
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng
lượt xem 1
download

Nhằm phục vụ quá trình học tập cũng như chuẩn bị cho kì thi sắp đến. TaiLieu.VN gửi đến các bạn tài liệu ‘Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng’. Đây sẽ là tài liệu ôn tập hữu ích, giúp các bạn hệ thống lại kiến thức đã học đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề. Mời các bạn cùng tham khảo.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Tin học lớp 12 năm 2024-2025 - Trường THPT Đức Trọng, Lâm Đồng
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KỲ 2 MÔN TIN HỌC – KHỐI 12 I. TÓM TẮT LÝ THUYẾT. Chủ đề F. Giải quyết vấn đề với sự trợ giúp của máy tính */ Yêu cầu cần đạt: - Hiểu và sử dụng được một số thuộc tính cơ bản của CSS: màu sắc, phông chữ, nền, đường viền, kích cỡ,... - Sử dụng được các yếu tố của vùng chọn (selector) như class, id, tag,... - Sử dụng được CSS làm trang web đẹp, đa dạng và sinh động hơn. */ Tóm tắt kiến thức: 1. Hệ thống màu của CSS a) Dùng tên màu: red, green, white, yellow, silver, … b) Dùng hệ màu RGB (red, green, blue) rgb (x-red, x-green, x-blue): Trong đó, x-red, x-green, x-blue nhận các giá trị độc lập từ 0- 255 rgb (x-red%, x-green%, x-blue%): Trong đó, x-red, x-green, x-blue biểu thị giá trị phần trăm của 255. rgb(#rrggbb): Trong đó, rr, gg, bb là giá trị trong hệ đếm hexa. c) Sử dụng hệ màu HSL (Hue, Saturation, Lightness) HSL (Hue, Saturation, Lightness) Trong đó: Hue: nhận giá trị từ 0-360; Saturation: nhận giá trị từ 0%-100% ; Lightness: nhận giá trị từ 0%- 100% VD: vd: h1 {color: hsl (360, 70%, 60%);} */ Cách thiết lập màu sắc cho chữ và nền: 3 thuộc tính: - Thuộc tính color: định dạng màu chữ - Thuộc tính background-color: định dạng màu nền - Thuộc tính border: định dạng màu khung viền quanh phần tử. 2. Thiết lập bộ chọn là tổ hợp các phần tử: a) E F. Quan hệ con cháu. b) E > F. Quan hệ cha con trực tiếp. c) E + F. Quan hệ anh em liền kề. d) E ~ F. Quan hệ anh em. 3. Phần tử khối và phần tử nội tuyến: - Phần tử khối (block level): bắt đầu từ đầu hàng và kéo dài suốt chiều rộng của trang web. - Phần tử nội tuyến (inline level): là các phần tử nhúng bên trong một phần tử khác. - Thuộc tính display: thay đổi cách hiển thị phần tử display: none (không hiển thị); block (hiển thị dạng phần tử khối); inline (hiển thị dạng phần tử nội tuyến) 4. Thiết lập định dạng khung cho các phần tử bằng CSS: xem hình 16.2; 16.3 trang 90, 91 5. Thiết lập bộ chọn đặc biệt: a) Thiết lập bộ chọn là một lớp các phần tử có ý nghĩa gần giống nhau - Ý nghĩa: Dùng bộ chọn lớp (class) để thiết lập định dạng chung cho nhiều loại phần tử html khác nhau. - Cú pháp: .tên lớp {thuộc tính: giá trị;} thẻ html.tên lớp {thuộc tính: giá trị;} Áp dụng mẫu (gán mẫu cho phần tử): Nội dung b) Thiết lập bộ chọn riêng cho từng phần tử riêng biệt có mã định danh id: - Ý nghĩa: Dùng bộ chọn mã định danh (id) để thiết lập định dạng riêng cho các phần tử html cùng loại. - Cú pháp:
