
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Quang Cường
lượt xem 1
download

Để đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, các em có thể tham khảo và tải về "Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Quang Cường" được TaiLieu.VN chia sẻ dưới đây để có thêm tư liệu ôn tập, luyện tập giải đề thi nhanh và chính xác giúp các em tự tin đạt điểm cao trong kì thi này. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Toán lớp 9 năm 2024-2025 - Trường THCS Lê Quang Cường
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHKII–NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP GHKII – NĂM HỌC 2024-2025 TOÁN 9 A. KIẾN THỨC TRỌNG TÂM: Chủ Đề 1: Hàm số y ax 2 a 0 . Phương trình bậc hai một ẩn – Nhận biết được tính đối xứng (trục) và trục đối xứng của đồ thị hàm số y ax 2 a 0 . – Xác định được hệ số a khi biết đồ thị hàm số đi qua một điểm cho trước. – Vẽ được đồ thị của hàm số y ax 2 a 0 . – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn gắn với hàm số y ax 2 a 0 và đồ thị – Nhận biết được khái niệm phương trình bậc hai một ẩn. Xác định các hệ số a, b, c của pt – Xác định được số nghiệm của phương trình khi biết dấu của biệt thức . Giải được phương trình bậc hai một ẩn. – Tính được nghiệm phương trình bậc hai một ẩn bằng máy tính cầm tay. – Giải thích được định lí Viète. – Ứng dụng được định lí Viète vào tính nhẩm nghiệm của phương trình bậc hai, tìm hai số biết tổng và tích của chúng, ... – Vận dụng được phương trình bậc hai vào giải quyết bài toán thực tiễn (đơn giản, quen thuộc). Chủ đề 2 : Tứ giác nội tiếp, Đa giác đều. – Nhận biết được góc nội tiếp, góc ở tâm, mối liên hệ giữa số đo của cung, số đo góc ở tâm với số đo góc nội tiếp cùng chắn một cung. – Chứng minh hai góc bằng nhau, hai cung bằng nhau, … – Nhận biết được định nghĩa đường tròn ngoại tiếp tam giác, đường tròn nội tiếp tam giác. Xác định được tâm và bán kính đường tròn – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác, trong đó có tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác vuông, tam giác đều. – Chứng minh các tính chất liên quan đến đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp tam giác (ba đường thẳng đồng quy, thẳng hàng, hai góc bằng nhau, …) – Nhận biết được tứ giác nội tiếp đường tròn tính chất về tổng hai góc đối của tứ giác nội tiếp. – Xác định được tâm và bán kính đường tròn ngoại tiếp hình chữ nhật, hình vuông. – Chứng minh được tứ giác nội tiếp. Nhận dạng được đa giác đều. – Nhận biết được phép quay. –Mô tả được các phép quay giữ nguyên hình đa giác đều. – Giải quyết được một số vấn đề thực tiễn (đơn giản, quen thuộc) gắn với đường tròn B. BÀI TẬP: I. TRẮC NGHIỆM PHẦN I. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn. Thí sinh chọn một phurong án đúng và ghi vào Giấy thi (Ví dụ: 1A, 2C,…..) “Thiên tài là sự kiên trì lâu dài của trí tuệ…………” Page - 1 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHK1 – NĂM HỌC 2024-2025 Câu 1. Hàm số y ax 2 có đồ thị nằm bên trên trục hoành khi A. a 0 . B. a 0 . C. a 0. D. a 0. Câu 2. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào có dạng y ax 2 a 0 ? 2 1 x2 2 A. y x . B. y . C. y . D. y 22 x . 2 0 x2 x2 Câu 3. Cho hàm số y . Khẳng định nào sau đây là sai ? 3 A. Đồ thị hàm số đã cho nằm phía trên trục hoành. B. Đồ thị hàm số đã cho nhận trục Ox làm trục đối xứng. C. Đồ thị hàm số đi qua điểm 3; 3 . D. Đồ thị hàm số có điểm thấp nhất là gốc tọa độ. Câu 4. Điểm đối xứng với điểm 1; 2 qua trục tung có tọa độ là A. 1;2 . B. 2; 1 . C. 1; 2 . D. 1; 2 . Câu 5. Cho đồ thị hàm số y 3x 2 đi qua điểm A có tung độ bằng 6. Có bao nhiêu điểm thỏa mãn? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 2 Câu 6. Đồ thị của hàm số y ax a 0 luôn đi qua điểm nào sau đây? A. 0; 1 . B. 1; 0 . C. 0; 0 . D. 1; 1 . Câu 7. Cho hàm số y ax 2 đồ thị của hàm số đi qua diểm A 3; 3 . Giá trị của a bằng 1 1 A. a 1. B. a 1. C. a . D. a . 3 3 Câu 8. Cho hàm số y 2x 2 . Khi y 2 Thì A. x 1 . B. x 2 hoặc x 2. C. x 1 hoặc x 1. D. x 2. Câu 9. Điểm P 1; 1 thuộc đồ thị hàm số y (m 1)x 2 . Khi m A. 0. B. 1. C. 2. D. -2. 3 Câu 10. Phương trình ax bx 2 cx d 0 là phương trình bậc hai một ẩn x khi A. a 0, b 0. B. a 0. C. a 0, b 0. D. a 0, b 0. Câu 11. Cho phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có biệt thức b2 4ac . Phương trình đã cho có nghiệm khi A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. Câu 12. Phương trình 2x 4x 2 1 đưa về dạng phương trình bậc hai một ẩn ax 2 bx c 0 với a 0 thì có hệ số b là 2 2 A. 2. B. 2. C. . D. . 2 2 Câu 13. Cho hai phương trình sau đây: x 2 6x 2x 8 0 (1); x 2 3 0 (2). Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Phương trình (1) có nghiệm kép, phương trình (2) vô nghiệm. “Cần cù bù thông minh ……” Page - 2 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHKII–NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG B. Phương trình (1) vô nghiệm, phương trình (2) có nghiệm kép. C. Cả hai phương trình (1), (2) đều có nghiệm bằng 0. D. Cả hai phương trình (1), (2) đều có hai nghiệm phân biệt. Câu 14. Phương trình nào sau đây nhận x 1 và x 3 làm nghiệm? A. 2x 2 6x 0. B. x 2 2x 3 0 . C. x 2 2x 3 0 . D. x 2 2x 3 0 . Câu 15: Phương trình x 2 6x 1 3m 0 (với m là tham số) có nghiệm là 1 khi 4 4 8 8 A. m B. m C. m D. m 3 3 3 3 2 Câu 16. Cho phương trình ax bx c 0 a 0 có ac 0. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất khi nói về nghiệm của phương trình? A. Phương trình vô nghiệm. B. Phương trình có nghiệm. C. Phương trình có hai nghiệm cùng dấu. D. Phương trình có hai nghiệm trái dấu. Câu 17: Cho phương trình 2 3x m 0 có một nghiệm là 2 . Khi m x 10 , nghiệm còn lại của phương trình là : A. 10 B. 5 C. 3 D. 3 Câu 18 . Nếu hai số u, v có tổng là S và tích là P thì hai số u, v là nghiệm của phương trình A. X 2 SX P 0. B. X 2 SX P 0. C. X 2 SX P 0. D. X 2 SX P 0. Câu 19. Cho phương trình x 2 7x 15. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình. Khi đó 2 2 giá trị của biểu thức x 1 x 2 x 1x 2 là A. 79. B. 79. C. 94. D. 94. Câu 20: Biết rằng phương trình x - 5x + 2 = 0 có hai nghiệm x1 ; x 2 . Khi đó x12 + x 22 bằng 2 A. 21 B. 23 C. 20 D. 22 Câu 21: Một người đi xe đạp từ đến cách nhau 24 km . Khi đi từ trở về người đó tăng vận tốc thêm 4 km/h so với lúc đi. Gọi x km/h là vận tốc của xe đạp khi đi từ đến . Hỏi thời gian để đi từ về đến theo x là? 24 24 24 x A. B. C. D. x x 4 x 4 24 Câu 22. Số đo của góc nội tiếp chắn cung có số đo 50 là A. 25 . B. 50 . C. 100 . D. 150 . Câu 23. Hình nào sau đây không nội tiếp được đường tròn? A. Hình vuông. B. Hình chữ nhật. C. Hình thoi có một góc nhọn. D. Hình thang cân. Câu 24. Trong các hình a, b, c, d ở hình nào ta có đường tròn (O) là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD? B B B A B A C A A O C O O O C D C D D D Hình a Hình b Hình c Hình d “Thiên tài là sự kiên trì lâu dài của trí tuệ…………” Page - 3 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHK1 – NĂM HỌC 2024-2025 A. Hình a B. Hình b C. Hình