1
ĐẠI HỌC QUỐC GIA HÀ NỘI
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN
---------- ----------
ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC
DƯỢC LÝ VÀ ĐỘC HỌC
1. Thông tin về giảng viên
Họ và Tên: Trần Cao Đường
Chức danh Giảng viên
Thời gian, địa điểm làm việc: hàng ngày, 334 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, HN
Địa chỉ liên hệ số 8 ngõ 294/30 Kim Mã, Ba Đình, Nội
Email: trancduong@yahoo.com
Các hướng nghiên cứu chính: sinh lý tiêu hoá, nội tiết, các chất hoạt
tính sinh học, trao đổi chất, tiểu đường
2. Thông tin chung về môn học
- Tên môn học Dược lý và độc học
- Mã môn học
- Số tín chỉ 2
- Giờ tín chỉ đối với các hoạt động học tập:
+ Nghe giảng lý thuyết 10
+ Thực hành, thực tập ( PTN): 10
+ Tự học 10
- Đơn vị phụ trách môn học:
+ Bộ môn : Nhân học- Sinh lý học.
+ Khoa : Sinh học.
- Môn học tiên quyết : Sinh lý học, Sinh hóa.học
- Môn kế tiếp : Nhân học, Khóa luận.
3. Mục tiêu của môn học
- Mục tiêu kiến thức:
+ Nắm được các kiến thức bản về các nhóm ợc phẩm độc chất,
tác động của chúng lên cơ thể, phương thức xâm nhập vào cơ thể
+ Hiểu chế tác động một số nhóm hóa chất, khả năng chữa bệnh
khả năng gây độc
+ Biết xử lý tình huống ngộ độc, sơ cứu và biện pháp an toàn
- Mục tiêu về kỹ năng:
2
+ Sinh viên biết nội quy làm việc nghiêm ngặt trong phòng thí nghiệm
độc học, các biện pháp bảo vệ
+ Biết viết báo cáo giám định độc chất, và xử lý tình huống ngộ độc
+ Biết một số biện pháp an toàn trong phòng thí nghiệm độc dược học
4. Tóm tắt nội dung môn học
Dược độc học hai ngành khoa học của dược học độc học. Dược học
nghiên cứu tác động của thuốc đối với các loại bệnh. Độc học nghiên cứu tác động của
chất độc lên thể. Ranh giới giữa dược chất độc chất không ràng, phụ thuộc
vào liều tác động. Tác động của mỗi hóa chất có hai mặt: mặt lợi và mặt hại. Mặt lợi là
ý nghĩa chữa bệnh, phục hồi sức khỏe. Mặt hại gây ảnh hưởng xấu đến thể, làm
phát sinh bệnh. Sự lạm dụng hóa chất trong thực tế có chiều hướng gia tăng, đặc biệt là
hóa chất gây nghiện, gây ung thư, được sử dụng rộng rãi trong nông nghiệp, trong
công nghiệp, trong chế biến thực phẩm, trong mỹ phẩm. Dược độc học nghiên cứu
chế tác động của hóa chất lên thể, khuyến cáo các trường hợp nên dùng thuốc,
hoặc hạn chế sử dụng chúng, đề phòng ngộ độc hoặc các tai biến khác.
Dược độc học cung cấp các kiến thức về an toàn phòng thí nghiệm, xử các
sự cố và sơ cứu trong một số các trường hợp có thể xảy ra.
5. Nội dung chi tiết môn học
PHN LÝ THUYT
Chương1. KHÁI NIM CHUNG V ĐỘC DƯỢC HC
1.1. Khái niệm về độc chất
1.1.1. Định nghĩa
1.1.2. Tiêu trí đánh giá độc chất
1.1.3. Những loại độc chất
1.2. Khái niệm về dược chất
1.2.1. Định nghĩa
1.2.2. Tiêu trí đánh giá dược ch
1.2.3. Phân loại các nhóm thuốc
1.3. Quan hệ giữa độc chất và dược chất
Chương 2. TÁC ĐNG CỦA ĐỘC CHT VÀ THUC
2.1. Cơ chế tác động
2.1.1. Đặc tính lý hóa của thuốc
2.1.2. Các quá trình vận chuyển của thuốc trong cơ thể
2.1.3. Các qua trình dược động học
2.1.4. Phân bố thuốc trong cơ thể
2.1.5. Chuyển hóa thuốc
3
2.1.6. Phân hủy và đào thải thuốc
2.2. Yếu tố ảnh hưởng đến tác động của thuốc
2.2.1. Tương tác các chất trong cơ thể
2.2.2. Tuổi tác
