CH NG 10: S H U TLSX N N KINH T NHI U THÀNH PH N TRONG TH I KỲƯƠ
QUÁ Đ LÊN CNXH VN
1. C c u các hình th c SH TLSX trong TKQĐLCNXH VNơ
1.1 KN s h u TLSX; t i sao nói SH TLSX là trung tâm, h t nhân c a quan h SX, là c s ơ
hình thành các quan h khác?
a. Khái ni m s h u TLSX:
SH TLSX m t ph m trù kinh t , đ c hi u vi c con ế ượ người quan h v i t nhiên, chi mế
h u nhng v t li u s n trong t nhiên, bi nế đ i nh ng v t li u đó thành nh ng s n ph m phù
h p v i nhu c u c a con người. Chiếm h u quan h gi a người v i t nhiên, hành vi t n t i cùng
v i s phát tri n c a con người, là ph m trù vĩnh vi n.
b. T i sao nói SH TLSX trung tâm, h t nhân c a quan h SX, c s hình thành các ơ
quan h khác?
QHSX là quan h gi a ng i v i ng i trong quá trình s n xu t (s n xu t và tái s n xu t). ườ ườ Trong
quá trình s n xu t n y sinh nhi u m i quan h , nh ng đây ta ch xét ba m i quan h c b n mà C.Mác ư ơ
coi đó là ba m t c a QHSX. QHSX g m ba m t c b n sau đây: ơ
- Quan h s h u đ i v i t li u s n xu t: Nói lên r ng trong quá trình s n xu t, ng i lao đ ng ư ườ
đang s d ng nh ng TLSX đó c a ai, và ai là ng i có quy n đ nh đo t TLSX đó. Trong QHSX, quan h ườ
s h u đ i v i TLSX đóng vai trò quy t đ nh vì nó quy t đ nh b n ch t c a QHSX. ế ế
- Quan h trong t ch c qu n phân công lao đ ng: Nói lên đ a v vai trò c a các t p đoàn
khác nhau, nói lên s trao đ i gi a các t p đoàn h i v i nhau. Tuy ph thu c vào quan h s h u đ i
v i TLSX, nh ng trong th c t quan h trong t ch c, qu n lý phân công lao đ ng cũng có vai trò r t ư ế
quan tr ng. Ngay c khi ch đ s h u ch a có gì thay đ i, nh ng n u có m t ph ng th c qu n lý h p ế ư ư ế ươ
lý thì s n xu t v n có b c phát tri n. ướ
- Quan h phân ph i s n ph m lao đ ng: cách th c phân ph i k t qu s n xu t cho nh ng ế
quan h v i quá trình đó, đi u đó ph thu c vào quan h c a h đ i v i TLSX, nh ng n u phân ph i ư ế
công b ng s thúc đ y quá trình s n xu t phát tri n.
Ba m t nói trên quan h h u c v i nhau, không tách r i nhau. Trong đó quan h s h u đ i v i ơ
t li u s n xu t ý nghĩa quy t đ nh đ i v i nh ng quan h khác. B n ch t b t kỳ QHSX nào cũngư ế
đ u ph thu c vào v n đ TLSX ch y u trong xã h i gi i quy t nh th nào. ế ế ư ế
1.2 C cơ u các hình th c s h u t li u ư sn xut trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa xã hi
Vit Nam: (PH N NÀY CH A RÀNG, NH NG KO M ĐC TÀI LI U, CÁC B N CH U KHÓ Ư Ư
T KI M TM)
Trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa h i n cướ ta, l c lượng s n xu t phát tri n ch a ư cao
nhiu trình đ khác nhau. Do đó, trong n n kinh tế t n t i ba hình thc s h u tư li u s n xu t cơ
b n: s h u toàn dân, s h u t p th s hu tư nhân. Trên cơ s ba hình th c s hu cơ b n đó,
hình thành 5 thành phn kinh t :ế kinh tế nhà nước, kinh tế t p th , kinh tế tư nhân (cá th , ti u ch ,
tư bn tư nhân), kinh tế tư b n nhà nước, kinh t có v n đ uế t nư ước ngoài.)
