NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 KHỐI 11 NĂM 2020-2021 CHỦ ĐỀ SỰ ĐIỆN LI, NITO PHOT - PHIO.
B. HF. D. HNO3. C. CH3COOH.
D. nâu. A. đỏ. C. trắng. B. vàng.
C. HCl B. Cl2. D. NH3.
A. Sản xuất phân lân.
.
A. PCl3. C. hỗn hợp PCl3, PCl5, Cl2 dư. B. PCl5, Cl2 dư. D. hỗn hợp PCl3, PCl5.
B. KNO3 ; KOH ; Na2CO3 . D. Fe3O4 ; NH3 ; HCl.
2-, thì trong dung dịch đó có chứa:
B. 56,4 gam. C. 84,6 gam. D. 14,1 gam.
D. 1,5. B. 2,0.
B. N2. C. NH4NO3. D. N2O.
1. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. HClO. 2. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh thì thu được photpho 3. Ðể đánh giá chất lượng phân lân người ta dựa vào chỉ số A. % khối lượng P có trong phân. B. % khối lượng P2O5 có trong phân. 3- có trong phân. C. % khối lượng PO4 D. % khối lượng Ca3(PO4)2 có trong phân. 4. Khí nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh ? A. SO2. 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4 ? B. Sản xuất thuốc trừ sâu. C. Làm diêm, thuốc nổ D. Dùng trong công nghiệp dược phẩm. 6. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: HCl + CH3COONa → CH3COOH + NaCl là A. H+ + Cl- + CH3COONa → CH3COOH + Na+ + Cl-. B. H+ + CH3COO- → CH3COOH. C. Na+ + Cl- → NaCl. D. CH3COONa + Cl- → CH3COO- + NaCl. 7. Cho khí clo dư đi qua photpho nóng chảy, sản phẩm thu được là 8. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào A. KOH ; MgO ; NaCl. C. FeO ; NH3 ; C. 9. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2, NO2 và O2. D. KNO2 và O2. 10. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO4 B. 0,6 mol Al3+. A. 0,2 mol Al2(SO4)3. D. 0,2 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. 11. Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 , sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam Khối lượng muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là : A. 28,2 gam. 12. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là C. 3,0. A. 1,0. 13. Hoà tan 2,4 gam Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,025 mol một sản phẩm khí chứa N (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), sản phẩm đó là A. NO. 14. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? C. Ca(OH)2 trong nước. A. HCl trong C6H6 (benzen). B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. 15. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
D. % P. B. % P2O5. C. % K2O.
B. chuyển thành màu xanh. D. mất màu.
B. NaNO3 vaø HCl. D. NaNO2 vaø H2SO4 ñaëc. H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
FeCl2 + H2S.
MgSO4 + H2S + H2O. H2S + 2KCl.
BaSO4 + H2S.
B. PO, PO2. D. PO2, P2O5.
B. NH3 là chất oxi hoá. D. Cl2 là chất khử.
16. độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng: A. % N. 17. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: A. chuyển thành màu đỏ. C. không đổi màu. 18. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøi ta duøng: A. NaNO3rắn vaø H2SO4ñaëc. C. NO2 vaø H2O. 19. Phương trình 2H+ + S2- A. FeS + HCl B. H2SO4( đặc) + Mg C. K2S +2HCl D. BaS + H2SO4 20. Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit: A. P2O, P2O3. C. P2O3, P2O5. 21. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây? A. Fe, Al(OH)3, SO2, NaOH. B. Al, Na2CO3, CO2 , Zn(OH)2. C. Ca, HCl, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, K2O. 22. Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. 23. Nồng độ mol của anion trong dung dịch CaCl2 0,10M là A. 0,10M. C. 0,30M. D. 0,40M. B. 0,20M.
24. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là
D. 13.
D. NO. A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 9,4 gam. D. 0,94 gam. 25. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Vậy pH của dung dịch thu được là C. 12. B. 11. A. 10. 26. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. C. NO2. B. N2O.
D. HBr hòa tan trong nước. C. CaCl2 nóng chảy.
D. % P. B. % P2O5. C. % K2O.
A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ.
27. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. B. NaOH nóng chảy. 28. Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là A. đều tan nhiều trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử. C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính. 29. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng: A. % N. 30. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím khô vào bình đựng khí amoniac là B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ tím mất màu.
