
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng
lượt xem 1
download

Cùng tham khảo “Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng" được chia sẻ dưới đây để giúp các em biết thêm cấu trúc đề thi như thế nào, rèn luyện kỹ năng giải bài tập và có thêm tư liệu tham khảo chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt điểm tốt hơn.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Công nghệ lớp 8 năm 2024-2025 - Trường THCS Phước Hưng
- TRƯỜNG THCS.PHƯỚC HƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA GIỮA HKII - NĂM HỌC 2024-2025 MÔN CÔNG NGHỆ 8 A. PHẦN TRẮC NGHIỆM I.TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: Câu 1. Cấu tạo bộ truyền động bánh răng gồm mấy bộ phận? A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2. Bộ truyền động nào sử dụng ma sát để truyền chuyển động? A. Bánh răng - thanh răng B. Đai - bánh đai C. Trục vít - bánh vít D. Xích - đĩa Câu 3. Bánh dẫn, bánh bị dẫn, dây xích là cấu tạo của bộ: A. truyền động đai B. truyền động bánh răng C. truyền động xích D. truyền động ăn khớp Câu 4. Cơ cấu tay quay – thanh lắc thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc C. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay D. Biến chuyển động lắc thành chuyển động quay Câu 5. Cơ cấu tay quay – con trượt thuộc cơ cấu: A. Biến chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến B. Biến chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay C. Biến chuyển động quay thành chuyển động lắc D. Biến chuyển dộng lắc thành chuyển động quay Câu 6. Cơ cấu tay quay - con trượt và cơ cấu tay quay - thanh lắc khác nhau ở: A. Tay quay B. Thanh lắc C. Thanh truyền D. Giá đỡ Câu 7. Thứ tự đúng của quy trình tháo lắp bộ truyền động là gì? A. Tháo bộ truyền động → Lắp cụm bánh bị dẫn → Lắp dây xích/dây đai → Lắp cụm bánh dẫn. B. Lắp cụm bánh dẫn vào bộ truyền động → Lắp dây xích/dây đai vào bánh dẫn → Lắp cụm bánh bị dẫn → Tháo bộ truyền động. C. Tháo bộ truyền động → Lắp cụm bánh dẫn → Lắp dây xích/dây đai vào bánh dẫn → Lắp cụm bánh bị dẫn vào bộ truyền động. D. Tháo bộ truyền động → Lắp dây xích/dây đai → Lắp cụm bánh dẫn → Lắp cụm bánh bị dẫn. Câu 8. Tại sao trong máy cần có các bộ phận truyền chuyển động? A. Do các bộ phận của máy thường đặt xa nhau B. Do các bộ phận của máy đều được dẫn động từ một chuyển động ban đầu C. Do các bộ phận của máy thường có tốc độ quay không giống nhau D. Cả 3 đáp án trên Câu 9. Đâu là ứng dụng của bộ truyền động bánh răng? A. Máy nghiền bột, máy thái, máy nén khí, ... B. Xe đạp, xe máy, ... C. Đồng hồ, hộp số ô tô, xe máy, ... D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 10 Đâu là ứng dụng của bộ truyền động xích? A. Máy nghiền bột, máy thái, máy nén khí B. Xe đạp, xe máy C. Đồng hồ, hộp số ô tô, xe máy D. Cả 3 đáp án trên đều đúng Câu 11. Ngành nghề trong lĩnh vực cơ khí có đặc điểm như thế nào? A. Có tính ứng dụng cao B. Có vai trò quan trọng trong việc sản xuất máy móc, thiết bị, công cụ C. Liên quan đến nhiều ngành sản xuất như: chế tạo máy công cụ, chế tạo rô bốt, giao thông,… D. Tất cả các đáp án trên
- Câu 12. Đặc điểm của kĩ sư cơ khí là? A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới D. Tất cả các đáp án trên Câu 13. Đặc điểm của kĩ thuật viên cơ khí là? A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới D. Tất cả các đáp án trên Câu 14. Đặc điểm của thợ cơ khí là? A. Thực hiện nhiệm vụ thiết kế, tổ chức chế tạo, sửa chữa, bảo trì các loại máy móc, thiết bị cơ khí B. Thực hiện nhiệm vụ hỗ trợ kĩ thuật để thiết kế, chế tạo, lắp ráp, sửa chữa, bảo trì máy móc và thiết bị cơ khí C. Thực hiện nhiệm vụ lắp ráp, bảo dưỡng, sửa chữa động cơ và thiết bị cơ khó của các loại xe cơ giới D. Tất cả các đáp án trên Câu 15. Người lắp ráp, lắp đặt, bảo trì, sửa chữa các động cơ, máy móc, thiết bị cơ khí là đặc điểm của ngành nghề nào thuộc lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên cơ khí C. Thợ cơ khí D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị Câu 16. Thay đổi phụ tùng máy móc đơn giản bị hỏng, mòn là công việc của ngành nghề nào trong lĩnh vực cơ khí? A. Kĩ sư cơ khí B. