S GD & Đ T Hu Giang GV MVP 2008
http://giasutamviet.com 1
Đề cương ôn tp gii toán sinh hc trêny tính
Vn đề 1: Phân bào nguyên nhim
1. Đặc đim ca phân bào nguyên nhim:
2. Các công thc cơ bn:
S tế bào con được to ra: 2
k
S tế bào con mi được to thêm: 2
k
-1
Tng s NST đơn có trong các tếo con được to ra 2n. 2k
Tng s NST đơn mi tương đương môi trường phi cung cp:
2n. (2k -1)
Tng s NST đơn mi hoàn toàn môi trường phi cung cp:
2n. (2k -2)
S ln NST nhân đôi k
Tng s tâm động trong các tế o con được to ra 2n. 2k
Tng s tâm động trong các tế bào con được to thêm 2n. (2k -1)
Tng s tế o con hin din qua các đợt phân bào: 2
k+1 - 1
Dng1: Xác định sô tế bào và s ln nguyên phân:
Bài 1: Rui gim có b NST 2n = 8. Quan sát tế bào sinh dc sơ khai ca mt rui gim đực và mt
rui gim cái đang phân bào người ta nhn thy :
S NST kép loi Y rui gim đực đang tp trung mt phng xích đạo bng 1/16 s NST đơn
các loi khi đang phân ly v các cc tế bào rui gim cái.
Tng s NST đơn và kép các loi 2th nói trên ti thi đim quan sát là 768.
a. Xác định s tế bào ti mi thi đim quan sát?
b. Nếu các tế bào nói trên đều được to ra t mt tế bào sinh dc sơ khai t s ln nguyên
phân ca mi tế bào sinh dc sơ khai ban đầu là bao nhiêu.
Bài 2: đậu Hà Lan 2n = 14. Xét 4 tế bào sinh dưỡng A, B, C, D đang phân o, người ta nhn
thy s tế o con tham gia vào đợt phân bào cui cùng ca c tế o ln lượt phân chia theo t l
1: 2: 4: 8
Tng s cromatit đếm được trên mt phng xích đạo ca tt c c tế bào con trong đợt phân
o cui cùng là 3360 . Hãy xác định.
a. S ln phân o ca mi tế bào A, B, C, D
b. S tế bào con mi được to tm t mi tế o A, B, C, D?
c. Tng s tế bào hin din qua các đợt phân bào ca 4 tế o đã cho?
i 3: Xét hai nhóm tế bào sinh dưỡng ca loài A phâno.
Nm 1 : các tế bào đều phân bào vi s đợt bng nhau và bng s tế bào ban đầu ca nhóm vi
tng s tế bào con được to ra là 64.
Nhóm 2: Các tế o đều phân o vi s đợt bng nhau và s tế bào con tham gia đợt phân bào
cui cùng gp 3 ln s NST đơn cùng mt ngun gc đang phân ly v mt cc trong mt tế bào.
a. Xác định s tế bào ban đầu và s ln phân bào mi nhóm?
Biết b NST ca loài A là 2n = 16 và s tế bào tham gia đợt phân bào cui cùng ca nhóm 2 nhiu
hơn s tế bào ca nhóm mt .
b. Tng s tế o con được to thêm trong đợt phâno cui cùng ca hai nhóm?
S GD & Đ T Hu Giang GV MVP 2008
http://giasutamviet.com 2
Dng 2: Xác định b NST 2n và s NST môi trường cung cp.
Bi 4: Theo dõi s phân bào ca 3 hp t A, B, C người ta nhn thy.
à Hp t A nguyên phân liên tiếp mt s ln, to mt s tế bào con bng s NST đơn trong b
NST lưỡng bi ca loài. Quá trình phân bào ca hp t A, môi trường ni bào phi cung cp 48
NST đơn mi hoàn toàn.
Hp t B nguyên phân to mt s tế bào con bng s Cromatit quan sát được trên mt phng
xích đạo ca các tế bào con được to ra t hp t A đang tham gia đợt phân bào cui cùng.
Hp t C nguyên phân to ra s tế bào con bng 25% s tế bào con do hp t B to ra.
Tng s NST đơn trong các tế bào sinh ra t hp t C nhiu hơn s NST đơn trong các tế bào
sinh ra t hp t B 224. S lượng NST đơn ngun gc t b trong các tế bào sinh ra t hp t
C nhiu hơn s lượng NST đơn có ngun gc t m trong mt tế o con sinh ra t hp t B là 31.
a. Xác định b NST lưỡng bi ca mi hp t? T đó kết lun 3 hp t đã cho thuc cùng mt
loài hay khác loài.
b. Tính s NST đơni trường ni bào phi cung cp cho mi hp t phân bào?
c. S thoi dây tơ vô săc xut hiên trong đợt phân bào cui cùng ca 3 hp t?
