1
TRƯỜNG ĐH NGOẠI NG- TIN HỌC TP.HCM
KHOA NGOẠI NG
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh Phúc
ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần : Đọc Tiếng Anh 1 (Reading 1)
- Mã số học phần : 1510052
- Số tín chỉ học phần : 02 tín chỉ
- Thuộc chương trình đào tạo của bậc, ngành: bậc Đại học, ngành Ngôn ngữ Anh
- Số tiết học phần :
Nghe giảng lý thuyết : 30 tiết
Làm bài tập trên lớp : 15 tiết
Thảo luận : 15 tiết
Thực hành, thực tập (ở phòng thực hành, phòng Lab,...): …. tiết
Hoạt động theo nhóm : 10 tiết
Thực tế: : … tiết
Tự học : 60 giờ
- Đơn vị phụ trách học phần:
Bộ môn Thực hành tiếng Anh (Đại học)
Khoa Ngoại Ngữ
2. Học phần trước: (Tên các học phần sinh viên cần phải học trước nếu có)
Không
3. Mục tiêu của học phần:
Học phần với mục tiêu trang bị cho sinh viên kiến thức về ngôn ngữ, phát triển các kỹ năng đọc
hiểu tiếng Anh. Sinh viên được làm quen rèn luyện các knăng đọc khác nhau cho các mục
đích khác nhau (scanning, skimming, predicting, reading carefully), qua đó phát triển dần khả
năng đọc hiểu nhanh lưu loát. Ngoài ra, qua các bài đọc hiểu về các chủ đề khác nhau trong
đời sống xã hội, sinh viên được mở rộng thêm kiến thức và tăng cường vốn từ cần thiết. Kết thúc
học phần, sinh viên sẽ thành thạo các kỹ năng đọc hiểu, hình thành thói quen đọc tốt, tích cực rèn
luyện kỹ năng đọc và ý thức tự học cũng như làm việc nhóm.
4. Chun đầu ra:
Nội dung
Đáp ứng
CĐR CTĐT
4.1 Kiến thức
4.1.1. Sử dụng tiếng Anh thành thạo trong các tình huống
giao tiếp xã hội
PLO-K2
4.1.2 thể diễn đạt một cách đơn giản các quan điểm
hoặc những yêu cầu trong tình huống quen thuộc
4.2 Kỹ năng
4.2.1. Vận dụng chính xác ngôn ngữ và cấu trúc câu tiếng
Anh trong các tình huống giao tiếp; phối hợp thành thạo
các knăng trong giao tiếp như: nghe hiểu, phân ch, tổng
hợp thông tin, trình bày quan điểm cá nhân
PLO-S3
4.2.2. Biết lắng nghe, phân tích tình huống giao tiếp để
ứng xử phù hợp
PLO-S6
4.2.3 Thể hiện khả năng sdụng ngôn ngữ, phương tiện
truyền thông hỗ trợ, các phương tiện giao tiếp phi ngôn
ngữ phù hợp để thuyết trình và xử lý tình huống giao tiếp
PLO-S7
4.2.4 Xác định trách nhiệm nhân, mục tiêu hoạt động
của nhóm, thể hiện hợp tác tích cực với các thành viên
khác
PLO-S9
4.3 Thái độ
4.3.1 Tích cực tham gia hoạt động học tập tại lớp; chủ động
trong việc tự học, nghiên cứu ngoài giờ học tại lớp
PLO-A4
BM01.QT02/ĐNT-ĐT
2
4.3.2 Có ý thức trách nhiệm trong việc tự học và trong hoạt
động nhóm; chủ động, tự tin tham gia đóng góp ý kiến.
PLO-A5
5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần:
Học phần gồm 12 unit. Mỗi unit 2 chương với nội dung xoay quanh các lĩnh vực/chủ đề
khác nhau trong cuộc sống, cung cấp từ vựng về những lĩnh vực này, tăng cường kỹ năng
đọc hiểu cho sinh viên tạo hội cho sinh viên trao đổi thảo luận về những vấn đề mang
tính thời sự, thiết thực như vấn đề Tiền bạc Ngân quỹ, Lối sống hiện đại... Chương 1,
sinh viên được cung cấp kiến thức nền tảng hướng dẫn kỹ năng. Sau đó, chương 2, sinh
viên được tạo điều kiện để tập đọc với tốc độ nhanh hơn và làm việc độc lập, tăng cường khả
năng tự nghiên cứu thêm. Giáo trình cũng có thêm phần Review nhằm giúp sinh viên củng cố
kiến thức đã học.
6. Nội dung và lịch trình giảng dạy (Lý thuyết và thực hành):
o Unit 1: All about Food
o Unit 2: Inventions
o Unit 3: Studying abroad
o Unit 4: Money and Budgets
o Unit 5: Our Modern Lifestyle
o Unit 6: The Olympics
o Unit 7: Great Structures
o Unit 8: Language and Communication
o Unit 9: Festivals and Celebrations
o Unit 10: Growing up
o Unit 11: Look into the Future
o Unit 12: The Power of Stories
Buổi/Tiết
Nội dung
Buổi 1
Tổng quan về môn học, chương trình học
phần, giáo trình chính và giáo trình tham
khảo; Hướng dẫn thực hành các kỹ năng đọc
hiểu, học từ vựng; Trao đổi kinh nghiệm và
phương pháp tự học
Buổi 2
(2 tiết)
Bài 1:
All about Food
Buổi 3
(2 tiết)
Bài 2: Inventions
Buổi 4
(2 tiết)
Bài 3: Studying abroad
3
Buổi 5
(2 tiết)
Bài 4: Money and Budgets
Buổi 6
(2 tiết)
Bài 5: Our Modern Lifestyle
Buổi 7
(2 tiết)
Bài 6: The Olympics
Buổi 8
(2 tiết)
Bài 7: Great Structures
Buổi 9
(2 tiết)
Bài 8: Language and Communication
Buổi 10
(2 tiết)
Bài 9:
Festivals and Celebrations
Buổi 11
(2 tiết)
Bài 10: Growing up
4
Buổi 12 (2 tiết)
Kiểm tra
Buổi 13
(2 tiết)
Bài 11: Look into the Future
Buổi 14
(2 tiết)
Bài 12:
The Power of Stories
Buổi 15
(2 tiết)
REVIEW
7. Nhiệm vụ của sinh viên:
Sinh viên phải thực hiện các nhiệm vụ như sau:
- Tham dự tối thiểu 80% tổng số tiết học quy định trên lớp.
