Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 2
download
Nhằm giúp các bạn học sinh đang chuẩn bị cho kì thi giữa học kì 2 sắp tới cùng củng cố và ôn luyện kiến thức, rèn kỹ năng làm bài thông qua việc giải Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường. Hi vọng đây là tài liệu hữu ích cho các bạn trong việc ôn tập.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
- TRƯỜNG THCS LÊ QUANG CƯỜNG TỔ : TOÁN – TIN HỆ THỐNG KIẾN THỨC TRỌNG TÂM GIỮA HKII – TOÁN 9 NĂM HỌC 2020-2021 I. Hệ phương trình bậc nhất hai ẩn Hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn: ax by c (1) 1. Dạng tổng quát : Trong đó (1) và (2) là những phương trìnnh bậc nhất 2ẩn. a ' x b ' y c '(2) 2.Phương pháp giải: a/ Phương pháp thế. x 5y 7 x 7 5y x 7 5y x 7 5y x 2 3x 2y 4 3 7 5y 2y 4 21 17y 4 y 1 y 1 b/ Phương pháp cộng đại số. x 5y 7 3x 15y 21 17y 17 y 1 3x 2y 4 3x 2y 4 3x 2y 4 x 2 Giải bài toán bằng cách lập hệ phương trình. + Bước1: Lập hệ phương trình. - Chọn 2 ẩn và đặt điều kiện cho ẩn - Biểu diễn các đại lượng chưa biết theo ẩn và các đại lượng đã biết - Lập hệ phương trình biểu thị mối liên hệ giữa các đại lượng + Bước2: Giải hệ phương trình + Bước3: Đối chiếu với điều kiện của ẩn, trả lời bài toán. II. Hàm số y = ax2 (a≠0) - Phương trình bậc hai một ẩn - Đồ thị hàm số y = ax2 (a≠0). 1. Tính chất của hàm số y = ax2 (a 0) - Nếu a>0 hàm số y = ax2 đồng biến khi x>0, nghịch biến khi x< 0 và bằng 0 khi x=0 - Nếu a< 0 hàm số y = ax2 đồng biến khi x 0 - Nằm phía dưới trục hoành và nhận điểm O(0;0) là điểm cao nhất nếu a < 0 y y X 0 0 x a>0 a 0 PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 ; x2 2a 2a
- *) Công thức nghiệm thu gọn của phương trình bậc hai ax2+bx+c= 0 với b = 2b' '< 0 Phương trình vô nghiệm b' '= b'2 - ac '= 0 Phương trình có nghiệm kép: x1 = x2 = a b' ' b' ' ' > 0 PT có 2 nghiệm phân biệt: x1 ; x2 a a III. Góc với đường tròn 1) Góc ở tâm: + ĐN: Là góc có đỉnh trùng với tâm của đường tròn + TC: Số đo cung nhỏ bằng số đo góc ở tâm chắn cung đó Số đo cung lớn bằng 3600 trừ đi số đo cung nhỏ (có chung hai điểm mút) 2) Góc nội tiếp: + ĐN: Là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đò. + TC: Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn + Hệ quả: Trong một đường tròn - Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau - Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc hai cung bằng nhau thì bằng nhau - Các góc nội tiếp không quá 900 có số đo bằng nửa số đo của góc ở tâm cùng chắn một cung. - Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. 3) Góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung: + TC: Số đo của góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung bằng nửa số đo của cung bị chắn. + Hệ quả: Trong một đường tròn, góc tạo bởi tia tiếp tuyến và dây cung và góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau. 4) Góc có đỉnh ở trong và ngoài đường tròn: + Số đo của góc có đỉnh ở bên trong đường tròn bằng nửa tổng số đo của hai cung bị chắn. + Số đo của góc có đỉnh ở bên ngoài đường tròn bằng nửa hiệu số đo của hai cung bị chắn. II. Tứ giác nội tiếp + Định nghĩa: Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đường tròn thì được gọi là tứ giác nội tiếp đường tròn (đường tròn đó gọi là đường tròn ngoại tiếp của tứ giác). + Định lý: Trong một tứ giác nội tiếp, tổng số đo hai gúc đối diện bằng 1800. + Định lý đảo: Nếu một tứ giác có tổng số đo hai góc đối diện bằng 1800 thì tứ giác đó nội tiếp được một đường tròn. + Các cách chứng minh tứ giác ABCD nội tiếp: - Cách1: Chứng minh 4 điểm A, B, C, D cách đều một điểm O nào đó. OA = OB = OC = OD - Cách 2: *Chứng minh tổng hai góc đối diện của tứ giác bằng 1800 Aˆ Cˆ 180 0 hoặc Bˆ Dˆ 180 0 * Chứng minh góc trong bằng góc ngoài của đỉnh đối diện. - Cách 3: Chứng minh 2 đỉnh liên tiếp của tứ giác cùng nhìn một cạnh dưới hai góc bằng nhau. - (Trường hợp đặc biệt hai đỉnh liên tiếp cùng nhìn một cạnh dưới 1 góc vuông thì cạnh đó chính là đường kính của đường tròn).
- MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II TOÁN 9 Cấp độ Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao Cộng Chủ đề 1.Hệ phương -Giải được hệ - Định m trình bậc phương trình nguyên để hệ nhất hai ẩn. bậc nhất hai ẩn. phương trình -Giải toán bằng có nghiệm duy cách lập hệ nhất x; y với phương trình x, y nguyên. Số câu: 3 1 Số câu: 4 Số điểm 3.5 0,5 Điểm: 4,0 2.Phương - Dùng công trình bậc hai thức nghiệm giải một ẩn. được phương trình bậc hai một ẩn. Số câu 1 Số câu:1 Số điểm 1,0 Điểm: 1,0 3.Hàm số - Biết vẽ đồ thị y ax 2 a 0 của hàm số y ax 2 a 0 . Số câu 1 Số câu: 1 Số điểm 1,5 Điểm: 1,5 4. Góc với - Tính số đo -Chứng minh -Chứng minh ba đường tròn cung, tính số được tứ giác nội điểm thẳng đo góc. tiếp. hàng, đường -Chứng minh hệ thẳng đi qua thức. điểm cố định, -Chứng minh các đường đồng các quan hệ qui, cực trị hình song song, học, ...... vuông góc, ... -Chứng minh , đoạn thẳng bằng nhau, góc bằng nhaucác quan hệ song song, vuông góc, ... Số câu 2 2 1 Số câu: 5 Số điểm 1,0 1,5 0,5 Điểm: 3,5 Hình vẽ 0,5 Tổng số câu 2 7 2 Số câu 11 Tổng số điểm 1,5 7,5 1,0 Số điểm 10,0
- ĐỀ THAM KHẢO PHÒNG GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ II THÀNH PHỐ BÀ RỊA NĂM HỌC 2020 – 2021 Ngày kiểm tra: ĐỀ THAM KHẢO MÔN: TOÁN LỚP: 9 Thời gian làm bài: 90 phút (Đề kiểm tra này gồm 01 trang) Bài 1 (3,0 điểm): Giải các hệ phương trình và phương trình sau : 2x - y = 3 a) 3x + y = 2 2x - y = 2 b) -3x + 2y = -2 c) x 2 3x 28 0 3 2 Bài 2 (1,5 điểm): Vẽ đồ thị hàm số P : y 4 x . Bài 3 (1,5 điểm): ): Hai xe cùng khởi hành một lúc ở hai tỉnh A và B cách nhau 60km. Nếu đi ngược chiều thì gặp nhau sau 1 giờ; nếu đi cùng chiều thì xe đi nhanh sẽ đuổi kịp xe kia sau 3 giờ. Tìm vận tốc mỗi xe. Bài 4 (1,0 điểm): Cho hình vẽ bên, biết BOC 1000 . A a) Tính số đo của cung BmC và số đo của cung BAC. b) Tính BAC . O 100° C B m Bài 5 (2,5 điểm): Từ điểm C ở ngoài đường tròn (O), vẽ CA và CB là các tiếp tuyến của đường tròn (O) (A, B là các tiếp điểm). a) Chứng minh tứ giác CAOB nội tiếp được đường tròn. b) Qua B vẽ đường thẳng song song với CA, cắt đường tròn (O) tại điểm D D B . CD cắt đường tròn (O) tại điểm E E D . Chứng minh CB2 CE.CD . c) Tia BE cắt CA tại F. Chứng minh F là trung điểm của CA. Bài 6 (0,5 điểm): Định m nguyên để hệ phương trình sau có nghiệm duy nhất x; y với x, y nguyên. mx + 2y = m +1 . 2x + my = 2m -1
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 255 | 21
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 173 | 12
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 362 | 8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 86 | 7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 183 | 5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p | 125 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 106 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Địa lí 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 136 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 94 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 131 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 130 | 4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 89 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 117 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p | 108 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 96 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 127 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 106 | 3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p | 54 | 3
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn