TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
1
NĂM HỌC 2019 - 2020
MÔN VT LÍ - KHI 10
A. GII HN KIN THC
I. Ôn tp kiến thức các chƣơng
+ Chương IV: Các định lut bo toàn.
+ Chương V: Cht khí.
+ Chương VI: Cơ sở ca nhiệt động lc hc.
+ Chương VII: Chất rn và cht lng. S chuyn th.
II. Các ni dung sau KHÔNG kim tra
+ Quá trình thun nghch và không thun nghch.
+ Các bài: Biến dạng cơ của vt rn; S chuyn th ca các cht; Đ m ca không khí.
B. HƢỚNG DN ÔN TP
I. KIN THỨC CƠ BẢN
I.1. Chƣơng IV: CÁC ĐỊNH LUT BO TOÀN
1. Định nghĩa tính chất của động lượng; Nội dung, biểu thức, điều kiện áp dụng định luật bảo
toàn động lượng.
2. Định nghĩa, công thức và đơn vị của công, công suất.
3. Khái niệm, công thức định nghĩa động năng; Công của lực tác dụng độ biến thiên động
năng.
4. Khái niệm, phân loại, công thức và định nghĩa thế năng; Liên h gia biến thiên thế năng và công
ca trng lc.
5. Khái niệm, công thức tính năng; S bảo toàn năng của mt vt chuyển động trong trng
trường và cơ năng của vật chịu tác dụng của lực đàn hồi trong hệ kín không có ma sát.
I.2. Chƣơng V: CHẤT KHÍ
1. Cu to cht, thuyết động lc hc phân t cht khí, khí thc và chất khí lí tưởng.
2. Các thông s trng thái ca một lượng khí xác định.
3. Quá trình đẳng nhit, ni dung và biu thức định lut Bôi-Lơ – Ma-Ri-Ốt, đường đẳng nhit.
4. Quá trình đẳng tích, ni dung và biu thức định lut Sác-Lơ, đường đẳng tích.
5. Quá trình đẳng áp, ni dung và biu thức định lut Gay-Luy-Xắc, đường đẳng áp.
6. Phương trình trạng thái khí lí tưởng (hay phương trình Cla-pê-rôn).
I.3. Chƣơng VI: CƠ SỞ CA NHIỆT ĐỘNG LC HC
1. Khái nim nội năng, độ biến thiên nội năng, các cách làm thay đổi nội năng.
2. Ni dung, biu thức, quy ước du ca nguyên lí I và nguyên lí II ca nhiệt động lc hc.
I.4. Chƣơng VII: CHẤT RN VÀ CHT LNG. S CHUYN TH
1. Định nghĩa, ứng dng ca cht rn kết tinh và cht rắn vô định hình.
2. Khái nim, công thc, ng dng ca s n dài và s n khi ca vt rn.
3. Định nghĩa, công thức, ng dng ca các hiện tượng b mt ca cht lng.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
2
II. BÀI TP
1. SGK: Tt c bài tp trong SGK trong phm vi kiến thc nêu mc B.I.
2. SBT: 23.1 đến 23.3; 24.1 đến 24.4, 24.7; 25.1 đến 25.3; 28.1 đến 28.4; V.2; 29.1 đến 29.5; 30.1
đến 30.5; V.1; 31.1 đến 31.5; V.5; 32.1 đến 32.5; 33.1 đến 33.6; V.1 đến VI.6.
C. MT S BÀI TP MINH HA
I. TRC NGHIM KHÁCH QUAN
I.1. Chƣơng IV: CÁC ĐỊNH LUT BO TOÀN
Câu 1. Độ biến thiên động lượng ca mt vt trong mt khong thời gian nào đó
A. t l thun với xung lượng ca lc tác dng lên vt trong khong thời gian đó.
B. bằng xung lượng ca lc tác dng lên vt trong khong thời gian đó.
C. luôn nh hơn xung lượng ca lc tác dng lên vt trong khong thời gian đó.
D. luôn là mt hng s.
Câu 2. Định lut bảo toàn động lượng phát biu
A. động lượng ca mt h là đại lượng bo toàn.
B. động lượng ca mt h cô lập có độ lớn không đổi.
C. động lượng ca mt h cô lập là đại lượng bo toàn.
D. động lượng là đại lượng bo toàn.
Câu 3. Hiện tượng nào dưới đây là sự va chạm đàn hồi?
A. Ném mt cục đất sét vào tường. B. S va chm ca mt vt cu lông vào qu cu lông.
C. Bn mt hòn bi-a vào mt hòn bi-a khác. D. Bn một đầu đạn vào mt b cát.
Câu 4. Công là đại lượng
A. vô hướng có th âm, dương hoặc bng không. B. vô hướng có th âm hoặc dương.
C. véc tơ có thể âm, dương hoặc bng không. D. véc tơ có thể âm hoặc dương.
Câu 5. Công suất được xác định bng
A. công thc hin trên một đơn vị độ dài. B. công sinh ra trong một đơn vị thi gian.
C. tích ca công và thi gian thc hin công. D. giá tr ca công mà vt có kh năng thực hin.
Câu 6. Nếu khối lượng ca vt giảm đi 2 lần còn vn tc ca vật tăng lên 4 lần thì động năng của
vt s
A. tăng lên 2 lần. B. tăng lên 8 lần. C. giảm đi 2 lần. D. giảm đi 8 lần.
Câu 7. Thế năng hấp dẫn là đại lượng
A. vô hướng, có th dương hoặc bng không. B. vô hướng, có th âm, dương hoặc bng không.
C. véc tơ cùng hướng với véc tơ trọng lc. D. véc tơ có độ lớn luôn dương hoặc bng không.
Câu 8. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói v thế năng trọng trường?
A. Luôn có giá tr dương.
B. Hơn kém nhau một hng s đối vi 2 mc thế năng khác nhau.
C. Có giá tr tu thuc vào mt phng chn làm mc thế năng.
D. T l vi khối lượng ca vt.
Câu 9. Mt vật trượt trên mt nghiêng có ma sát, sau khi lên tới điểm cao nhất trượt xung v trí
ban đầu. Trong quá trình chuyển động trên
A. công ca lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
B. tng công ca trng lc và lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
C. công ca trng lc tác dng vào vt bng 0.
D. hiu gia công ca trng lc và lc ma sát tác dng vào vt bng 0.
I.2. Chƣơng V: CHẤT KHÍ
Câu 1. Biu thức nào sau đây không phù hp với định lut Bôi - - Marit?
A. p ~ 1/V. B. V~ 1/p. C. V ~ p. D. p1.V1 = p2.V2.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
3
Câu 2. Phương trình nào sau đây là phương trình trạng thái của khí lý tưởng?
A.
.pT
V
= const. B.
.
p
TV
= const. C.
.VT
p
= const. D.
.pV
T
=const.
Câu 3. Trong h tọa độ (V-T) đường biu diễn nào sau đây là đường đẳng áp
A. Đưng thng song song vi trc hoành (T). B. Đưng thng song song vi trc tung (V).
C. Đưng Hypecbol. D. Đưng thng kéo dài qua gc tọa độ.
Câu 4. H thức nào sau đây phù hợp vi định luật Sác lơ?
A. p ~ t. B.
p
t
= const. C.
3
1
13
P
P
TT
. D.
12
21
PT
PT
.
Câu 5. một lượng khí đựng trong bình. Hi áp sut ca khí s biến đổi thế nào nếu th tích ca
bình tăng gấp 3 ln, còn nhiệt độ thì gim mt na?
A. Áp suất không đổi. B. Áp suất tăng gấp đôi.C. Áp suất tăng gấp 4 ln.D. Áp sut giảm đi 6 lần.
Câu 6. Áp sut ca cht khí tác dng lên thành bình ph thuc vào
A. th tích ca bình, khối lượng khí và nhiệt độ. B. th tích ca bình, loi cht khí và nhiệt độ.
C. loi cht khí, khối lượng khí và nhiệt độ. D. th tích ca bình, s mol khí và nhiệt độ.
Câu 7. Cho 4 bình cùng dung tích cùng nhiệt độ đựng các khí khác nhau. Hi khí bình nào
có áp sut ln nht?
A. Bình 1 đựng 4 g khí Hyđrô. B. Bình 2 đựng 22 g khí Cacbonic.
C. Bình 3 đựng 7 g khí Nitơ. C. Bình 4 đựng 4 g khí Oxy.
Câu 8. Tính chất nào sau đây không phi là ca phân t?