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí C. Thợ cơ khí và sửa chữa máy móc D. Thợ lắp đặt máy móc thiết bị Câu 17. Nếu bản thân một học sinh có kỹ năng thiết kế, sản xuất trực tiếp máy móc, thiết bị thì bạn học sinh đó phù hợp với nghề cơ khí nào? A. Kĩ sư xây dựng. B. Kỹ sư điện. C. Kĩ thuật viên kĩ thuật cơ khí D. Kỹ sư cơ khí Câu 18. Để bản thân phù hợp với các ngành nghề phổ biến trong lĩnh vực cơ khí, em cần đáp ứng được các yêu cầu về phẩm chất nào? A. Sức khỏe tốt B. Cẩn thận, kiên trì, yêu thích công việc, đam mê máy móc, kĩ thuật C. Có phản ứng nhanh nhạy để xử lí tình huống trong quá trình lao động D. Tất cả đáp án trên Câu 19. Sản phẩm cơ khí có thể được sử dụng trong các loại máy móc nào? A. Máy vận chuyển B. Máy gia công C. Máy khai thác D. Tất cả các loại máy trên Câu 20. Có bao nhiêu nhóm nguyên nhân chính dẫn đến tai nạn điện? A. 2 nhóm. B. 3 nhóm. C. 4 nhóm. D. 5 nhóm. Câu 21. Để đảm bảo an toàn điện, khi sử dụng cần: A. sử dụng dụng cụ có vỏ cách điện. B. để đồ vật dễ cháy gần đường dây điện. C. xây nhà gần lưới điện cao áp và trạm biến áp. D. không sử dụng các thiết bị đóng, cắt bảo vệ chống quá tải, chống rò điện. Câu 22. Đâu không phải là dụng cụ bảo vệ an toàn điện? A. Găng tay cách điện. B. Giày cách điện.
- C. Khăn lau khô. D. Tua vít có tay cầm cao su. Câu 23. Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng làm gì? A. Sơ cứu nạn nhân tại chỗ. B. Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. C. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí. D. Ngắt ngay nguồn điện ở nơi gần nhất. Câu 24. Các bước cần làm khi có người bị tai nạn điện giật là? 1. Dùng vật cách điện tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện 2. Ngắt nguồn điện bằng những thiết bị đóng, cắt ở gần nhất 3. Đưa nạn nhân đến trạm y tế gần nhất hoặc gọi điện cho nhân viên y tế 4. Đưa nạn nhân đến nơi thoáng khí để thực hiện kiểm tra hô hấp và sơ cứu A. 1 - 2 - 3 – 4 B. 2 - 1 - 4 – 3 C. 3 - 2 - 4 - 1 D. 4 - 3 - 1 - 2 Câu 25. Hãy chọn hành động đúng về an toàn điện trong những hành động dưới đây: A. Chơi đùa cạnh cột điện cao áp. B. Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. C. Kiểm tra, bọc kín chỗ cách điện bị hỏng trên vỏ dây dẫn. D. Tắm mưa gần đường dây điện cao áp. Câu 26. Quan sát hình ảnh và cho biết đây là nguyên nhân gây tai nạn điện nào? A. Do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện B. Do tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện. C. Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. D. Do thiết bị dùng quá tải và cháy nổ. Câu 27. Đâu là nguyên nhân gây tai nạn điện? A. Tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện B. Vi phạm khoảng cách an toàn lưới điện cao áp và trạm biến áp C. Tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện D. Tất cả các đáp án trên Câu 28. Mạch điện đơn giản có cấu trúc như thế nào? A. Pin; thiết bị đóng cắt, truyền dẫn; tải tiêu thụ điện. B. Pin; thiết bị đóng cắt, điều khiển và bảo vệ, kết nối; tiêu thụ năng lượng điện từ nguồn. C. Nguồn điện; truyền dẫn, đóng cắt, điều khiển và bảo vệ; tải tiêu thụ điện. D. Nguồn điện; thiết bị truyền dẫn; tải tiêu thụ năng lượng điện. Câu 29. Cấu trúc chung của mạch điện là: A. Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện → Tải tiêu thụ điện B. Nguồn điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Tải tiêu thụ điện C. Tải tiêu thụ điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ → Nguồn điện D. Nguồn điện → Tải tiêu thụ điện → Truyền dẫn, đóng, cắt, điều khiển và bảo vệ Câu 30. Quan sát hình bên, e hãy cho biết tên những thiết bị có trong bảng điện, và chức năng của từng thiết bị: A. Aptomat: đóng, cắt nguồn điện khi có sự cố quá tải và ngắn mạch xảy ra. Công tắc: đóng, ngắt mạch điện. Ổ điện: lấy điện cho các thiết bị. B. Cầu dao: đóng, cắt nguồn điện bằng tay. Công tắc: đóng, ngắt mạch điện. Ổ điện: lấy điện cho các thiết bị. C. Cầu chì: Bảo vệ sự cố ngắn mạch. Công tắc: đóng, ngắt mạch điện. Ổ điện: lấy điện cho các thiết bị. D. Cầu dao: đóng, cắt nguồn điện bằng tay. Cầu chì: Bảo vệ sự cố ngắn mạch. Ổ điện: lấy điện cho các thiết bị. Câu 31. Dụng cụ nào dưới đây là nguồn điện? A. Quạt điện. B. Máy phát điện xoay chiều. C. Công tắc điện. D. Cầu dao. Câu 32. Nguồn điện nào sau đây không tạo ra dòng điện một chiều? A. Pin. B. Ắc quy. C. Pin mặt trời. D. Lưới điện. Câu 33. Vai trò của mô đun cảm biến độ ẩm là gì?
- A. Phát hiện về giá trị độ ẩm hoặc mức nước cho mạch điện điều khiển. B. Phát hiện và phản hồi về giá trị độ ẩm hoặc mức nước cho mạch điện điều khiển. C. Phát hiện, phản hồi và xử lí các giá trị độ ẩm hoặc mức nước cho mạch điện điều khiển. D. Phát hiện và xử lí các giá trị độ ẩm hoặc mức nước cho mạch điện điều khiển. Câu 34. Vai trò của mô đun cảm biến ánh sáng là gì? A. Phát hiện và phản hồi về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển. B. Phát hiện về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển. C. Phát hiện, phản hồi và xử lí về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển. D. Phát hiện và xử lí về cường độ ánh sáng cho mạch điện điều khiển. Câu 35. Sơ đồ khối mạch điện điều khiển bao gồm: A. Nguồn điện, khối điều khiển, mô đun cảm biến. B. Nguồn điện, mạch điện, mô đun cảm biến. C. Pin, khối điều khiển, mô đun cảm biến. D. Nguồn điện, khối điều khiển, tải tiêu thụ điện. Câu 36. Ứng dụng của mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống là A. bật, tắt đèn tự động khi có người đi lại. B. đóng mở tự động rèm cửa. C. sử dụng trong máy tạo ẩm. D. sử dụng trong máy điều hòa không khí. Câu 37. Mô đun cảm biến quang dẫn có A. điện trở hoạt động khi nhận thấy ánh sáng B. điện trở thay đổi theo cường độ ánh sáng C. đèn báo thay đổi theo nhiệt độ D. tín hiệu đầu vào là cường độ ánh sáng Câu 38 Cơ khí có vai trò như thế nào trong sản xuất và đời sống? A. Cơ khí tạo ra các máy và các phương tiện thay lao động thủ công thành lao động bằng máy B. Tạo năng suất cao C. Cơ khí giúp cho lao động và sinh hoạt của con người trở nên nhẹ nhàng D. Tất cả đều đúng Câu 39. Trong một mạch điều khiển độ ẩm tự động tưới cây, cần sử dụng loại cảm biến nào? A. Cảm biến nhiệt độ B. Cảm biến ánh sáng C. Cảm biến độ ẩm đất D. Cảm biến khói Câu 40. Cho biết vai trò của mô đun cảm biến có trong hình sau? A. Phát hiện rò rỉ khí gas. B. Phát hiện tiếng động. C. Phát hiện có người, con vật. D. Phát hiện có vật cản. II. TRẮC NGHIỆM ĐÚNG SAI: Trong mỗi ý A, B, C, D ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng ghi (Đ) hoặc sai ghi (S). Câu 1. Bộ biến đổi chuyển động có thể giúp biến đổi chuyển động từ tịnh tiến sang quay hoặc ngược lại. A. Cơ cấu tay quay – con trượt giúp biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. B. Cơ cấu thanh răng – bánh răng giúp biến đổi chuyển động quay thành chuyển động tịnh tiến. C. Cơ cấu vít – đai ốc giúp biến đổi chuyển động quay thành chuyển động lắc. D. Cơ cấu tay quay – con trượt giúp biến đổi chuyển động tịnh tiến thành chuyển động quay. Câu 2. A. Biến đổi chuyển động giúp thay đổi dạng chuyển động từ quay sang tịnh tiến hoặc ngược lại. B. Khi i >1 bộ truyền giữ nguyên tốc độ. C. Truyền động thông dụng gồm truyền động ăn khớp và truyền động đai. D. Cơ cấu tay quay con trượt gồm: tay quay, thanh truyền Câu 3. A. Khi sửa chữa điện, có thể sử dụng bất kỳ dụng cụ nào mà không cần kiểm tra cách điện.