Th i kỳ quá đ lên ch nghĩa h i thi kỳ chuy n bi nế t s hu tư nhân thành s h u
công c ng v tư li u s n xu t. S chuy n bi nế đó mang tính khách quan tùy thu c vào trình đ phát
tri n c a l c lượng s n xu t. S h u công c ng v tư liu s n xu t v a phương tin, v a
m c tiêu trong công cu c xây d ng ch nghĩa h i. V n đ quan tr ng cũng m c đích c a
vi c thiết l p s h u công c ng v t ưli u s n xu t là làm cho nó u thư ế h n so vơ i s h u t nhânư
v năng su t, ch t l ng và hượ i u qu kinh t .ế
Các hình th c s h u tư li u s n xu t không t n t i bit l p đan xen nhau tác đng l n
nhau. S h u nhà nước được xác lp trước h tế đ i vi các công trình thu c k t ế c u h tng, các ngun
tài nguyên, các tài s n qu c gia... S h u nhà nước còn được thiết l p trong các lĩnh v c then ch t c a
n n kinh tế nh :ư ngân hàng, b o him, b u đưi n, đ ường s t, hàng không, s n xu t đi n, khai thác
m ... Đ ng th i, do hoàn c nh l ch s , s h u nhà nước còn được thiết l p các doanh nghi p cung
ng hàng hoá, d ch v thông thường. V i s thi tế l p s h u nhà nước, Nhà nước tr thành ch th
kinh t ếth c s , th iết l p quan h kinh t ếvà tác đ ng đ ến các ch th kinh t khác.ế
Trong th i kỳ quá đ lên ch nghĩa h i nước ta còn t n t i cơ cu kinh t nhếi u thành
ph n. Đó là t t y u khách quan, vì: ế
- Bước vào th i kỳ quá đ , n n kinh t nế ước ta còn trình đ kém phát tri n.
- Trong thi kỳ quá đ lên ch nghĩa hi, s h u tư b n tư nhân không còn là hình th c s
h u th ng tr, nh ngư v n t n t i đan xen v i s h u nhà nước, k c trong các ngành kinh tế then ch t
như ngân hàng, b o him,... Trong các khu v c kinh tế trình đ c a l c lượng s n xu t th p kém
h nơ thì t n t i d iướ các hình th c s h u th , s h u t p th .
- Các hình th c s h u cơ s th c hi n l i ích c a các ch th tác đ ng v i nhau trên
tt c các phương di n: t ch c qu n lý, phân ph i thu nh p, năng su t, ch t lượng, hi u qu ... L i
ích c a các ch th còn đòi h i các hình th c s h u liên kết v i nhau t đó, hình th c s h u h n
h p xu t h in.
