TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA NGOẠI NGỮ & KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN
-Tên học phần tiếng Việt: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI A1
-Tên học phần tiếng Anh: BUSINESS ENGLISH A1
-Mã học phần: 0101123675
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
-Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần học trước: Không
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa NN-KHXH, Bộ môn Ngôn Ngữ
Anh.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần trang bị kiến thức từ vựng cho người học xoay quanh các chủ đề trong kinh
doanh như quy cách đặt hàng giao hàng, lịch sử hình thành phát triển của một
công ty, các chuyến đi ng tác trong ngoài nước…Các bài học tập trung trang bị
các kỹng nghe, nói, đọc viết tiếng Anh trong những tình huống kinh doanh thực
tế như cách thức viết email hỏi hàng, đặt hàng trao đổi về thông tin sản phẩm cũng
như phép ứng xử, giao tiếp trong kinh doanh, từ đó giúp sinh viên ứng dụng và làm tốt
công việc sau này..
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COs)
Mục
tiêu
Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1 Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quát về từ vựng,
ngữ pháp, và cấu trúc liên quan đến các chủ đề của bài học
và email để đưa ra câu trả lời, đề nghị, yêu cầu, hướng dẫn,
thông báo…
PLO1
CO2 Trang bcho sinh viên các kiến thức về ngữ âm, ngữ điệu,
cách giao tiếp trong các tình huống đơn giản liên quan đến
PLO1
1
thương mại, kinh doanh, phỏng vấn, sắp xếp cuộc họp
Kỹ năng
CO3 Giúp cho sinh viên khả năng trình bày ý kiến bằng lời
nói (thuyết trình) hoặc văn bản (viết đoạn văn) về các chủ
đề đã nêu chuẩn bị trước. kỹ năng đàm phán, giao
tiếp trong kinh doanh..
PLO7
CO4 Tạo điều điện giúp sinh viên thực hành các kỹ năng mềm
cần thiết để phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, kỹ
năng đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ năng xử tình huống,
kỹ năng làm việc nhóm giúp người học sử dụng tiếng Anh
thành thạo lưu loát, hiệu quả trong môi trường làm việc
thực tế.
PLO7
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 Sinh viên tham gia đầy đ gi n lớp, làm bài tập đầy đủ
theo số giờ quy định, thể hiện phẩm chất đạo đức, ý thức
tuân thủ pháp luật, trách nhiệm công dân ý thức cộng
đồng.
PLO11
CO6 Phát huy tính chủ động, tích cực trong học tập, thể tự
học nghiên cứu để phát triển kiến thức, tích luỹ kinh
nghiệm.
PLO11
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING
OUTCOMES – CLOS)
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học
phần
(CLOs) Mô tả
CO1
CO2 CLO1
khả năng nhớ, hiểu, vận dụng vốn từ vựng đa dạng v
các chủ đề liên quan tới kinh doanh, thương mại, doanh
nghiệp, quản trị, thị trường, cuộc sống công việc
thường ngày vào các tình huống hàng ngày để giao tiếp,
đàm phán, ứng xử, giải quyết các tình huống trong kinh
doanh.
CO1
CO2 CLO2
Sử dụng được những kiến thức, cấu trúc ngữ pháp đ làm
bài thuyết trình, viết email trao đổi công việc, viết bản
tả công việc, làm bảng khảo sát, đọc hiểu các hợp đồng
trong kinh doanh.
CO4 CLO3
khả năng so sánh, đối chiếu các tình huống trong kinh
doanh tính chất của email nhằm đưa ra những phản hồi
phù hợp.
CO3
CO4 CLO4
khả năng vận dụng được các kỹ năng nghe, i, đọc,
viết để thực hành trong quá trình học và thực tế công việc:
thực hiện các đoạn hội thoại giao tiếp, phỏng vấn trong
môi trường làm việc, đọc hiểu các i báo, bài báo cáo
tin tức phù hợp trình độ, liên quan đến các chủ đề đã học.
