TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA NGOẠI NGỮ &KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN (Course Information)
-Tên học phần tiếng Việt: Tiếng Anh thương mại A3
-Tên học phần tiếng Anh: Business English A3
-Mã học phần: 0101123677
-Loại kiến thức:
Kiến thức giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
-Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần học trước: Tiếng Anh Thương Mại A2 (0101123676)
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa NN-KHXH, Bộ môn Ngôn Ngữ Anh.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN (Course Description)
Học phần này giúp người học xây dựng vốn t vựng, ngữ pháp, phát triển kỹ
năng giao tiếp về các chủ đề liên quan tới kinh doanh, thương mại, doanh nghiệp, thị
trường như kỹ năng làm việc nhóm trong công ty, nghiên cứu đề ra chiến lược phát
triển sản phẩm, mở rộng thị trường kinh doanh.... Học phần cũng giúp người học trải
nghiệm thực kế, vận dụng kiến thức được trang bị để giao tiếp, đàm phán, ứng xử, giải
quyết các tình huống trong kinh doanh thông qua các bài học về hội thảo doanh
nghiệp.
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (Course Outcomes - COs)
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1
Trang bị cho sinh viên các
kiến thức tổng quát về (từ
vựng, ngữ pháp, cấu trúc,
ngữ âm, ngữ điệu, …) liên
quan đến các chủ đề của
bài học.
PLO3
CO2
Trang bị cho sinh viên các
kỹ năng Nghe – Nói – Đọc
Viết thông qua các chủ
đề bài học.
PLO3
Kỹ năng
CO3 Giúp cho sinh viên trình
bày ý kiến bằng lời nói
PLO7
1
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
(thuyết trình) hoặc văn
bản (viết đoạn văn) về các
chủ đề đã nêu chuẩn bị
trước.
Giúp sinh viên khả
năng đạt được năng lực
ngoại ngữ tối thiểu bậc 3/6
khung năng lực ngoại ngữ
6 bậc dùng cho Việt Nam.
Ngoài ra học phần giúp
cho sinh viên kỹ năng
đàm phán, giao tiếp
bản trong kinh doanh.
CO4
Giúp cho sinh viên các
kỹ năng cần thiết để phân
tích, tổng hợp, đánh giá
thông tin, kỹ năng đặt câu
hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ
năng xử tình huống,
Học phần cũng giúp sinh
viên sử dụng thành thạo
tiếng Anh.
PLO7
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5
Nhận thức tầm quan
trọng của học phần;
thái độ tích cực tham gia
vào các hoạt động trên
lớp, chủ động chuẩn bị bài
và làm bài tập ở nhà, trung
thực trong kiểm tra, đánh
giá; hình thành những
quan niệm tích cực, đúng
đắn về cuộc sống, đặc biệt
các lĩnh vực liên quan đến
các chủ đề đã học.
năng lực làm việc độc
lập làm việc theo
nhóm. Biết tôn trọng sự
khác biệt giữa các thành
viên trong nhóm tìm sự
thống nhất thông qua thảo
luận.
PLO11
CO6 Tự định hướng, đưa ra kết
luận chuyên môn và có thể
bảo vệ được quan điểm
nhân. Bản lĩnh, tự tin với
PLO13
2
Mục tiêu Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
kiến thức đã học. sự
đam mê nghề nghiệp trong
lĩnh vực tinh thần học tập
tự giác cao độ, luôn cập
nhật kiến thức sáng tạo
trong học tập thông qua
các hoạt động học thuật
trong ngoài trường
không ngừng học tập nâng
cao kiến thức chuyên môn.
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (Course Learning Outcomes – CLOs)
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs)
Mô tả
CO1
CO2 CLO1
Vận dụng vốn từ vựng đa dạng về c chủ đề liên quan
tới kinh doanh, thương mại, doanh nghiệp, quản trị, thị
trường, cuộc sống công việc thường ngày vào các tình
huống hàng ngày để giao tiếp, đàm phán, ứng xử, giải
quyết các tình huống trong kinh doanh.
CO3 CLO2
Vận dụng được những kiến thức, cấu trúc ngữ pháp để
làm bài thuyết trình, viết email trao đổi công việc, viết
bản mô tả công việc, làm bảng khảo sát, đọc hiểu các hợp
đồng trong kinh doanh.
