
CH NG 10: S H U TLSX VÀ N N KINH T NHI U THÀNH PH N TRONG TH I KỲƯƠ Ở Ữ Ề Ế Ề Ầ Ờ
QUÁ Đ LÊN CNXH VNỘ Ở
1. C c u các hình th c SH TLSX trong TKQĐLCNXH VNơ ấ ứ ở
1.1 KN s h u TLSX; t i sao nói SH TLSX là trung tâm, h t nhân c a quan h SX, là c sở ữ ạ ạ ủ ệ ơ ở
hình thành các quan h khác?ệ
a. Khái ni m s h u TLSX:ệ ở ữ
SH TLSX là m t ph m trù kinh t , đ c hi u là vi c conộ ạ ế ượ ể ệ người quan hệ v iớ tự nhiên, chi mế
h uữ những v tậ li uệ có s nẵ trong tự nhiên, bi nế đ iổ nh ngữ v tậ li uệ đó thành nh ngữ s nả ph mẩ phù
h pợ v iớ nhu c uầ c aủ con người. Chiếm h uữ là quan hệ gi aữ người v iớ tự nhiên, là hành vi t n ồt i cùngạ
v i s phát tri n cớ ự ể ủa con người, là ph mạ trù vĩnh vi n.ễ
b. T i sao nói SH TLSX là trung tâm, h t nhân c a quan h SX, là c s hình thành cácạ ạ ủ ệ ơ ở
quan h khác?ệ
QHSX là quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình s n xu t (s n xu t và tái s n xu t).ệ ữ ườ ớ ườ ả ấ ả ấ ả ấ Trong
quá trình s n xu t n y sinh nhi u m i quan h , nh ng đây ta ch xét ba m i quan h c b n mà C.Mácả ấ ả ề ố ệ ư ở ỉ ố ệ ơ ả
coi đó là ba m t c a QHSX. QHSX g m ba m t c b n sau đây:ặ ủ ồ ặ ơ ả
- Quan h s h u đ i v i t li u s n xu t: Nói lên r ng trong quá trình s n xu t, ng i lao đ ngệ ở ữ ố ớ ư ệ ả ấ ằ ả ấ ườ ộ
đang s d ng nh ng TLSX đó c a ai, và ai là ng i có quy n đ nh đo t TLSX đó. Trong QHSX, quan hử ụ ữ ủ ườ ề ị ạ ệ
s h u đ i v i TLSX đóng vai trò quy t đ nh vì nó quy t đ nh b n ch t c a QHSX.ở ữ ố ớ ế ị ế ị ả ấ ủ
- Quan h trong t ch c qu n lý và phân công lao đ ng: Nói lên đ a v và vai trò c a các t p đoànệ ổ ứ ả ộ ị ị ủ ậ
khác nhau, nói lên s trao đ i gi a các t p đoàn xã h i v i nhau. Tuy ph thu c vào quan h s h u đ iự ổ ữ ậ ộ ớ ụ ộ ệ ở ữ ố
v i TLSX, nh ng trong th c t quan h trong t ch c, qu n lý và phân công lao đ ng cũng có vai trò r tớ ư ự ế ệ ổ ứ ả ộ ấ
quan tr ng. Ngay c khi ch đ s h u ch a có gì thay đ i, nh ng n u có m t ph ng th c qu n lý h pọ ả ế ộ ở ữ ư ổ ư ế ộ ươ ứ ả ợ
lý thì s n xu t v n có b c phát tri n.ả ấ ẫ ướ ể
- Quan h phân ph i s n ph m lao đ ng: Là cách th c phân ph i k t qu s n xu t cho nh ngệ ố ả ẩ ộ ứ ố ế ả ả ấ ữ
quan h v i quá trình đó, đi u đó ph thu c vào quan h c a h đ i v i TLSX, nh ng n u phân ph iệ ớ ề ụ ộ ệ ủ ọ ố ớ ư ế ố
công b ng s thúc đ y quá trình s n xu t phát tri n.ằ ẽ ấ ả ấ ể
Ba m t nói trên quan h h u c v i nhau, không tách r i nhau. Trong đó quan h s h u đ i v iặ ệ ữ ơ ớ ờ ệ ở ữ ố ớ