B. Sản xuất thuốc nổ. D. Sản xuất thuốc nhuộm.
A. Photpho vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động mạnh. C. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hoá. D. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh.
B. KOH, NH3, ZnO. D. NaOH, HCl, NaHCO3.
A. NaCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4.
D. Ba(NO3)2, HNO3.
B. 0,90M. D. 1,00M. C. 1,35M.
B. 11,2 lít. D. 44,8 lít..
C. 1,9. D. 2,4. B. 1,6.
D. NO và Mg. C. N2O và Al. B. NO2 và Al.
B. Ca3(PO4)2. D. (NH2)2CO.
A. bằng. D. Giấy quỳ tím không chuyển màu. 31. Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón. C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. 32. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. 33. Chọn câu sai trong các câu dưới đây? 34. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, KOH, NH3. C. MgO, BaSO4, NH3. 35. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch C. CuCl2, AlCl3. 36. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M. 37. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Thể tích các khí thoát ra (đktc) là C. 22,4lít. A. 5,6 lít. 38. Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. Vậy pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7. 39. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. N2O và Fe. 40. Chất nào sau đây dẫn điện được ? A. NaBr trong nước. B. NaBr rắn khan. C. Br2 lỏng. D. Hơi Br2. 41. Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là B. NH4NO3. A. NaNO2. C. NaNO3. D. NH4NO2. 42. Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm? A. KCl. C. K2SO4. 43. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch, làm phenolphtalein đổi màu gì? A. Xanh. B. Hồng. C. Tím. D. Trắng. 44. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc). C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2. 45. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi : A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. phản ứng không phải là thuận nghịch. 46. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học C. yếu hơn. B. mạnh hơn. D. không so sánh được.
A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2.
C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
B. KOH, NH3, ZnO. D. NaOH, HCl, NaHCO3.
C. 1,35M. B. 0,90M. D. 1,00M.
B. 9,4 gam. D. 23,5 gam.
D. 11. B. 13. C. 2. 47. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. 48. Axit H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, KOH, NH3. C. MgO, BaSO4, NH3. 49. Nồng độ mol của cation trong dung dịch BaCl2 0,5M là A. 0,5M. 50. Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16) A. 18,8 gam. C. 8,6 gam. 51. Cho dung dịch B là một hỗn hợp gồm NaOH 3.10-4 M và Ca(OH)2 3,5.10 -4M. Vậy pH của dung dịch B là A. 14. 52. Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất
(đktc). X là
C. NO. A. NO2. B. N2. D. N2O.
D. NaCl. C. H2O. B. C2H5OH. A. CH3COOH.
B. nitơ monooxit. D. không có khí gì sinh ra.
B. Ca(H2PO4)2. D. K2SO4.
B. Na3PO4. D. Ca(H2PO4)2.
X ↑ + Y ↑ + H2O .
53. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? 54. Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất A. cacbon monooxit. . C. nước. 55. Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. C. KCl. 56. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch, làm phenolphtalein đổi màu gì? A. Xanh. B. Hồng. C. Vàng. D. Đen. 57. Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với: A. Ca3(PO4)2. C. K3PO4. 58. Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. Ba(OH)2 +2 NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. 59. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. 60. Cho phản ứng : C + HNO3 đặc , nóng Các chất X và Y là A. CO và NO. C. CO2 và NO. B. CO2 và NO2. D. CO và NO2.
là 61. Vai trò của NH3 trong phản ứng
A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ.
62. Nồng độ mol của anion trong dung dịch MgCl2 0,45M là
C. 1,35M. D. 1,00M. B. 0,90M.
A. 0,45M. 63. Nung 67,2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau phản ứng thu được 4,48 lit khí oxi (đktc). Chất rắn sau khi nung có khối lượng là:
A. 64gam. B. 24 gam. C. 34 gam. D. 46 gam.
64. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịchgồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M thu được dung dịch X. Vậy pH của dung dịch X là
B. 1. D. 12. C. 2.
A. 3. 65. Khi cho kim loại tác dụng với HNO3, thu được sản phẩm khử X. X không thể là chất nào sau đây: A. NO. B. N2. C. NH4NO3. D. N2O5.