Bài 5: Xét 3 tế bào sinh dưỡng A, B, C thuc ng mt loài. Tế bào A nguyên phân mt s ln cho
s tế o con bng 1/3 s NST đơn trong b NST 2n ca li. Quá trình nguyên phân ca tế bào A
môi trường ni bào đã cung cp nguyên liu di truyn tương đương vi 168 NST đơn.
Tế bào B và C tri qua nguyên phân vi tng s NST đơn trong c tế bào con được to ra khi kết
thúc đợt phân bào cui cùng là 576.
a. Xác định b NST lưỡng bi ca li.
b. S ln phân o ca mi tế bào A, B, C.
c. S NST đơn mi hoàn toàn môi trường phi cung cp cho tếo A phân o?
Dng 3: Xác định thi gian và tc độ phân bào.
Bài 6: lúa b NST 2n = 24. Theo i s phân bào ca 1 tế bào sinh dưỡng trong 24 gi người ta
nhn thy thi gian ngh gia các đợt phân bào nhiu hơn thi gian tiến hành phân bào 24 gi.
Quá trình phân bào i trên i trường tế o phi cung cp1488 NST đơn mi hoàn toàn. Thi
gian cn thiết cho k trước, k gia, k sau, k cui trong mt chu k phân bào tương ng vi t l
1: 3: 2: 4
a. Xác định thi gian cn thiết cho mi chu k ?
b. thi đim 9 gi 32 phút ; m23 gi 38 phút ( tính t lúc tế bào bt đầu phân bào ln th
nht):
-Tế bào đang phân bào đợt th my? Thuc k nào?
- Đặc đim hình thái ca NST mi thi đim nói trên?
Bài 7: Hp t A, B thuc hai loài khác nhau phân bào vi s ln không bng nhau trong cùng mt
thi gian.
Tng s NST đơn huy động ca môi trường cho c hai hp t phân o 1624. Trong đó s
NST đơn cung cp cho hp t B nhiu hơn s NST đơn cung cp cho hp t A 1400.
Tng s NST đơn trong các tế bào con sinh ra t hp t A nhiu hơn s NST đơn cung cp cho
chính quá trình phân bào ca hp t A là 16.
S NST đơn trong mt tế bào con sinh sinh ra t hp t B nhiu hơn s NST đơn trong mt tế
o con sinh ra t hp t A là 8.
a. Xác định b NST lưỡng bi ca mi hp t.
b. So sánh tc độ phân bào ca 2 hp t?
c. Nếu hp t B tiến hành s đợt phân bào nói trên trong khong thi gian 30 gi và thi gian
cn thiết cho đợt phân bào cui cùng 6 gi thì thi gian cn thiết cho đợt phân bào đầu
tiên là bao nhiêu? Biết rng tc độ phân bào ca hp t B là gim dn đều.
S GD & Đ T Hu Giang GV MVP 2008
http://giasutamviet.com 3
Vn đề 2 Phân bào gim nhim
I.Tóm tt kiến thc cơ bn
1. Đặc đim ca phân bào gim nhim:
2. Các công thc cơ bn :
S tế bào con được to ra : 4
S giao t n được to ra :
+ 1 tế bào sinh dc đực to ra 4 giao t đực (n)
+ 1 tế bào sinh dc cái to ra 1 giao ti (n) và ba th định hướng (n)
S loi giao t khác nhau v ngun gc NST :
+Trường hp không xy ra trao đổi chéo: 2
n
( n s cp NST đồng dng)
+Trường hp xy ra trao đổi chéo:
*Trao đổi chéo đơn : 2
n+m
(m là s cp NST đồng dng xy ra trao đổi chéo đơn, m<n )
*Trao đổi chéo p : 2
n
.3m
(m là s cp NST đồng dng xy ra trao đổi chéo kép, m<n )
T l mi loi giao t khác nhau v ngun gc NST
+Trường hp không xy ra trao đổi chéo: 1/2n (n là s cp NST đồng
dng)
+Trường hp xy ra trao đổi chéo:
*Trao đổi chéo đơn : 1/2n+m
(m là s cp NST đồng dng xy ra trao đổi chéo đơn, m<n )
*Trao đổi chéo p : 2
n
.3m
(m là s cp NST đồng dng xy ra trao đổi chéo kép, m<n )
S loi giao t mang k NST có ngun gc t b hay m :
S NST đơn mi tương đương môi trường phi cung cp 2n(2k-1)
S cách sp xếp có th có ca các NST kép k gia 1 2
n-1
S cách phân ly có th có ca các NST kép k sau 1 2
n-1
S kiu t hp có th có ca các NST kép k cui 1 2
n
S kiu t hp có th có ca các NST đơn k cui 2 2
n
II Các dng bài tp cơ bn
Dng 1: Xác định ký hiu b NST qua các k pn bào gim nhim
Bài 8: Rui gim đực có b NST 2n = 8 được hiu như sau: AaBbDdXY. Xét quá trình
phân o gim nhim ca mt tế o sinh tinh (Diu kin không xy ra trao đổi chéo).
