CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

BỘ NÔNG NGHIỆP & PTNT TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG - LÂM BẮC GIANG

Bắc Giang, ngày tháng 12 năm 2020

ĐỀ CƯƠNG HỌC PHẦN TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI

1. Thông tin chung về học phần - Mã học phần: THN2005

- Số tín chỉ: 02

- Loại học phần: Tự chọn

- Các học phần tiên quyết: Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2 - Các học phần song hành: Các học phần chuyên ngành.

- Các yêu cầu với học phần: Có các thiết bị hỗ trợ dạy học như máy chiếu, cassette, loa

tăng âm. - Bộ môn (Khoa) phụ trách học phần: Trung tâm Ngoại ngữ - Tin học

- Số tiết quy định đối với các hoạt động:

+ Nghe giảng lý thuyết: 15 tiết.

+ Thực hành làm bài tập: 30 tiết + Tự học: 60 giờ.

2. Thông tin chung về các giảng viên

TT Số điện thoại Email

Học hàm, học vị, họ tên Ghi chú

1 ThS. Đỗ Thị Huyền 0982.036.952 huyendt@bafu.edu.vn

2 ThS. Nguyễn Thị Hoa 0989.192.092 nguyenhoa190288@gmail.com

3 NCS. Nguyễn Thị Thúy Lan 0977.668.039 lanntt@bafu.edu.vn

4 CN. Ngô Thị Hoàng Anh 0984.315.415 hoanganhenglish@gmail.com

5 TS. Vũ Phạm Điệp Trà 0912.017.889 dieptravu@gmail.com

3. Mục tiêu của học phần

- Yêu cầu về kiến thức Có vốn kiến thức cơ bản về ngữ âm, từ vựng, ngữ pháp và có kiến thức nền

tảng về chuyên ngành liên quan để có thể phục vụ cho giao tiếp thông thường liên quan đến hoạt động kinh doanh, thương mại.

- Yêu cầu về kỹ năng Phát triển các kỹ năng ngôn ngữ chính là nghe, nói, đọc hiểu, viết, biên phiên

dịch trong những tình huống thông thường liên quan đến hoạt động kinh doanh,

1

thương mại.

- Yêu cầu về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp Có tinh thần trách nhiệm, ý thức với bản thân, công việc, gia đình và xã hội và

tôn trọng văn hóa các quốc gia.

Ghi chú: Mục tiêu của học phần được thể hiện tại Phụ lục 2

4. Chuẩn đầu ra của học phần

STT Mô tả CĐR học phần Mã CĐR (LO)

LO.1

LO.1.1 1

LO.1.2 Chuẩn đầu ra về kiến thức Sử dụng được từ vựng, mẫu cơ bản trong các tình huống giao tiếp thông thường liên quan đến hoạt động kinh doanh, thương mại. Hiểu được một số vấn đề liên quan đến văn hoá trong hoạt động kinh doanh, thương mại của các quốc gia.

LO.2 Chuẩn đầu ra về kỹ năng

LO.2.1 Giao tiếp trong những tình huống thông thường liên quan đến hoạt động kinh doanh, thương mại. 2

LO.2.2 Biên phiên dịch trong những tình huống thông thường liên quan đến hoạt động kinh doanh, thương mại.

LO.3 Chuẩn đầu ra về năng lực tự chủ và trách nhiệm nghề nghiệp

3 LO.3.1 Có tinh thần trách nhiệm với bản thân, công việc, gia đình và xã hội.

LO.3.2 Tôn trọng văn hóa của các quốc gia.

Ghi chú: Mã hóa chuẩn đầu ra học phần, đánh giá mức độ tương thích của chuẩn đầu

ra học phần với chuẩn đầu ra CTĐT được thể hiện tại Phụ lục 1.

5. Mô tả tóm tắt nội dung học phần - Vị trí: Học phần Tiếng Anh Thương mại là học phần tự chọn dành cho sinh viên

khoa Kinh tế tài chính, ngành Kế toán, Kinh tế và Quản trị kinh doanh. - Vai trò: Học phần Tiếng Anh Thương mại giúp cho người học có kỹ năng giao tiếp và ngôn ngữ giao dịch trong nhiều ngữ cảnh khác nhau liên quan đến hoạt động kinh doanh, thương mại.