t li u s n xu t có ý nghĩa quy t đ nh đ i v i nh ng quan h khác. B n ch t b t kỳ QHSX nào cũngư ệ ả ấ ế ị ố ớ ữ ệ ả ấ ấ
đ u ph thu c vào v n đ TLSX ch y u trong xã h i gi i quy t nh th nào. ề ụ ộ ấ ề ủ ế ộ ả ế ư ế
1.2 C cơ ấu các hình th c ứs h u t li u ở ữ ư ệ sản xuất trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội
ở Việt Nam: (PH N NÀY CH A RÕ RÀNG, NH NG KO TÌM ĐC TÀI LI U, CÁC B N CH U KHÓẦ Ư Ư Ệ Ạ Ị
T KI M THÊM)Ự Ế
Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã h iộ ở n cướ ta, l cự lượng s nả xu tấ phát tri n ch aể ư cao và
có nhiều trình độ khác nhau. Do đó, trong n nề kinh tế t nồ t iạ ba hình thức sở h uữ tư li uệ s nả xu tấ cơ
b n:ả sở h uữ toàn dân, sở h uữ t pậ thể và sở hữu tư nhân. Trên cơ sở ba hình th cứ sở hữu cơ b nả đó,
hình thành 5 thành phần kinh t :ế kinh tế nhà nước, kinh tế t pậ th ,ể kinh tế tư nhân (cá th ,ể ti uể ch ,ủ
tư bản tư nhân), kinh tế tư b nả nhà nước, kinh t có v n đ uế ố ầ t nư ước ngoài.)
Th iờ kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã h iộ là thời kỳ chuy nể bi nế từ sở hữu tư nhân thành sở h uữ
công c ngộ về tư li uệ s nả xu t.ấ Sự chuy nể bi nế đó mang tính khách quan tùy thu cộ vào trình độ phát
tri nể c aủ l cự lượng s nả xu t.ấ Sở h uữ công c ngộ về tư liệu s nả xu tấ v aừ là phương tiện, v aừ là
m cụ tiêu trong công cu cộ xây d ngự chủ nghĩa xã h i.ộ V nấ đề quan tr ngọ và cũng là m cụ đích c aủ
vi cệ thiết l pậ sở h uữ công c ngộ về t ưli u s n xu t là làm cho nó cóệ ả ấ u thư ế h n so vơ ới s h u ở ữ t nhânư
v năng su t, ch t ề ấ ấ l ng và hượ i u qu kinhệ ả t .ế
Các hình th cứ sở h uữ tư li uệ s nả xu tấ không t nồ t iạ biệt l pậ mà đan xen nhau và tác động l nẫ
nhau. Sở h uữ nhà nước được xác lập trước h tế đ iố với các công trình thu c k tộ ế c uấ hạ tầng, các nguồn
tài nguyên, các tài s nả qu cố gia... Sở h uữ nhà nước còn được thiết l pậ trong các lĩnh v cự then ch tố c aủ
n nề kinh tế nh :ư ngân hàng, b oả hiểm, b u đưi n, đệ ường s t, hàng không, sắ ản xu t đấi n, khai thácệ

m ...ỏ Đ ng th i, do hoàn c nh ồ ờ ả l ch s ,ị ử sở h uữ nhà nước còn được thiết l pậ ở các doanh nghi pệ cung
ngứ hàng hoá, d chị v thôngụ thường. V iớ sự thi tế l pậ sở h uữ nhà nước, Nhà nước trở thành chủ thể
kinh t ếth c s , thự ự iết l p quan ậh kinh ệt ếvà tác đ ng độ ến các ch tủh kinhể t khác.ế
