
TRƯỜNG ĐẠI HỌC BÀ RỊA-VŨNG TÀU
KHOA NGOẠI NGỮ & KHOA HỌC XÃ HỘI
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
I. THÔNG TIN HỌC PHẦN
-Tên học phần tiếng Việt: TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI A2
-Tên học phần tiếng Anh: BUSINESS ENGLISH A2
-Mã học phần: 0101123676
-Loại kiến thức:
Giáo dục đại cương Cơ sở ngành Chuyên ngành
-Tổng số tín chỉ của học phần: 3(3,0,6). Lý thuyết: 45 tiết; Thực hành: 0 tiết; Tự
học: 90 tiết.
-Học phần học trước: Tiếng Anh thương mại A1 (0101123675)
-Đơn vị phụ trách học phần: Khoa NN-KHXH, Bộ môn Ngôn Ngữ
Anh.
II. MÔ TẢ HỌC PHẦN
Học phần giúp cho người học nâng cao vốn từ vựng và tình huống giao tiếp trong ngữ
cảnh thương mại, xoay quanh các chủ đề như vấn đề văn hoá trong kinh doanh, dịch
vụ khách hàng, sản phẩm, đàm phán, cách thức tham dự các buổi triển lãm, hội chợ
thương mại trong nước và quốc tế,… Học phần cũng tập trung trang bị các kỹ năng
nghe, nói, đọc và viết tiếng Anh trong những tình huống kinh doanh thực tế cũng như
phép ứng xử trong kinh doanh nhằm giúp người học làm quen và nắm bắt được các
kiến thức về thương mại cũng như các kỹ năng cần thiết để có thể vận dụng làm tốt
công việc sau này...
III. MỤC TIÊU HỌC PHẦN (COURSE OUTCOMES - COs)
Mục
tiêu
Mô tả Đạt CĐR
của CTĐT
Kiến thức
CO1 Trang bị cho sinh viên các kiến thức tổng quát về về từ
vựng, ngữ pháp, và cấu trúc liên quan đến các chủ đề của
bài học và viết email để đưa ra câu trả lời, đề nghị, yêu
cầu, hướng dẫn, thông báo…
PLO1
CO2 Trang bị cho sinh viên các kiến thức về ngữ âm, ngữ điệu,
cách giao tiếp trong các tình huống đơn giản liên quan đến
thương mại, kinh doanh, phỏng vấn, sắp xếp cuộc họp
PLO1
Kỹ năng
CO3 Giúp cho sinh viên có khả năng trình bày ý kiến bằng lời
nói (thuyết trình) hoặc văn bản (viết đoạn văn) về các chủ
PLO7
1

đề đã nêu có chuẩn bị trước. Có kỹ năng đàm phán, giao
tiếp trong kinh doanh.
CO4 Tạo điều điện giúp sinh viên thực hành các kỹ năng mềm
cần thiết để phân tích, tổng hợp, đánh giá thông tin, kỹ
năng đặt câu hỏi, trả lời câu hỏi, kỹ năng xử lý tình huống,
kỹ năng làm việc nhóm giúp người học sử dụng tiếng Anh
thành thạo và lưu loát, hiệu quả trong môi trường làm việc
thực tế
PLO7
Mức tự chủ và trách nhiệm
CO5 Sinh viên tham gia đầy đủ giờ lên lớp, làm bài tập đầy đủ
theo số giờ quy định, thể hiện phẩm chất đạo đức, ý thức
tuân thủ pháp luật, trách nhiệm công dân và ý thức cộng
đồng.
PLO11
CO6 Phát huy tính chủ động, tích cực trong học tập, có thể tự
học và nghiên cứu để phát triển kiến thức, tích luỹ kinh
nghiệm.
PLO11
IV. CHUẨN ĐẦU RA HỌC PHẦN (COURSE LEARNING
OUTCOMES – CLOS)
Mục tiêu
học phần
(COs)
CĐR học phần
(CLOs)
CO1
CO2 CLO1
Có khả năng nhớ, hiểu, vận dụng vốn từ vựng
quản trị, thị trường, cuộc sống và công việc thư
quyết các tình huống trong kinh doanh.
CO1
CO2 CLO2 Sử dụng được những kiến thức, cấu trúc ngữ p
việc, làm bảng khảo sát, đọc hiểu các hợp đồn
CO4 CLO3 Có khả năng so sánh, đối chiếu các tình huốn
hợp.
CO3
CO4 CLO4
Có khả năng vận dụng được các kỹ năng nghe
hiện các đoạn hội thoại giao tiếp, phỏng vấn tr
trình độ, liên quan đến các chủ đề đã học.
CO3
CO4 CLO5 Có khả năng vận dụng được các kỹ năng mềm
lời câu hỏi, kỹ năng làm việc nhóm.
CO5
CO6 CLO6
Xác định ý thức rèn luyện, học tập nghiêm tú
kiến thức, có khả năng làm việc đọc lập, làm vi
học.
CLOs PLO1 PLO2 PLO3 PLO4 PLO5 PLO6 PLO7
1
x
2
x
3
x
4
x
5
6
V.MA TRẬN TÍCH HỢP GIỮA CHUẨN ĐẦU RA CỦA HỌC
2