c D. Hình d Câu 25: Hình nào dưới đây biểu diễn góc nội tiếp? A. Hình 1 B. Hình 2 C. Hình 3 D. Hình 4 Câu 26: Số đo của góc ở tâm MON trong hình vẽ sau là, khi biết ONM = 40° . O 40o N M A. 100 B. 80 C. 40 D. 140 Câu 27: Trong hình vẽ biết số đo B 7x ; C 4x ; D 3x . Khi đó số đo góc A là: A. 110 . B. 100 . C. 108 . D. 90 . Câu 28. Cho đường tròn O ngoại tiếp tam giác ABC . Biết ABC 40 , số đo của cung nhỏ AC là A. 20 . B. 40 . C. 60 . D. 80 . Câu 29. Cho tam giác đều ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn nội tiếp là a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 3. 6 3 2 Câu 30. Mỗi góc trong của lục giác đều có số đo bằng A. 90 . B. 120 . C. 135 . D. 150 . Câu 31. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay thuận chiều 90 tâm O biến điểm A thành điểm A. A . B. B. C. C . D. D. Câu 32. Phép quay với góc quay nào sau đây với O là tâm biến tam giác đều thành chính nó? A. 90 . B. 100 . C. 110 . D. 120 . Câu 33: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có A = 40°, B = 60° . Khi đó C D bằng : A. 20 B. 30 C. 120 D. 140 Câu 34: Diện tích hình tròn nội tiếp hình vuông cạnh bằng 4cm là: “Cần cù bù thông minh ……” Page - 4 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHKII–NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG A. cm 2 B. 4 cm 2 C. 8 cm 2 D. 16 cm 2 Câu 35: Cho tam giác ABC có ba góc nhọn nội tiếp đường tròn tâm (O), đường kính AM. Số đo ACM là: A. 180o B. 60o C. 90o D. 120o Câu 36: Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác là giao điểm của các đường A. Trung trực B. Phân giác trong C. Đường cao D. Trung tuyến Câu 37: Đường tròn nội tiếp hình vuông cạnh a có bán kính là: a 3 a a 2 A. B. a 2 C. D. 2 2 2 Câu 38 : Trong các hình sau, hình nào nội tiếp đường tròn. A. Hình thoi, hình bình hành, hình vuông. B. Hình vuông, hình thoi, hình thang cân C. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thoi D. Hình vuông, hình chữ nhật, hình thang cân. Câu 39: Tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn có hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại M và BAD 70 thì BCM ? A. 30 . B. 55 . C. 110 . D. 70 . 0 Câu 40: Cho đa giác đều n cạnh. Biết số đo mỗi góc bằng 140 . Tìm n ? A. n 7 B. n 10 C. n 8 D. n 9 Phần 2 : Câu trắc nghiệm đúng sai. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, chọn đúng hoặc sai. Câu 1: Một khúc sông từ bến đến bến dài 50 km . Một canô đi xuôi dòng từ đến rồi ngược dòng từ về hết tất cả 10 giờ (không tính thời gian nghỉ). Biết vận tốc của dòng nước là 5 km/h . Gọi vận tốc riêng của canô là x km/h x 5 . 50 a) Thời gian canô đi ngược dòng từ đền là: h x 5 b) Vận tốc khi xuôi dòng là x 10 km/h c) Vận tốc khi ngược dòng là x 5 km/h 50 d) Thời gian canô đi xuôi dòng từ đến là h x 5 Câu 2: Một khu vườn hình vuông có diện tích 441 m 2 và chu vi 84 m là . a) Hai kích thước của khu vườn là nghiệm của phương trình x 2 42x 441 0 b) Trên mảnh đất đó, người ta làm lối đi xung quanh có chiều rộng là x(m) (0 < x < 10,5) để diện tích phần đất còn lại là 324 m 2 thì x 1, 5 (m) c) Tổng và tích 2 kích thước của khu vườn là 42 m và 441m d) Hai kích thước của mảnh đất là: 21 m và 21 m . Câu 3 Cho parabol P : y mx 2 a) Với m 0 thì đồ thị hàm số P nằm phía trên trục Ox . “Thiên tài là sự kiên trì lâu dài của trí tuệ…………” Page - 5 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHK1 – NĂM HỌC 2024-2025 b) Với m 0 thì đồ thị hàm số P nằm phía dưới trục ox và O là diểm thấp nhất của đồ thị. 1 c) Đồ thị hàm số P đi qua diểm A( 2;2) thì m 2 d) Với m 0 thì P cắt đường thẳng y 3 tại hai điểm phân biệt. Câu 4. Cho hàm số y ax 2 a 0 . a) Nếu a 0, hàm số luôn có giá trị âm với mọi giá trị âm của biến. b) Nếu đồ thị hàm số đi qua điểm 2; 8 thì a 2. c) Khi a 2, đồ thị hàm số nằm trên trục hoành. d) Khi a 2, đồ thị hàm số cắt đường thẳng y 4 tại hai điểm phân biệt. Câu 5. Cho hàm số y 0, 5x 2 . a) Đồ thị hàm số có trục đối xứng là Ox. b) Đồ thị hàm số nằm phía trên trục hoành. c) Đồ thị hàm số đi qua điểm 3; 4, 5 . d) Giá trị lớn nhất của hàm số là 0. Câu 6: Cho phương trình x 2 x m 0 (1) ( m là tham số). 1 a) Phương trình (1) có nghiệm kép khi m . 4 b) Nếu phương trình (1) có một nghiệm x 2 khi đó m 2 nghiệm còn lại là 1. 1 5 1 5 c) Với m 1 phương trình (1) nghiệm x1 ; x2 . 2 2 d) Biệt thức của phương trình (1) là 1 4m . Câu 7. Cho tứ giác ABCD có ABC ADC 90 nội tiếp đường tròn tâm O. a) ACB ADB. b) Tâm O là giao điểm ba đường phân giác của tam giác ABC . c) BAD BCD 200 . 1 d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng AC . 2 Câu 8. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C nằm trên đường tròn này sao cho CAB 60 . a) ACB 90 . b) Đường tròn O là đường tròn nội tiếp tam giác ABC . c) Điểm D nằm trên cung nhỏ CB thì BDC 100 . d) Nếu AC 5 cm thì bán kính đường tròn ngoại tiếp BCD là 5 cm. Câu 9. Diện tích của đường tròn bán kính R (cm) được cho bởi công thức S R2 (cm2 ). “Cần cù bù thông minh ……” Page - 6 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHKII–NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG a) Khi bán kính đường tròn R 1 cm thì diện tích của đường tròn bằng (cm2 ). b) Nếu diện tích của đường tròn bằng S (cm2 ) thì bán kính của đường tròn là 2 R 0, 5 (cm). c) Công thức S R2 là một hàm số có biến R và đồ thị hàm số đi qua điểm 0; 0 . d) Diện tích của đường tròn không có giá trị lớn nhất. Câu 10: Cho đường tròn O có điểm M nằm chính giữa cung AB . Trên dây AB lấy hai điển P và Q . Các đường thẳng MP . MQ cắt đường tròn theo thứ tự tại C và D . a) BPC QDC b) AB vuông góc OM c) ABCD, ADCM , ADBM , AMBC là tứ giác nội tiếp. d) PQDC là tứ giác nội tiếp M B P Q A C O D PHẦN 3. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Câu 1: Đồ thị hàm số y 2x 2 đi qua điểm B 1;b thì b bằng … Câu 2: Cho y x 2 (P ) và (d ) : y 2x m . Với m 0 , tìm số điểm chung của (P ) và (d ) 1 2 Câu 3: Cho hàm số y x . Số điểm thuộc đồ thị của hàm số và có hoành độ bằng 2 là ? 2 Câu 4: Cho các hàm số y 3 2 x2 ; y 3x 2 ; y 1 m 2 x 2 ( m là tham số); x2 y , số các hàm số có hệ số a là số âm là: 1 2 Câu 5: Cho hàm số y ( 2m 1).x 2 . Tìm giá trị của m để đồ thị đi qua điểm A( 2; 4) 7 Câu 6: Phương trình 3x 2 2x 21 0 có một nghiệm là . Hãy tìm nghiệm kia. 3 Câu 7: Phương trình x 2 9x 10 0 có hai nghiệm x 1, x 2 . Khi đó, giá trị của biểu thứcT 2 x1 x2 x1x 2 là: “Thiên tài là sự kiên trì lâu dài của trí tuệ…………” Page - 7 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHK1 – NĂM HỌC 2024-2025 Câu 8: Gọi x 1, x 2 là hai nghiệm của phương trình x 2 5x 2 0 . Giá trị của biểu 1 1 thức A là: x1 x2 Câu 9 : Cho phương trình: 3x 2 x 2 0 có 2 nghiệm là x 1 , x 2 . Không giải phương trình, 3 3 hãy tính giá trị của biểu thức A x1 x 2 . (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 10: Một ô tô đi trên quãng đường dài 520 km . Khi đi được 240 km thì ô tô tăng vận tốc thêm 10 km/h nữa và đi hết quãng đường còn lại. Tính vận tốc ban đầu của ô tô biết thời gian đi hết quãng đường là 8 