CO4 CLO3
Vận dụng được các kỹ năng nghe, nói, đọc, viết để thực
hành trong quá trình học thực tế công việc: thực hiện
các đoạn hội thoại giao tiếp, phỏng vấn trong môi trường
làm việc, đọc hiểu các bài báo, bài báo cáo tin tức phù
hợp trình độ, liên quan đến các chủ đề đã học. Giúp sinh
viên khả năng đạt được năng lực ngoại ngữ tối thiểu
bậc 3/6 khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt
Nam.
CO4 CLO4
Vận dụng được c kỹ năng cần thiết để phân tích, tổng
hợp, đánh giá thông tin, kỹ năng đặt câu hỏi, trả lời câu
hỏi, kỹ năng làm việc nhóm.
CO5
CO6 CLO5
ý thức rèn luyện, học tập nghiêm c, chuyên cần,
năng động, sáng tạo, thói quen tìm hiểu, nghiên cứu m
mang kiến thức, khả năng làm việc đọc lập, làm việc
nhóm. năng lực tự học tự đánh giá trình độ bản
thân trong quá trình học.
V. MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC PHẦN CHUẨN
ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO (Programme Learning Outcomes
PLOs)
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1 X
3
2 X
3 X
4 X
5 X
VI. TÀI LIỆU HỌC TẬP
-Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Margaret O’Keeffe, Lewis Lansford, Mark Powell, Ross Wright, Lizzie
Wright (2019), Business Partner A2+, Pearson Education.
-Tài liệu tham khảo lựa chọn:
2. David Cotton, David Falvey, Simon Kent (2015), Market Leader A1-A2,
Pearson Education.
3. Vicki Hollett (1996), Business Objectives, Oxford University Press.
VII. ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
1. Thang điểm đánh giá:
-Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
-Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10
Thành phần
đánh giá Bài đánh giá CĐR
học phần
Tiêu chí đánh
giá Tỷ lệ %
Đánh giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1,CLO2,
CLO3,CLO4,
CLO5
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5
40%
Bài kiểm tra
giữa kỳ
(Trắc nghiệm
+ Tự luận)
CLO1,CLO2,
CLO4,CLO5,
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5
Đánh giá cuối
kỳ
Bài kiểm tra
cuối kỳ
(Trắc
nghiệm+ Tự
luận)
CLO1,CLO2,
CLO3,CLO4,
CLO5
- Kiến thức:
CO1, CO2,
- Kỹ năng:
CO3, CO4
- Mức độ tự
chủ và trách
nhiệm: CO5
60%
Tổng cộng 100%
4
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần:
-R1-Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập.
Tiêu chí Tỷ lệ
Mức chất lượng
Giỏi Khá Trung Bình Yếu Kém
10-8.5 8.4-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 3.9-0
Mức độ
tham dự
theo TKB 50
Tham dự
>90%
buổi học
Tham dự
80%-
90% buổi
học
Tham dự
70%- 80%
buổi học
Tham dự
<70% buổi
học
Không đi
học
Mức độ
tham gia
các hoạt
động học
tập
50
+ Nhiệt
tình trao
đổi, xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài
tập 8 – 10
buổi học.
+ Làm
đầy đủ
bài tập
Online
của bộ
giáo trình.
+ Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài
tập 6 – 7
buổi học.
+ Làm
đầy đủ
bài tập
Online
của bộ
giáo trình.
+ Xung
phong trả lời
hoặc lên bảng
làm bài tập
trong 2-3
buổi học.
+ Làm 2-3
đơn vị bài
trong 04 đơn
bị bài của hệ
thống bài tập
Online thuộc
bộ giáo trình.
+ Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
01 lần.
+ Làm 01
đơn vị bài
trong 04
đơn bị bài
của hệ
thống bài
tập Online
thuộc bộ
giáo trình.
Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài
tập 0 lần.
+ Không
làm bài
tập
Online
của bộ
giáo trình.
- R2-Rubric đánh giá bài kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-
3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 75 phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời
đúng đáp
án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50%
đến 60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN THỜI GIAN THI
1. Đề thi giữa kỳ
St
tNội dung đề thi CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
1Nội dung đề thi
giữa kỳ giới hạn
trong phần kiến
thức từ đơn vị bài
1 đến đơn vị bài
2 (Units 1-2) gồm
CLO1,CLO3,
CLO4, CLO5
R2 – Rubric đánh giá bài
kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
60 phút
2CLO1, CLO3,
CLO4, CLO5
R2 – Rubric đánh giá bài
kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
3 CLO1, CLO3,
CLO4, CLO5
R2 – Rubric đánh giá bài
kiểm tra trắc nghiệm, tự luận
5