Trong th iờ kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã h iộ ở nước ta còn t nồ t iạ cơ cấu kinh t nhếi u thànhề
ph n. Đó là ầt t y u khách quan, vì:ấ ế
- Bước vào th i ờkỳ quá đ , n n kinh ộ ề t nế ước ta còn ở trình đ kémộ phát tri n.ể
- Trong thời kỳ quá độ lên chủ nghĩa xã hội, sở h uữ tư b nả tư nhân không còn là hình th cứ sở
h uữ th ngố trị, nh ngư v nẫ t nồ t iạ đan xen v iớ sở h uữ nhà nước, kể cả trong các ngành kinh tế then ch tố
như ngân hàng, b oả hiểm,... Trong các khu v cự kinh tế mà trình độ c aủ l cự lượng s nả xu tấ th pấ kém
h nơ thì t nồ t iạ d iướ các hình th cứ sở h uữ cá th , s h u ể ở ữ t p th .ậ ể
- Các hình th cứ sở h uữ là cơ sở th cự hi nệ l iợ ích c aủ các chủ thể và tác đ ngộ v i nhauớ trên
tất cả các phương di n:ệ tổ ch cứ qu nả lý, phân ph iố thu nh p,ậ năng su t,ấ ch t ấlượng, hi uệ qu ...ả L iợ
ích c aủ các chủ thể còn đòi h iỏ các hình th cứ sở h uữ liên kết v i nhau và ớt ừđó, hình th cứ s h u h nở ữ ỗ
h p xu t hợ ấ iện.
2. N n kinh t nhi u thành ph n trong th i kỳ quá đ lên CNXH VNề ế ề ầ ờ ộ ở
2.1 Tính t t y u khách quan c a c c u kinh t nhi u thành ph n:ấ ế ủ ơ ấ ế ề ầ
Trong TKQĐ lên CNXH Vi t Nam t n t i n n kinh t nhi u thành ph n , đó là vì:ở ệ ồ ạ ề ế ề ầ
- B c vào th i kỳ quá đ , n n kinh t n c ta còn trình đ kém phát tri n, l c l ng s n xu tướ ờ ộ ề ế ướ ở ộ ể ự ượ ả ấ
t n t i nhi u n c thang khác nhau, do đó có nhi u lo i hình s h u TLSX khác nhau (SH toàn dân, SHồ ạ ở ề ấ ề ạ ở ữ
t p th , SH t nhân, SH h n h p), d n t i n n kinh t s có nhi u thành ph n.ậ ể ư ỗ ợ ẫ ớ ề ế ẽ ề ầ
- K th a t xã h i cũ m t s TPKT mà chúng v n có tác d ng thúc đ y LLSX phát tri n, có l iế ừ ừ ộ ộ ố ẫ ụ ẩ ể ợ
cho đ t n c, chúng ta không th và không nên xóa b m t cách ch quan duy ý chí. Ví d nh TPKT tấ ướ ể ỏ ộ ủ ụ ư ư
nhân (cá th , ti u ch , t b n t nhân)ể ể ủ ư ả ư
- Trong quá trình c i t o và xây d ng CNXH xu t hi n m t s TPKT m i: TPKT nhà n c,ả ạ ự ấ ệ ộ ố ớ ướ
TPKT t p th , TPKT t b n nhà n c và TPKT có v n đ u t n c ngoài.ậ ể ư ả ướ ố ầ ư ướ
2.2 Vai trò c a c c u kinh t nhi u thành ph n trong th i kỳ quá đ lên CNXH VNủ ơ ấ ế ề ầ ờ ộ ở
S t n t i n n KT nhi u thành ph n n c ta có vai trò to l n vì:ự ồ ạ ề ề ầ ở ướ ớ
- N n kinh t t n t i nhi u TP phù h p v i tình tr ng th p kém và ko đ ng đ u c a LLSX ề ế ồ ạ ề ợ ớ ạ ấ ồ ề ủ ở
n c ta hi n nay. S phù h p này có tác d ng thúc đ y tăng NSLĐ, tăng tr ng kinh t , t o đi u ki nướ ệ ự ợ ụ ẩ ưở ế ạ ề ệ
nâng cao hi u qu kinh t trong các TP KT và trong toàn b n n KT qu c dân n c ta.ệ ả ế ộ ề ố ở ướ
- N n KT nhi u TP thúc đ y ptri n KT hàng hóa, góp ph n đ y n n KT tăng tr ng nhanh, c iề ề ẩ ể ầ ẩ ề ưở ả
thi n và nâng cao đ i s ng nhân dân, ptri n các m t c a đ i s ng KT-XH.ệ ờ ố ể ặ ủ ờ ố
- Cho phép khai thác và s d ng có hi u qu s c m nh t ng h p c a các TP KT trong n c nh :ử ụ ệ ả ứ ạ ổ ợ ủ ướ ư
v n, lao đ ng, tài nguyên, kinh nghi m t ch c qu n lý, khoa h c và công ngh m i…ố ộ ệ ổ ứ ả ọ ệ ớ
- T o đi u ki n th c hi n và m r ng các hình th c KT quá đ trong đó có hình th c t b n nhàạ ề ệ ự ệ ở ộ ứ ộ ứ ư ả
n c đ a n c ta t sx nh lên CNXH b qua ch đ TBCN.ướ ư ướ ừ ỏ ỏ ế ộ
- T o ti n đ kh c ph c tình tr ng đ c quy n, t o quan h c nh tranh, là đ ng l c quan tr ngạ ề ề ắ ụ ạ ộ ề ạ ệ ạ ộ ự ọ
thúc đ y c i ti n k thu t, phát tri n l c l ng s n xu t.ẩ ả ế ỹ ậ ể ự ượ ả ấ
=> T nh ng l i ích trên cho th y c c u kinh t nhi u TP có vai trò to l n, nó phù h p v i trìnhừ ữ ợ ấ ơ ấ ế ề ớ ợ ớ
đ XH hóa c a LLSX n c ta, v a phù h p v i lý lu n c a Lênin v đ c đi m kinh t nhi u thànhộ ủ ở ướ ừ ợ ớ ậ ủ ề ặ ể ế ề
ph n trong th i kỳ quá đ lên CNXH. Do đó, Đ ng ta ch tr ng th c hi n nh t quán chính sách phátầ ờ ộ ả ủ ươ ự ệ ấ
tri n n n kinh t nhi u thành ph n, các thành ph n kinh t “cùng phát tri n lâu dài, h p tác, c nh tranhể ề ế ề ầ ầ ế ể ợ ạ
lành m nh.”ạ
2.3 Các thành ph n kinh t n c ta hi n nay:ầ ế ở ướ ệ
a/ Kinh t nhà n cế ướ

* Là thành ph n kinh t d a trên ch đ s h u công c ng v t li u SX (s h u toàn dân và sầ ế ự ế ộ ở ữ ộ ề ư ệ ở ữ ở
h u nhà n c)ữ ướ
* Bao g m: các DN NN, các qu d tr qu c gia, các qu b o hi m NN và các TS thu c s h uồ ỹ ự ữ ố ỹ ả ể ộ ở ữ
NN có th đ a vào vòng chu chuy n kinh t .ể ư ể ế
* KTNN gi vai trò ch đ o:ữ ủ ạ
- H ng d n, h tr các thành ph n kinh t khác cùng phát tri n theo đ nh h ng XHCNướ ẫ ỗ ợ ầ ế ể ị ướ
b ng nhi u hình th c, đi đ u nêu g ng trong vi c ng d ng ti n b khoa h c-công ngh , nâng caoằ ề ứ ầ ươ ệ ứ ụ ế ộ ọ ệ
năng su t, ch t l ng, hi u qu và ch p hành pháp lu t.ấ ấ ượ ệ ả ấ ậ
- Là nhân t m đ ng cho s tăng tr ng và phát tri n kinh t b n v ng, th c hi n cácố ở ườ ự ưở ể ế ề ữ ự ệ
chính sách xã h i. Là l c l ng v t ch t quan tr ng và công c đ nhà n c th c hi n ch c năng đ nhộ ự ượ ậ ấ ọ ụ ể ướ ự ệ ứ ị
