1. Học phần:
QUẢN TRỊ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG
(PUBLIC ATIONS MANAGEMENT)
2. Mã học phần:
MKT3029
3. Khối lượng học tập:
3 tín chỉ
4. Trình độ:
Đại học
5. Học phần điều kiện học trước: MKT3006_Truyền thông Marketing
6. Mô tả chung
Học phần Quản trị Quan hệ Công chúng cung cấp cho sinh viên các lý thuyết cơ bản về hoạt động quan hệ công chúng; phân biệt hoạt động PR trong các doanh ngiệp, các cơ quan chính phủ, các tổ chức phi chính phủ; trang bị cho sinh viên các nền tảng lý thuyết và thực tiễn về quản trị hoạt động tài trợ và tổ chức sự kiện, quản lý xung đột & truyền thông trong khủng hoảng; rèn luyện các kỹ năng cần thiết cho hoạt động PR; cung cấp các phương pháp và nội dung đánh giá hiệu quả hoạt động PR. Bên cạnh đó, thông qua việc kết hợp lý thuyết và thực hiện các bài tập phân tích các tình huống thực tế, học phần sẽ giúp sinh viên hiểu và ứng dụng được các kỹ năng cần thiết trong hoạt động PR; Phát triển các thực hành hoạt động quan hệ công chúng như soạn thảo các tài liệu truyền thông (media kits); Xây dựng mối quan hệ với giới truyền thông; Quản trị xung đột và nắm bắt cách thức truyền thông trong cuộc khủng hoảng.
7. Chuẩn đầu ra của học phần
Sau khi học xong môn học này, sinh viên có khả năng:
TT Tên chuẩn đầu ra Mã CĐR Cấp độ theo Bloom
1 CLO1 3 Vận dụng được các lý thuyết cơ bản về quản trị quan hệ công chúng vào tìm hiểu thực tiễn.
2 CLO2 3 Thực hiện thành thạo các kỹ năng cần thiết trong hoạt động PR.
3 CLO3 6 Lập kế hoạch các hoạt động tổ chức sự kiện & tài trợ và quản trị xung đột và truyền thông khủng hoảng.
4 CLO4 4 Vận dụng được các phương pháp đánh giá và đo lường trong hoạt động PR.
5 CLO5 3 Sử dụng được công nghệ số & nền tảng truyền thông xã hội trong hoạt động quan hệ công chúng
6 CLO6 Có năng lực truyền thông và làm việc nhóm hiệu quả để đạt mục tiêu chung.
8. Nhiệm vụ của sinh viên:
- Sinh viên phải chuẩn bị cho buổi học trên lớp bằng cách đọc trước các tài liệu, giáo trình theo yêu cầu của giảng viên, dành thời gian để làm các bài tập và nghiên cứu các case study.
- Giảng viên khuyến khích sinh viên đặt câu hỏi về những vấn đề chưa hiểu và muốn phát triển sâu hơn. Cách tốt nhất để nắm vững nội dung các chủ đề là nghiên cứu và giải quyết các câu hỏi, tình huống cung cấp ở mỗi chương, điều này rất hữu ích cho sinh viên để nắm được các khái niệm và kiểm tra mức độ hiểu biết của mình về các vấn đề.
- Đảm bảo thời gian yêu cầu sinh viên có mặt trên lớp theo quy định hiện hành của
Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Thực hiện và hoàn thành dự án phát triển sản phẩm mới: Làm việc nhóm (4-5
sinh viên).
9. Tài liệu học tập:
TL1. Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th
TL2. Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public Relations, 13th edition.
TL3. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and format. NTC/Contemporary Publishing Group.
TL4. TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2014), PR – Lý luận & ứng dụng, NXB Lao động - Xã hội
TL5. Lattimore, D., & Lattimore, D. (2011). Public relations: The profession and the practice. New York, NY: McGraw-Hill.