2.2.3. Vai trò của ăn và uống
2.2.4. Trạng thái cơ thể
Chương 3. MT S THUC CHÍNH HAY S DNG
3.1. Thuốc tác động thông qua hệ thần kinh
3.1.1. Thuốc gây mê
3.1.2. Thuốc ngủ
3.1.3. Thuốc giảm đau
3.1.4. Thuốc gây nghiện
3.1.5. Thuốc điều trị bệnh tâm thần và chống trầm cảm
3.2. Thuốc kháng sinh
3.2.1. Định nghĩa
3.2.2. Phân loại
3.2.3. Một số kháng sinh sử dụng thường xuyên
3.3. Thuốc chống lao, nấm và virut
3.3.1. Thuốc chống nấm toàn thân
3.3.2. Thuốc chống nấm cục bộ
3.4. Thuốc sốt rét
3.4.1. Đại cương về sốt rét
3.4.2. Chu kỳ sinh học của ký sinh trùng sốt t
3.4.3. Các thuốc điều trị sốt rét thường dùng
3.4.4. Vấn đề ký sinh trùng kháng thuốc
3.5. Thuốc chống giun sán
3.6. Thuốc sát khuẩn, tẩy uế
3.7. Thuốc tuần hoàn
3.7.1. Thuốc trợ tim
3.7.2. Thuốc điều trị loạn nhịp tim
3.7.3. Thuốc chữa tăng huyết áp
3.7.4. Thuốc hạ huyếp áp
3.7.5. Các thuốc đặc trị tuần hòan
4
3.8. Vitamin và thuốc kích thích
Chương 4. MT S ĐỘC CHT CH YU
4.1 Chất diệt côn trùng và diệt cỏ
4.1.1. Nhóm chất chứa clo
4.1.2. Nhóm chất chứa photphát
4.1.3. Nhóm chất chứa cyanua
4.1.4. Nhóm chất chứa carbamat
4.2. Hoá chất gia dụng, công nghiệp và mỹ phẩm
4.3. Các chất xử lý, bảo quản, gia vị thực phẩm
4.4. Kim loại nặng và độc tố
4.4.1. Thủy ngân
4.4.2. Asen
4.4.3. Cadmi
4.4.4. Chì
4.4.5. Selen
4.5. Chất gây cháy nổ, tạo khói và các loại dầu
4.6. Các chất độc có nguồn gốc từ động thực vật
Chương 5. NG ĐC VÀ BIN PHÁP X
5.1. Khái niệm và triệu chứng ngộ độc
5.1.1. Khái niệm về ngộ độc
5.1.2. Những dấu hiệu ngộ độc
5.1.3. Các bước kiểm tra ngộ độc
5.1.4. Xử lý khi bị ngộ độc
5.1.5. Biện pháp đề phòng
5.2. Lạm dụng thuốc và hoá chất
5.3. Thận trọng cần thiết
5.4. An toàn thực phẩm và dược phẩm
5.5. Sơ cứu bệnh nhân
5.6. Sử dụng thuốc dân tộc trong xử lý ngộ độc
5.7. Lấy mẫu xét nghiệm ngộ độc
Chương 6. BIỆN PHÁP AN TOÀN
6.1. Bố trí phòng thí nghiệm độc học và dược học
5
6.2. Trang bị bảo hộ cá nhân
6.3. Tủ thuốc sơ cứu
6.4. Hệ thống cấp thoát khí và nước
6.5. Hệ thống cất giữ độc chất và dược chất đặc biệt
6.6. Thiết bị và dụng cụ khử độc
6.7. Phương tiện và xử lý chất thải
6.8. Báo cáo kiểm nghiệm độc chất
6.9. Thực thi pháp quy về độc chất
PHN THC TP
Bài 1: Gây ngộ độc ở động vật bằng thuốc bảo vệ thực vật
Bài 2: Tác động các thuốc hướng thần kinh lên động vật
Bài 3: Tham quan trung tâm xử lý ngộ độc và phục hồi chức năng
Bài 4: Tham quan và làm việc với phòng chất độc của học viện kỹ thuật nông nghiệp
6. Học liệu
Học liệu bắt buộc
1. Đào văn Phan và CS, Dược lý học lâm sàng, NXB Y học, Hà Nội, 2004.
2. Hoàng Văn Bích, Chất độc công nghiệp, NXB KHKT, Hà Nội, 2004
3. Phạm khắc Hiếu, Độc chất học thú y, NXB Nông nghiệp, Hà nội, 2001
Học liệu tham khảo:
4. Christopher W., Toxicology of Human Environment, Taylor and Francis,
London, England, 2000,
5. Joseph W. Rhode, Environmental toxicology and risk assessment, ASTM,
New York, USA, 2003,
6. Landis W., Vander Schalie W., Aquatic toxicology and risk assessment,
ASTM, New York, USA, 2002,
7. Bertram G. Katzung, Basic and Clinic pharmacology, Appleroa & lang,
NewYork
8. Pharmacology and toxicology. www.blackwell-synergy.com/servlet/ureragent
9. Pharmacology and toxicology. www.iupui.edu/pharmtox