a) Xác định:
-S kiu sp xếp có th có ca các NST kép k gia 1?
-S kiu phân ly có th có ca các NST kép k sau 1?
-S kiu t hp có th có ca các NST kép k cui 1?
-S kiu t hp có th có ca các NST đơn k cui 2?
b) Ký hiêu có th có ca b NST các thi đim sau:
-K gia 1 -K sau 1 -K cui 1 -K cui 2
Bài 9: c tế bào sinh trng ca loài A có ký hiu b NST AaBbDd nếu trong quá trình
gim phân có xy ra trao đổi chéo đơn các cp NST đồng dng Aa y xác định:
a) S cách sp xếp ca NST kép và hiêu ca b NST theo tng cách sp xếp đó k
gia?
b) S kiu t hp NST đơn và ký hiu ca b NST trong các tế o con k cui 2.
Dng 2: Xác định s loi giao t và t l mi loi giao t
S GD & Đ T Hu Giang GV MVP 2008
http://giasutamviet.com 4
i 10: Mt tế bào sinh dc có b NST ký hiu là AaBbDd
a) Nếu đó là tế bào sinh tinh t thc tế cho bao nhiêu loi tinh trùng ? Viết t hp nhim sc
th ca các loi tinh trùng đó ? S lượng mi loi tinh trùngbao nhiêu?
b) Nếu đó là tế bào sinh trng t trên thc tế cho bao nhiêu loi tế bào trng ? Bao nhiêu loi
th định hướng? Viết t hp NST c loi tế bào trng và th định hướng đó? S lượng mi
loi tế bào trng và th định hướngbao nhiêu?
c) Nếu trong gim phân, mi NST đều gi nguyên cu trúc không đổi thì s lượng loi tinh
trùng, s loi tế bào trng đạt đến t đa bao nhiêu? Để đạt s loi tế bào tinh trùng , s
loi tế bào trng ti đa đó cn ti thiu bao nhiêu tế bào sinh tinh, bao nhiêu tế bào sinh
trng?
Hướng đẫn:
a) S loi tinh trùng; T hp NST ca tinh trùng ; s lượng mi loi tinh tng
-S loi tinh trùng:
1 tế bào sinh tinh hiu b NST AaBbDd trên thc tế ch ch cho 2 loi tinh trùng vì k
gia I các NST kép trong mt tế bào ch có th sp xếp theo mt trong các cách sau:
Cách 1:
Cách 2
Cách 3
Cách 4
T hp NST trong hai loi tinh trùng thu được trên thc tế:
+Vi ch sp xếp 1 thu được 2 loi tinh trùng ABD và abd
+Vi ch sp xếp 2 thu được 2 loi tinh trùng ABd và abD
+Vi ch sp xếp 3 thu được 2 loi tinh trùng AbD và aBd
+Vi ch sp xếp 4 thu được 2 loi tinh trùng Abd và aBD
S lượng mi tinh trùng đều là 2 ; Vì mt tế o sinh tinh khi gim phân cho 4 tinh trùng.
b) S loi tếo trng , s loi th định hướng:
1 tế bào sinh trng hiu b NST AaBbDd trên thc tế ch ch cho 1 loi tế bào trng và
2 loi th định hướng vì mt tế bào trng khi gim phân ch cho 1 tế bào trng và 3 th định
hướng. Mt khác k gia I các NST kép trong mt tế o ch th sp xếp theo mt trong
các cách sau:
Cách 1: Cách 2
Cách 3
Cách 4
-T hp NST trong 1 loi tếo trng và 2 loi th định hướng thu được trên thc tế :
+Vi cách sp xếp 1 thu được 1 loi tế bào trng ABD hoc abd và hai loi th định hướng
ABD và abd.