h ng và qu n lý vĩ mô n n kinh t theo đ nh h ng XHCN.ướ ả ề ế ị ướ
- Cùng v i kinh t t p th ( nòng c t là h p tác xã) d n d n tr thành n n t ng c a n nớ ế ậ ể ố ợ ầ ầ ở ề ả ủ ề
kinh t qu c dân.ế ố
* S p x p, đ i m i, phát tri n và nâng cao hi u qu c a các doanh nghi p nhà n c theo cácắ ế ổ ớ ể ệ ả ủ ệ ướ
h ng sau:ướ
- Xây d ng m t s t p đoàn kinh t m nh trên c s các t ng công ty nhà n c, có sự ộ ố ậ ế ạ ơ ở ổ ướ ự
tham gia c a các thành ph n kinh t . Kh n tr ng c i thi n tình hình tài chính và lao đ ng c a các doanhủ ầ ế ẩ ươ ả ệ ộ ủ
nghi p nhà n c, c ng c và hi n đ i hóa m t b c các t ng công ty nhà n c.ệ ướ ủ ố ệ ạ ộ ướ ổ ướ
- Th c hi n t t ch tr ng c ph n hóa và đa d ng hóa s h u đ i v i nh ng doanhự ệ ố ủ ươ ổ ầ ạ ở ữ ố ớ ữ
nghi p mà nhà n c không c n n m 100 % v n.ệ ướ ầ ắ ố
- Giao, bán, khoán, cho thuê… các doanh nghi p lo i nh mà Nhà n c không c n n mệ ạ ỏ ướ ầ ắ
gi .ữ
- Sáp nh p, gi i th , cho phá s n nh ng doanh nghi p ho t đ ng không có hi u qu vàậ ả ể ả ữ ệ ạ ộ ệ ả
không th c hi n đ c các bi n pháp nói trên.ự ệ ượ ệ
b/ Kinh t t p th :ế ậ ể
- Kinh t t p th là thành ph n kinh t bao g m nh ng c s kinh t do ng i lao đ ng tế ậ ể ầ ế ồ ữ ơ ở ế ườ ộ ự
nguy n góp v n, cùng kinh doanh, t qu n lý theo nguyên t c t p trung, bình đ ng cùng có l i.ệ ố ự ả ắ ậ ẳ ợ
- Kinh t t p th bao g m các hình th c h p tác đa d ng, trong đó h p tác xã là n ng c t; liênế ậ ể ồ ứ ợ ạ ợ ồ ố
k t r ng rãi nh ng ng i lao đ ng, các h SX kinh doanh, các doanh nghi p nh và v a không gi i h nế ộ ữ ườ ộ ộ ệ ỏ ừ ớ ạ
quy mô, lĩnh v c và đ a bàn, phân ph i theo LĐ, theo v n góp và m c đ tham gia d ch v .ự ị ố ố ứ ộ ị ụ
- Kinh t t p th l y l i ích kinh t làm chính (l i ích các thành viên và l i ích t p th ), đ ngế ậ ể ấ ợ ế ợ ợ ậ ể ồ
th i, cũng coi tr ng l i ích xã h i c a các thành viên.ờ ọ ợ ộ ủ
=> Đ ng ta c n tăng c ng lãnh đ o, có nh ng chính sách khuy n khích, u đãi, giúp đ đ phátả ầ ườ ạ ữ ế ư ỡ ể
tri n hi u qu kinh t t p th .ể ệ ả ế ậ ể
c/ Kinh t t nhân:ế ư
Kinh t cá th , ti u chế ể ể ủ
oKinh t cá th là hình th c kinh t d a trên t h u nh v TLSX và kh năng LĐ c a b nế ể ứ ế ự ư ữ ỏ ề ả ủ ả
thân ng i LĐ và gia đình.ườ
oKinh t ti u ch cũng là hình th c kinh t d a trên t h u nh v TLSX nh ng có thuêế ể ủ ứ ế ự ư ữ ỏ ề ư
m n LĐ, tuy nhiên, thu nh p v n ch y u d a vào s c lao đ ng và v n c a b n thân và giaướ ậ ẫ ủ ế ự ứ ộ ố ủ ả
đình.
