Ề ƯƠ
Ậ Ọ
Ỳ
Ố 10
NG ÔN T P H C K I KH I
Đ C Ậ
Ộ I. Đ C HI U (4đ) ứ
ể
ạ
ả
ủ ề ủ ụ và nêu tác d ng.
A N I DUNG ÔN T P Ể Ọ ươ ng th c bi u đ t. 1. Các ph ị ộ 2. Xác đ nh n i dung chính, ch đ c a văn b n. ừ ộ ố ệ 3. M t s bi n pháp tu t II. LÀM VĂN: (6đ)
ươ
ng tình nghĩa.
(Bài 1, bài 6)
ỏ ả
ỉ
1. Ca dao than thân và yêu th ạ 2. T Lòng – Ph m Ngũ Lão. ễ 3. C nh ngày hè – Nguy n Trãi ễ 4. Nhàn – Nguy n B nh Khiêm Ế
NG CHI TI T
Ề ƯƠ Ầ
B – Đ C : I. PH N LÀM VĂN
ươ
Ca dao than thân và yêu th
ng tình nghĩa
ể ạ ị ộ ữ ả ắ i các văn b n trong sách giáo khoa, n m v ng th lo i ca dao, giá tr n i dung,
ươ ọ ạ Đ c l ệ ngh thu t c a bài ca dao than thân (Bài 1)và ca dao yêu th ng tình nghĩa (bài 6).
ươ ứ ể ệ ạ ả Xác đ nh n i dung chính; ph ng th c bi u đ t; ý nghĩa văn b n; các bi n pháp ngh ệ
ậ ủ ị ộ ậ ủ ẩ thu t c a các tác ph m.
ỏ
ạ T lòng (Ph m Ngũ Lão)
:ả
ộ ớ ộ ố 1. Tác gi ạ Ph m Ngũ Lão (12551320) là anh hùng dân t c, có công l n trong cu c ch ng xâm l ượ c
ủ ế ế ế ắ ầ ẩ ị ố t trong không khí quy t chi n, quy t th ng c a nhà Tr n chu n b ch ng
ế c vi ầ Mông – Nguyên. 2. Tác ph m:ẩ ể ượ Có th đ Nguyên Mông l n 2.
ộ 3. N i dung
ủ ờ ơ ệ ả ầ * Bài th tái hi n thành công hình nh kì vĩ, hiên ngang c a trang nam nhi th i Tr n
qua:
ỳ ầ
ỷ ụ ư ế “Hoành sóc”: Hiên ngang, k vĩ, mang t m vóc vũ tr . ỉ ấ ữ ế ề : “Kháp k thu”: H t năm này đ n năm khác, b n b tr n gi non sông.
ế ề ộ ở
ổ ậ ầ ủ ậ ườ ủ ộ ớ ỳ i.
ấ ứ ờ ả ư ơ ạ
ầ T th : ờ Th i gian Không gian: m ra theo chi u r ng c a non sông. =>Không gian r ng l n, th i gian vô t n càng làm n i b t t m vóc k vĩ c a con ng ủ ệ * Không ch tái hi n hình nh tráng sĩ, bài th còn cho th y s c m nh nh vũ bão c a quân đ i th i Tr n:
ỉ ờ ậ ộ ệ ư ư ổ ể
ạ ụ ạ ắ ổ ộ
ả ậ ứ ế ả ả ồ Ngh thu t so sánh: “ Tam quan tì h khí thôn ng u: S c m nh 3 quân nh h báo, có th ố => Hình nh th mang đ m ch t s thi hoành tráng. Hình nh tráng sĩ l ng trong hình nh ba
ờ ợ
ọ ố ế ậ ậ
ộ ấ i tâm s v khát v ng l p công, l p danh, c ng hi n cho đ t ả ờ c c a chính tác gi :
ể ố ướ ế ệ ậ ậ c; L p danh đ l u l ể ư ạ ế i ti ng
ờ th m muôn đ i.
ệ
ầ
ớ ấ ướ c ệ ỏ ề ể ầ
ườ ố ư ỏ ứ nu t trôi trâu >S c m nh hùng dũng, cu n trào, s c sôi chi n th ng. ấ ử ơ ầ quân, g i hào khí dân t c th i Tr n. ự ề ơ * Bài th cũng là l ướ ủ n Quan ni m công danh: L p công đ c ng hi n cho dân n ơ ợ “Trái”: coi đó là món n , là trách nhi m v i đ t n ớ ọ ơ => Tinh th n gánh vác tr ng trách, trách nhi m v i giang s n. ư ượ ậ ế ộ c, l p nhi u chi n công cho nhà i, m u l Đi n tích “Vũ H u”: M t con ng ớ ủ ấ ẽ ố ề ượ s ng l n c a c nhi u => Cho th y l i tài gi ế i, c ng hi n đ
i th i đ i Đông A.
