intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương môn học Hệ thống sơ đồ địa chính

Chia sẻ: Hoàng Tâm | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:13

56
lượt xem
0
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Đề cương môn học cung cấp kiến thức về: Thông tin chung về học phần, thông tin chung về các giảng viên dạy học, tóm tắt nội dung học phần, mục tiêu của môn học, học liệu, nhiệm vụ của sinh viên, tiêu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm, nội dung chi tiết môn học, Lịch trình dạy học,... Mời các bạn cùng tham khảo.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương môn học Hệ thống sơ đồ địa chính

  1. TRƯỜNG ĐẠI HỌC KHOA HỌC CỘNG HOÀ XàHỘI CHỦ NGHĨA VIỆT  KHOA KHMT&TĐ Độc lập ­ Tự do ­ Hạnh Phúc ­­­­­­­­o0o­­­­­­­ ­­­­­­­­­­­­o0o­­­­­­­­­­­ ĐỀ CƯƠNG MÔN HỌC Tên học phần: Hệ thống hồ sơ địa chính Mã số: STR 421 1. Thông tin chung về học phần ­ Số tín chỉ: 02 ­ Loại học phần: bắt buộc ­ Khoa/Bộ môn phụ trách học phần: Khoa KHMT&TĐ ­ Các học phần tiên quyết: Hệ thống thông tin đất đai, Bản đồ địa chính  Các yêu cầu khác đối với học phần:  ­ Phân giờ tín chỉ đối với các hoạt động: Giờ lên lớp: 30 + Lý thuyết: 25    + Bài tập: 0.0  + Thực hành, thí nghiệm: 0.0 + Thảo luận:   5          + Tự học, tự nghiên cứu: 60  ­ Phương pháp, hình thức kiểm tra, đánh giá kết quả học tập HP:  Điểm chuyên cần, kiểm tra thường xuyên: 20%  Điểm kiểm tra giữa kỳ:  20%  Điểm thi kết thúc HP: 60%  2. Thông tin chung về các giảng viên dạy học  ST Số điện  Ghi  Học vị, Họ tên Email T thoại chú 1 Ths. Trần Hoàng Tâm 0912479376 tamth224@gmail.com
  2. 2 Ths. Dương Kim Giao 0985987135 duongkimgiao@gmail.com 3. Tóm tắt nội dung học phần   Học phần gồm 3 chương, cung cấp cho sinh viên những vấn đề  cơ  bản   nhất về  hồ  sơ  địa chính, đăng ký đất đai ban đầu và cấp giấy chứng nhận   quyền sử dụng đất, đăng ký biến động đất đai . Từ đó sinh viên có khả năng  thực hiện việc đăng ký đất đai  ở  các địa phương và tổ  chức hệ  thống cập  nhật biến động đất đai. 4. Mục tiêu của môn học ­ Kiến thức: Hệ thống hồ sơ địa chính là môn học cung cấp những  kiến thức về hệ thống hồ sơ địa chính trong hệ thống quản lý nhà nước về  đất đai, quy trình đăng ký đất đai ban đầu, các thủ tục cập nhật hồ sơ địa  chính, vai trò của giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. ­ Kĩ năng:  Sau khi học xong người học có khả năng chỉ đạo thực hiện  việc đăng ký đất đai và cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất ở  các địa  phương và tổ chức hệ thống cập nhật biến động đất đai. ­ Thái độ: Hình thành thái độ, ý thức tự  giác trong việc nghiên cứu  chuyên sâu, nhằm thường xuyên cập nhật kiết thức, nâng cao trình độ  về  các nghị định, thông tư, quyết định mới do chính phủ ban hành. 5. Học liệu 5.1. Giáo trình, bài giảng chính  [1]. Nguyễn Trọng Đợi, Hệ thống hồ sơ địa chính, Quy Nhơn, 2009 5.2. Tài liệu  tham khảo  [2]. Luật đất đai 2013, NXB Lao động. 6. Nhiệm vụ của sinh viên ­ Dự lớp ≥ 80% tổng số thời lượng học phần.