B. HF. D. HClO4. C. CH3COOH.
B. 1s22s22p5. D. 1s22s22p3.
D. Phân vi lượng. B. Phân Lân.
A. Muối amoni dễ tan trong nước.
B. Màu vàng. C. Màu trắng đục. D. Không chuyển màu.
C. Ca3(PO4)2. B. Ca3P2. D. CaP2.
A. KCl, CaCl2. B. NaNO3, H2SO4.
D. Ca(NO3)2, HNO3.
D. 1,00M. C. 1,35M. B. 0,90M.
A. 67,2. D. 50,4. C. 56,0. B. 44,8.
D. 11. C. 2. 66. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. HClO. 67. Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là A. 1s22s22p1. C. 1s22s22p63s23p2. 68. Loại phân bón có tác dụng làm tăng sức chống bệnh, chống rét, chịu hạn, giúp cây hấp thụ đạm tốt hơn? A. Phân Đạm. C. Phân Kali. 69. Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là B. Muối amoni là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. 70. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. Màu đen sẫm. 71. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D. Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 72. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là A.. Ca2P3 73. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là A. khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh. C. khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu. D. khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh. 74. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch C. FeCl3, AlCl3. 75. Nồng độ mol của cation trong dung dịch MgCl2 0,45M là A. 0,45M. 76. Nung hoøan toaøn 180 gam saét(II) nitrat thì thu ñöôïc bao nhieâu lít khí ôû ñieàu kieän tieâu chuaån 77. Cho dung dịch A là một hỗn hợp gồm dung dịch H2SO4 2.10 -4M và dung dịch HCl 6.10-4 M. Vậy pH của dung dịch A là A. 1. B. 3. 78. Cho 1,2 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,224 lít khí X là sản phẩm khử duy nhất
(đktc). X là
C. NO. A. NO2. B. N2O. D. N2.
B. HF. D. HClO4. C. CH3COOH.
C. trắng. A. Xanh. B. vàng.
B. Cl2. C. SO2 D. NH3.
D. NH3. C. N2. B. NO2.
C. H2, O2. D. Ca, O2.
B. NaNO3 ; KOH ; Na2CO3 . D. Fe3O4 ; NH3 ; NaCl.
2-, thì trong dung dịch đó có chứa:
B. 56,4 gam. C. 84,6 gam. D. 14,1 gam.
D. 1,0. B. 2,0.
B. N2O. D. N2.
B. photphorit và canxit. D. canxit và xiđerit.
79. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. H2S. 80. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh thì thu được photpho D. nâu. 81. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. 82. Khí nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh ? A. CO2. 83. Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. KNO3. 84. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: HCl + CH3COOK → CH3COOH + KCl là A. H+ + Cl- + CH3COOK → CH3COOH + K+ + Cl-. B. H+ + CH3COO- → CH3COOH. C. K+ + Cl- → KCl. D. CH3COOK + Cl- → CH3COO- + KCl. 85. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. 86. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào A. NaOH ; MgO ; NaCl. C. Fe(OH)2 ; NH3 ; S. 87. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2, NO2 và O2. D. KNO2 và O2. 88. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,3 mol SO4 B. 0,2 mol Al3+. A. 0,2 mol Al2(SO4)3. D. 0,6 mol Al3+. C. 0,3 mol Al2(SO4)3. 89. Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 , sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 16,2 gam Khối lượng muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là : A. 28,2 gam. 90. Trộn 0,02 lít dung dịch HNO3 0,05M với 0,02 lít dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là C. 3,0. A. 1,5. 91. Hoà tan 1,2 gam Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,0125 mol một sản phẩm khí chứa N (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), sản phẩm đó là C. NH4NO3. A. NO. 92. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? C. Ca(OH)2 trong nước. A. NaCl (rắn, khan). D. NaHSO4 trong nước. B. CH3COONa trong nước. 93. Khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. C. apatit và canxit. 94. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 . B. (NH4)2HPO4 và NaNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. NH4H2PO4 và KNO3. 95. Khí amoniac làm giấy quỳ tím khô: A. chuyển thành màu đỏ. C. không đổi màu. B. chuyển thành màu xanh. D. mất màu.
C. xút. B. cồn.
H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng
ZnCl2 + H2S.
4Al2(SO4)3 +3H2S +12H2O.
H2S + 2NaCl. BaSO4 + H2S.