oPhát tri n c nông thôn & thành th , trong ngành ngh pháp lu t không c m. Ch y uể ả ở ị ề ậ ấ ủ ế
ho t đ ng d i hình th c h gia đình.ạ ộ ướ ứ ộ
oH n ch : tính t phát, manh mún, h n ch v quy mô v n, trình đ k thu t công ngh ,ạ ế ự ạ ế ề ố ộ ỹ ậ ệ
kh năng ti p c n th tr ng.ả ế ậ ị ườ

oN² c n t o đi u ki n và giúp đ phát tri n, khuy n khích các hình th c t ch c h p tác tầ ạ ề ệ ỡ ể ế ứ ổ ứ ợ ự
nguy n, làm v tinh cho các DN thu c các TPKT khác, ho c phát tri n l n h n.ệ ệ ộ ặ ể ớ ơ
Kinh t t b n, t nhânế ư ả ư
oLà hình th c kinh t mà SX và kinh doanh d a trên c s chi m h u t nhân TBCN vứ ế ự ơ ở ế ữ ư ề
TLSX và bóc l t s c LĐ làm thuê.ộ ứ
oTrong TKQĐ lên CNXH, TPKT này không gi vai trò th ng tr nh ng có vai trò đáng kữ ố ị ư ể
trên ph ng di n phát tri n LLSX, XH hoá SX cũng nh gi i quy t các v n đ XH. ươ ệ ể ư ả ế ấ ề
oNăng đ ng, nh y bén v i KT th tr ng.ộ ạ ớ ị ườ
oT p trung trong lĩnh v c th ng m i, d ch v , kinh doanh BĐS, đ u t vào SX còn ít vàậ ự ươ ạ ị ụ ầ ư
ch y u quy mô v a và nh .ủ ế ừ ỏ
oNN khuy n khích TBTN b v n đ u t phát tri n, b o h quy n s h u và l i ích h pế ỏ ố ầ ư ể ả ộ ề ở ữ ợ ợ
pháp c a h , xoá b đ nh ki n, t o các đi u ki n thu n l i (v tín d ng, khoa h c – CN…)ủ ọ ỏ ị ế ạ ề ệ ậ ợ ề ụ ọ
d/ Kinh t t b n nhà n cế ư ả ướ
oLà TPKT d a trên hình th c SH h n h pự ứ ỗ ợ
oBao g m các hình th c liên doanh, liên k t gi a KTNN v i t b n t nhân trong n c vàồ ứ ế ữ ớ ư ả ư ướ
ngoài n c mang l i l i ích thi t th c cho các bên đ u t KD.ướ ạ ợ ế ự ầ ư
oCó vai trò quan tr ng trong vi c đ ng viên ti m năng to l n v v n, công ngh , cung cáchọ ệ ộ ề ớ ề ố ệ
qu n lý & marketing hi n đ iả ệ ạ
oCh tr ng c a Đ ng là áp d ng ph bi n hình th c nàyủ ươ ủ ả ụ ổ ế ứ
e/ Kinh t có v n đ u t n c ngoàiế ố ầ ư ướ
oBao g m các DN có th 100% v n n c ngoài (1 thành viên hay nhi u thành viên), có thồ ể ố ướ ề ể
liên k t liên doanh v i DNNN ho c DNTN c a n c taế ớ ặ ủ ướ
oCó v trí quan tr ng trong n n kinh t n c taị ọ ề ế ướ
oNhà n c c n t o đ/k phát tri n thu n l i, h ng vào XK, xây d ng k t c u h t ng KT-ướ ầ ạ ể ậ ợ ướ ự ế ấ ạ ầ