TL6. Nguyễn Diệu Linh, 2011, Kỹ năng viết trong quan hệ công chúng, NXB Dân Trí
TL7. Foster, J. (2008). Effective writing skills for public relations. Kogan Page Publishers.
TL8. TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR - Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, NXB LĐ-XH
TL9. Hoàng Xuân Phương, Nguyễn Thị Ngọc Châu, Phong cách PR chuyên nghiệp, NXB LĐ-XH.
10. Thang điểm: Theo thang điểm tín chỉ.
11. Nội dung chi tiết học phần
CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ QUAN HỆ CÔNG CHÚNG (PR)
1.1. Lịch sử phát triển của PR
1.2. Khái niệm & bản chất của PR
1.3. Vai trò và nhiệm vụ của PR
1.4. Tiến trình PR
1.5. Sự khác biệt giữa PR & Báo chí, Quảng cáo, Marketing
1.6. Sự hỗ trợ của PR cho hoạt động Marketing
1.7. Hoạt động PR trong các tổ chức
1.8. Nghề PR
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 1,6 Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and
tactics, 11th
TL2. Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public Relations, 13th edition.
TL3. TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2014), PR – Lý luận & ứng dụng, NXB Lao động
- Xã hội
CHƯƠNG 2
HOẠT ĐỘNG PR TRONG CÁC TỔ CHỨC
2.1. PR trong doanh nghiệp
2.1.1. Vai trò của PR trong doanh nghiệp
2.1.2. Trách nhiệm XH của doanh nghiệp
2.1.3. Các loại hình PR trong doanh nghiệp
2.2. PR trong các cơ quan chính phủ
2.2.1. Vai trò của PR trong các cơ quan chính phủ
2.2.2. Mục tiêu của hoạt động PR
2.2.3. Nhiệm vụ của hoạt động PR trong các cơ quan chính phủ
2.2.4. Rào cản đối với hiệu quả hoạt động PR trong các cơ quan chính phủ
2.3. PR trong các tổ chức phi chính phủ (NGOs)
2.3.1. Khái niệm về tổ chức phi chính phủ
2.3.2. Vai trò của PR đối với NGOs
2.3.3. Nhiệm vụ của PR đối với các tổ chức phi chính phủ
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 19,20,21, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th
TL2. Lattimore, D., & Lattimore, D. (2011). Public relations: The profession and the practice. New York, NY: McGraw-Hill.
TL3. Chương 2, TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR - Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, NXB LĐ-XH
TL1. Chapter 13,14,15, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th.
TL2. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and format. NTC/Contemporary Publishing Group.
CHƯƠNG 3
LẬP KẾ HOẠCH PR (Extend)
2.1. Nghiên cứu PR
2.2. Lập kế hoạch PR
2.1.1. Lập kế hoạch và ý nghĩa của lập kế hoạch
2.1.2. Các mô hình lập kế hoạch PR
2.1.3. Các thành phần của chương trình PR
2.1.4. Bản kế hoạch PR
2.3. Đánh giá và đo lường
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 5,6,7,8 Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th
TL2. Lattimore, D., & Lattimore, D. (2011). Public relations: The profession and the practice. New York, NY: McGraw-Hill.
CHƯƠNG 4
QUAN HỆ TRUYỀN THÔNG
(MEDIA RELATIONS)
4.1. Giới truyền thông
4.1.1. Khái niệm về giới truyền thông
4.1.2. Phân loại các cơ quan truyền thông
4.2. Vai trò và chức năng của giới truyền thông
4.3. Mối quan hệ của PR và giới báo chí truyền thống
4.3.1. Tổng quan về quan hệ báo chí
4.3.2. Điều kiện và thách thức trong quan hệ báo chí
4.3.3. Hình thức và công cụ truyền tải thông cáo báo chí
4.4. Công cụ mạng xã hội (social media) đối với PR
4.5. Hiện diện số (Digital Appearance)
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 13,14,15, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies
and tactics, 11th.
TL2. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and
format. NTC/Contemporary Publishing Group.