C. b, d. A. a, e. D. c, e. B. b, c.
96. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc , nóng thường sinh ra khí NO2 .Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường , người ta dùng nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ? A. muối ăn. D. Giấm ăn. 97. Phương trình 2H+ + S2- A. ZnS + HCl B. 15H2SO4( đặc) + 8Al C. Na2S +2HCl D. BaS + H2SO4 98. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho. b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học yếu hơn photpho. c) Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn phopho trắng. d) Trong các hợp chất, hoá trị của photpho có thể là 5. e) Photpho chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử. 99. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây? A. Fe, Al(OH)3, CO2, KOH. B. Al, K2CO3, CO2 , Mg(OH)2. C. Mg, HCl, NaHCO3, Al(OH)3. D. Mg, FeO, Fe(OH)2, KOH. 100. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? B. NH3 là chất oxi hoá. A. NH3 là chất khử. D. Cl2 là chất khử. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. 101. Nồng độ mol của cation trong dung dịch CaCl2 0,10M là A. 0,10M. D. 0,40M. C. 0,30M. B. 0,20M.
102. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 1,08 gam. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là
B. 11. D. 13.
B. NO. D. N2O. C. NO2.
C. CaCl2 nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước.
B. NO. D. NO2. C. N2O.
B. NH4NO3. D. N dạng NH4
- .
A. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng.
C. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển màu vàng.
A. 18.8 gam. B. 0,49 gam. C. 1,88 gam. D. 0,94 gam. 103. Cho 40 ml dung dịch HNO3 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ca(OH)2 0,08M và NaOH 0,04M. Vậy pH của dung dịch thu được là A. 10. C. 12. 104. Cho 7,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. 105. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. dung dịch C2H5OH. B. NaOH nóng chảy. 106. Khí nào có tính gây cười? A. N2. 107. Phân đạm cung cấp cho cây: A. N2. + và NO3 C. NH3. 108. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch phenolphtalein không màu vào bình đựng khí amoniac là B. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển sang màu xanh. D. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển màu tím. 109. Chọn phát biểu đúng
-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch?
- .
-, OH- . -, Cl- .
B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3 D. Fe3+, Na+, Cl-, OH- .
D. CaP2. B. Ca2P3. C. Ca3(PO4)2.
B. NaOH, NH3, CaO. D. NaOH, HCl, NaHCO3.
A. KCl, CaCl2. B. KNO3, H2S.
D. Ca(NO3)2, HNO3.
D. 1,00M. B. 0,90M.
D. 44,8 lít.. B. 11,2 lít.
D. 2,4. C. 1,9. B. 1,6.
D. NO và Mg. C. N2O và Al. B. NO2 và Al.
A. trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5. B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng H2SO4 đặc. C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu đen là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2. 110. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3 A. Fe3+, Na+, NO3 C. Ag+, Na+, NO3 111. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2. 112. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. NaCl, Cu, NH3. C. CaO, BaSO4, NH3. 113. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch C. FeCl2, AlCl3. 114. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là C. 1,35M. A. 0,45M. 115. Nung nóng 132,4 gam Pb(NO3)2 thu được 110,8 gam chất rắn. Thể tích các khí thoát ra (đktc) là A. 5,6 lít. C. 22,4lít. 116. Trộn 0,2 lít H2SO4 0,05M với 0,3 lít dung dịch KOH 0,06M. Vậy pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7. 117. Cho 6,048 gam một kim loại X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 1881,6 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại X là A. N2O và Fe. 118. Chất nào sau đây dẫn điện được ? A. dung dịch NaBr. B. NaBr rắn khan. C. Br2 lỏng. D. Hơi HBr. 119. Tính chất không thuộc về khí nitơ là A. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C) B. bền, khó bị phân hủy thành nitơ nguyên tử C. Tan nhiều trong nước D. nhẹ hơn Oxi
B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2.