- #tên mã định danh {thuộc tính: giá trị;} thẻ html#tên mã định danh {thuộc tính: giá trị;} Áp dụng mẫu (gán mẫu cho phần tử): Nội dung c) Thiết lập bộ chọn thuộc tính CSS - Ý nghĩa: Dùng bộ chọn là thuộc tính để thiết lập định dạng cho các phần tử gắn với thuộc tính cụ thể nào đó. - Cú pháp: [thuộc tính] {thuộc tính: giá trị;} 6. Kiểu bộ chọn dạng pseudo-class và pseudo-element: a) Pseudo-class (lớp giả): là khái niệm chỉ các trạng thái đặc biệt của phần tử HTML, các trạng thái này không cần định nghĩa và mặc định được coi như các lớp có sẳn của CSS. - Ví dụ: Các trạng thái của siêu liên kết: • Chưa kích hoạt (link) • Lướt qua (hover) • Nháy chuột (active) • Đã truy cập (visited) - Cú pháp: :pseudo-class {thuộc tính: giá trị;} a:link{color:red;} b) Pseudo-element (phần tử giả): mô tả các thành phần nhỏ hơn của phần tử. - Ví dụ: • Dòng đầu tiên của đối tượng • Kí tự đầu tiên của đối tượng • Vùng được chọn của đối tượng • … - Cú pháp: ::pseudo-element {thuộc tính: giá trị;} ::first-line {color: green;} 7. Mức độ ưu tiên khi áp dụng css: bảng 17.3 trang 99 Cách tính trọng số: STT Bộ chọn Trọng số 1 Mã định danh (id) 100 2 Lớp, lớp giả, bộ chọn kiểu thuộc tính 10 3 Phần tử, phần tử giả 1 4 * 0 Chủ đề G. Hướng nghiệp với tin học */ Yêu cầu cần đạt: - Trình bày được thông tin hướng nghiệp nhóm nghề Dịch vụ và Quản trị (Sửa chữa và bảo trì máy tính, Quản trị mạng, Bảo mật hệ thống thông tin, Quản trị và bảo trì hệ thống) theo các yếu tố sau: + Những nét sơ lược về công việc chính mà người làm nghề phải thực hiện. + Yêu cầu thiết yếu về kiến thức và kĩ năng cần có để làm nghề. + Ngành học có liên quan ở các bậc học tiếp theo. + Nhu cầu nhân lực của xã hội trong hiện tại và tương lai gần về nhóm nghề đó. - Tự tìm kiếm và khai thác được thông tin hướng nghiệp qua các chương trình đào tạo, thông báo tuyển dụng nhân lực,...) về một vài ngành nghề khác trong lĩnh vực tin học. - Giao lưu được với bạn bè qua các kênh truyền thông số để tham khảo và trao đổi ý kiến về những thông tin trên. - Nêu được tên một số ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng nhân lực tin học, đồng thời giải thích được vai trò và công việc của chuyên viên tin học trong một số ngành nghề. - Tìm hiểu được thông tin ngành đào tạo của một số cơ sở đào tạo Công nghệ thông tin. */ Tóm tắt kiến thức: 1. Dịch vụ sửa chữa và bảo trì máy tính: a) Các công việc sửa chữa, bảo trì máy tính * Liên quan tới phần cứng: ‒ Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính.
- ‒ Xác định và khắc phục lỗi phần cứng khi có sự cố xảy ra. ‒ Lắp đặt, sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện máy tính bị hỏng. ‒ Phát hiện nguyên nhân hỏng thiết bị để quyết định sửa, thay thế hay cấu hình lại. ‒ Nâng cấp hoặc bổ sung thiết bị như ổ cứng, RAM có dung lượng lớn hơn, lắp thêm thiết bị mạng. ‒ Thay màn hình có độ phân giải cao hơn hoặc thay bo mạch chủ (mainboard) theo yêu cầu. *Liên quan tới phần mềm: ‒ Cài đặt hoặc cập nhật phần mềm điều khiển thiết bị ngoại vi (driver). ‒ Cài đặt, cấu hình các phần mềm thông dụng như hệ điều hành, cấu hình mạng và các ứng dụng văn phòng. ‒ Cập nhật các phiên bản mới của phần mềm để đảm bảo tính an toàn và hiệu quả ‒ Đảm bảo kết nối máy tính vào mạng ‒ Rà soát an toàn hệ thống bằng cách quét mã độc và cấu hình phần mềm phòng chống virus. *Liên quan đến hỗ trợ người dùng: ‒ Hướng dẫn người dùng sử dụng máy tính và thiết bị công nghệ thông tin đúng cách và hiệu quả. ‒ Hướng dẫn người dùng sử dụng các phần mềm