XH g n v i thu hút CN hi n đ i, t o thêm nhi u vi c làm.ắ ớ ệ ạ ạ ề ệ
oC n c i thi n môi tr ng kinh t , pháp lý đ thu hút m nh m v n đ u t n c ngoàiầ ả ệ ườ ế ể ạ ẽ ố ầ ư ướ
+ Tính th ng nh t và mâu thu n c a các thành ph n kinh tố ấ ẫ ủ ầ ế
•Tính th ng nh t:ố ấ
Các TPKT không t n t i bi t l p. M i TPKT là 1 b ph n c u thành c a n n KTQD th ng nh t. ồ ạ ệ ậ ỗ ộ ậ ấ ủ ề ố ấ
Các thành ph n kinh t tác đ ng l n nhau, c tích c c và tiêu c c. S bi n đ i c a TPKT này sầ ế ộ ẫ ả ự ự ự ế ổ ủ ẽ
nh h ng đ n các thành ph n kinh t khác. Trong n n kinh t qu c dân th ng nh t, các ch th SX,ả ưở ế ầ ế ề ế ố ố ấ ủ ể
KD thu c các TPKT v a h p tác v i nhau, b sung cho nhau và bình đ ng tr c pháp lu t.ộ ừ ợ ớ ổ ẳ ướ ậ
•Tính mâu thu n:ẫ
Các TP kinh t mâu thu n v i nhau vì m i TPKT có đ c đi m riêng v QH s h u TLSX. Ngoàiế ẫ ớ ỗ ặ ể ề ở ữ
ch u s chi ph i c a các quy lu t kinh t chung còn ch u s chi ph i c a các quy lu t kinh t đ c thù. Doị ự ố ủ ậ ế ị ự ố ủ ậ ế ặ
đó, các TPKT mang b n ch t kinh t khác nhau, có các l i ích kinh t khác nhau, th m chí đ i l p nhau.ả ấ ế ợ ế ậ ố ậ
Mâu thu n gi a các TPKT làm cho c nh tranh tr thành t t y u, là đ ng l c quan tr ng đ c iẫ ữ ạ ở ấ ế ộ ự ọ ể ả
ti n k thu t, phát tri n LLSX.ế ỹ ậ ể
Tuy nhiên, mâu thu n gi a các TPKT, đ c bi t là mâu thu n gi a kinh t NN, KT t p th , KT TBẫ ữ ặ ệ ẫ ữ ế ậ ể
NN v i tính t phát c a KT t nhân là mâu thu n n i b t. Gi i quy t MT theo h ng các TPKT d aớ ự ủ ư ẫ ổ ậ ả ế ướ ự
trên ch đ công h u v TLSX ngày càng chi m u th là nhi m v căn b n c a th i kỳ quá đ lênế ộ ữ ề ế ư ế ệ ụ ả ủ ờ ộ
CNXH.

Không th gi i quy t mâu thu n b ng bi n pháp hành chính đ n thu n, b ng ý chí ch quan,ể ả ế ẫ ằ ệ ơ ầ ằ ủ
b ng b o l c… mà ph i b ng cách t o đi u ki n cho các TPKT y phát tri n m nh m có l i cho qu cằ ạ ự ả ằ ạ ề ệ ấ ể ạ ẽ ợ ố
k dân sinh, h ng TPKT TN đi vào con đ ng XHCN thông qua nhi u hình th c, m c đ khác nhau..ế ướ ườ ề ứ ứ ộ
=> Trong n n kt t n t i nhi u TP, s th ng nh t và mâu thu n gi a chúng là khách quan. Sề ồ ạ ề ự ố ấ ẫ ữ ự
th ng nh t và mâu thu n làm cho các TPKT v a h p tác, v a c nh tranh. ố ấ ẫ ừ ợ ừ ạ