C. Ag, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2.
B. CaCO3, NH3, CuO.
D. KOH, HCl, KHCO3.
C. 1,35M. B. 0,90M. D. 1,00M.
B. 9,4 gam. D. 23,5 gam.
D. 11. B. 13. C. 2. 122. phát biểu nào sau đây đúng: A. dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc. D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3). 123. Phản ứng nào sau đây ng phản ứng trao đổi ion? MgCl2 + BaSO4. A. MgSO4 + BaCl2 B. HCl + AgNO3 AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2 2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3 Cu(NO3)2 + 2Ag. 124. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 . C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3. 125. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là A. Fe, HI, P, Fe3O4, FeO. B. Fe, FeCO3, HI, Ca(OH)2, FeO. D. Cu2S, P, CuO, MgCO3, Ag. 126. Axit H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, Ba(OH)2, NH3. C. MgO, BaSO4, NH3. 127. Nồng độ mol của cation trong dung dịch CuCl2 0,5M là A. 0,5M. 128. Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp KNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16) A. 18,8 gam. C. 8,6 gam. 129. Cho dung dịch X là một hỗn hợp gồm KOH 3.10-4 M và Ba(OH)2 3,5.10 -4M. Vậy pH của dung dịch X là A. 14. 130. Cho 0,1 mol Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,02 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất
(đktc). X là
C. NO. A. NO2. B. N2. D. N2O.
CHỦ ĐỀ CACBON - SILIC
B.2. C.4. D.5.
B.3. C.5. D.4.
B.Là chất khí không mùi. D. Là chất khí nặng hơn không khí.
C. BaCO3. D. Na2CO3. B. NaHCO3.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. CuO, Fe2O3. D. MgO, Al2O3.
D. NaNO3. B. NaHCO3.
C.7,84. B. 6,72.
B.6,72. C. 7,84.
D. 11,82. C. 9,85.
C. Than muội. D. Than gỗ.
D. Xanh. C. Đen. B.Nâu.
B.Là chất khí không mùi. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. NaHCO3. D. Na2CO3. C. BaCO3.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. ZnO, FeO. D. MgO, Al2O3.
B. KHCO3. D. KNO3.
D. 2,24. B. 6,72. C.7,84.
01. Cacbon có mấy dạng thù hình chính ? A.3. 02.Silic có mấy dạng thù hình chính ? A.2. 03. Tính chất nào không phải của CO ? A. Là chất khí không màu. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. 04. Muối nào được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit ? A. CaCO3. 05.Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 06. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 07. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. Fe2O3, Al2O3. 08. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Na2SO4. C. CaCO3. 09. Cho 25 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. D. 2,24. 10. Để khử hoàn toàn 24 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. D. 5,6. 11. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 19,70. B. 17,73. 12.Than nào được dùng làm chất khử trong luyện kim ? B. Than chì. A. Than cốc. 13. Silic vô định hình là chất bột màu gì ? A. Xám. 14.Tính chất nào không phải của CO2 ? A. Là chất khí không màu. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. 15.Muối nào được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp ? A. CaCO3. 16.Trong các phản ứng với một số kim loại, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 17.Trong các phản ứng với O2, F2 , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 18. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. ZnO, MgO. B. FeO, Al2O3. 19. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. K2SO4. C. CaCO3. 20. Cho 30 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. 21.Để khử hoàn toàn 16 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? D. 5,6. A. 4,48. C. 7,84. B.6,72.
D. 20,0.
D. Than gỗ. C. Than muội.
C. Đen. D. Xanh.
B.Là chất khí mùi hắc. D. Là chất khí nặng hơn không khí.
C. BaCO3. B. NaHCO3.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. CuO, FeO. D. MgO, Al2O3.
D. NaNO3. C. MgCO3. B. NH4HCO3.
B. 6,72. C.7,84.
C. 7,84. B.6,72. D. 5,6.
D. 20,0. B. 9,85. C. 19,7.
C. Than muội. B. Than chì. D. Than gỗ.
C. 16200C. D.17200C. B.15200C.
B.Là chất khí mùi hắc. D. Là chất khí không màu.