  3. ­ Chuẩn bị bài và các nhiệm vụ do giảng viên giao. ­ Hoàn thành các bài tập được giao trong sách bài tập. 7. Tiêu chuẩn đánh giá sinh viên và thang điểm ­ Điểm đánh giá bộ  phận, chấm theo thang điểm 10 với trọng số như  sau: + Kiểm tra giữa học phần: 20% + Chuyên cần: 20% + Điểm thi kết thúc học phần: 60% + Hình thức thi: Vấn đáp 8. Nội dung chi tiết môn học Chương 1. Hệ thống hồ sơ địa chính. 1.1. Khái niệm về hồ sơ địa chính 1.1.1. Khái niệm 1.1.2. Nội dung hồ sơ địa chính 1.1.3. Vai trò, ý nghĩa 1.2. Hệ thống tài liệu trong hồ sơ địa chính 1.2.1. Hồ sơ tài liệu gốc, lưu trữ và tra cứu  1.2.2. Hồ sơ tài liệu địa chính phục vụ thường xuyên trong quản lý đất đai. 1.3. Cơ sở dữ liệu địa chính 1.3.1. Các thành phần của cơ sở dữ liệu địa chính. 1.3.2. Dữ liệu thuộc tính địa chính 1.3.3. Các yêu cầu đối với cơ sở dữ liệu địa chính. 1.3.4.  Yêu cầu đối với phần mềm quản lý cơ sở dữ liệu địa chính. 1.3.5. Lộ trình xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính. 1.4. Quản lý hồ sơ địa chính 1.4.1.  Trách nhiệm quản lý hồ sơ
  4. 1.4.2.Phân loại, sắp xếp hồ sơ 1.4.3.Bảo quản hồ sơ 1.4.4.Thời hạn bảo quản hồ sơ 1.4.5.Tổng hợp báo cáo tình hình lập hồ sơ địa chính , cấp giấy chứng nhận. 1.4.6.Kiểm tra, nghiệm thu hồ sơ địa chính. 1.4.7. Trách nhi ệ m l ập, c ập nh ật, ch ỉnh lý hồ  sơ . 1.5. Các dạng thức hồ sơ địa chính ở Việt Nam 1.5.1. Hồ sơ đất đai thời phong kiến 1.5.2. Hồ sơ đất đai thời Pháp thuộc 1.5.3. Hồ sơ đất đai dưới chế độ Việt Nam Cộng hòa (1954 ­ 1975) 1.5.4.Hồ sơ đất đai dưới chế độ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và CHXHCN Chương 2. Đăng ký đất đai ban đầu và cấp giấy chứng nhận quyền sử  dụng đất.  2.1. Khái ni ệm v ề đăng ký quyền sử  dụng đấ t 2.1.1. Khái niệm về đăng ký 2.1.2. Khái niệ m về đăng ký quyền s ử dụng đấ t. 2.1.3. Đăng ký đất ban đầu 2.2. Quy định về đăng ký đất ban đầu 2.2.1. Đối tượng được cấp đăng ký  2.2.2. Đối tuọng được cấp quyền sử dụng đất   2.3. Trình t ự, thủ t ục đăng ký đất đai ban đầu 2.3.1. Quy định chung 2.3.2. Thủ t ục đăng ký quyền s ử dụ ng đấ t lầ n đầ u. 2.3.3. Thẩm quyền cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất. 2.3.4. Thẩm quyền chỉnh lý biến động về sử dụng đất.