- B. Trước khi sửa chữa điện cần phải cắt nguồn điện. C. Để kiểm tra ổ điện có điện hay không thì cần sử dụng bút thử điện. D. Dụng cụ lao động không có chuôi cách điện là dụng cụ an toàn điện. Câu 4. Sử dụng bút thử điện đúng cách giúp giảm nguy cơ điện giật khi làm việc với điện. A. Bút thử điện giúp kiểm tra xem thiết bị điện có bị rò rỉ điện ra vỏ hay không. B. Khi sử dụng bút thử điện, có thể chạm tay vào phần kim loại ở đầu bút thử điện để kiểm tra điện áp. C. Bút thử điện có thể phát hiện điện ngay cả khi không có tiếp xúc trực tiếp với nguồn điện. D. Khi kiểm tra điện trong môi trường ẩm ướt, nên đứng trên thảm cách điện để đảm bảo an toàn. Câu 2. Quan sát hình vẽ sau và đưa ra đáp án đúng/sai với các ý a, b, c, d: A. Nguyên nhân xảy ra tai nạn điện trong hình là: Vi phạm khoảng cách bảo vệ an toàn đối với lưới điện cao áp và trạm biến áp. B. Để cứu người bị tai nạn điện ta cần thực hiện: Sơ cứu nạn nhân → Tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện → Đưa nạn nhân đến cơ sở y tế gần nhất. C. Khi phát hiện người bị điện giật, cần nhanh chóng tách nạn nhân ra khỏi nguồn điện. D. Sau khi cứu nạn nhân bị điện giật, nạn nhân ngất, không thở hoặc thở không đều,co giật thì cần hô hấp nhân tạo cho tới khi thở được, tỉnh lại và đưa đi viện. III. TRẮC NGHIỆM TRẢ LỜI NGẮN: Câu 1. Mô đun cảm biến là thiết bị điện tử bao gồm ................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 2. A. Mô đun cảm biến độ ẩm có vai trò .......................................................................................... ...................................................................................................................................................... B. Mô đun cảm biến nhiệt độ có vai trò ....................................................................................... ...................................................................................................................................................... C. Mô đun cảm biến ánh sáng có vai trò ...................................................................................... ...................................................................................................................................................... Câu 3. A. Cầu chì là thiết bị .................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... B. Cầu dao là thiết bị .................................................................................................................... ...................................................................................................................................................... C. Aptomat là thiết bị .................................................................................................................. ...................................................................................................................................................... Câu 4. A. Mạch điện là một tập hợp các phần tử được kết nối với nhau bằng ..................................... ...................................................................................................................................................... B. Các phần tử chính của mạch điện bao gồm : ........................................................................... ......................................................................................................................................................