B. NaHCO3. D. Na2CO3. C. BaCO3.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. CuO, FeO. D. MgO, Al2O3.
B. NH4HCO3. C. MgCO3. D. NaNO3.
B. 6,72. C.8,96.
22.Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 10,0. C. 5,0. B. 17,73. 23.Than nào được dùng chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo ? A. Than cốc. B. Than chì. 24.Silic tinh thể là chất màu gì ? A. Xám. B.Nâu. 25.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí màu nâu. C. Là chất khí rất tan vô hạn trong nước. 26.Muối nào được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt... ? A. CaCO3. D. Na2CO3. 27.Trong các phản ứng với một số chất như O2, HNO3, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 28.Trong các phản ứng với Mg , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 29.Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. FeO, Al2O3. 30. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. K2SO4. 31.Cho 35 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. D. 2,24. 32. Để khử hoàn toàn 14,4 gam FeO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. 33. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 đktc vào 1000 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 10,0. 34. Than nào được dùng làm điện cực ? A. Than cốc. 35.Silic tinh thể có nhiệt độ nóng chảy ở ? A. 14200C. 36.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí màu nâu. C. Là chất khí rất tan vô hạn trong nước. 37.Thành phần chính của đá vôi là muối nào ? A. CaCO3. 38.Trong các phản ứng với một số chất như CO2, H2SO4, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 39.Trong các phản ứng với Na , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 40.Khí CO không khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. FeO, Al2O3. 41.Muối nào sau đây không tan trong nước ? A. K2SO4. 42.Cho 40 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. D. 2,24. 43.Để khử hoàn toàn 21,6 gam FeO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? D. 5,6. A. 4,48. C. 7,84. B.6,72.
B. 9,85. D. 19,7. C. 4,925.
C. - 4,0,+4, +6. B. - 4,0,+2,+4, +5. D. - 4,0,+2, +4,+3.
C. - 4,0,+4, +6. B. - 4,0,+2,+4, +5. D. - 4,0,+2, +4,+3.
B.Là chất khí mùi hắc. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. CO. D. H2. C. O2.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
D. Mg, Fe,Cu. B. Cu, Fe2O3, MgO. C. CuO, Fe,MgO.
D. NaCl. B. Na2CO3.
B. 6,72. D. 2,24.
C. 7,84. B.6,72.
C. 7,3875. D. 19,7. B. 9,85.
D. NO. B.CO2. C. N2.
D. Na2SiO3. C.SiF4.
B.Là chất khí mùi hắc. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. CO. D. H2.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. CuO, Fe,Al. D. Al, Fe,Cu. B. Cu, FeO, Al2O3.
D. KCl. B. K2CO3.
B. 6,72. C.11,2.
44. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 đktc vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 5,0. 45. Các số oxi hóa của cacbon là ? A. - 4,0,+2, +4. 46.Các số oxi hóa của Silic là ? A. - 4,0,+2, +4. 47.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí màu nâu. C. Là chất khí ít tan trong nước. 48.Khí nào được dùng để dập tắt các đám cháy ? A. CO2. 49.Trong các phản ứng với một số chất như H2SO4,Al, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Tính khử, tính oxi hóa. 50.Trong các phản ứng với O2, Na, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Tính khử, tính oxi hóa. 51.Khí CO dư đi qua hỗn hợp: CuO, MgO,Fe2O3. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp nào sau đây ? A. Cu,Fe, MgO. 52.Muối nào sau đây bị nhiệt phân bởi nhiệt ? C. MgCO3. A. K2SO4. 53.Cho 45 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 8,96. C.10,08. 54.Để khử hoàn toàn 28 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? D. 5,6. A. 4,48. 55.Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 đktc vào 375 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 5,0. 56.Nước đá khô là chất nào sau đây ? A. CO. 57.Silicagen là chất nào sau đây ? B. SiO2. A. H2SiO3. 58.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí không màu. C. Là chất khí tan vô hạn trong nước. 59.Khí nào sau đây là khí độc ? A. N2. C. O2. 60.Trong các phản ứng với một số chất như HNO3 ,Ca , đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Tính khử, tính oxi hóa. 61.Trong các phản ứng với F2, K, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Tính khử, tính oxi hóa. 62.Khí CO dư đi qua hỗn hợp: CuO, Al2O3 ,FeO. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp nào sau đây ? A. Cu,Fe, Al2O3. 63.Muối nào sau đây bị nhiệt phân bởi nhiệt ? C. CaCO3. A. Na2SO4. 64.Cho 50 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 8,96. D. 2,24. 65. Để khử hoàn toàn 56 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. D. 10,08. C. 15,68. B.11,2.
B. 9,85. D. 19,7. C. 14,775.
B.2. C.4. D.5.
B.3. C.5. D.4.
B.Là chất khí không mùi. D. Là chất khí nặng hơn không khí.
C. BaCO3. D. Na2CO3. B. NaHCO3.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. CuO, Fe2O3. D. MgO, Al2O3.
B. NaHCO3. D. NaNO3.
B. 6,72. C.7,84.
C. 7,84. B.6,72.
D. 11,82. C. 9,85.
C. Than muội. D. Than gỗ.
D. Xanh. C. Đen. B.Nâu.
B.Là chất khí không mùi. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí.