2
CO3
CO4 CLO5
Có khả năng vận dụng được các kỹ năng mềm cần thiết để
phân tích, tổng hợp, đánh g thông tin, k năng đặt câu
hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ năng làm việc nhóm.
CO5
CO6 CLO6
Xác định ý thức rèn luyện, học tập nghiêm túc, chuyên
cần, năng động, sáng tạo, thói quen tìm hiểu, nghiên cứu
mở mang kiến thức, khả năng làm việc đọc lập, làm
việc nhóm. Có năng lực tự học và tự đánh giá trình độ bản
thân trong quá trình học.
V.MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC
PHẦN CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7 PLO8 PLO9 PLO10 PLO11 PLO12 PLO13
1
x
2
x
3
x
4
x
5
x
6
x
VI.
TÀI LIỆU HỌC TẬP
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Margaret O’Keeffe, Lewis Lansford, Mark Powell, Ross Wright, Lizzie Wright
(2019), Business Partner A2, Pearson Education.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
2. Helen Stephenson, Paul Dummett, John Hughes (2015), Life (A2-B1), Oxford
University Press.
3. Jane Revell, Mary Tomalin (2016), American Jetstream (Pre-intermediate), Helbling
Languages.
VII.
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
1.Thang điểm đánh giá:
-Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
-Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
3
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh giá/Nội
dung đánh giá
CĐR
học phần Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ
%
Đánh
giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
- Kiến thức: CO1, CO2
- Kỹ năng: CO3, CO4
- Mức độ tự chủ và trách
nhiệm: CO5, CO6
40%
Bài kiểm tra tự
luận giữa kỳ
CLO1, CLO2,
CLO4, CLO5,
CLO6
- Kiến thức: CO1, CO2
- Kỹ năng: CO3, CO4
- Mức độ tự chủ và trách
nhiệm: CO5, CO6
Đánh
giá cuối
kỳ
Bài kiểm tra tự
luận/ trắc nghiệm
cuối kỳ
CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5,
CLO6
- Kiến thức: CO1, CO2
- Kỹ năng: CO3, CO4
- Mức độ tự chủ và trách
nhiệm: CO5, CO6
60%
2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
-R1 – Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập.
Tiêu chí
Tỷ lệ Mức chất lượng
Giỏi Khá Trung
Bình
Yếu Kém
10-8.5 8.4-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 3.9-0
Mức độ
tham dự
theo TKB 50
Tham dự
>90%
buổi học
Tham dự
80%- 90%
buổi học
Tham dự
70%- 80%
buổi học
Tham dự
<70% buổi
học
Không đi
học
Mức độ
tham gia
các hoạt
động học
tập và làm
bài tập
Online
của bộ
giáo trình
50 Nhiệt tình
trao đổi,
xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài
tập 8 – 10
buổi học
Làm đầy
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 6 –
7 buổi học
Làm đầy
đủ bài tập
Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 2-3
buổi học
Làm đầy
đủ bài tập
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 01
lần
Làm đầy đủ
bài tập
Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
0 lần
Làm đầy
đủ bài tập
4
đủ bài tập
Online
của bộ
giáo trình.
Online của
bộ giáo
trình.
Online của
bộ giáo
trình.
Online của
bộ giáo
trình.
Online của
bộ giáo
trình.
+ Làm đầy đủ bài tập Online của bộ giáo trình.
-R2 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận/trắc nghiệm.
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
Bài kiểm tra
trắc nhiệm, tự
luận 75 phút
Trả lời đúng
đáp án 80
đến 100%
Trả lời đúng
đáp án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50%
đến 60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN THỜI GIAN THI
1. Đề thi giữa kỳ
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi giữa kỳ giới hạn
trong phần kiến thức từ bài 1 đến
bài 2
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5
R2 – Rubric đánh
giá bài kiểm tra tự
luận/ trắc nghiệm
60 phút
2. Đề thi kết thúc học phần
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi kết thúc học
phần giới hạn trong phần kiến
thức từ bài 1 đến bài 4
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
R2 – Rubric đánh
giá bài kiểm tra tự
luận/ trắc nghiệm
75 phút
5