  5. 2.3.5. Thời gian thực hiện thủ tục đăng ký quyền sử dụng đất. 2.3.6. Việc thực hiện nghĩa vụ  tài chính của người sử  dụng đất trong thủ  tục đăng ký quyền sử dụng đất. 2.3.7. Việc trao giấy chứng nhận QSDĐ đã được ký cấp hoặc chỉnh lý và trả  hồ sơ đăng ký quyền sử dụng đất đối với trường hợp không đủ điều kiện. 2.3.8. Một số  thay đổi cơ  bản về  thủ  tục cấp giấy chứng nhận quyền sử  dụng đất lần đầu. 2.4. Cấp gi ấy ch ứng nh ận quy ền s ử d ụng đấ t 2.4.1. Khái niệm, mục đích cấp giấy chứng nhận 2.4.2. Mẫu giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2.4.3. Phương thức cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất 2.4.4. Thu hồi giấy chứng nhận QSDĐ 2.4.5. Viết giấy chứng nhận QSDĐ Chương 3. Đăng ký biến động đất đai 3.1. Các hình thức biến động đất đai 3.1.1. Các nguyên nhân gây biến động đất đai 3.1.2.Các hình thức biến động đất đai 3.2. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động đất đai 3.2.1. Trình tự thủ tục chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp của hộ gia  đình, cá nhân. 3.2.2. Thủ tục chuyển nhượng QSDĐ 3.2.3. Thủ tục đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất
  6. 3.2.4. Thủ tục xóa đăng ký cho thuê, cho thuê lại quyền sử dụng đất. 3.2.5. Thủ tục thừa kế quyền sử dụng đất 3.2.6. Thủ tục tặng cho quyền sử dụng đất. 3.2.7. Trình tự, thủ tục đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất. 3.2.8. Trình tự, thủ tục đăng ký xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh bằng quyền  sử dụng đất. 3.2.9. Trình tự, thủ tục đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. 3.2.10. Trình tự, thủ tục xóa đăng ký góp vốn bằng quyền sử dụng đất. 3.2.11. Trình tự, thủ tục đăng ký nhận QSDĐ do xử lý hợp đồng thế chấp, bảo  lãnh, góp vốn, kê biên bán đấu giá quyền sử dụng đất. 3.2.12. Trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho người   nhận quyền sử dụng đất theo bản án hoặc quyết định của TAND,  cơ quan   thi hành án. 3.2.13. Trình tự, thủ  tục  đăng ký chuyển mục đích sử  dụng đất đối với   trường hợp không phải xin phép. 3.2.14. Trình tự, thủ tục đăng ký chuyển mục đích sử dụng đất đối với trường hợp  phải xin phép. 3.2.15. Trình tự, thủ tục gia hạn sử dụng đất 3.2.16. Trình tự thu hồi giấy chứng nhận QSDĐ hoặc giấy tờ  về  QSDĐ và  chỉnh lý hồ sơ địa chính trong trường họp Nhà nước thu hồi đất. 3.2.17. Trình tự, thủ tục đăng ký biến động về sử dụng đất do đổi tên, giảm  diện tích thửa đất do sạt lở tự nhiên, thay đổi về  quyền, thay đổi về  nghĩa   vụ tài chính.  3.2.18. Trình tự, thủ  tục cấp lại, cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử  dụng  đất.
  7. 3.2.19. Trình tự, thủ  tục tách một thửa đất thành nhiều thửa đất hoặc hợp  nhiều thửa đất thành một thửa đất. 9.Lịch trình dạy ­ học (thiết kế cho cả tiến trình 10 tuần) Hình  Yêu cầu đối với Thời  thức  sinh viên  gian Nội  học (3 tiết  dung Tự  TL /tuần) LT BT TH họ N c Chương 1. Hệ  thống hồ  sơ  địa  chính. 1.1.Khái   niệm   về   hồ   sơ   địa   chính 1.1.1.Khái niệm 1.1.2.Nội dung hồ sơ địa chính 1.1.3.Vai trò, ý nghĩa [1]  1 3 0 0 0 6 t1 ­ 12 1.2. Hệ  thống tài liệu trong hồ   sơ địa chính 1.2.1. Hồ  sơ  tài liệu gốc, lưu trữ  và tra cứu  1.2.2. Hồ sơ tài liệu địa chính phục  vụ thường xuyên trong quản lý đất  đai. 2 1.3. Cơ sở dữ liệu địa chính 3 0 0 0 6 [1] t24 ­ 39 1.3.1. Các thành phần của cơ sở dữ liệu  địa chính. 1.3.2. Dữ liệu thuộc tính địa chính 1.3.3. Các yêu cầu đối với cơ  sở  dữ  liệu địa chính.