- Quan hệ của học phần này với các học phần khác thuộc chương trình

đào tạo: Học phần Tiếng Anh Thương mại là học phần kế thừa những kiến thức sinh viên đã tích luỹ

từ học phần Tiếng Anh 1, Tiếng Anh 2. Sinh viên đã có vốn kiến thức cơ bản về ngữ pháp

2

tiếng Anh và kiến thức nền về các chuyên ngành liên quan đến kinh doanh, thương mại;

giúp sinh viên phát triển kỹ năng nghe, nói, đọc, viết và biên phiên dịch.

- Khối lượng kiến thức cần trang bị cho người học:

Từ vựng

Ngữ pháp

Nghe, Nói, Đọc, Viết Biên phiên dịch Từ vựng theo chủ đề: Giới thiệu về bản thân và gặp gỡ đối tác, Giới thiệu về công ty, Hiệu quả kinh doanh của công ty, Giới thiệu sản phẩm, Các cuộc họp và thảo luận trong cuộc họp, Trao đổi thông tin, Lập kế hoạch, Giải quyết các vấn đề tại nơi làm việc, Các quy định tại nơi làm việc. Các thì trong tiếng Anh Câu bị động, câu điều kiện, câu so sánh hơn, so sánh hơn nhất, mệnh đề quan hệ, mệnh đề thời gian, liên từ. Chủ đề: Giới thiệu về bản thân và gặp gỡ đối tác, Giới thiệu về công ty, Hiệu quả kinh doanh của công ty, Giới thiệu sản phẩm, Các cuộc họp và thảo luận trong cuộc họp, Trao đổi thông tin, Lập kế hoạch, Giải quyết các vấn đề tại nơi làm việc, Các quy định tại nơi làm việc.

6. Mức độ đóng góp của các bài giảng để đạt được chuẩn đầu ra của học phần Mức độ đóng góp của mỗi bài giảng được mã hóa theo 3 mức, trong đó:

+ Mức 1: Thấp (Nhớ: Bao gồm việc người học có thể nhớ lại các điều đặc biệt

hoặc tổng quát, trọn vẹn hoặc một phần các quá trình, các dạng thức, cấu trúc… đã

được học. Ở cấp độ này người học cần nhớ lại đúng điều được hỏi đến.)

+ Mức 2: Trung bình (Hiểu: Ở cấp độ nhận thức này, người học cần nắm được

ý nghĩa của thông tin, thể hiện qua khả năng diễn giải, suy diễn, liên hệ.)

+ Mức 3: Cao (Vận dụng, phân tích, đánh giá, sáng tạo: Người học có khả năng

chia các nội dung, các thông tin thành những phần nhỏ để có thể chỉ ra các yếu tố, các

mối liên hệ, các nguyên tắc cấu trúc của chúng.

Chuẩn đầu ra của học phần

Bài giảng LO1.1 LO1.2 LO2.1 LO2.2 LO3.1 LO3.2

3 3 2 2 2 Unit 1 3

3 3 2 2 2 Unit 2 3

3 3 2 2 2 Unit 3 3

3 3 2 2 2 Unit 4 3

3 3 2 2 2 Unit 5 3

3 3 2 2 2 Unit 6 3

3 3 2 2 2 Unit 7 3

3 3 2 2 2 Unit 8 3

3

3 3 2 2 2 Unit 9 3

7. Danh mục tài liệu

- Tài liệu học tập chính:

[1]. David Cotton, David Falvey & Simon Kent, 2013. Market Leader - Giáo trình

tiếng Anh thương mại, FT Publishing.

- Tài liệu tham khảo:

[2] Đỗ Thị Huyền & Nguyễn Thị Hoa, 2018. Bài giảng Tiếng Anh Thương mại.

[3]. David Grant and Robert McLarty, 2008. Business basics.

[4]. Sara Helm, 2015. Market Leader - Business basics, Pearson Longman Press.

[5]. Lê Huy Lâm, 2000. Luyện kỹ năng nghe-nói tiếng Anh thương mại, Nhà xuất bản

Thành phố Hồ Chí Minh. [6]. Một số Website:

http://www.businessenglishmaterials.com/

http://www.businessenglishpod.com/

http://www.businessenglishsite.com/

8. Nhiệm vụ của người học

8.1. Phần lý thuyết, bài tập, thảo luận - Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng của học phần.

- Sinh viên phải nghiên cứu trước giáo trình và các tài liệu tham khảo có liên quan đã

được cung cấp.

- Tích cực thực hiện các hoạt động học tập do giảng viên yêu cầu.