B. NaHCO3. D. Na2CO3. C. BaCO3.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
B. Chỉ có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào.
C. ZnO, FeO. D. MgO, Al2O3.
B. KHCO3. D. KNO3.
D. 2,24. B. 6,72. C.7,84.
66. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 đktc vào 750 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 5,0. 67. Cacbon có mấy dạng thù hình chính ? A.3. 68.Silic có mấy dạng thù hình chính ? A.2. 69. Tính chất nào không phải của CO ? A. Là chất khí không màu. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. 70. Muối nào được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit ? A. CaCO3. 71.Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 72. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 73. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. Fe2O3, Al2O3. 74. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? C. CaCO3. A. Na2SO4. 75. Cho 25 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. D. 2,24. 76. Để khử hoàn toàn 24 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? D. 5,6. A. 4,48. 77. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 19,70. B. 17,73. 78.Than nào được dùng làm chất khử trong luyện kim ? A. Than cốc. B. Than chì. 79. Silic vô định hình là chất bột màu gì ? A. Xám. 80.Tính chất nào không phải của CO2 ? A. Là chất khí không màu. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. 81.Muối nào được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp ? A. CaCO3. 82.Trong các phản ứng với một số kim loại, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 83.Trong các phản ứng với O2, F2 , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. 84. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. ZnO, MgO. B. FeO, Al2O3. 85. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? C. CaCO3. A. K2SO4. 86. Cho 30 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. 87.Để khử hoàn toàn 16 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? D. 5,6. A. 4,48. C. 7,84. B.6,72.
C. 5,0. D. 20,0.
B. Chỉ có Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2
B. NaHCO3 D. NaHCO3, Na2CO3 C. NaOH và Na2CO3
C. 2 D. 2,5 B. 1,5
D. 0,04 C. 0,06
B. 2g kết tủa D. 4g kết tủa
B. 1,5g D. 2,5g C. 2g
D. 6,3gam B. 6,5gam C. 4,2gam
B. 0,985 gam đến 3,94g
D. 0,985 gam đến 3,152g
D. 16,745g B. 14,775g C. 23,64g
D. 16,745g B. 14,775g C. 9,85g
D. 18,3g B. 13,5g C. 12,6g
D.55,16g
C. 2,5g D. 3g B. 2g
88.Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 10,0. B. 17,73. 89. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm thu được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 90. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt khác cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa? A. Na2CO3 91. Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng tác dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 92. (Đạ ọc ố A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng độ a mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 93. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? C. 3g kết tủa A. 1g kết tủa 94. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g 95. Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp thụ vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là? A. 5,8gam 96. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 biến thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g 97. Sôc 2,24 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 19,7g 98. Sôc 4,48 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp thô hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 23,64g 99. HÊp thô 3,36 lÝt SO2 (®ktc) vµo 0,5 lÝt hçn hîp gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,2M. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n øng thu ® îc khèi l îng muèi khan lµ A. 9,5gam 100. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd A được m gam kết tủa. Gía trị m bằng: A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g 101. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH vào bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g 102. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là?
B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam
C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g
B. Tăng 20gam D Giảm 6,8gam C. Giảm 16,8gam
C. 2,44 gam B. 3,68 gam D. 0,92 gam
D. 6,48 gam B. 1,04 gam
B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72
C. < 0,4 D. >= 0,4
B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8
C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 B. 1,344
D. Cả A, C đều đúng B. 3,36 lít C. 4,48 lít
A. 1,26gam 103. HÊp thô 4,48 lÝt CO2 (®ktc) vµo 0,5 lÝt NaOH 0,4M vµ KOH 0,2M. Sau ph¶n øng ® îc dd X. LÊy 1/2 X t¸c dông víi Ba(OH)2 d , t¹o m gam kÕt tña. m vµ tæng khèi l îng muèi khan sau c« c¹n X lÇn l ît lµ A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g 104. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2gam 105. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra lớn hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84 gam 106. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra nhỏ hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu? A. 2,08 gam C. 4,16 gam 107. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 108. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc) vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là: A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 109. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là: A. 44.8 hoặc 89,6 110. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có kết tủa nữa. Gía trị V là: A.3,136 111. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng: A. 2,24 lít
---------- HẾT ----------