2. N n kinh t nhi u thành ph n trong th i kỳ quá đ lên CNXH VN ế
2.1 Tính t t y u khách quan c a c c u kinh t nhi u thành ph n: ế ơ ế
Trong TKQĐ lên CNXH Vi t Nam t n t i n n kinh t nhi u thành ph n , đó là vì: ế
- B c vào th i kỳ quá đ , n n kinh t n c ta còn trình đ kém phát tri n, l c l ng s n xu tướ ế ướ ượ
t n t i nhi u n c thang khác nhau, do đó nhi u lo i hình s h u TLSX khác nhau (SH toàn dân, SH
t p th , SH t nhân, SH h n h p), d n t i n n kinh t s có nhi u thành ph n. ư ế
- K th a t h i m t s TPKT chúng v n tác d ng thúc đ y LLSX phát tri n, l iế
cho đ t n c, chúng ta không th không nên xóa b m t cách ch quan duy ý chí. Ví d nh TPKT t ướ ư ư
nhân (cá th , ti u ch , t b n t nhân) ư ư
- Trong quá trình c i t o xây d ng CNXH xu t hi n m t s TPKT m i: TPKT nhà n c, ướ
TPKT t p th , TPKT t b n nhà n c và TPKT có v n đ u t n c ngoài. ư ướ ư ướ
2.2 Vai trò c a c c u kinh t nhi u thành ph n trong th i kỳ quá đ lên CNXH VN ơ ế
S t n t i n n KT nhi u thành ph n n c ta có vai trò to l n vì: ướ
- N n kinh t t n t i nhi u TP phù h p v i tình tr ng th p kém ko đ ng đ u c a LLSX ế
n c ta hi n nay. S phù h p này tác d ng thúc đ y tăng NSLĐ, tăng tr ng kinh t , t o đi u ki nướ ưở ế
nâng cao hi u qu kinh t trong các TP KT và trong toàn b n n KT qu c dân n c ta. ế ướ
- N n KT nhi u TP thúc đ y ptri n KT hàng hóa, góp ph n đ y n n KT tăng tr ng nhanh, c i ưở
thi n và nâng cao đ i s ng nhân dân, ptri n các m t c a đ i s ng KT-XH.
- Cho phép khai thác s d ng hi u qu s c m nh t ng h p c a các TP KT trong n c nh : ướ ư
v n, lao đ ng, tài nguyên, kinh nghi m t ch c qu n lý, khoa h c và công ngh m i…
- T o đi u ki n th c hi nm r ng các hình th c KT quá đ trong đó hình th c t b n nhà ư
n c đ a n c ta t sx nh lên CNXH b qua ch đ TBCN.ướ ư ướ ế
- T o ti n đ kh c ph c tình tr ng đ c quy n, t o quan h c nh tranh, đ ng l c quan tr ng
thúc đ y c i ti n k thu t, phát tri n l c l ng s n xu t. ế ượ
=> T nh ng l i ích trên cho th y c c u kinh t nhi u TP vai trò to l n, phù h p v i trình ơ ế
đ XH hóa c a LLSX n c ta, v a phù h p v i lu n c a Lênin v đ c đi m kinh t nhi u thành ướ ế
ph n trong th i kỳ quá đ lên CNXH. Do đó, Đ ng ta ch tr ng th c hi n nh t quán chính sách phát ươ
tri n n n kinh t nhi u thành ph n, các thành ph n kinh t “cùng phát tri n lâu dài, h p tác, c nh tranh ế ế
lành m nh.”
2.3 Các thành ph n kinh t n c ta hi n nay: ế ướ
a/ Kinh t nhà n cế ướ
* thành ph n kinh t d a trên ch đ s h u công c ng v t li u SX (s h u toàn dân s ế ế ư
h u nhà n c) ướ
* Bao g m: các DN NN, các qu d tr qu c gia, các qu b o hi m NN các TS thu c s h u
NN có th đ a vào vòng chu chuy n kinh t . ư ế
* KTNN gi vai trò ch đ o:
- H ng d n, h tr các thành ph n kinh t khác cùng phát tri n theo đ nh h ng XHCNướ ế ướ
b ng nhi u hình th c, đi đ u nêu g ng trong vi c ng d ng ti n b khoa h c-công ngh , nâng cao ươ ế
năng su t, ch t l ng, hi u qu và ch p hành pháp lu t. ượ
- nhân t m đ ng cho s tăng tr ng phát tri n kinh t b n v ng, th c hi n các ườ ưở ế
chính sách h i. l c l ng v t ch t quan tr ng công c đ nhà n c th c hi n ch c năng đ nh ượ ướ
h ng và qu n lý vĩ mô n n kinh t theo đ nh h ng XHCN.ướ ế ướ
- Cùng v i kinh t t p th ( nòng c t h p tác xã) d n d n tr thành n n t ng c a n n ế
kinh t qu c dân.ế
* S p x p, đ i m i, phát tri n nâng cao hi u qu c a các doanh nghi p nhà n c theo các ế ướ
h ng sau:ướ
- Xây d ng m t s t p đoàn kinh t m nh trên c s các t ng công ty nhà n c, s ế ơ ướ
tham gia c a các thành ph n kinh t . Kh n tr ng c i thi n tình hình tài chính và lao đ ng c a các doanh ế ươ
nghi p nhà n c, c ng c và hi n đ i hóa m t b c các t ng công ty nhà n c. ướ ướ ướ
- Th c hi n t t ch tr ng c ph n hóa đa d ng hóa s h u đ i v i nh ng doanh ươ
nghi p mà nhà n c không c n n m 100 % v n. ướ
- Giao, bán, khoán, cho thuê… các doanh nghi p lo i nh Nhà n c không c n n m ướ
gi .
- Sáp nh p, gi i th , cho phá s n nh ng doanh nghi p ho t đ ng không hi u qu
không th c hi n đ c các bi n pháp nói trên. ượ
b/ Kinh t t p th :ế
- Kinh t t p th thành ph n kinh t bao g m nh ng c s kinh t do ng i lao đ ng tế ế ơ ế ườ
nguy n góp v n, cùng kinh doanh, t qu n lý theo nguyên t c t p trung, bình đ ng cùng có l i.
- Kinh t t p th bao g m các hình th c h p tác đa d ng, trong đó h p tác n ng c t; liênế
k t r ng rãi nh ng ng i lao đ ng, các h SX kinh doanh, các doanh nghi p nh v a không gi i h nế ườ
quy mô, lĩnh v c và đ a bàn, phân ph i theo LĐ, theo v n góp và m c đ tham gia d ch v .
- Kinh t t p th l y l i ích kinh t làm chính (l i ích các thành viên l i ích t p th ), đ ngế ế
th i, cũng coi tr ng l i ích xã h i c a các thành viên.
=> Đ ng ta c n tăng c ng lãnh đ o, nh ng chính sách khuy n khích, u đãi, giúp đ đ phát ườ ế ư
tri n hi u qu kinh t t p th . ế
c/ Kinh t t nhân:ế ư
Kinh t cá th , ti u chế
oKinh t cá th là hình th c kinh t d a trên t h u nh v TLSX và kh năng LĐ c a b nế ế ư
thân ng i LĐ và gia đình.ườ
oKinh t ti u ch cũng hình th c kinh t d a trên t h u nh v TLSX nh ng thuêế ế ư ư
m n LĐ, tuy nhiên, thu nh p v n ch y u d a vào s c lao đ ng v n c a b n thân giaướ ế
đình.
oPhát tri n c nông thôn & thành th , trong ngành ngh pháp lu t không c m. Ch y u ế
ho t đ ng d i hình th c h gia đình. ướ
oH n ch : tính t phát, manh mún, h n ch v quy v n, trình đ k thu t công ngh , ế ế
kh năng ti p c n th tr ng. ế ườ
oN² c n t o đi u ki n và giúp đ phát tri n, khuy n khích các hình th c t ch c h p tác t ế
nguy n, làm v tinh cho các DN thu c các TPKT khác, ho c phát tri n l n h n. ơ
Kinh t t b n, t nhânế ư ư
o hình th c kinh t SX kinh doanh d a trên c s chi m h u t nhân TBCN v ế ơ ế ư
TLSX và bóc l t s c LĐ làm thuê.