- Tích cực tham gia các hoạt động lớp, đóng góp ý kiến xây dựng bài giảng.
- Thực hiện đầy đủ các bài tập nhóm/ bài tập và được đánh giá kết quả thực hiện.
- Tham dự kiểm tra giữa học kỳ.
- Tham dự thi kết thúc học phần.
- Chủ động tổ chức thực hiện giờ tự học.
8. Đánh giá kết quả học tập của sinh viên:
8.1. Cách đánh giá
Sinh viên được đánh giá tích lũy học phần như sau:
TT
Điểm thành phần
Quy định
Trọng số
Mục tiêu
1
Điểm chuyên cần
Số tiết tham dự học/tổng số tiết
10%
4.3.1
2
Điểm bài tập
Số bài tập đã làm/số bài tập được
giao
10%
4.2.4; 4.3.1
3
Điểm bài tập
nhóm/cặp
- Thuyết trình về chủ đề liên quan
trong chương trình học
- Được nhóm xác nhận có tham gia
10%
4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
4
Điểm kiểm tra giữa
kỳ
- Bài đọc hiểu và trả lời câu hỏi
(45’)
20%
4.1.1;4.1.2
4.2;
4.3.2
5
Điểm thi kết thúc
học phần
- Bài tự luận
- Tham dự ít nhất 80% tổng số tiết
quy định trên lớp
- Bắt buộc dự thi
50%
4.1.1;4.1.2;
4.2;
4.3
8.2. Cách tính điểm
- Điểm đánh giá thành phần điểm thi kết thúc học phần được chấm theo thang điểm 10 (từ
0 đến 10), làm tròn đến 0.5.
5
- Điểm học phần là tổng điểm của tất cả các điểm đánh giá thành phần của học phần nhân với
trọng số tương ứng. Điểm học phần theo thang điểm 10 làm tròn đến một chữ số thập phân.
9. Tài liệu học tập:
9.1. Giáo trình chính:
[1] Tên sách: ACTIVE Skills for Reading 1, tác giả: Neil J Anderson, Nhà xuất bản: CENGAGE
Learning, Năm xuất bản: 2013, Nơi tài liệu: Văn phòng Khoa Ngoại ngữ, website:
www.cengageasia.com
9.2. Tài liệu tham khảo:
[2] Tên sách: American English File 3 (Student book), tác giả: Clive Oxenden Christina
Latham Koenig, Nhà xuất bản: Oxford, Năm xuất bản: 2009, Nơi tài liệu: Thư viện trường
HUFLIT.
[3] Cover to Cover 1, Day,Richard R. Oxford Uni. Press 2008
10. Hướng dẫn sinh viên tự học:
Tuần
/Buổi
Nội dung
thuy
ết
(tiết)
Thực
hành
(tiết)
Nhiệm vụ của sinh viên
1
Bài 1: All about Food
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
1.1 Before you read
1.2. Reading skill
1.3. Reading
comprehension
1.4. Critical thinking
1.5. Vocabulary
comprehension
1.6. Vocabulary skill
1
3
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1
đến 1.3
- Làm việc nhóm: thực hiện nội dung
1.4; chuẩn bị bài thuyết trình về đề tài
liên quan
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 1.5, 1.6 (bài tập về củng
cố từ vựng)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 4-7 cuốn [2]
2
Bài 2: Inventions
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
2.1 Before you read
2.2. Reading skill
2.3. Reading
comprehension
2.4. Critical thinking
2.5. Vocabulary
comprehension
2.6. Vocabulary skill
1
3
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1
đến 1.3
- Làm việc nhóm: thực hiện nội dung
1.4, chuẩn bị bài thuyết trình về đề tài
liên quan
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 1.5, 1.6 (bài tập về củng
cố từ vựng)
Đối với tài liệu tham khảo:
3
Bài 3: Studying abroad
Các nội dung trong Giáo
trình chính như sau:
3.1 Before you read
3.2. Reading skill
3.3. Reading
comprehension
3.4. Critical thinking
3.5. Vocabulary
comprehension
3.6. Vocabulary skill
1
3
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1
đến 1.3
- Làm việc nhóm: thực hiện nội dung
1.4, chuẩn bị bài thuyết trình về đề tài
liên quan
- Ôn tập, củng cố kiến thức: làm các bài
tập ở các mục 1.5, 1.6 (bài tập về củng
cố từ vựng)
Đối với tài liệu tham khảo:
Xem trang 52-55 cuốn [2]
4
Bài 4: Money and
Budgets
1
3
Đối với Giáo trình chính:
- Nghiên cứu trước: nội dung từ mục 1.1