  8. 1.3.4.   Yêu cầu đối với phần mềm  quản lý cơ sở dữ liệu địa chính. 1.3.5. Lộ trình xây dựng cơ sở dữ liệu   địa chính. 1.4. Quản lý hồ sơ địa chính 1.4.1.  Trách nhiệm quản lý hồ sơ 1.4.2.Phân loại, sắp xếp hồ sơ 1.4.3.Bảo quản hồ sơ 3 1.4.4. Thời hạn bảo quản hồ sơ 2 0 1 0 6 1.4.5.Tổng hợp báo cáo tình hình  lập hồ sơ địa chính , cấp giấy  chứng nhận. 1.4.6.Kiểm tra, nghiệm thu hồ sơ  địa chính. [1] 1.4.7. Trách nhi ệ m l ập, c ập nh ật,  t39 ­ 46 ch ỉnh lý hồ  s ơ. 1.5. Các dạng thức hồ sơ địa  chính ở Việt Nam 1.5.1. Hồ sơ đất đai thời phong kiến 1.5.2.Hồ sơ đất đai thời Pháp thuộc 1.5.3.Hồ sơ đất đai dưới chế độ  Việt Nam Cộng hòa (1954 ­ 1975) 1.5.4.Hồ sơ đất đai dưới chế độ  Việt Nam Dân chủ Cộng hòa và 
  9. CHXHCN Chương 2.  Đăng ký đất đai ban  đầu   và   cấp   giấy   chứng   nhận  quyền sử dụng đất.  2.1.  Khái   ni ệm   v ề   đăng   ký   quyền sử dụng đất 2.1.1. Khái niệm về đăng ký 2.1.2.  Khái   niệ m   về   đăng   ký  3 [1] 4 0 0 0 6 t52 ­ 59 quyề n sử d ụng đấ t. 2.1.3. Đăng ký đất ban đầu 2.2. Quy định về  đăng ký đất ban   đầu 2.2.1. Đối tượng được cấp đăng ký  2.2.2. Đối tượng được cấp quyền  sử dụng đất 5   2.3.  Trình  t ự, thủ  t ục  đăng ký   3 0 0 0 6 [1] T60 ­75 đất đai ban đầu 2.3.1. Quy định chung 2.3.2. Thủ  t ục đăng ký quyề n s ử  dụ ng đấ t lầ n đầ u. 2.3.3. Thẩm quyền cấp giấy chứng  nhận quyền sử dụng đất. 2.3.4.   Thẩm   quyền   chỉnh   lý   biến  động về sử dụng đất. 2.3.5. Thời gian thực hiện thủ  tục  đăng ký quyền sử dụng đất. 2.3.6. Việc thực hiện nghĩa vụ  tài 
  10. chính của người sử dụng đất trong  thủ   tục   đăng   ký   quyền   sử   dụng  đất. 2.3.7.  Việc  trao  giấy   chứng   nhận  QSDĐ đã được ký cấp hoặc chỉnh  lý và trả  hồ  sơ  đăng ký quyền sử  dụng   đất   đối   với   trường   hợp  không đủ điều kiện. 2.3.8. Một số  thay đổi cơ  bản về  thủ   tục   cấp   giấy   chứng   nhận  quyền sử dụng đất lần đầu. 2.4.  C ấp   gi ấy   chứng   nh ận   quyền sử dụng đất 2.4.1. Khái niệm, mục đích cấp giấy  chứng nhận 2.4.2. Mẫu giấy chứng nhận quyền  sử dụng đất 2.4.3.   Phương   thức   cấp   giấy  chứng nhận quyền sử dụng đất [1] 6 1 0 2 0 6 T76 ­79 2.4.4.   Thu   hồi   giấy   chứng   nhận  QSDĐ 2.4.5.   Viết   giấy   chứng   nhận  QSDĐ Thảo luận chương 2