giờ. Câu 11: Cho tam giác ABC vuông tại A, có AB 2 cm, AC 3 cm. Độ dài của đường kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là bao nhiêu? (làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất) Câu 12: Bán kính của đường tròn đi qua bốn đỉnh của hình vuông có độ dài cạnh bằng 5 là: (Viết kết quả ở dạng thập phân, làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai) Câu 13: Tính chu vi của đường tròn nội tiếp hình vuông có độ dài cạnh bằng 2 dm ? (lấy 3,14 ) Câu 14: Cho tứ giácCDEF nội tiếp đường tròn (O) . Hai cạnh đối AB và CD cắt nhau tại một điểm M ở ngoài (O) , biết BAD 600 thì BCM bằng: Câu 15: Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (O) biết OAD 340 , OCD 360 thì ABC bằng: A B 34° O 36° C D Câu 16. Cho tứ giác ABCD AD // BC nội tiếp đường tròn. Biết A 80 và ABD 60 . Góc BDC có số đo là bao nhiêu độ? Câu 17. Cho tam giác đều ABC , các đường cao AD, BE ,CF cắt nhau tại H . Gọi I , K , M theo thứ tự là trung điểm của HA, HB, HC . Đa giác DKFIEM là hình gì? Câu 18. Cho hình vuông ABCD tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O với góc quay nào sau đây biến điểm A thành điểm D ? “Cần cù bù thông minh ……” Page - 8 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHKII–NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG Câu 19. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho điểm A 2; 3 . Thực hiện phép quay 90 ngược chiều kim đồng hồ quanh gốc tọa độ. Xác định tổng giá trị hoành độ và tung độ của điểm A sau khi quay. Câu 20. Cho đường tròn tâm O đường kính AB và điểm C nằm trên đường tròn này sao cho CAB 60 . Điểm D nằm trên cung nhỏ CB thì BDC ? II. TỰ LUẬN. 1 Bài 1 Cho hàm số y = x 2 . 2 1 a) Vẽ đồ thị của hàm số y = x 2 . 2 25 3 9 1 b) Các điểm M −5; − , N − ; , Q ; 2 có thuộc đồ thị hàm số hay không? 2 2 8 2 Bài 2 Cho hàm số y = − x 2 và y = x − 2 . a) Vẽ đồ thị hai hàm số y = − x 2 và y = x − 2 trên cùng hệ trục b) Xác định tọa đo5 giao d8iểm cũa 2 đồ thị ham số trên. Bài 3 Giải các phương trình sau 1) 5 x 2 − 7 x = 0 2) −3x 2 + 9 = 0 3) x 2 − x − 11 = 0 4) x 2 − 4 x + 4 = 0 5) −5 x 2 − 4 x + 1 = 0 6) −2 x 2 + x − 3 = 0 7) 2 x 2 + 2 11x − 7 = 0 ( ) 8) x 2 − 2 + 3 x + 2 3 = 0 9) 3x2 − 2 3x + 1 = 0 10) ( x + 1)2 − 4( x 2 − 2 x + 1) = 0 11) x 2 + 7 x − 3 = x( x − 1) − 1 12) 2 x 2 − 5x − 3 = ( x + 1)( x − 1) + 3 Giải bài toán bằng cách lập phương trình Bài 4 Một người đi xe máy từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường 100 km . Khi từ B về A người đó đã giảm vận tốc 10 km/h so với lúc đi nên thời gian về nhiều hơn thời gian lúc đi là 30 phút. Tính vận tốc của người lúc đi. Bài 5 Hai ô tô khởi hành cùng một lúc tể đi từ địa điểm A đến địa điểm B cách nhau 120 km. Vận tốc ô tô thứ hai lớn hơn vận tốc ô tô thứ nhất là 10 km / h nên ô tô thú hai đến B trước ô tô thứ nhất 24 phút. Tính vận tốc của mỗi ô tô. Bài 6 Một phân xưởng theo kế hoạch phải may 900 bộ quần áo trong một thời gian quy định, mỗi ngày phân xưởng may được số bô quẩn áo là như nhau. Khi thực hiện, do cải tiến kỹ thuật nên mỗi ngày phân xương may thêm dược 10 bộ quần áo và hoàn thành kể hoạch trước 3 ngày. Hỏi theo kế hoạch, mỗi ngảy phân xưởng may dược bao nhiêu bộ quần áo? “Thiên tài là sự kiên trì lâu dài của trí tuệ…………” Page - 9 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHK1 – NĂM HỌC 2024-2025 Bài 7 Theo kế hoạch một đội xe phải chở 150 tấn hàng từ một khu công nghiệp thuộc huyện Châu Đức đến cảng Cái Mép-Thị Vải. Khi thực hiện có 5 xe phải đi