thông dụng. b) Kiến thức và kĩ năng của nghề sửa chữa, bảo trì máy tính: Kiến thức *Kiến thức về phần cứng - Hiểu biết về các thành phần cơ bản của máy tính - Biết cách kiểm tra, tháo lắp, sửa chữa hoặc thay thế phần cứng *Kiến thức về phần mềm - Biết cách cài đặt, cấu hình, sửa chữa các phần mềm: hệ điều hành, phần mềm văn phòng, trình duyệt web và các phần mềm khác, … - Biết cách phát hiện cũng như loại bỏ virus và các phần mềm độc hại *Kiến thức về mạng máy tính - Có kiến thức cơ bản về mạng máy tính: cách kết nối và cấu hình mạng cục bộ, mạng Internet. - Biết cách kiểm tra và xử lí các lỗi mạng: nghẽn mạng, mất kết nối mạng, … Kĩ năng - Kĩ năng học hỏi, cập nhật kiến thức - Kĩ năng giải quyết vấn đề - Kĩ năng giao tiếp - Kĩ năng quản lí thời gian 2. Nhu cầu nhân lực cho dịch vụ sửa chữa, bảo trì máy tính và ngành học liên quan - Nhu cầu nhân lực, đặc biệt là nhân lực trình độ cao, cho dịch vụ sửa chữa bảo trì máy tính đang tăng cao do: • Cách mạng công nghiệp 4.0 đưa đến sự bùng nổ việc sử dụng máy tính và thiết bị số. • Liên tục nâng cấp và thay thế thiết bị để đáp ứng với sự phát triển nhanh của công nghệ • Nhiều thay đổi trong mô hình làm việc: chẩn đoán và sửa lỗi từ xa, dịch vụ trực tuyến, bảo mật thông tin, … - Ngành học liên quan: Kĩ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính; Kĩ thuật sửa chữa và lắp ráp máy tính; Công nghệ kĩ thuật phần cứng máy tính; Công nghệ kĩ thuật phần mềm máy tính; Công nghệ thông tin 3. Nhóm nghề quản trị thuộc ngành công nghệ thông tin a) Vai trò của nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin Các tổ chức doanh nghiệp có hệ thống máy tính đều cần có những chuyên gia quản trị hệ thống thông tin, bảo mật và quản trị mạng. Đó là những người làm việc trong lãnh vưc quản trị của ngành công nghệ thông tin. b) Công việc của nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin b1/ Quản trị mạng: quản lí và duy trì hệ thống mạng máy tính bao gồm cài đặt, cấu hình, bảo mật, theo dõi hiệu suất, xử lí sự cố để đảm bảo mạng máy tính luôn hoạt động ổn định và an toàn. b2/ Bảo mật hệ thống thông tin: bảo mật dữ liệu và hệ thống khỏi các mối đe dọa và tấn công mạng, phát triển và triển khai giải pháp bảo mật, giám sát mạng để phát hiện các xâm nhập trái phép và xử lí các sự cố liên quan đến bảo mật. b3/ Quản trị và bảo trì hệ thống: quản lí và duy trì toàn bộ hệ thống thông tin (phần cứng, phần mềm,
- thiết bị mạng, kết nối mạng) bao gồm cài đặt, cập nhật, bảo trì, bảo dưỡng, backup định kì để đảm bảo hệ thống hoạt động ổn định và đạt hiệu suất cao. c) Kiến thức và kĩ năng của nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin *Kiến thức: c1.1 Kiến thức về mạng máy tính - Nắm được cấu trúc và hoạt động của mạng máy tính: thiết bị mạng, kết nối mạng, giao thức mạng, dịch vụ mạng, an toàn an ninh mạng - Có khả năng cấu hình và quản lí mạng, cài đặt và bảo mật các thiết bị mạng c1.2 Kiến thức về bảo mật thông tin - Nắm được phương thức tấn công mạng: tấn công từ chối dịch vụ (DoS), tấn công dò lỗ hổng (Vulnerability scanning) - Biết cách triển khai và quản lí hệ thống phát hiện xâm nhập (IDS), hệ thống phòng thủ tường lửa c1.3 Kiến thức về quản lí hệ thống - Có kiến thức sâu về quản lí hệ điều