+Vi cách sp xếp 2 thu được 1 loi tế bào trng ABd hoc abD và hai loi th định hướng
ABd và abD.
+Vi cách sp xếp 3 thu được 1 loi tế bào trng AbD hoc aBd và hai loi th định hướng
AbD và aBd.
+Vi cách sp xếp 4 thu được 1 loi tế bào trng Abd hoc aBD và hai loi th định hướng
Abd và aBD.
S GD & Đ T Hu Giang GV MVP 2008
http://giasutamviet.com 5
C) S loi tinh trùng ti đa ( ĐK không trao đổi chéo)
-Ta có 2n = 23 = 8 loi
-Mun đạt s lai tinh trùng ti đa i trên cn ti thiu 4 tế bào sinh tinh
Mun đạt s loi tế o trưng ti đa ni trên cn ti thiu 8 tế bào trng
i 11: Mt cá th ca mt li sinh vt khi gim phân to giao t, người ta nhn thy s loi
giao t cha 2 NST có ngun gc t m là 36. Biết rng trong gim phân NST gi nguyên cu
trúc không đổi k c th đực và cơ th cái.
a. Xác định bi NST lưỡng bi ca loài?
b. Tính t l các loi giao t:
-Loi giao t có 2 NST có ngun gc t b
-Loi giao t có 5 NST có ngun g t m.
i 12: mt li động vt mi NST đơn trong cp đồng dng đều có cu trúc khác nhau.
Nếu không xy ra trao đổi chéo và đột biế trong gim phân thì s loi tế bào trng thu được
ti đa là 524288.
a. Xác định b NST lưỡng bi ca li.
b. T l mi loi tếo trng khác nhau v ngun gc NST?
c. Nếu trong gim phân xãy ra trao đổi chéo đơn 3 cp NST thường và 1 cp NST gii
tính thì s loi tế o trng tăng thêm là bao nhiêu? T l ca mi loi tếo trng khác
nhau v ngun gc NST?
Bai13: gà b NST 2n = 28. Quan sát 1 nhóm tế bào sinh tinh phân bào thi đim các NST
kép xếp thành 2 hàng tn mt phng xích đạo và mt nhóm tế bào sinh trng phân bào
thi đim các NSTddown đang phân ly v 2 cc tế bào người ta nhn thy tng s NST đếm
được t 2 nm là 4680 . Trong đó s NST đơn nhóm tếo sinh trng nhiu gp 2 ln s
NST kép nhóm tế bào sinh tinh. Xác định
a. Các tế bào sinh tinh và tế bào sinh trng đang phân bào k o? S lượng tế o thuc
mi nhóm?
b. S tinh trùng, sô tế o trng, s th định hướng được to ra khi kết thúc đợt phân bào?
c. Tng s NST đơn mi tương đương môi trương ni bào phi cung cp cho c 2 nhóm tếo
phân o?
Vn đề 3: QUÁ TRÌNH PHÁT TRIN CA TO SINH DC- S TH TINH:
I.Kiến thc cơ bn:
1. Các giai đon pht trin ca tế bào sinh dc
-Giai đon 1:
+V trí: Xáy ra ti vùng sinh sn ca ng sinh dc
+Ni dung: Tế bào sinh dc sơ khai nguyên phân k ln
+Kết qu: 1TBSDSK (2n) ---- 2k TBSDSK (2n)
-Giai đon 2:
+V trí: Xáy ra ti vùng sinh trưởng ca ng sinh dc
+Ni dung: Tế bào sinh dc sơ khai tích lũy cht dinh dưỡng để ln lên
+Kết qu: 2k TBSDSK (2n) ---- 2k TBSDSK chín (2n)
-Giai đon 3:
+V trí: Xáy ra ti vùng chin ca ng sinh dc
+Ni dung: Tế bào sinh dc chín gim phân
+Kết qu: 2k TBSDSK cn (2n) ---- 4 . 2k Giao t đực (n) hoc 2k giao t cái (1n) + 3. 2k
th định hướng (1n)
2. S th tinh :
Là quá trình kết hp 1 giao t đực (1n) vi mt giao ti (1n) để cho mt hp t (2n)
3. Các công thc cơ bn:
-S ln NST t nhân đôi:
K +1 ( K là s ln nguyên phân ca 1 TBSDSK vùng sinh sn)