làm việc khác, nên mỗi xe còn lại phải chở thêm 5 tấn hàng. Tính số xe lúc đầu của đội (biết khối lượng hàng trên mỗi xe chở là như nhau) Bài 8 Một mảnh vườn hình chữ nhật có chu vi là 180m. Người ta làm một đường đi xung quanh vườn (thuộc phần đất phía bên trong vườn) có chiều rộng của đường đi là 2m. Biết phần diện 2 tích còn lại của mảnh vườn là 1656m . Tính hai kích thước của mảnh vườn. Bài 9 Định Lý Viète 1. Giả sử x1 , x2 là hai nghiệm của phương trình x 2 − 5 x + 3 = 0 . Không giải phương trình hãy tính giá trị của các biểu thức sau x 2 2x m 3 0 1 1 a) A = x12 + x2 2 b) B = x13 + x2 3 c) C = + 4 d) D = x1 − x2 x14 x2 2. Cho phương trình ( m là tham số). Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình có hai nghiệm x 1; x 2 sao cho 2x1 2x 2 x1x 2 13 m . 3. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x 1; x 2 thỏa mãn đẳng thức x 1 x 2 x 1x 2 7. 4. Cho phương trình: x 2 4x m 2 0 ( x là ẩn số, m là tham số). Tìm m để phương trình 2 2 có hai nghiệm phân biệt x 1, x 2 thỏa mãn x1 2 x2 2 2. Bài 10 Cho tam giác nhọn ABC (AB
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHKII–NH 2024-2025 THCS LÊ QUANG CƯỜNG ĐỀ MINH HỌA A. TRẮC NGHIỆM (7,0 điểm) Phần 1. Câu trắc nghiệm nhiều phương án lựa chọn (3,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 1 đến câu 12, hãy chọn 1 phương án đúng duy nhất vào bài làm. Câu 1. Hàm số y ax 2 có đồ thị nằm bên trên trục hoành khi A. a 0 . B. a 0 . C. a 0. D. a 0. Câu 2. Điểm đối xứng với điểm 1; 2 qua trục tung có tọa độ là A. 1;2 . B. 2; 1 . C. 1; 2 . D. 1; 2 . Câu 3. Cho đồ thị hàm số y 3x 2 đi qua điểm A có tung độ bằng 6. Có bao nhiêu điểm thỏa mãn? A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. 3 2 Câu 4. Phương trình ax bx cx d 0 là phương trình bậc hai một ẩn x khi A. a 0, b 0. B. a 0. C. a 0, b 0. D. a 0, b 0. Câu 5. Cho phương trình ax 2 bx c 0 a 0 có biệt thức b2 4ac . Phương trình đã cho có nghiệm khi A. 0. B. 0. C. 0. D. 0. Câu 6. Nếu hai số x , y có tổng là S và tích là P thì hai số x , y là nghiệm của phương trình A. X 2 SX P 0. B. X 2 SX P 0. C. X 2 SX P 0. D. X 2 SX P 0. Câu 7. Cho phương trình x 2 7x 15. Gọi x1, x 2 là hai nghiệm của phương trình. Khi đó giá 2 2 trị của biểu thức x 1 x 2 x 1x 2 là A. 79. B. 79. C. 94. D. 94. Câu 8. Số đo của góc nội tiếp chắn cung có số đo 50 là A. 25 . B. 50 . C. 100 . D. 150 . Câu 9. Cho tam giác đều ABC cạnh a thì có bán kính đường tròn nội tiếp là a 3 a 3 a 3 A. . B. . C. . D. a 3. 6 3 2 Câu 10. Cho tứ giác ABCD là tứ giác nội tiếp. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. ABC ADC 180 . B. BCA DCA 180 . C. ABD ADB 180 . D. ADB BCA 180 . Câu 11. Mỗi góc trong của lục giác đều có số đo bằng A. 90 . B. 120 . C. 135 . D. 150 . Câu 12. Cho hình vuông ABCD có tâm O. Phép quay thuận chiều 270 tâm O biến điểm A thành A. A . B. B. C. C . D. D. Phần 2. Câu trắc nghiệm đúng sai (2,0 điểm) Trong câu 13 và câu 14, hãy chọn đúng hoặc sai cho mỗi ý a), b), c), d). Câu 13. Cho hàm số y 3x 2 . a) Đồ thị hàm số là một đường cong Parabol. b) Đồ thị hàm số nằm bên dưới trục hoành. c) Đồ thị hàm số đi qua điểm 1; 3 . d) Đồ thị cắt đường thẳng y 3. “Thiên tài là sự kiên trì lâu dài của trí tuệ…………” Page - 11 -
