Trêng ®¹i häc kü thuËt c«ng nghiÖp
Khoa c¬ khÝ
Bé m«n:Dông cô c¾t vËt liÖu kü thuËt
®Ò c¬ng «n tËp chi tiÕt
C«ng nghÖ chÕ t¹o dông cô c¾t (dcc 3a)
(1 tÝn chØ)
Dµnh cho ®µo t¹o theo tÝn chØ
ngµnh c¬ khÝ chÕ t¹o m¸y
Biªn so¹n: GVC. Ths cao thanh long
Trëng bé m«n
Th¸i nguyªn – 05/2008
1
Trường Đại hc KTCN
Khoa Cơ Khí
B môn: Dng c ct VLKT
Câu hi ôn tp môn hc DCC 3a
Công ngh chế to dng c ct
1. Vt liu dng c ct phi đảm bo mt s yêu cu nht định. Hãy cho biết yêu cu nào quan trng
nht?
2. Vt liu dng c ct phi có độ cng phn ct không nh hơn mt giá tr nht định. Hãy cho biết để
đạt được độ cng phn ct, vi thép dng c, người ta phi làm gì?
3. Vt liu dng c ct phi có độ cng phn ct không nh hơn mt giá tr nht định. Hãy cho biết để
đạt được độ cng phn ct, người ta phi làm gì?
4. Hãy trình bày định nghĩa nguyên công?
5. Vi mt dng c ct có chuôi, hay so sánh độ cng ti các b phn: phn ct, phn dn hướng, phn
c dao, và phn chuôi dng c?
6. Cht lượng vi mô ca mt dng c ct được đảm bo khi dng c ct đạt được các yêu cu nào?
7. Cht lượng vĩ mô ca mt dng c ct được đảm bo khi dng c ct đạt được các yêu cu nào?
8. Ct th dng c nhm mc đích kim tra dng c ct theo mt hay tt c các thông s nào?
9. Khi ct th dng c, thường chn vt liu gia công có độ bn kéo – nén như thế nào?
10. Khi ct th dng c, căn c vào đâu để xác định s lượng chi tiết cn ct th?
11. Sau khi ct th dng c, căn c vào đâu để khng định dng c ct đạt yêu cu k thut thiết kế?
12. Ti sao phi ghi mác vt liu phn ct trên dng c ct?
13. Ti sao phi tiến hành ct th dng c ct trong khi thiết kế qui trình công ngh chế to dng c ct
đã có các nguyên công kim tra?
14. Khi nào dng c ct được chế to có vt liu phn ct khác vi vt liu phn thân dng c ct?
15. Mc đích ca vic chế to dng c ct có vt liu phn ct khác vi vt liu phn thân dng c ct?
16. Qui trình công ngh chế to dng c nht thiết phi có nguyên công nhit luyn khi vt liu phn ct
là gì?
17. Độ cng th hai ca vt liu dng c ct được hiu như thế nào?
18. Dng c dng c ct loi hai là gì?
19. Nguyên công nào nht thiết phi có khi thiết kế qui trình công ngh chế to dng c ct?
20. Trình t các nguyên công trong qui trình công ngh chế to dng c ct như thế nào là hp lý?
21. Gi s có mt mnh dao có hình dáng hình hc xác định. Hãy cho biết khi nào mnh dao có trng
lượng ln nht?
22. Gi s có mt mnh dao có hình dáng hình hc xác định. Hãy cho biết khi nào mnh dao có trng
lượng trung bình?
23. Ý nghĩa ca vic tính toán chính xác trng lượng dng c ct?
24. Gi s có mt mnh dao có hình dáng hình hc xác định. Hãy cho biết khi nào mnh dao có trng
lượng nh nht?
25. Nguyên công phôi dng c ct được s dng khi nào?
26. Ti sao quá trình nâng nhit khi tôi dng c thép gió đến nhit độ tôi được thc hin bng cách nâng
dn t nhit độ phòng đến nhit độ tôi qua 3 giai đon ?
27. Nguyên công phôi được s dng khi vt liu dng c ct là gì?
28. Nhit độ tôi dng c thép gió bng bao nhiêu và xác định theo các thông s nào?
29. Tôi dng c ct có chuôi được làm t vt liu thép gió và thép hp kim trung bình, ta cn phi thc
hin các công vic gì?
2
30. Có nhng dng phế phm nào khi tôi dng c thép gió?
31. Có nhng dng phế phm nào khi tôi dng c thép gió là không sa được?
32. Có nhng dng phế phm nào khi tôi dng c thép gió là phế phm sa được?
33. Các bin pháp để khc phc cong vênh quá gii hn cho phép khi tôi dng c thép gió?
34. Hn chế s dng bin pháp nào để khc phc cong vênh quá gii hn cho phép khi tôi dng c thép
gió ?
35. Người ta thường s dng các bin pháp nào để kim tra vết nt tế vi bên trong dng c ct?
36. Người ta thường s dng các bin pháp nào để kim tra vết nt tế vi trên dng c ct?
37. Cn thc hin thêm mt lát ct khi mài sc trên mt trước dao phay răng nhn, người ta phi làm gì?
38. Hãy cho biết chn b mt nào ca đá mài hình cc để mài sc dao phay lăn răng?
39. Hãy cho biết chn b mt nào ca đá mài hình cc để mài sc dao phay lăn răng có rãnh cha phoi
thng?
40. Hãy cho biết chn b mt nào ca đá mài hình cc để mài sc dao phay lăn răng có rãnh cha phoi
xon?
41. Hãy cho biết trong nhng dng c ct nào thường không mài mt sau?
42. Hãy cho biết trong nhng dng c ct nào thường được mài sc trên mt trước?
43. Hãy cho biết trong nhng dng c ct ch được mài sc trên sau?
44. Hãy chn độ cng đá mài phù hp khi mài sc dao doa được chế to t thép gió?
45. Hãy chn độ cng đá mài phù hp khi mài sc dao doa được chế to t thép hp kim dng c?
46. Hãy so sánh độ cng đá mài khi mài sc mt dng c ct khi nó được chế to t thép hp kim dng
c (1) và thép gió (2)?
47. Hãy so sánh độ cng đá mài khi mài tinh mt dng c ct khi nó được chế to t thép hp kim dng
c (1) và thép gió (2)?
48. Hãy chn vt liu ht mài phù hp khi mài mnh dao thép gío ?
49. Hãy chn vt liu ht mài phù hp khi mài mnh dao hp kim cng ?
50. Hãy chn vt liu ht mài phù hp khi mài mnh dao gm ?
51. Hãy chn vt liu ht mài phù hp khi mài mnh dao kim cương ?
52. Mũi khoan thường được mài sc trên b mt nào?
53. Dao phay lăn răng thường được mài sc trên b mt nào?
54. Dao phay xc răng thường được mài sc trên b mt nào?
55. Dao chut thường được mài sc trên b mt nào?
56. Để tăng tr s góc sau trên phn côn ct dao doa, ta phi thc hin điu chnh thông s nào?
57. Để gim tr s góc sau trên dao phay răng nhn, ta phi thc hin điu chnh thông s nào?
58. Để gim tr s góc sau ca dao phay lăn răng, ta phi thc hin điu chnh thông s nào?
59. Để tăng tr s góc sau ca dao phay đĩa mô đun, ta phi thc hin điu chnh thông s nào?
60. Để mài mt sau ca dao phay răng nhn, ta phi s dng b mt nào ca đá mài dng cc?
61. Để mài mt sc mũi khoan, ta phi s dng b mt nào ca đá?
62. Để mài bóng dng c ct dùng loi đá mài có độ cng nào?
63. Để mài ht lưng nên dng c ct dùng lai đá mài có độ cng nào?
64. Thước đo góc kiu con lc ch kim tra được nhng thông s hình hc nào ca dao tin?.
65. Để kim tra góc sau ca dao phay ht lưng dùng dng c đo nào?
66. Để đo góc sau ca mũi khoan dùng dng c đo nào?
67. Mài sc mt trước dao phay tr răng thng bng mt đầu ca đá, lượng dch chuyn H được xác định
theo công thc nào ?
3
68. Mài sc mt trước dao phay tr răng thng bng đường sinh ca đá, lượng dch chuyn H được xác
định theo công thc nào?
69. Mài sc mt sau dao phay tr răng thng bng mt đầu ca đá, khong cách N t mt đầu đá đến tâm
dao phay (theo phương ngang) được xác định theo công thc nào ?
70. Mài sc mt sau dao phay tr răng thng bng mt đầu ca đá, chiu cao tâm đá gá cao hơn tâm dng
c ct mt khong H được xác định theo công thc nào?
71. Răng dao phay lăn răng phi ht lưng 2 ln để nhm mc đích gì?
72. Dao phay ht lưng mài sc b mt nào?
73. Dao phay răng nhn mài sc đâu?
74. Trong các phương án mài sc mt mũi khoan, phương án nào cho thông s hình hc hp lý nht, xét
v mt độ bn chêm ct?
75. Trong các phương án mài sc mt mũi khoan , phương án nào làm tr s góc sau thay đổi theo quy
lut tăng dn t đường kính ngoài vào tâm mũi khoan?
76. Trong các phương án mài sc mt mũi khoan, phương án nào làm tr s góc sau thay đổi theo quy
lut gim dn t đường kính ngoài vào tâm mũi khoan?
77. Mài sc li ta rô được tiến hành b mt nào?
78. Bàn ren được mài sc và mài li trên b mt nào?
79. Có bao nhiêu phương pháp tin b mt côn ca dng c có chuôi?
80. Chn phương án hp lý nht để thc hin công vic tin côn moóc chuôi mũi khoan?
81. Chn phương án hp lý nht để thc hin công vic tin phn côn ct mũi khoan?
82. Quá trình phay rãnh xon th nht ca mũi khoan, cn khng chế ti thiu bao nhiêu bc t do?
83. Quá trình phay rãnh xon th hai ca mũi khoan, cn khng chế bao nhiêu bc t do?
84. Quá trình phay rãnh th ca dao phay, cn khng chế ti thiu bao nhiêu bc t do:
1n
85. Quá trình phay rãnh xon th n = 1 ca dao phay, cn khng chế ti thiu bao nhiêu bc t do?
86. Quá trình mài rãnh xon th ca dao phay, cn khng chế bao nhiêu bc t do?
1n
87. Quá trình mài rãnh xon th n =1 ca dao phay lăn răng, cn khng chế bao nhiêu bc t do?
88. Quá trình mài sc răng th 1 ca dao doa, cn khng chế bao nhiêu bc t do?
89. Chn phương án hp lý nht để thc hin công vic mài côn moóc chuôi mũi khoan?
90. Chn phương án hp lý nht để thc hin công vic mài phn côn ct mũi khoan?
91. Có bao nhiêu phương án công ngh để gia công mt b mt côn mooc?
92. Có bao nhiêu phương án gia công ct gt để gia công mt b mt côn mooc?
93. Có bao nhiêu phương án gia công bng tin để gia công mt b mt côn mooc?
94. Có bao nhiêu phương án gia công bng để gia công mt b mt côn mooc?
95. Trình bày các phương phương gia công b mt côn?
96. Nguyên công tôi thép gió cn quan tâm vn đề nào?
97. Nguyên công ram thép gió cn quan tâm vn đề nào?
98. Mc đích ca quá trình ram thép gió 3 ln ?
99. Để mài đường kính ngoài mũi khoan trên phn dn hướng, nên s bin pháp nào?
100. Cho biết dng b mt phn dn hướng ca mũi khoan?
101. Mài nghin cnh vin dao doa nhm mc đích gì?
102. Khi nào phi s dng mt l tâm có côn bo v cho mt dng c ct h trc?
103. Sau khi nhit luyn, nên thc hin hai nguyên công (mài l và mài hai mt đầu) dao phay lăn răng
theo th t như thế nào là hp lý trong qui trình công ngh chế to?
104. Để thc hin tin ht lưng dao phay đĩa mô đuyn cn thc hin my chuyn động?
105. Để thc hin tin ht lưng dao phay lăn răng ta cn thc hin my chuyn động?
4
106. Độ chính xác biên dng răng dao phay lăn được quyết định nguyên công nào?
107. Khi mài ht lưng profin răng dao phay lăn răng, đường kính đá mài được xác định theo điu kin
nào là quan trng nht?
108. Khi mài ht lưng profin răng dao phay đĩa môđuyn, đường kính đá mài được xác định theo điu
kin nào là quan trng nht?
109. Các thông s nào cn ghi nhãn hiu trên dao phay lăn răng nói riêng và mt dng c ct nói chung?
110. Khi mài sc dao xc răng, đường kính đá mài được xác định theo điu kin nào là quan trng nht?
111. Góc sau trên lưỡi ct bên ca dao xc răng được hình thành nguyên công nào?
112. Góc sau trên đỉnh răng dao xc răng được hình thành nguyên công nào?
113. Để to rãnh xon ca mũi khoan, người ta có th s dng phương pháp nào?
114. Để to mt ren vít trên dao phay lăn răng, người ta có th s dng phương pháp nào?
115. Để to mt ren vít trên ta rô, tt nht nên s dng phương pháp nào?
116. Để to mt ren vít trên ta rô, có th s dng phương pháp nào?
TÀI LIU HC TP
1. Trnh Khc Nghiêm – Công ngh chế to dng c ct - ĐHKTCN – 1998
2. Paley - Công ngh chế to dng c ct – Nhà xut bn ĐH & THCN – 1977
3. Popov – Mài sc dng c ct - Nhà xut bn ĐH & THCN – 1977
4. Trn Văn Địch – Công ngh chế to máy – Nhà xut bn KHKT – 2003
5. Lê Công Dưỡng – Vt liu hc - Nhà xut bn KHKT – 2000.
6. K thut tin - Nhà xut bn KHKT - 2001
7. K thut mài - Nhà xut bn KHKT - 2003
8. K thut phay - Nhà xut bn KHKT – 2003
5