hành, cài đặt, cấu hình và bảo trì bảo dưỡng hệ thống. - Biết cách xử lí hiệu quả các sự cố hệ thống, sửa lỗi phần mềm, phần cứng. - Có kiến thức về hệ thống thông tin, các nền tảng ứng dụng, hệ thống mạng và an toàn thông tin. c1.4 Kiến thức về luật pháp Có hiểu biết và tuân thủ luật pháp, các quy định, tiêu chuẩn quốc tế về bảo mật thông tin và an ninh mạng. * Kĩ năng - Kĩ năng học hỏi, cập nhật kiến thức - Kĩ năng giải quyết vấn đề - Kĩ năng giao tiếp - Kĩ năng quản lí thời gian 4. Nhu cầu nhân lực cho nghề quản trị thuộc ngành công nghệ thông tin và ngành học liên quan a) Nhu cầu nhân lực nghề quản trị thuộc ngành công nghệ thông tin đang tăng cao. - Nhu cầu về chuyên gia quản trị mạng tăng • Sự ra đời của IoT (internet of things) • Sự phát triển của mô hình làm việc từ xa, dịch vụ trực tuyến • Nguy cơ tấn công mạng ngày càng nhiều và tinh vi - Nhu cầu về chuyên gia bảo mật hệ thống thông tin tăng • Nguy cơ tấn công mạng gia tăng và ngày càng phức tạp • Sự gia tăng nhu cầu sử dụng dữ liệu: đám mây, dữ liệu lớn • Liên quan đến an toàn thông tin của cả quốc gia và toàn cầu - Nhu cầu về chuyên gia quản trị và bảo trì hệ thống tăng • Quá trình chuyển đổi số và triển khai các ứng dụng công nghệ thông tin làm gia tăng việc sử dụng thiết bị công nghệ như máy tính, thiết bị IoT, … b) Các ngành học liên quan - Quản trị mạng máy tính - Quản trị hệ thống - An ninh mạng - Hệ thống thông tin - Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 5. Ngành nghề và lĩnh vực có sử dụng công nghệ thông tin CNTT đã trở thành một phần không thể thiếu trong cuộc sống hiện đại. Vì vậy nhu cầu nhân lực CNTT không chỉ giới hạn trong các ngành nghề của lãnh vực này, mà còn nhiều lãnh vực khác: giáo dục, y tế, tài chính ngân hàng, truyền thông giải trí, …. II. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM. 1. DẠNG 1: Học sinh trả lời các câu hỏi sau. Mỗi câu hỏi HS chỉ chọn một phương án. 1) (B15, 12F, B, CC3) Trong CSS, thuộc tính background-color được sử dụng để làm gì? A) Định dạng màu chữ.
- B) Định dạng cỡ chữ. C) Định dạng màu nền. D) Định dạng màu viền. 2) (B15, 12F, B, CC3) Hệ màu nào sau đây được HTML và CSS hỗ trợ? A) RYB. B) CMYK. C) HSL. D) HSB. 3) (B15, 12F, B, CC3) Để áp dụng một màu cụ thể cho tất cả các phần tử HTML trong trang, bạn sử dụng bộ chọn CSS nào? A) html. B) all. C) *. D) body. 4) (B15, 12F, B, CC3) Bộ chọn CSS nào áp dụng định dạng cho các phần tử là con trực tiếp của ? A) div + p. B) div p. C) div > p. D) div ~ p. 5) (B15, 12F, B, CC3) Trong hệ màu HSL, giá trị nào biểu thị độ bão hòa của màu? A) H (Hue). B) L (Lightness). C) S (Saturation). D) A (Alpha). 6) (B15, 12F, B, CC3) Thuộc tính CSS nào sau đây không có tính kế thừa? A) font-size. B) color. C) background-color. D) border. 7) (B15, 12F, B, CC3) Để làm cho tất cả văn bản trong trang web có màu xám, bạn sử dụng thuộc tính CSS nào? A) color: gray. B) background-color: gray. C) border: gray. D) font-color: gray. 8) (B15, 12F, B, CC3) Hệ màu nào được sử dụng trong CSS để biểu diễn màu sắc bằng ba giá trị số từ 0 đến 255? A) RGB. B) HSL. C) HEX. D) CMYK. 9) (B15, 12F, B, CC3) Thuộc tính CSS nào được sử dụng để định dạng màu chữ? A) border. B) background-color. C) color. D) font-color.