TL4. TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR - Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề
nghiệp, NXB LĐ-XH
CHƯƠNG 5
KỸ NĂNG CHO PR
5.1. Kỹ năng viết cho PR
5.1.1. Khái niệm về viết cho PR
5.1.2. Các hình thức (công cụ) của viết cho PR
5.1.4. Lập kế hoạch viết cho PR
5.2. Kỹ năng trả lời phỏng vấn & phát ngôn
5.2.1. Khái niệm về người phát ngôn (Spokeperson)
5.2.2. Công việc của người phát ngôn
5.2.4. Qui định phát ngôn trong các cơ quan chính phủ Việt Nam
5.2.4. Chuẩn bị trả lời phỏng vấn
5.2.5. Trả lời phỏng vấn
5.2.6. Một số lỗi thường gặp trong trả lời phỏng vấn
5.4. Kỹ năng tổ chức họp báo
5.4.1. Mục tiêu tổ chức họp báo
5.4.2. Thời điểm cần tổ chức họp báo
5.4.4. Yêu cầu (tính chất) của 1 buổi họp báo
5.4.4. Qui trình tổ chức họp báo
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 13,14,15, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies
and tactics, 11th.
TL2. Bivins, T. H. (2013). Public relations writing: The essentials of style and
format. NTC/Contemporary Publishing Group.
TL4. Nguyễn Diệu Linh, Kỹ năng viết trong quan hệ công chúng, Trường ĐH Hòa
Bình
CHƯƠNG 6
HOẠT ĐỘNG TÀI TRỢ & TỔ CHỨC SỰ KIỆN TRONG PR
6.1. Hoạt động Tài trợ trong PR
6.1.1. Khái niệm về tài trợ
6.1.2. Lý do của hoạt động tài trợ
6.1.3. Ưu và nhược điểm của hoạt động tài trợ
6.1.4. Qui trình thực hiện hoạt động tài trợ
6.2. Tổ chức sự kiện trong PR
6.2.1. Khái niệm về tổ chức sự kiện
6.2.2. Vai trò và mục tiêu của tổ chức sự kiện trong PR
6.2.3. Qui trình tổ chức sự kiện
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 16 Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and
tactics, 11th.
TL2. Chapter 15, Fraser P.Seitel (2016), The practice of Public Relations, 13th
edition
CHƯƠNG 7
QUẢN TRỊ XUNG ĐỘT & TRUYỀN THÔNG TRONG KHỦNG HOẢNG
7.1. Quản trị xung đột
7.1.1. Phân biệt cạnh tranh & xung đột
7.1.2. Vai trò của PR trong quản trị xung đột
7.1.4. Chu kỳ quản trị xung đột
7.2. Truyền thông trong khủng hoảng
7.2.1. Khái niệm về khủng hoảng và xử lý khủng hoảng
7.2.2. Nguồn gốc & đặc điểm của khủng hoảng
7.2.4. Phương thức truyền thông trong khủng hoảng
7.2.4. Chiến lược truyền thông khủng hoảng
7.2.5.Qui trình thực hiện truyền thông trong khủng hoảng
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 10 – Conflict Management & Crisis communication, Wilcox, Ault, &
Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th.
TL2. Chapter 17 – Crisis Management, Fraser P.Seitel (2016), The practice of
Public Relations, 13th edition
Tài liệu học tập
TL1. Chapter 19,20,21, Wilcox, Ault, & Agee (2016). Public relations: Strategies and tactics, 11th
TL2. Lattimore, D., & Lattimore, D. (2011). Public relations: The profession and the practice. New York, NY: McGraw-Hill.