A. Chuyển động không ngng. B. Chuyển động càng nhanh thì nhiệt độ ca vt càng cao.
C. Gia các phân t có khong cách. D. Có lúc đứng yên, có lúc chuyển động.
Câu 9. Đối vi một lượng khí xác định, quá trình nào sau đây là đẳng áp?
A. Nhiệt độ không đổi, th tích tăng.
B. Nhiệt độ không đổi, th tích gim.
C. Nhiệt độ tăng, thể tích tăng tỷ l thun vi nhiệt độ tuyệt đối.
D. Nhiệt độ gim, th tích tăng tỉ l nghch vi nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 10. Khi làm nóng một lượng khí có th tích không đổi thì
A. áp suất khí không đổi.
B. s phân t trong một đơn vị th tích không đổi.
C. s phân t trong một đơn vị th tích tăng tỷ l thun vi nhiệt độ.
D. s phân t trong một đơn vị th tích gim t l nghch vi nhiệt độ.
I.3. Chƣơng VI: CƠ SỞ CA NHIỆT ĐỘNG LC HC
Câu 1. Câu nào sau đây nói về nội năng là không đúng?
A. Nội năng là một dạng năng lượng. B. Nội năng của vt không ph thuc vào khối lượng vt.
C. Nội năng của vt có th tăng hoặc gim. D. Nội năng và nhiệt lượng có cùng đơn vị.
Câu 2. Câu phát biu o sau đây kng phù hp vi nguyên 1 nhiệt động lc hc.
A. Năng lượng được bo toàn.
B. Đ biến thn ni năng ca vt bng tng công nhit lưng mà vt nhn đưc.
C. Độ tăng nội năng của vt bng tng công vt thc hiện được và nhiệt lượng vt ta ra.
D. Nhiệt lượng truyn cho vật làm tăng nội năng của vt và biến thành công mà vt sinh ra.
Câu 3. Trong quá trình cht khí nhn nhit sinh công thì Q A trong h thc U = A + Q phi
có giá tr nào sau đây?
A. Q > 0 và A < 0. B. Q < 0 và A < 0. C. Q > 0 và A > 0. D. Q < 0 và A > 0.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
4
Câu 4. Hai phòng kín có thch bng nhau, thông vi nhau bng mt ca m, nhit đ không khí trong
2 phòng kc nhau. Hi s pn t khí trong hai png so vi nhau s nthế o?
A. Bng nhau. B. phòng lnh có nhiều hơn ở phòng nóng.
C. phòng nóng có nhiều hơn ở phòng lnh. D. Tùy theo kích thước ca ca.
I.4. Chƣơng VII: CHẤT RN VÀ CHT LNG. S CHUYN TH
Câu 1. Phân loi các cht rắn theo cách nào dưới đây là đúng?
A. Cht rn đơn tinh thể và cht rắn vô định hình. B. Cht rn kết tinh và cht rắn vô định hình.
C. Cht rắn đa tinh thể và cht rắn vô định hình. D. Cht rắn đơn tinh thể và cht rắn đa tinh thể.
Câu 2. Đặc điểm và tính chất nào dưới đây không liên quan đến cht rn kết tinh?
A. Có dng hình học xác định. B. Có cu trúc tinh th.
C. Có nhiệt độ nóng chảy không xác định. D. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
Câu 3. Mức độ biến dng ca thanh rn (bo hoc nén) ph thuc yếu t nào dưới đây?
A. Độ ln ca lc tác dng. B. Độ dài ban đầu ca thanh.
C. Tiết din ngang ca thanh. D. Độ ln ca lc tác dng và tiết din ngang ca thanh.
II. BÀI TP T LUN
Câu 1. Một người m1 = 60 kg đang chạy vi vn tc v1 = 4 m/s thì nhy lên mt chiếc xe khi
ng m2 = 90 kg chy song song ngang qua người này vi vn tc v2 = 3 m/s. Sau đó xe người
vn tiếp tc chuyển động theo phương cũ. Tính vận tc của xe sau khi người đã nhảy lên xe nếu ban
đầu xe và người chuyển động:
a) cùng chiu.
b) ngược chiu.
Đáp số: 3,4m/s; 0,2m/s.
Câu 2. Treo con lắc đơn tưởng vào điểm treo I c định. Biết khối lượng con lc m, y dài l.
