
0
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA CƠ SỞ
TỔ NGOẠI NGỮ
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT
HỌC PHẦN THEO TÍN CHỈ
HỌC PHẦN: Tiếng Anh 2
HỆ ĐÀO TẠO: Đại học
Năm 2020

1
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ NGHỆ AN
KHOA CƠ SỞ
TỔ NGOẠI NGỮ
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN: TIẾNG ANH 2
HỆ ĐÀO TẠO: ĐẠI HỌC CHÍNH QUY
1. Thông tin chung về học phần
- Tên học phần: Tiếng Anh 2
- Mã học phần: CS002
- Số tín chỉ: 4
- Học phần: Bắt buộc
- Các học phần tiên quyết: Hon thnh học phần Tiếng Anh1.
- Các học phần kế tiếp: Tiếng Anh 3 (Tiếng Anh chuyên ngnh).
- Các yêu cầu đối với học phần (nếu có).
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
+ Nghe giảng lý thuyết: 28 giờ
+ Hướng dẫn thảo luận v luyện tập trên lớp: 30 giờ
+ Tự học, tự nghiên cứu v tư vấn của giáo viên: 120 giờ
+ Kiểm tra đánh giá: 2 giờ
- Địa chỉ Khoa/ bộ môn phụ trách học phần: Tổ Ngoại ngữ - Khoa Cơ sở- Trường Đại học Kinh tế
Nghệ An.
- Thông tin giảng viên biên soạn đề cương:
Họ tên giảng viên: Dương Thị H Lê Điện thoại: 0944205588
Mail: halektkt@gmail.com
2. Mục tiêu của học phần
2.1. Kiến thức
Sinh viên tích lũy v vận dụng được những kiến thức cơ bản về cách sử dụng các thì như
hiện tại hon thnh tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hon thnh, câu bị động, câu điều kiện,
các hiện tượng ngôn ngữ v chức năng ngôn ngữ mới như dạng động từ, động từ khuyết thiếu
will, should, used to, mạo từ, các danh động từ sau các động từ chỉ sở thích yêu ghét đồng thời
nâng cao vốn từ vựng về các chủ đề như đất nước, văn hóa vng miền, truyền thống v hiện đại,
tiền bạc, nhân cách con người, cách chăm sóc sức khe
2.2. Kỹ năng
Sinh viên hình thnh v phát triển kĩ năng trình bày được một số thông tin về đất nước con
người của một vng miền no đó, nói lên sự khác biệt giữa cái mới và cái cũ, cái truyền thống v
cái hiện đại, nói lên những tưởng tưởng của bản thân, v những vấn đề thiết yếu trong cuộc sống,
đưa ra những quyết định quan trọng trong cuộc đời, nêu ra cách giải quyết vấn đề tiền bạc
Sinh viên đọc hiểu được những bi viết đơn giản phục vụ cho mục đích nắm bắt thông tin
hoặc mở rộng kiến thức: những sự kiện xã hội, quảng cáo, những tiêu đề trên báo v những bi

2
báo viết về những chủ đề quen thuộc; có khả năng phán đoán nghĩa từ, câu trong văn cảnh cụ
thể.
Sinh viên rèn luyện khả năng lm việc theo nhóm v tự học.
2.3. Thái độ
Sinh viên có thái độ nghiêm túc, tích cực tham gia vo các hoạt động trên lớp, chủ động
chuẩn bị bi v lm bi tập ở nh, trung thực trong kiểm tra, đánh giá v cầu thị trong quá trình
học tập, nghiên cứu, đồng thời giúp họ thấy được vai trò cần thiết của tiếng Anh như l công cụ
giao tiếp thông dụng trong xu thế hội nhập kinh tế quốc tế hiện nay.
3. Chuẩn đầu ra của học phần
3.1. Chuẩn đầu ra của học phần
Ký hiệu
CĐR
Chuẩn đầu ra học phần
Phương
pháp dạy
học
Phương
pháp đánh
giá
Mức độ CĐR
Kiến
thức
Kỹ
năng
Thái
độ
CĐR1
Vận dụng được những kiến thức cơ
bản về các hiện tượng ngôn ngữ
trong thực hnh bi tập
Thuyết trình+
Thảo luận
Tự luận +
Trắc nghiệm
Vận
dụng
CĐR2
Vận dụng lượng từ mới về các chủ đề
trong thực hnh bi tập
Thuyết trình+
Thảo luận
Tự luận +
Trắc nghiệm
Vận
dụng
CĐR3
Trình by được hiện tượng ngôn ngữ
của bi học trong giao tiếp
Thuyết trình+
Thảo luận
Tự luận +
Trắc nghiệm
Biết
CĐR4
Trình by được một số kiến thức về
từ mới trong giao tiếp
Thuyết trình+
Thảo luận
Tự luận +
Trắc nghiệm
Biết
CDR5
Tham gia tích cực hoạt động cá nhân
v hoạt động nhóm
Làm việc
nhóm
Biết
Tích
cực
3.2. Ma trận thể hiện sự đóng góp chuẩn đầu ra của học phần vào được chuẩn đầu ra của
CTĐT 3.2.1 Ngành Kế toán
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x

3
3.2.2. Ngành Quản trị Kinh doanh
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
3.2.3. Ngành Kinh tế
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
3.2.4. Ngành Quản lý đất đai
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
3.2.5. Ngành Thú y
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
3.2.6. Ngành Lâm học
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x

4
3.2.7. Ngành Khoa học cây trồng
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
3.2.8. Ngành Tài chính ngân hàng
CĐR
HP
CĐR CTĐT
1
2
3
4
5
6
7
8
9
CĐR1
x
CĐR2
x
CĐR3
x
CĐR4
x
4. Tóm tắt nội dung học phần.
Dưới hình thức nghe, nói, đọc, viết bằng học phần Tiếng Anh 2 giúp sinh viên ôn tập và
phân biệt được cách sử dụng các thì đã học đồng thời giới thiệu một số thì v khái niệm, hiện
tượng ngữ pháp. Chương trình Tiếng Anh 2 gồm có 8 bi, với nội dung nâng cao và phân biệt
cách sử dụng các thì như hiện tại hon thnh tiếp diễn, quá khứ tiếp diễn, quá khứ hon thnh,
phân biệt câu chủ động, câu bị động, giới thiệu các loại câu điều kiện.Bên cạnh đó một số hiện
tượng ngôn ngữ mới liên quan đến từ loại v cách sử dụng ngôn ngữ như lượng từ, các dạng
động từ, sự hòa hợp giữa động từ và danh từ, các động từ khuyết thiếu, mạo từ, danh từ đếm
được v danh từ không đếm được… cũng l những nội dung chính được đề cập đến trong học
phần ny dựa trên ngữ liệu có liên quan đến các chủ đề về đất nước, văn hóa vng miền, truyền
thống và hiện đại, tiền bạc, cách chăm sóc sức khoẻ, tính cách con người.
5. Nội dung chi tiết học phần
Bài
Nội dung
8
Countries and cultures: Đất nước và văn hóa
I. Language focus 1: Using articles (cách sử dụng mạo từ)
Language focus 2: Quantifiers with countable and uncountable nouns (Lượng
từ với danh từ đếm được v không đếm được)
II. Vocabulary: Where in the world? (Từ vựng: về các đặc điểm địa lý
III. Skills: (Kỹ năng)
+ Reading Where in the world (Đọc hiểu: các thnh phố trên thế giới)
+ Writing: Giving written directions (Viết: lời chỉ dẫn đường qua thư mời.)
IV. Tiếng anh giao tiếp hàng ngày: Cách hi đường và chỉ đường.