TL4. Chương 2, TS. Đinh Thị Thuý Hằng (2007), PR - Kiến thức cơ bản và đạo đức nghề nghiệp, NXB LĐ-XH
12. Ma trận quan hệ chuẩn đầu ra học phần (CLO) và nội dung học phần
Chương CLO1CLO2CLO3CLO4CLO5CLO6
Chương 1. Tổng quan về PR
X X X
Chương 2. Hoạt động PR trong các tổ chức
X X
Chương 3. Kế hoạch PR
X X X
Chương 4. Quan hệ truyền thông
X X X
Chương 5. Kỹ năng cho PR
X X
X X
Chương 6. Hoạt động Tài trợ & Tổ chức sự kiện trong PR
X X X
Chương 7. Quản lý xung đột và truyền thông khủng hoảng
13. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp giảng
dạy, học tập
STT Mã CLO1CLO2CLO3CLO4CLO5CLO6 Tên phương pháp giảng dạy, học tập
X X X X 1 TLM1 Giải thích cụ thể X
X
X X X 2 TLM2 Thuyết giảng
X
X 3 TLM3 Tham luận
4 TLM4 Giải quyết vấn đề
5 TLM5 Tập kích não
X
X
X
TLM6 Học theo tình huống X X 6
7 TLM7 Đóng vai
8 TLM8 Trò chơi
9 TLM9 Thực tập, thực tế
10 TLM10 Tranh luận
X
X
X
X
X
11 TLM11 Thảo luận X
12 TLM12 Học nhóm
13 TLM13 Câu hỏi gợi mở
X
14 TLM14 Dự án nghiên cứu X X X X X
15 TLM15 Học trực tuyến
16 TLM16 Bài tập ở nhà X
17 TLM17 Khác
14. Phân bổ thời gian theo số tiết tín chỉ cho 3 tín chỉ (1 tín chỉ = 15 tiết)
Số tiết tín chỉ Phương pháp giảng dạy
Chương Lý
Tổng số thuyết
Thực hành/ thảo luận(*)
4
1
5
TLM 1,2,6,11
Chương 1
2
4
6
TLM 1,2,6,11,14
Chương 2
4
2
8
TLM 1,2,3,6,11,14
Chương 3
6
3
9
TLM 1,2,3,6,11,14
Chương 4
6
3
9
TLM 1,2,6,11,14,16
Chương 5
4
3
7
TLM 1,2,6,11,14,16
Chương 6
2
1
3
TLM 1,2,6,11,14,16
Chương 7
30
15
45
Tổng
Ghi chú: Số giờ thực hành/ thảo luận trên thực tế sẽ bằng số tiết thực hành/ thảo
luận trên thiết kế x 2.
15. Mối quan hệ giữa chuẩn đầu ra học phần (CLO) và phương pháp đánh giá
(AM)
TT Mã Tên phương pháp đánh giá
C L O 1 C L O 2 C L O 3 C L O 4 C L O 5 C L O 6
X
X
X
X
X
AM1 1 Đánh giá chuyên cần
X
X
AM2 2 Đánh giá bài tập
AM3 3 Đánh giá thuyết trình
AM4 4 Đánh giá hoạt động
AM5 5 Nhật ký thực tập
X
X
AM6 6 Kiểm tra tự luận
AM7 7 Kiểm tra trắc nghiệm
X
X
X
X
AM8 8 Bảo vệ và thi vấn đáp
X
X
AM9 9 Báo cáo X X
X
X
10 AM10 Đánh giá thuyết trình X X
11 AM11 Đánh giá làm việc nhóm X
12 AM12 Báo cáo khóa luận
13 AM13 Khác
16. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá
TT Tuần CL O6 Tỷ lệ (%) CL O1 CL O2 CL O3 CL O4 CL O5 Nội dung PP đánh giá
1-15
20%
X
X
X
X
X
1
Chươ ng 1-7
AM1, AM2
8
AM6
20%
X
X
2 X
Kiểm tra tự luận, trắc nghiệ m
15
20%
X
X
3 X X X X
AM9, AM10 ,11
Báo cáo bài tập nhóm
AM8
40%
X
X
X
X
4 X
Theo lịch
7 chươn g + bài tập nhóm
Tổng cộng 100%
Xác nhận của Khoa/Bộ môn