Biết g. Kéo qu nng con lc lên v trí dây căng to với phương thẳng đứng góc o ri th nh, con
lc chuyển động không lc cn tác dng. Chn gc thế năng khi con lắc v trí cân bng. Hãy
tính theo m, l, g, o các đại lượng sau:
a) Vn tc ca con lc v trí bt k?
b) Vn tc cực đại ca con lc?
c) Xác định độ cao cực đại mà con lắc lên được và lực căng sợi dây cực đại?
Đáp số:
2
v
= 2gl (cos - coso);
= 2gl (1 - coso); Tmax = mg (3-2coso).
Câu 3. Vt nh m = 160 g gắn vào đầu một xo đàn hi k = 100 N/m, khối lượng không
đáng kể. Đầu kia xo được gi c định. Tt c nm trên mt phng ngang không ma sát. Kéo vt
để lò xo dãn 5 cm, sau đó thả nh vật. Xác định vn tc ca vt khi:
a) Vt v đúng vị trí lò xo không biến dng?
b) Vt ti v trí lò xo dãn 3 cm?
Đáp số: a) 1,25 m/s; b) 1m/s.
Câu 4. Cho vt khi lượng m = 0,5 kg trượt không vn tốc ban đầu t đnh dc có độ cao h = 5 m.
Khi xung ti chân dc B thì vn tc ca vt là vB = 6 m/s ly g = 10 m/s2.
a) Cơ năng của vt có bo toàn không? Vì sao?
b) Biết góc nghiêng ca dc so với phương ngang là = 300. Tính lc ma sát và tính h s ma sát
gia vt vi dc?
Đáp số: |Fms| = 1,6 N.
TRƯỜNG THPT XUÂN ĐỈNH
5
Câu 5. Trong quá trình đẳng nhit, nếu gim th tích lưng khí hai ln thì áp sut ca ng k bng 3
at và th tích ca nó V2 = 2 lít. Tính th ch và áp sut của ợng k lúc ban đầu?
Đáp số: 4 lít; 3 at.
Câu 6. Đun nóng một lượng không khí trong điu kiện đẳng áp, người ta thy nhiệt độ của tăng
thêm 3 K, còn th tích tăng thêm 1% so vi th tích ban đầu. Hãy nh nhiệt độ ban đầu của lượng
khí?
Đáp số: 300 K.
Câu 7. Mt bình bng thép dung tích 50 l chứa khí hyđrô áp sut 5 Mpa nhiệt độ 370C. Dùng
bình đó bơm được bao nhiêu qu bóng bay dung ch 10 lít nếu áp sut mi qu 1,05.105 Pa
nhiệt độ khí trong bóng là 120C?
Đáp số: 214 qu.
Câu 8. Bơm không khí P1 = 1 at vào mt qung da. Mi lần bơm ta đưa đưc 125 cm3 kng khí
o bóng. Hi sau 12 lnm, áp suất bên trong qu ng bao nhiêu? Cho biết: Dung tích qu bóng
không đổi V = 2,5 lít; Trước khi bơm bóng cha không khí áp sut 1 at; Nhiệt độ không khí
không đổi trong quá trình bơm.
Đáp số: 1,6 atm.
u 9. Mt cht khí m = 1,025 gam t = 270C, P = 0,5 at V = 1,8 lít. Vy chất khí đó
khí gì?
Đáp số: = 28g Khí ni tơ N2.
Câu 10. 10 g khí oxy 470C, áp sut 2,1 at. Sau khi đun nóng đng áp, th tích khí là 10 t. Tìm
a) Th tích khí trước khi đun?
b) Nhiệt độ khí sau khi đun?
c) Khối lượng riêng của khí trước và sau khi đun?
Đáp số: a) 4 lít; b) 5270C; c) 2,5g/l; 1g/l.
Câu 11. Mt khi khí áp sut P1 = 1 atm, V1 = 2 l, t1 = 270C được nung nóng đẳng áp đến nhit
độ t2 = 770C. Tính công ca khí thc hin?
Đáp số: A = 200J.
Câu 12. Có 6,5 g khí Hyđrô ở 270C được đun nóng đẳng áp để th tích tăng gấp đôi. Tính
a) Công do khí thc hin?
b) Nhiệt lượng truyn cho khí?
c) Độ biến thiên nội năng của khí. Biết nhiệt dung riêng đng áp ca khí hyđrô là cp = 14,3 KJ/kgK.
Đáp số: a) A = 8000 J; b) Q = 27,9 kJ; c) U = 19,8 kJ.