  11. Chương   3.   Đăng   ký   biến   động  đất đai 3.1. Các hình thức biến động đất  đai 3.1.1. Các nguyên nhân gây biến động  đất đai 3.1.2.Các hình thức biến động đất  đai 3.2.  Trình tự, thủ  tục đăng ký biến  động đất đai [1] 7 3 0 0 0 6 T82 ­88 3.2.1. Trình tự  thủ  tục chuyển đổi  quyền sử dụng đất nông nghiệp của  hộ gia đình, cá nhân. 3.2.2.   Thủ   tục   chuyển   nhượng  QSDĐ 3.2.3.   Thủ   tục   đăng   ký   cho   thuê,  cho thuê lại quyền sử dụng đất 3.2.4.   Thủ   tục   xóa   đăng   ký   cho  thuê, cho thuê lại quyền sử  dụng  đất. 8 3.2.5. Thủ  tục thừa  kế  quyền sử  3 0 0 0 6 [1] T89­ 95 dụng đất 3.2.6. Thủ  tục tặng cho quyền sử  dụng đất. 3.2.7. Trình tự, thủ tục đăng ký thế 
  12. chấp,   bảo   lãnh   bằng   quyền   sử  dụng đất. 3.2.8. Trình tự, thủ tục đăng ký xóa  đăng ký thế  chấp, bảo lãnh bằng  quyền sử dụng đất. 3.2.9. Trình tự, thủ tục đăng ký góp  vốn bằng quyền sử dụng đất. 3.2.10. Trình tự, thủ  tục xóa đăng  ký góp vốn bằng quyền sử  dụng  đất. 9 3.2.11.  Trình   tự,   thủ   tục   đăng   ký  3 0 0 0 6 [1] T96­ 99 nhận QSDĐ do xử lý hợp đồng thế  chấp, bảo lãnh, góp vốn, kê biên bán  đấu giá quyền sử dụng đất. 3.2.12. Trình tự, thủ  tục cấp giấy  chứng   nhận   quyền   sử   dụng   đất  cho   người   nhận   quyền   sử   dụng  đất   theo   bản   án   hoặc   quyết   định  của TAND,  cơ quan thi hành án. 3.2.13.   Trình   tự,   thủ   tục   đăng   ký  chuyển mục đích sử  dụng đất đối  với   trường   hợp   không   phải   xin  phép. 3.2.14.   Trình   tự,   thủ   tục   đăng   ký  chuyển mục đích sử dụng đất đối với  trường hợp phải xin phép.
  13. 3.2.15. Trình tự, thủ tục gia hạn sử  dụng đất 3.2.16. Trình tự thu hồi giấy chứng  nhận   QSDĐ   hoặc   giấy   tờ   về  QSDĐ và chỉnh lý hồ  sơ  địa chính  trong trường họp Nhà nước thu hồi  đất. 3.2.17.   Trình   tự,   thủ   tục   đăng   ký  biến động về  sử  dụng đất do đổi  tên, giảm diện tích thửa đất do sạt  lở   tự   nhiên,   thay   đổi   về   quyền,  [1] 10 1 0 2 0 6 thay đổi về nghĩa vụ tài chính.   T100­109 3.2.18.   Trình   tự,   thủ   tục   cấp   lại,  cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử  dụng đất. 3.2.19. Trình tự, thủ  tục tách một  thửa đất thành nhiều thửa đất hoặc  hợp nhiều thửa đất thành một thửa  đất. Thảo luận chương 3 Hiệu trưởng Trưởng Khoa Bộ môn GV phụ trác Ths. Trần Hoàng
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
17=>2