- 10) (B16, 12F, B, CC3) Khi đặt tên cho ID và class, điều nào không đúng? A) Tên phải phân biệt chữ hoa và chữ thường. B) Không chứa dấu cách và các ký tự đặc biệt. C) Tên bắt đầu bằng số. D) Phải có ít nhất một ký tự không phải là số. 11) (B16, 12F, B, CC3) Phần tử khối trong HTML thường có đặc điểm gì? A) Luôn là phần tử inline. B) Luôn nằm trong một phần tử khác. C) Không có chiều rộng cố định. D) Bắt đầu từ đầu hàng và kéo dài suốt chiều rộng của trang web. 12) (B16, 12F, B, CC3) Thuộc tính display: none; trong CSS có tác dụng gì? A) Chuyển phần tử thành phần tử inline. B) Chuyển phần tử thành phần tử nội tuyến. C) Chuyển phần tử thành phần tử block. D) Ẩn phần tử mà không hiển thị trên trang web. 13) (B16, 12F, B, CC3) Em có thể thay đổi loại phần tử HTML bằng thuộc tính gì? A) display. B) section. C) type. D) show. 14) (B16, 12F, B, CC3) Bộ chọn CSS với ID được viết như thế nào? A) .idname {thuộc tính: giá trị;} B) #idname {thuộc tính: giá trị;} C) id=idname {thuộc tính: giá trị;} D) .id {thuộc tính: giá trị;} 15) (B16, 12F, B, CC3) Phần tử có thể thuộc nhiều class bằng cách nào? A) Đặt các tên class cách nhau bởi dấu cách. B) Dùng dấu phẩy giữa các tên class. C) Không thể có nhiều class. D) Dùng dấu chấm giữa các tên class. 16) (B16, 12F, B, CC3) Để định dạng một nhóm phần tử có cùng ý nghĩa, ta nên sử dụng bộ chọn nào? A) Class B) Block C) Inline D) ID 17) (B16, 12F, B, CC3) Các thuộc tính khung trong CSS KHÔNG áp dụng được cho loại phần tử nào? A) Phần tử nội tuyến. B) Phần tử khối. C) Phần tử block. D) Phần tử với ID cụ thể. 18) (B16, 12F, B, CC3) Để định dạng khoảng cách từ vùng text đến đường viền ngoài của khung, em sử dụng thuộc tính nào? A) margin. B) padding. C) spacing. D) border-width. 19) (B17, 12F, B, CC3). Pseudo-class được sử dụng để:
- A) Định nghĩa kiểu chữ đặc biệt. B) Thay đổi màu nền của trang web. C) Tạo hiệu ứng động cho các hình ảnh. D) Tạo các lớp giả của phần tử HTML. 20) (B17, 12F, B, CC3). Vùng chọn nào sau đây dùng để định kiểu cho các phần tử khác loại trong trang web? A) class B) pseudo-class C) pseudo-element D) id 21) (B17, 12F, B, CC3). Trong trường hợp có nhiều mẫu định dạng CSS áp dụng cho cùng một phần tử, quy tắc nào được áp dụng? A) Mẫu định dạng cuối cùng trong tệp CSS. B) Mẫu định dạng có trọng số cao nhất. C) Mẫu định dạng có thuộc tính màu sắc. D) Mẫu định dạng đầu tiên trong tệp CSS. 22) (B17, 12F, B, CC3). Pseudo-class :hover được sử dụng để: A) Thay đổi kiểu chữ khi chuột di chuyển qua. B) Thay đổi nội dung của phần tử khi nhấn vào C) Ẩn phần tử khi trang được tải D) Tạo hiệu ứng động khi trang cuộn. 23) (B17, 12F, B, CC3). Cú pháp đúng để áp dụng pseudo-element trong CSS là: A) pseudo-element {thuộc tính : giá trị ;} B) :pseudo-element {thuộc tính : giá trị ;} C) ::pseudo-element {thuộc tính : giá trị ;} D) ::pseudo-class {thuộc tính : giá trị ;} 24) (B17, 12F, B, CC3). Nếu một phần tử HTML có cả id và class, mẫu định dạng nào sẽ được ưu tiên? A) Mẫu định dạng với class. B) Mẫu định dạng được viết sau cùng. C) Mẫu định dạng với thuộc tính màu sắc. D) Mẫu định dạng với id. 25) (B17, 12F, B, CC3). Nguyên tắc ưu tiên trong CSS được xác định bằng: A) Tính kế thừa và trọng số của các bộ chọn B) Số lượng phần tử trong trang HTML C) Thứ tự xuất hiện của các quy tắc trong tệp CSS D) Số lượng liên kết trong tệp CSS 26) (B19, 12G, B, BC6). Công việc nào sau đây liên quan tới phần mềm? A) Thay màn hình có độ phân giải cao hơn. B) Kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính. C) Phát hiện nguyên nhân hỏng thiết bị để biết liệu có thể sửa, thay thế hay cấu hình lại. D)Đảm bảo kết nối máy tính vào mạng. 27) (B19, 12G, B, BC6). Chọn câu trả lời đúng nhất. Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần thực hiện một số công việc chính liên quan đến yếu tố nào sau đây? A) Phần cứng, phần mềm, hỗ trợ người dùng. B) Phần cứng, hệ điều hành Microsoft Windows, hỗ trợ người dùng. C) Phần cứng, phần mềm, người dùng. D) Ổ đĩa cứng, phần mềm, hỗ trợ người dùng.