PHẦN VÀ CHUẨN ĐẦU RA CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO
TẠO
VI.
TÀI LIỆU HỌC TẬP
- Tài liệu tham khảo bắt buộc:
1. Margaret O’Keeffe, Lewis Lansford, Mark Powell, Ross Wright, Lizzie Wright
(2019), Business Partner A2, Pearson Education.
- Tài liệu tham khảo lựa chọn:
2. Helen Stephenson, Paul Dummett, John Hughes (2015), Life (A2-B1), Oxford
University Press.
3. Jane Revell, Mary Tomalin (2016), American Jetstream (Pre-intermediate), Helbling
Languages.
VII.
ĐÁNH GIÁ HỌC PHẦN
1.Thang điểm đánh giá:
-Sử dụng thang điểm 10 cho tất cả hình thức, lần đánh giá trong học phần.
-Điểm đạt tối thiểu: 4.0/10.
Thành
phần
đánh
giá
Bài đánh
giá/Nội dung
đánh giá
CĐR
học phần Tiêu chí đánh giá Tỷ lệ
%
Đánh
giá giữa
kỳ
Tham gia hoạt
động học tập
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6,
- Kiến thức: CO1, CO2
- Kỹ năng: CO3, CO4
- Mức độ tự chủ và trách
nhiệm: CO5, CO6
40%
Bài kiểm tra tự
luận giữa kỳ
CLO1, CLO2,
CLO4, CLO5,
CLO6
- Kiến thức: CO1, CO2
- Kỹ năng: CO3, CO4
- Mức độ tự chủ và trách
nhiệm: CO5, CO6
Đánh
giá cuối
kỳ
Bài kiểm tra tự
luận/ trắc
nghiệm cuối kỳ
CLO2, CLO3,
CLO4, CLO5,
CLO6
- Kiến thức: CO1, CO2
- Kỹ năng: CO3, CO4
- Mức độ tự chủ và trách
nhiệm: CO5, CO6
60%
3

2. Các loại Rubric đánh giá trong học phần
-R1 – Rubric đánh giá tham gia hoạt động học tập.
Tiêu chí
Tỷ lệ Mức chất lượng
Giỏi Khá Trung
Bình
Yếu Kém
10-8.5 8.4-7.0 6.9-5.0 4.9-4.0 3.9-0
Mức độ
tham dự
theo TKB 50
Tham dự
>90% buổi
học
Tham dự
80%- 90%
buổi học
Tham dự
70%- 80%
buổi học
Tham dự
<70% buổi
học
Không đi
học
Mức độ
tham gia
các hoạt
động học
tập và làm
bài tập
Online
của bộ
giáo trình
50
Nhiệt tình
trao đổi,
xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
8 – 10
buổi học
Làm đầy
đủ bài tập
Online của
bộ giáo
trình.
Xung
phong trả
lời hoặc lên
bảng làm
bài tập 6 –
7 buổi học
Làm đầy
đủ bài tập
Online của
bộ giáo
trình.
Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
trong 2-3
buổi học
Làm đầy
đủ bài tập
Online của
bộ giáo
trình.
Xung phong
trả lời hoặc
lên bảng làm
bài tập 01
lần
Làm đầy đủ
bài tập
Online của
bộ giáo
trình.
Xung
phong trả
lời hoặc
lên bảng
làm bài tập
0 lần
Làm đầy
đủ bài tập
Online của
bộ giáo
trình.
-R2 – Rubric đánh giá bài kiểm tra tự luận/trắc nghiệm.
Kiểm tra
trên lớp Giỏi (8-10đ) Khá (6-7đ) TB (5đ) Yếu (3-4đ) Kém (0-3đ)
4

Bài kiểm tra
trắc nhiệm,
tự luận 75
phút
Trả lời đúng
đáp án 80 đến
100%
Trả lời đúng
đáp án 60%
đến 80%
Trả lời
đúng đáp
án 50%
đến 60%
Trả lời
đúng đáp
án 30%
đến 50%
Trả lời
đúng đáp án
30%
VIII. CÁCH RA ĐỀ THI HỌC PHẦN VÀ THỜI GIAN THI
1. Đề thi giữa kỳ
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi giữa kỳ giới hạn
trong phần kiến thức từ bài 1 đến
bài 2
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5
R2 – Rubric đánh
giá bài kiểm tra tự
luận/ trắc nghiệm
60 phút
2. Đề thi kết thúc học phần
Phạm vi ra đề CĐR
học phần Loại Rubric Thời
gian thi
Nội dung đề thi kết thúc học phần
giới hạn trong phần kiến thức từ
bài 1 đến bài 4
CLO1, CLO2,
CLO3, CLO4,
CLO5, CLO6
R2 – Rubric đánh
giá bài kiểm tra tự
luận/ trắc nghiệm
75 phút
5