Ghi chú: Nhiệm vụ của người học được thể hiện tại Phụ lục 3

8.2. Phần thực hành Hoàn thành các bài tập được giao trong phần bài tập thực hành.

8.3. Phần bài tập lớn: Không có 8.4. Phần khác: Không có

9. Phương pháp giảng dạy - Phần lý thuyết: Thuyết trình, phát vấn, đàm thoại, tình huống. - Phần thực hành: Cá nhân/cặp/nhóm thực hành làm bài tập, đóng vai, thuyết trình Ghi chú: Phương pháp giảng dạy được thể hiện tại Phụ lục 3

4

10. Phương pháp, hình thức kiểm tra - đánh giá kết quả học tập - Phương pháp: Trắc nghiệm, Tự luận, Thuyết trình - Hình thức: Làm bài Trắc nghiệm + Tự luận (Kỹ năng Đọc, Viết) và Thuyết trình theo chủ đề - Đánh giá kết quả học tập: Theo thang điểm 10 - Kế hoạch đánh giá và trọng số

Bảng 1: Đánh giá CĐR của học phần Điểm kiểm quá trình

Chuyên cần Bài kiểm tra

CĐR của học phần

số 1 10% X Bài thi giữa học phần 20% X Bài kiểm tra số 2 10% X Điểm thi Thi vấn đáp (tự luận) 50% X 10% X

Học phần Tiếng Anh Thương mại

Bảng 2: Đánh giá học phần Bảng 2.1. Đánh giá chuyên cần

TT Hình thức Tiêu chí đánh giá Trọng số điểm CĐR của HP Điểm tối đa

2 LO.3.1.

1 10%

Điểm chuyên cần, ý thức học tập, tham gia thảo luận

8 LO.3.1.

Thái độ tham dự (2%) Trong đó: - Luôn chú ý và tham gia các hoạt động (2%) - Khá chú ý, có tham gia (1,5%) - Có chú ý, ít tham gia (1%) - Không chú ý, không tham gia (0%) Thời gian tham dự (8%) - Nếu vắng 01 tiết trừ 1 % - Vắng quá 20% tổng số tiết của học phần thì không đánh giá.

Bảng 2.2. Đánh giá bài kiểm tra số 1, 2 và bài thi giữa học phần Khá (7,0-8,4) Tiêu chí Trọng số Kém <4,0

Trung bình (5,5-6,9) Trung bình yếu (4,0-5,4) Giỏi - Xuất sắc (8,5-10)

Bài kiểm tra số 1

100%

Kiến thức của Unit 1-3. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi. Hiểu >85% kiến thức của Unit 1-3. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.

Hiểu 70%- 84% kiến thức của Unit 1-3. Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu 55%- 69% kiến thức của Unit 1-3. Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu 40% - 50% kiến thức của Unit 1-3. Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu <40% kiến thức của Unit 1-3. Chưa có khả năng vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi

5

Bài thi giữa học phần

100%

Hiểu >85% kiến thức của Unit 1-6. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi. Kiến thức của Unit 1-6. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.

Hiểu 70%- 84% kiến thức của Unit 1-6. Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu 55%- 69% kiến thức của Unit 1-6. Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu 40% - 50% kiến thức của Unit 1-6. Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu <40% kiến thức của Unit 1-6. Chưa có khả năng vận dụng kiến môn để trả lời câu hỏi

Bài kiểm tra số 2

100%

Hiểu >85% kiến thức của Unit 7-9. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi. Kiến thức của Unit 7-9. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.

Hiểu 55%- 69% kiến thức của Unit 7-9. Có khả năng vận dụng 50% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu 40% - 50% kiến thức của Unit 7-9. Có khả năng vận dụng 30% kiến thức để trả lời câu hỏi. Hiểu <40% kiến thức của Unit 7-9. Chưa có khả năng vận dụng kiến thức để trả lời câu hỏi

Hiểu 70%- 84% kiến thức của Unit 7-9. Có khả năng vận dụng 80% kiến thức để trả lời câu hỏi. Bảng 2.3. Đánh giá điểm thi (Trắc nghiệm + Tự luận) Khá (7,0-8,4) Kém <4,0 Tiêu chí Trọng số

100%

Giỏi – Xuất sắc (8,5-10) Hiểu >85% kiến thức của Unit 1-9. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi. Kiến thức của Unit 1-9. Vận dụng kiến thức trả lời câu hỏi.