oTrong TKQĐ n CNXH, TPKT này không gi vai trò th ng tr nh ng vai trò đáng k ư
trên ph ng di n phát tri n LLSX, XH hoá SX cũng nh gi i quy t các v n đ XH. ươ ư ế
oNăng đ ng, nh y bén v i KT th tr ng. ườ
oT p trung trong lĩnh v c th ng m i, d ch v , kinh doanh BĐS, đ u t vào SX còn ít ươ ư
ch y u quy mô v a và nh . ế
oNN khuy n khích TBTN b v n đ u t phát tri n, b o h quy n s h u l i ích h pế ư
pháp c a h , xoá b đ nh ki n, t o các đi u ki n thu n l i (v tín d ng, khoa h c – CN…) ế
d/ Kinh t t b n nhà n cế ư ướ
oLà TPKT d a trên hình th c SH h n h p
oBao g m các hình th c liên doanh, liên k t gi a KTNN v i t b n t nhân trong n c ế ư ư ướ
ngoài n c mang l i l i ích thi t th c cho các bên đ u t KD.ướ ế ư
ovai trò quan tr ng trong vi c đ ng viên ti m năng to l n v v n, công ngh , cung cách
qu n lý & marketing hi n đ i
oCh tr ng c a Đ ng là áp d ng ph bi n hình th c này ươ ế
e/ Kinh t v n đ u t n c ngoàiế ư ướ
oBao g m các DN th 100% v n n c ngoài (1 thành viên hay nhi u thành viên), th ướ
liên k t liên doanh v i DNNN ho c DNTN c a n c taế ướ
oCó v trí quan tr ng trong n n kinh t n c ta ế ướ
oNhà n c c n t o đ/k phát tri n thu n l i, h ng vào XK, xây d ng k t c u h t ng KT-ướ ướ ế
XH g n v i thu hút CN hi n đ i, t o thêm nhi u vi c làm.
oC n c i thi n môi tr ng kinh t , pháp lý đ thu hút m nh m v n đ u t n c ngoài ườ ế ư ướ
+ Tính th ng nh t và mâu thu n c a các thành ph n kinh t ế
Tính th ng nh t:
Các TPKT không t n t i bi t l p. M i TPKT là 1 b ph n c u thành c a n n KTQD th ng nh t.
Các thành ph n kinh t tác đ ng l n nhau, c tích c c tiêu c c. S bi n đ i c a TPKT này s ế ế
nh h ng đ n các thành ph n kinh t khác. Trong n n kinh t qu c dân th ng nh t, các ch th SX, ưở ế ế ế
KD thu c các TPKT v a h p tác v i nhau, b sung cho nhau và bình đ ng tr c pháp lu t. ướ
Tính mâu thu n:
Các TP kinh t mâu thu n v i nhau m i TPKT đ c đi m riêng v QH s h u TLSX. Ngoàiế
ch u s chi ph i c a các quy lu t kinh t chung còn ch u s chi ph i c a các quy lu t kinh t đ c thù. Do ế ế
đó, các TPKT mang b n ch t kinh t khác nhau, có các l i ích kinh t khác nhau, th m chí đ i l p nhau. ế ế
Mâu thu n gi a các TPKT làm cho c nh tranh tr thành t t y u, đ ng l c quan tr ng đ c i ế
ti n k thu t, phát tri n LLSX.ế
Tuy nhiên, mâu thu n gi a các TPKT, đ c bi t là mâu thu n gi a kinh t NN, KT t p th , KT TB ế
NN v i tính t phát c a KT t nhân mâu thu n n i b t. Gi i quy t MT theo h ng các TPKT d a ư ế ướ
trên ch đ công h u v TLSX ngày càng chi m u th nhi m v căn b n c a th i kỳ quá đ lênế ế ư ế
CNXH.
Không th gi i quy t mâu thu n b ng bi n pháp hành chính đ n thu n, b ng ý chí ch quan, ế ơ
b ng b o l c… ph i b ng cách t o đi u ki n cho các TPKT y phát tri n m nh m l i cho qu c
k dân sinh, h ng TPKT TN đi vào con đ ng XHCN thông qua nhi u hình th c, m c đ khác nhau..ế ướ ườ
=> Trong n n kt t n t i nhi u TP, s th ng nh t mâu thu n gi a chúng khách quan. S
th ng nh t và mâu thu n làm cho các TPKT v a h p tác, v a c nh tranh.