
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI 2
(BUSINESS ENGLISH 2)
Áp dụng cho sinh viên từ K45
Lâm Đồng - 2024

ii
MỤC LỤC
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN ..................................................................... iii
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN .......................................................................... iii
3. TÓM TẮT NỘI DUNG HỌC PHẦN .......................................................................... vii
4. YÊU CẦU ĐỐI VỚI NGƯỜI HỌC ............................................................................ vii
5. NỘI DUNG CHI TIẾT HỌC PHẦN VÀ TIẾN TRÌNH HỌC TẬP. ....................... viii
6. TÀI LIỆU HỌC TẬP ............................................................................................... xviii
7. PHƯƠNG PHÁP, HÌNH THỨC KIỂM TRA - ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ HỌC TẬP
HỌC PHẦN ................................................................................................................. xviii
8. XÂY DỰNG MATRIX, MAPPING ĐỂ THEO DÕI TÍNH NHẤT QUÁN VỚI
CHUẨN ĐẦU RA .........................................................................................................xxii
9. THÔNG TIN VỀ GIẢNG VIÊN XÂY DỰNG ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
...................................................................................................................................... xxiv

iii
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC ĐÀ LẠT
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
ĐỀ CƯƠNG CHI TIẾT HỌC PHẦN
TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI 2 (BUSINESS ENGLISH 2)
1. THÔNG TIN CHUNG VỀ HỌC PHẦN
1.1. Mã số học phần: 21NN3202 Tên học phần: Tiếng Anh Thương Mại 2
(Business English 2)
1.2. Số tín chỉ: 3(1-0-2)
1.3. Thuộc chương trình đào tạo trình độ: đại học, hình thức đào tạo: chính quy
1.4. Loại học phần (bắt buộc, tự chọn): tự chọn
1.5. Điều kiện tiên quyết:
- Sinh viên đã hoàn thành các môn : Nhập môn Ngôn ngữ Anh, Tiếng Anh
Thương mại 1, Nói 1-3, Viết 1-3, Đổi mới sáng tạo và khởi nghiệp
- SV phải có kỹ năng cơ bản sử dụng máy tính cá nhân
- SV phải có kỹ năng tra cứu dữ liệu trên Internet
- Sinh viên phải có thái độ học tập tích cực, đáp ứng yêu cầu của giáo viên về
việc tự học, tự nghiên cứu và làm việc nhóm
- Chuẩn bị bài trước khi đến lớp, làm bài tập có sẵn trong giáo trình và do giáo
viên biên soạn.
1.6. Giờ tín chỉ đối với các hoạt động:
• Nghe giảng lý thuyết : 15 tiết
• Làm bài tập, thảo luận, luyện tập, hoạt động theo nhóm trên lớp : 30 tiết
• Tự học : 30 giờ
2. MỤC TIÊU/CĐR CỦA HỌC PHẦN
2.1. Mục tiêu của học phần
Sinh viên/học viên học xong học phần này có kiến thức, phẩm chất, kỹ năng, và năng lực:
Mục tiêu [1]
Mô tả [2]
CĐR của CTĐT (X.x.x)
[3]
TĐNL mong
muốn [4]
KIẾN THỨC VÀ LẬP LUẬN NGÀNH

iv
MT1
Hiểu một số khái
niệm thông dụng
trong thương mại.
1.3.1
3
MT2
Ứng dụng từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp và
ngôn ngữ đặc trưng
để so sánh, để mô tả
sự tương phản, tương
đồng, thể hiện nguyên
nhân kết quả, diễn đạt
các con số thống kê,
v.v. dùng trong mô tả
biểu đồ.
1.3.5
3
MT3
Vận dụng được kiến
thức về hình thức
tổng quát, ngôn ngữ,
cấu trúc văn bản đặc
trưng của từng loại
thư tín thông dụng
trong công việc bao
gồm thư, thư điện tử,
fax.
1.3.1
1.3.5
3.2.2
2.5.3
3
MT4
Ứng dụng từ vựng,
cấu trúc thường dùng
để thảo luận/ tranh
luận trong các cuộc
họp và hội nghị.
1.3.1
1.3.5
3
MT5
Ứng dụng tiếng Anh
giao tiếp trong chào
hỏi, xã giao trong môi
trường công sở.
1.3.1
1.3.5
3.2.1
3
KỸ NĂNG
Kỹ năng và phẩm chất cá nhân, nghề nghiệp
MT6
Có khả năng tranh
luận, thương lượng để
giải quyết vấn đề gây
áp lực trong công
việc, sử dụng ngôn
ngữ lịch sự, phù hợp.
2.4.2
2.5.11
3
MT7
Phát triển tư duy hệ
thống trong quá trình
thực hiện các hoạt
2.3.1
2.3.2
2.3.3
3

v
động mô tả biểu đồ và
viết thư tín thương
mại. Có thể phân tích
biểu đồ; phân tích
ngôn ngữ và cấu trúc
của thư tín. Tự đánh
giá và chỉnh sửa bài
viết.
2.3.4
2.5.3
2.5.6
3.2.2
Kỹ năng mềm
MT8
Có khả năng làm việc
độc lập và theo nhóm.
2.4.1
2.4.4
3.1.1
3.1.2
3.1.3
4
THÁI ĐỘ
MT9
Có tinh thần hợp tác,
hỗ trợ, cạnh tranh tích
cực trong công việc.
2.4.1
2.4.2
4
2.2. Chuẩn đầu ra học phần
Mục tiêu môn học
(MT)
Chuẩn đầu ra
(CĐR) [1]
Mô tả CĐR [2]
Chỉ định I,
T, U [4]
MT1
Hiểu một số khái
niệm thông dụng
trong thương mại.
CĐR1
Tích lũy vốn từ và thuật ngữ chuyên
dụng trong thương mại.
TU
CĐR2
Đọc hiểu được một số tài liệu liên
quan đến lĩnh vực thương mại.
TU
MT2
Ứng dụng từ vựng,
cấu trúc ngữ pháp và
ngôn ngữ đặc trưng
để so sánh, để mô tả
sự tương phản,
tương đồng, thể hiện
nguyên nhân kết
quả, diễn đạt các con
số thống kê, v.v.
dùng trong mô tả
biểu đồ.
CĐR3
Mô tả các loại biểu đồ: đồ thị xu
hướng biến động, đồ thị kết cấu,
đồ thị so sánh, ứng với các hình
thức biểu hiện bao gồm biểu đồ
đường gấp khúc, biểu đồ hình tròn,
biểu đồ cột, biểu đồ thanh. Có kỹ
năng đọc hiểu và nghe hiểu các bài
viết, bài nói trình bày dữ liệu có sử
dụng biểu đồ.
T
MT3
Vận dụng được kiến
thức về hình thức
tổng quát, ngôn ngữ,
CĐR4
Xử lý các loại thư thông dụng trong
công việc: thư mời, thư cảm ơn, thư
hẹn gặp, thư chúc mừng, v.v.
TU