Trung bình (5,5-6,9) Hiểu 55%- 69% kiến thức của Unit 1-9. Có khả năng vận dụng 50% kiến thức của môn để trả lời câu hỏi. Trung bình yếu (4,0-5,4) Hiểu 40% - 50% kiến thức của Unit 1-9. Có khả năng vận dụng 30% kiến thức của môn để trả lời câu hỏi. Hiểu 70%- 84% kiến thức của Unit 1-9. Có khả năng vận dụng 80% kiến thức của môn để trả lời câu hỏi. Hiểu <40% kiến thức của Unit 1-9. Chưa có khả năng vận dụng kiến thức của môn để trả lời câu hỏi

6

Ghi chú: Phương pháp kiểm tra đánh giá được thể hiện tại Phụ lục 4

11. Nội dung chi tiết học phần

11.1. Nội dung về lý thuyết (Tổng số tiết: 15)

UNIT 1: FIRST MEETINGS (Tổng số tiết: 1,5; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 0,5)

1.1. Meeting a client - introductions 1.2. People in business 1.3. Culture file: Business Entiquette quiz 1 UNIT 2: ORGANIZATION (Tổng số tiết: 1,5; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 0,5)

2.1. Introducing your company 2.2. Company activities 2.3. Departments and daily activities 2.4. Culture file: Entertaining clients UNIT 3: COMPANY PERFORMANCE (Tổng số tiết: 1,5; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 0,5)

3.1. Describing and comparing 3.2. Financial statements 3.3. Culture file: Company and office cultures UNIT 4: PRODUCTS (Tổng số tiết: 1,5; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 0,5)

4.1. Describing products 4.2. Advertisements 4.3. Culture file: Advertising UNIT 5: MEETINGS AND DISCUSSION (Tổng số tiết: 1,5; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 0,5)

5.1. Conduct a meeting 5.2. Holding discussions 5.3. Culture file: Business Etiquette 2 UNIT 6: COMMUNICATION (Tổng số tiết: 1,5; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 0,5)

7

6.1. On the phone 6.2. Communication tips 6.3. Culture file: Communication Etiquette

UNIT 7: PLANNING (Tổng số tiết: 2,0; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 1,0)

7.1. Dates and schedules 7.2. Making arrangements 7.3. Culture file: Punctuality

UNIT 8: DEALING WITH PROBLEMS (Tổng số tiết: 2,0; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 1,0)

8.1. Making decisions 8.2. Complaining and appologizing 8.3. Culture file: Manager - employee relations

UNIT 9: REGULATIONS AND ADVICE (Tổng số tiết: 2,0; Số tiết lý thuyết: 1,0; Số tiết bài tập, thảo luận: 1,0)

9.1. Suggesting and recommending 9.2. Responsibilities and regulations 9.3. Culture fife: Smoking

11.2. Nội dung về thực hành (Tổng số tiết: 30. Trong đó có 03 tiết kiểm tra)

UNIT 1: FIRST MEETINGS (Tổng số tiết: 3,0)

1.1. Meeting a client - introductions 1.2. People in business 1.3. Culture file: Business Entiquette quiz 1 UNIT 2: ORGANIZATION (Tổng số tiết: 3,0)

2.1. Introducing your company 2.2. Company activities 2.3. Departments and daily activities 2.4. Culture file: Entertaining clients UNIT 3: COMPANY PERFORMANCE (Tổng số tiết: 3,0)

8

3.1. Describing and comparing 3.2. Financial statements 3.3. Culture file: Company and office cultures Progress Test 1

UNIT 4: PRODUCTS (Tổng số tiết: 3,0)

4.1. Describing products 4.2. Advertisements 4.3. Culture file: Advertising UNIT 5: MEETINGS AND DISCUSSION (Tổng số tiết: 3,0)

5.1. Conduct a meeting 5.2. Holding discussions 5.3. Culture file: Business Etiquette 2 UNIT 6: COMMUNICATION (Tổng số tiết: 3,0)

6.1. On the phone 6.2. Communication tips 6.3. Culture file: Communication Etiquette Mid - Term Test

UNIT 7: PLANNING (Tổng số tiết: 3,0)

7.1. Dates and schedules 7.2. Making arrangements 7.3. Culture file: Punctuality

UNIT 8: DEALING WITH PROBLEMS (Tổng số tiết: 3,0)

8.1. Making decisions 8.2. Complaining and appologizing 8.3. Culture file: Manager - employee relations UNIT 9: REGULATIONS AND ADVICE (Tổng số tiết: 3,0)

9.1. Suggesting and recommending 9.2. Responsibilities and regulations 9.3. Culture fife: Smoking

9

Progress Test 2

11.3. Nội dung về bài tập lớn: Không

12. Thời gian phê duyệt đề cương học phần: Ngày… tháng … năm ………

TRƯỞNG BỘ MÔN

GIẢNG VIÊN PHỤ TRÁCH HỌC PHẦN

10

TRƯỞNG KHOA