- 28) (B19, 12G, B, BC6). Người làm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính cần phải có kiến thức nào sau đây? A) Kiến thức về hệ điều hành. B) Kiến thức về lập trình. C) Kiến thức về cơ sở dữ liệu. D) Kiến thức marketing. 29) (B19, 12G, B, BC6). Ngành học nào sau đây KHÔNG liên quan tới nhóm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính? A) Thiết kế đồ họa. B) Công nghệ kĩ thuật phần cứng máy tính. C) Công nghệ kĩ thuật phần mềm máy tính. D) Công nghệ thông tin. 30) (B19, 12G, B, BC6). Ngành đào tạo nào sau đây KHÔNG liên quan đến ngành nghề sửa chữa và bảo trì máy tính? A) Thương mại điện tử. B) Kĩ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính. C) Công nghệ kĩ thuật phần cứng máy tính. D)Công nghệ kĩ thuật phần mềm máy tính. 31) (B19, 12G, B, BC6). Công việc nào sau đây liên quan tới hỗ trợ người dùng của người sửa chữa và bảo trì máy tính? A) Rà soát an toàn của hệ thống bằng cách quét mã độc và cấu hình phần mềm phòng chống virus. B) Nâng cấp hoặc bổ sung thiết bị như thay ổ cứng hoặc RAM có dung lượng lớn hơn, hoặc lắp thêm thiết bị mạng. C) Hướng dẫn người dùng sử dụng các phần mềm thông dụng. D) Cài đặt, cấu hình các phần mềm thông dụng như hệ điều hành, cấu hình mạng và các ứng dụng văn phòng. 32) (B19, 12G, B, BC6). Để làm nghề sửa chữa, bảo trì máy tính cần những kiến thức chung nào? A) Kiến thức về phần cứng; kiến thức về phần mềm; kiến thức về giải quyết vấn đề. B) Kiến thức về phần cứng; kiến thức về phần mềm; kiến thức về giao tiếp. C) Kiến thức về phần cứng; kiến thức về phần mềm; kiến thức về mạng. D) Kiến thức về giao tiếp; kiến thức về giải quyết vấn đề; kiến thức về quản lí thời gian. 33) (B19, 12G, B, BC6). Để nâng cao hiệu quả và năng suất làm việc, người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính cần có những kĩ năng mềm nào? A) Kĩ năng học hỏi, cập nhật kiến thức; kĩ năng giải quyết vấn đề; kĩ năng về mạng; kĩ năng quản lí thời gian. B) Kĩ năng học hỏi, cập nhật kiến thức; kĩ năng phần mềm; kĩ năng giao tiếp; kĩ năng quản lí thời gian. C) Kĩ năng phần cứng; kĩ năng giải quyết vấn đề; kĩ năng giao tiếp; kĩ năng quản lí thời gian. D) Kĩ năng học hỏi, cập nhật kiến thức; kĩ năng giải quyết vấn đề; kĩ năng giao tiếp; kĩ năng quản lí thời gian. 34) (B19, 12G, B, BC6). Công việc nào sau đây liên quan tới phần cứng? A) Cài đặt hệ điều hành, cấu hình mạng và các ứng dụng văn phòng. B) Lắp đặt, sửa chữa hoặc thay thế các linh kiện máy tính bị hỏng. C) Rà soát an toàn của hệ thống bằng cách quét mã độc và cấu hình phần mềm phòng chống virus. D) Hướng dẫn người dùng sử dụng máy tính và thiết bị công nghệ thông tin đúng cách và hiệu quả. 35) (B20, 12G, B, BC6). Để thực hiện tốt những công việc của mình, người làm việc trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin cần phải có những kiến thức nào? A) Kiến thức về Mạng máy tính; Kiến thức về Bảo mật thông tin; Kiến thức về Quản trị hệ thống; Kiến thức về Luật pháp và tuân thủ quy định.