- ĐỀ CƯƠNG ÔN TÂP TOÁN 9 GHK1 – NĂM HỌC 2024-2025 Câu 14. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn tâm O đường kính AC . Cho AB 3 cm, BC 4 cm. 3 a) BAC 90 . b) cos BDC . 5 c) Đường tròn tâm O ngoại tiếp tam giác BCD. d) Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD bằng 5 cm. Phần 3. Câu hỏi trắc nghiệm trả lời ngắn (2,0 điểm) Trong mỗi câu hỏi từ câu 15 đến câu 18, hãy viết câu trả lời/ đáp án vào bài làm mà không cần trình bày lời giải chi tiết. Câu 15. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, biết điểm có hoành độ bằng 1 là một điểm chung của parabol y 2x 2 và đường thẳng y m 1x 2, với m là tham số. Xác định giá trị của m. Câu 16. Cho phương trình x 2 2x m 1 0 (với m là tham số). các giá trị của tham số m để phương trình có hai nghiệm phân biệt và tích 2 nghiệm đó theo m. Câu 17. Cho hình lục giác đều ABCDEG (các đỉnh của lục giác theo thứ tự cùng chiều kim đồng hồ) có tâm O. Phép quay ngược chiều tâm O biến điểm A thành điểm E có góc quay là bao nhiêu độ? Câu 18. Cho tứ giác ABCD nội tiếp đường tròn (hình vẽ) E có hai cạnh AD và BC cắt nhau tại E . Hãy tính số đo độ 45° của góc BCD khi biết DEC 45 và ADx 120 . A B 120° x C D B. TỰ LUẬN (3,0 điểm) Bài 1. (1,5 điểm) 1. Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình: Xe ô tô dự định đi từ địa điểm A đến địa điểm B trên quãng đường dài 80 km. Do thời tiết không tố nên xe ô tô giảm vận tốc so với dự kiến 10 km | h. Thời gian di chuyển từ địa điểm A đến địa điểm B dài hơn so với dự kiến 24 phút. Tính vận tốc dự kiến của ô tô. 2. Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình x 2 x m 0 có hai nghiệm phân biệt 2 2 x 1; x 2 thỏa mãn đẳng thức x 1 x 2 x 1x 2 7. Bài 2. (1,5 điểm) Cho tam giác ABC nhọn hai dường cao BE và CF (E AC , F AB ) 1. Chứng minh rằng tứ giác BFEC nội tiếp đường tròn. 2. Chứng minh AEF ABC . 3. Chứng minh AF .AB AE.AC . . -----HẾT----- “Cần cù bù thông minh ……” Page - 12 -

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Công nghệ lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
195 |
8
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
1 p |
162 |
7
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
10 p |
141 |
6
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
4 p |
231 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
120 |
5
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 6 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
139 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Lịch sử 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
179 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
2 p |
91 |
4
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD lớp 9 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
86 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường (Bài tập)
8 p |
125 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
149 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Ngữ văn 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Bắc Thăng Long
3 p |
112 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Ngữ văn 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
2 p |
97 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Vật lí 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
132 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
3 p |
148 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 1 môn GDCD 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p |
167 |
3
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn Địa lí lớp 8 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p |
100 |
2
-
Đề cương ôn tập giữa học kì 2 môn GDCD lớp 7 năm 2020-2021 - Trường THCS Lê Quang Cường
2 p |
60 |
1


Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn
