối vi thu kính, khi vt và nh nm cùng phía trc chính thì
A. nh và vt cùng tính cht, cùng chiu. B. nh và vt cùng tính chất, cùng độ ln.
C. nh và vt trái tính cht, cùng chiu. D. không th xác định được tính cht ca nh và vt.
Câu 9. Vt sáng S nm trên trc chính thu kính s cho ảnh S’. Nếu S và S’ nằm hai bên quang tâm O thì
A. S’ là ảnh o. B. S’ là ảnh ảo khi S’ nằm xa O hơn S.
C. S’ là ảnh tht. D. không đủ d kiện để xác định tính cht nh.
Câu 10. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Vi thu kính hi t, vt tht luôn cho nh lớn hơn vật.
B. Vi thu kính phân kì, vt tht luôn cho nh lớn hơn vật.
C. Vi thu kính hi t, vt tht luôn cho nh tht.
D. Vi thu kính phân kì, vt tht luôn cho nh o.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
II. BÀI TP T LUN
Câu 1. Biết chiều dòng điện chy trong dây dn có chiều như các hình v dưới đây. Xác định véctơ cảm ng
t tác dụng lên điểm M và điểm N trên mi hình v?
a) b) c) d)
Câu 2. Biết chiu vecto cm ng t như các hình v dưới đây. Xác đnh chiều dòng điện chy trong dây dn
trên mi hình v?
Câu 3. Xác định chiều dòng điện cm ng chy trong các khung dây và vòng dây kín trên mi hình v?
Câu 4. Cho dòng điện I = 1 A chy trong y dn thẳng dài đt trong không khí. Tính cm ng t tại điểm
M nm cách dây dn 10 cm? Đáp số: 2.106 T.
Câu 5. Một dòng điện cường độ I = 5 A chy trong mt dây dn thẳng dài đặt trong không khí. Mun
cm ng t do dòng đin này y ra tại điểm M độ ln B = 4.105 T thì điểm M phi nm cách dây mt
khong là bao nhiêu? Đáp số: 2,5 cm.
Câu 6. Hai dòng điện cường độ I1 = 6 A I2 = 9 A chy trong hai dây dn thng, dài, song song cách
nhau 10 cm trong chân không mang dòng điện ngược chiều nhau. Hãy xác định véc cảm ng t do hai
dòng điện trên cùng gây ra tại điểm M nm cách I1 là 6cm và cách I2 là 8 cm? Đáp số: 3,0.105 T.
Câu 7. Mt khung dây phng kín gm 200 vòng din tích S = 100 cm2 đặt trong t trường đều cm
ng t B = 0,2 T. Biết vectơ cảm ng t
B
vuông góc vi mt phng khung y. Tính t thông
gi qua
din tích S? Đáp số: Ф = 0,4 Wb.
Câu 8. Khi t thông Ф qua một khung y biến đổi thì trong khong thời gian 0,2 s người ta thy t thông
gim t 1,2 Wb xuống còn 0,4 Wb. y xác định độ ln suất điện động cm ng xut hin trong khung y
lúc đó? Đáp số: 4 V.
Câu 9. Chiếu tia sáng t không khí vào nước chiết sut n = 4/3, góc khúc x đo được bng 450. Gi
nguyên tia tới cho đường vào nước thì góc khúc x là 350. Biết sin350 = 0,5735. Tính chiết sut của nước
đường? Đáp số: 1,643.
Câu 10. Tia sáng truyn t nước và khúc x ra không khí. Tia khúc x và tia phn x mặt nước vuông góc
vi nhau, biết nước có chiết sut là 4/3. Góc ti ca tia sáng xp x bng bao nhiêu? Đáp số: 370.
I
I tăng
a)
b)
c)
d)
b)
I
I
a)
I
hay ?
c)
?
M
N
I
N
M
I
I1
ʘ
I2
M
M
I