- B) Kiến thức về phần mềm; Kiến thức về Bảo mật thông tin; Kiến thức về Quản trị hệ thống; Kiến thức về Luật pháp và tuân thủ quy định. C) Kiến thức về phần cứng; Kiến thức về Bảo mật thông tin; Kiến thức về Quản trị hệ thống; Kiến thức về Luật pháp và tuân thủ quy định. D) Kiến thức về hỗ trợ người dùng; Kiến thức về Bảo mật thông tin; Kiến thức về Quản trị hệ thống; Kiến thức về Luật pháp và tuân thủ quy định. 36) (B20, 12G, B, BC6). Người làm việc trong nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin cần phải có kiến thức về Quản lí hệ thống, đó là những kiến thức nào sau đây? A) Nắm được các phương thức tấn công mạng, như tấn công từ chối dịch vụ (DoS) và tấn công dò lỗ hổng (Vulnerability scanning). Biết cách triển khai và quản lí hệ thống phát hiện xâm nhập (Intrusion Detetion System - IDS) và hệ thống phòng thủ tường lửa. B) Có kiến thức sâu về quản lí hệ điều hành, bao gồm việc cài đặt, cấu hình và duy trì hệ thống. Nắm được cách xử lí hiệu quả các sự cố hệ thống, sửa lỗi phần mềm và phần cứng và đảm bảo sự ổn định của hệ thống. C) Nắm được cấu trúc và hoạt động của mạng máy tính, bao gồm giao thức mạng, phân tích lưu lượng mạng và các thiết bị mạng. Có khả năng cấu hình và quản lí mạng, bao gồm cài đặt và bảo mật các thiết bị mạng như router và firewall. D) Có hiểu biết về tuân thủ luật pháp, các quy định, cũng như các tiêu chuẩn quốc tế hiện hành về bảo mật thông tin và an ninh mạng. 37) (B20, 12G, B, BC6). Với sự bùng nổ của công nghệ thông tin và lan tỏa mạnh mẽ của số hóa, các tổ chức đang đặc biệt quan tâm và trú trọng vào việc quản lí và bảo vệ thông tin của họ. Điều này làm tăng nhu cầu về chuyên gia trong lĩnh vực nào? A) Quản trị mạng; Bảo mật hệ thống phần cứng; Quản trị và bảo trì hệ thống. B) Quản trị mạng; Bảo mật hệ thống thông tin; Quản trị và bảo trì phần mềm. C) Quản trị mạng; Bảo mật hệ thống thông tin; Quản trị và bảo trì hệ thống. D) Quản lí phần cứng; Bảo mật hệ thống thông tin; Quản trị và bảo trì hệ thống. 38) (B20, 12G, B, BC6). Những người làm việc trong lĩnh vực quản trị của ngành Công nghệ thông tin làm những công việc chính nào sau đây ? A) Quản trị mạng; Bảo mật hệ thống thông tin; Quản trị và bảo trì hệ thống. B) Hỗ trợ người dùng; Bảo mật hệ thống thông tin; Quản trị và bảo trì hệ thống. C) Quản trị mạng; Bảo mật hệ thống phần cứng; Quản trị và bảo trì hệ thống. D) Quản trị mạng; Bảo mật hệ thống thông tin; Quản trị và bảo trì phần mềm. 39) (B20, 12G, B, BC6). Những ngành học nào sau đây có liên quan tới nhóm nghề quản trị trong ngành Công nghệ thông tin? A) Quản trị mạng máy tính; Quản trị hệ thống; An ninh mạng; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và cài đặt phần mềm. B) Quản trị mạng máy tính; Quản lí phần cứng; An ninh mạng; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. C) Quản trị máy tính; Quản trị hệ thống; An ninh mạng; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. D) Quản trị mạng máy tính; Quản trị hệ thống; An ninh mạng; Hệ thống thông tin; Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu. 40) (B20, 12G, B, BC6). Để nâng cao hiệu quả, chất lượng công việc, người làm nghề quản trị thuộc ngành Công nghệ thông tin cần các kĩ năng mềm nào? A) Kĩ năng về Mạng máy tính; Kĩ năng quản lí thời gian; Kĩ năng tự nghiên cứu, học hỏi, cập nhật kiến thức. B) Kĩ năng về Luật pháp và tuân thủ quy định; Kĩ năng quản lí thời gian; Kĩ năng tự nghiên cứu, học hỏi, cập nhật kiến thức. C) Kĩ năng giao tiếp; Kĩ năng về Bảo mật thông tin; Kĩ năng tự nghiên cứu, học hỏi, cập nhật kiến thức. D) Kĩ năng giao tiếp; Kĩ năng quản lí thời gian; Kĩ năng tự nghiên cứu, học hỏi, cập nhật kiến thức.
- 2. DẠNG 2: HS trả lời câu hỏi. Trong mỗi ý ở mỗi câu, học sinh chọn đúng hoặc sai. ---------------------------------------------------------------------------------------------------------- Có thể thiết lập định dạng khung định dạng khung cho các phần tử bằng CSS. Các thông số chính của khung gồm lề khung (margin), khung (border), vùng đệm (padding), chiều cao (height), chiều rộng (width). Các ý sau đây đúng hay sai? 1) (B16,12F,B,CC3) Thuộc tính margin là lề khung, cho biết khoảng cách từ đường viền ngoài của khung đến văn bản xung quanh. A) Sai B) Đúng 2) (B16,12F,B,CC3) Thuộc tính padding là vùng đệm, cho biết độ dày của đường viền khung. A) Sai B) Đúng 3) (B16,12F,H,CC3) Thuộc tính border có thể gán đồng thời các giá trị: độ dày đường viền, kiểu đường viền và màu viền khung. A) Đúng B) Sai 4) (B16,12F,V,CC3) Đoạn CSS sau tạo một hộp div có viền khung là nét đứt có độ dày 3px: div {border: 3px solid red;}. A) Sai B) Đúng --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Người làm nghề sửa chữa và bảo trì máy tính có nhiều công việc liên quan đến phần cứng, phần mềm và hỗ trợ người dùng. Họ phải kiểm soát và duy trì hoạt động của máy tính, xác định và khắc phục lỗi phần cứng, nâng cấp hoặc bổ sung linh kiện. Ngoài ra, họ còn cài đặt, cập nhật, cấu hình phần mềm, thiết lập kết nối mạng, bảo vệ hệ thống khỏi virus. Một phần công việc khác là hướng dẫn người dùng sử dụng phần mềm đúng cách để người dùng thuận lợi hơn. Dựa vào mô tả trên, hãy xác định các phát biểu sau là đúng hay sai? 5) (B19,12G,H,BC6) Một chuyên viên sửa chữa máy tính cần hiểu về mạng máy tính để thiết lập và khắc phục các sự cố kết nối. A) Đúng B) Sai 6) (B19,12G,B,BC6) Một kỹ thuật viên sửa chữa máy tính cần phải có kiến thức sâu rộng không chỉ về phần cứng mà còn về phần mềm, các hệ thống mạng và khả năng chẩn đoán các lỗi phức tạp, giải quyết các vấn đề phần mềm, bảo mật và hệ điều hành. A) Đúng B) Sai 7) (B19,12G,V,BC6) An là một kỹ thuật viên sửa chữa và bảo trì máy tính trong công ty, An thực hiện triển khai, bảo trì và tối ưu hóa hệ thống mạng nội bộ (LAN, WAN), cấu hình router, switch, bảo mật mạng và phân phối IP, quản lý hệ thống SQL, tối ưu hóa truy vấn, sao lưu dữ liệu. A) Đúng B) Sai 8) (B19,12G,B,BC6) Người làm bảo trì máy tính chỉ cần thay thế linh kiện hỏng, không cần tìm hiểu nguyên nhân gây lỗi. A) Đúng B) Sai --------------------------------------------------------------------------------------------------------- Nhóm nghề quản trị trong ngành công nghệ thông tin đóng vai trò quan trọng trong việc duy trì và tối ưu hóa các hệ thống mạng, máy chủ, cơ sở dữ liệu và bảo mật. Các chuyên gia quản trị đảm bảo rằng hệ thống công nghệ của công ty luôn hoạt động ổn định, bảo vệ dữ liệu, ngăn ngừa sự cố và nâng cao hiệu suất làm việc. Các phát biểu sau đây về nhóm nghề này đúng hay sai?
- 9) (B20,12G,B,BC6) Nhu cầu về chuyên gia bảo mật tăng do các phương thức tấn công mạng ngày càng phức tạp. A) Sai B) Đúng 10) (B20,12G,B,BC6) Chuyên gia bảo mật hệ thống thông tin tập trung vào phát hiện các mối đe dọa và bảo vệ dữ liệu . A) Đúng B) Sai 11) (B20,12G,H,BC6) Việc sử dụng các công cụ hiện đại như AI không cần thiết trong quản trị và bảo trì hệ thống. A) Đúng B) Sai 12) (B20,12G,V,BC6) An là một người quản trị và bảo trì hệ thống trong công ty kinh doanh trực tuyến, anh ấy thường xuyên cập nhật phần mềm, hệ điều hành và các bản vá bảo mật cho các máy chủ và thiết bị mạng giúp ngăn ngừa các lỗ hổng bảo mật và đảm bảo hệ thống luôn được bảo vệ trước các mối đe dọa từ hacker. A) Đúng B) Sai III. THỰC HÀNH Tạo một trang HTML đơn giản theo chủ đề quy định. Thiết lập các CSS để: - Tạo màu cho chữ và nền - Định dạng khung văn bản, kích thước khung, kiểu đường viền. - Sử dụng CSS cho các bộ chọn khác nhau (id, class, pseudo-class, pseudo-element)

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
147 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
121 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
98 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
191 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
84 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
97 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
140 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
54 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
48 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
89 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
108 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
75 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
61 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
96 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
110 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
129 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
61 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
26 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