- B. PHẦN TỰ LUẬN Câu 1 a) Em hãy nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện. b) Quan sát hình sau và cho biết nguyên nhân gây ra tai nạn điện. Để đảm bảo an toàn trong trường hợp này em cần phải làm gì? * Gợi ý trả lời : a) Những nguyên nhân gây tai nạn điện: - Do tiếp xúc trực tiếp với vật mang điện. - Do tiếp xúc gián tiếp với máy móc, thiết bị điện bị nhiễm điện. - Do vi phạm khoảng cách an toàn với lưới điện cao áp và trạm biến áp. b) Nguyên nhân gây ra tai nạn điện trong hình ảnh là do sửa chữa điện khi chưa cắt nguồn điện, không sử dụng dụng cụ bảo vệ an toàn điện. - Một số biện pháp an toàn khi sử dụng thiết bị, đồ dùng điện: + Lựa chọn những thiết bị điện an toàn và sử dụng theo đúng hướng dẫn của nhà sản xuất. + Ngắt nguồn điện trước khi lắp đặt, sửa chữa điện. + Không sử dụng các thiết bị đang bị rò rỉ điện. + Sử dụng đúng cách các dụng cụ bảo vệ an toàn điện. + Thường xuyên kiểm tra các thiết bị điện, dây cấp nguồn để phát hiện và khắc phục kịp thời những hư hỏng. Câu 2: a) Em hãy nêu các nguyên nhân gây tai nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện. b) Hãy nêu những nguy hiểm có thể xảy ra trong hình dưới đây. Giải thích lí do? * Gợi ý trả lời : a) Những nguyên nhân gây tai nạn điện do tiếp xúc với vật mang điện: - Sửa chữa điện khi chưa ngắt nguồn điện. - Kiểm tra các thiết bị điện nhưng không dùng dụng cụ hỗ trợ, bảo vệ. - Dùng vật dẫn điện chạm vào ổ điện. - Chạm vào dây điện trần hoặc dây dẫn điện bị hở. b) HS tự trả lời. Câu 3. Mô đun cảm biến là gì? Mô đun cảm biến được phân loại như thế nào? Nêu ví dụ cho từng loại. Hãy cho biết ứng dụng của mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ trong đời sống. * Gợi ý trả lời : - Mô đun cảm biến là thiết bị điện tử bao gồm mạch điện tử cùng với cảm biến có chức năng phát hiện và phản hồi một số loại tín hiệu đầu vào từ môi trường. - Mô đun cảm biến thường được phân loại như sau: + Phân loại dựa theo tên gọi và chức năng của cảm biến nối vào mạch điện tử. Ví dụ: mô đun cảm biến ánh sáng, mô đun cảm biến nhiệt độ,… + Phân loại dựa theo dạng tín hiệu phản hồi cho mạch điện điều khiển. Ví dụ mô đun cảm biến có tín hiệu phản hồi dạng tín hiệu tương tự và tín hiệu số. - Mô đun cảm biến ánh sáng được sử dụng để bật, tắt tự động đèn chiếu sáng sân, vườn, đèn đường; đóng, mở tự động rèm cửa,…
- - Mô đun cảm biến nhiệt độ được ứng dụng trong đồ dùng điện như tủ lạnh, máy điều hòa không khí,… Câu 5. Cho bộ truyền động đai sau: Bánh dẫn 1 có đường kính 20cm, bánh bị dẫn 2 có đường kính là 10 cm. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động đai? b) Hãy xác định tốc độ quay của bánh bị dẫn 2, biết rằng bánh dẫn 1 quay với tốc độ 15 vòng/phút. ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... Câu 6. Bộ truyền động xích của xe đạp có bánh dẫn 2 có 90 răng, bánh bị dẫn 1 có 30 răng. a) Tính tỉ số truyền i của bộ truyền động? b) Tính tốc độ quay của bánh dẫn 1, biết tốc độ quay của bánh bị dẫn 2 là 10 vòng/phút? ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... ......................................................................................................................................................... *****************Chúc các em ôn bài kiểm tra tốt nhé!*****************

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
190 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
137 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
228 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
118 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
137 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
178 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
84 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
124 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
146 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
95 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
130 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
147 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
164 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