ẹ ụ Th c Hán =>th n vì ch a tài gi ờ ạ ườ con ng ậ ệ 4. Ngh thu t
ớ ợ ả ờ ạ ủ ệ ế
ườ ơ ướ
i anh hùng. ự ồ ộ ề ả ữ
ấ ấ ưở ướ ự ạ ắ hào
ng Ph m Ngũ Lão, kh c ghi d u n đáng t ử ệ ộ ệ Hình nh th hoành tráng, thích h p v i vi c tái hi n khí th hào hùng c a th i đ i và ủ ầ ng c a ng t m vóc, chí h ọ Ngôn ng cô đ ng, hàm súc, có s d n nén cao đ v c m xúc. 5. Ý nghĩa văn b nả ể ệ Th hi n lí t ờ ề ộ v m t th i kì oanh li ả ủ ị ng cao c c a v danh t ủ ị t, hào hùng c a l ch s dân t c.
ễ
ả
C nh ngày hè (Nguy n Trãi)
ủ ự ơ ộ
ả ộ ơ B o kính c nh gi ổ ế ậ . ớ trong Qu c âm thi t p ố i
ị ấ ứ là bài s 43 thu c chùm th ủ ướ ả ố ộ ộ ỗ n i lòng, chí h ả ng c a tác gi .
ả ể 1. Tìm hi u chung: Tác giả: Nhà chính tr quân s tài ba, nhà th , nhà văn n i ti ng c a dân t c. Xu t x : Ch đủ ề: b c l ộ 2. N i dung ẻ ẹ ự ỡ ủ ứ * V đ p r c r c a b c tranh thiên nhiên c nh ngày hè:
ệ ờ ơ ưở ở ầ ạ ứ ả ớ gi ả i thi u hoàn c nh, th i gian th ng ngo n b c tranh (trích
ớ ồ ậ ả ề ư ướ ả ồ ng b n đi u gì, th thái th h n v i thiên
ấ ế ế ộ
ở ướ
ị ỗ ế ư ả ặ ng nh r nh r i h t ngày này ư ườ , d
ề
ả ặ ỗ
ứ ơ ồ
ả ự ợ ộ ư ươ ươ ắ : có hòe r p mát nh gi ắ ạ ng ô che r p; có th ch l u phun trào s c
ươ ồ
ng. ủ ọ ậ ự ể ạ
ự
ạ ậ ề ữ ừ ủ ộ ư ứ ạ “đùn; phun”: thiên nhiên nh có s c m nh ứ ố : Đ ng t
ừ
ầ ơ ổ ể ấ ượ ẻ ươ ắ ủ ứ ớ ớ M đ u bài th , tác gi c1): ỗ + Hoàn c nh: "R i": R i rãi, nhàn nhã, không v nhiên. ờ ườ ờ ng”: h t ngày này sang ngày khác > r t hi m hoi trong cu c đ i + Th i gian: “Ngày tr ườ ễ c.. i luôn lo cho dân cho n Nguy n Trãi b i ông là ng ừ ồ ắ Ng t nh p 1/2/3: Tách t “r i” 1 phía: Trĩu n ng suy t ố ả sang ngày khác không ph i là đi u ông mong mu n. ư ư . => R nh r i hóng mát nh ng lòng n ng trĩu suy t ệ B c tranh ngày hè hi n lên vô cùng sinh đ ng, có h n qua câu 2,3,4 (trích th ). ợ + Hình nh t i t n ộ ỏ đ , có sen h ng đang đ ngát mùi h ế ắ ề : Xanh c a hòe, xanh lá sen, xanh lá th ch l u. Đi m xuy t + M i màu s c đ u đ m đà ắ ồ ắ ỏ ủ trên đó là s c đ c a hoa l u, s c h ng c a nh ng đóa sen. + V n v t đ u căng tràn s c s ng ứ ỗ bên trong, a căng, tràn đ y. tr i ra t (So sánh v i hè trong th c đ th y đ c b c tranh hè m i m , t ễ i t n c a Nguy n
Trãi).
ệ ứ ủ
ả còn tái hi n b c tranh thanh bình c a cu c s ng (trích câu 5,6). ắ ộ ố ế ỏ ự ế ợ ỏ : (lao xao ch cá; ti ng ve kêu inh i; ti ng đàn)…=> s vui
ữ ả
ắ ướ
ở ộ ồ
ả ự ị ng làm cho b c tranh ngày hè tr nên sinh đ ng, có h n => Thiên nhiên và lòng ng ự ậ ớ ứ ạ ẽ ế Ngoài ra, tác gi ừ Lao xao; d ng d i T láy: ộ ộ nh n, r n rã. ự ế ợ ả ứ B c tranh c nh ngày hè có s k t h p hài hòa gi a âm thanh, màu s c, hình nh. Nhà th ề ả đón nhân c nh v t v i nhi u giác quan: Th giác; thính giác; kh ưở t ể ệ có s giao hòa m nh m , Th hi n tình yêu thiên nhiên tha thi ơ u giác và c s liên ườ i ơ ệ ủ t, mãnh li n c a nhà th .
ể ề ử ụ ẹ ủ ầ ư
ể ồ ả ướ
ả : ơ ộ ấ ấ ướ c. Đ ng th i, tác gi ậ ư ờ ể
ấ ấ * Ni m khát khao cao đ p c a tác gi + S d ng đi n tích “Ngu c m”: nhà th khao khát có m t đ ng minh quân tài ba nh vua c có cây đàn c a vua ủ ắ ng báu văn minh”, Nguy n Trãi đã b c l
ấ Nghiêu vua Thu n đ lãnh đ o đ t n ả Nam phong c u m a thu n gió hòa đ “Dân giàu đ kh p đòi ph Thu n, g y khúc chí h ươ ạ ầ ươ ể ự ủ ươ ng”. ướ ng cao ng dân. ễ ng nhân nghĩa yêu n ộ ộ ướ c th ư ưở t
ế ử ụ ể t và s d ng đi n tích.
ừ ệ ỏ ,…
ệ ớ ủ
ng l n xuyên su t s nghi p tr ượ ươ ể ệ ướ ả ữ ng dân – đ ố ự ễ ướ c th hi n qua nh ngrung đ ng tr ư ưở c tác c a Nguy n Trãi – t t ạ ộ ữ tình d t dào tr ng nhân nghĩa yêu c c nh thiên
ấ + L y nghiêu, Thu n làm “g ả c : luôn khao khát đem tài trí đ th c hành t ệ ậ 3. Ngh thu t ị ẫ ừ ừ ả ệ ố Hán Vi gi n d , tinh t xen l n t H th ng ngôn t ắ ộ ử ụ đùn đùn, lao xao, d ng d i láy đ c đáo: S d ng t 4. Ý nghĩa văn b nả ư ưở T t ướ c th n nhiên ngày hè.
ễ
ỉ
Nhàn (Nguy n B nh Khiêm)
ự ườ là ng i thông minh uyên bác, chính tr c, coi ể 1. Tìm hi u chung: ễ :ả Nguy n B nh Khiêm (14911585)
ậ nhàn d t”.
ớ ặ ư ộ ự ả .
ộ ằ ệ ườ ư ỉ ể ở i “chí đ ề Nhan đ do ng ỉ ộ i đ i sau đ t nh ng cũng là m t s tri âm v i tác gi ử ế ủ i x a.
ệ ư
ố ầ ấ ả ượ c
ẩ ế ợ ộ
ầ ị ẵ ệ ầ ơ ẩ
ơ ả i l ấ “Th th n”; “D u ai vui thú nào”:cho ta th y ạ ớ ố ố ơ i s ng bon chen, ch y
ọ ẳ ậ i s ng c a mình đã ch n.
ị ơ ả ậ ầ ấ ủ ộ ố ị ở ề ớ
ả
ể ơ ườ ộ ứ ề ơ ưỡ ng ng, tìm v n i yên tĩnh đ di d
ườ ụ ợ ậ i, giành gi ố ng, ch n v l t, bon chen, hãm
ẻ”: n i tĩnh t ơ ẽ ố ậ ẳ ị
ố ơ ”: là n i quan tr ạ ủ ứ ỉ ố ” v ra hai b c tranh cu c s ng đ i l p nhau: kh ng đ nh ả i c a thiên nhiên. ộ ữ ớ ợ i khôn ng châm s ng c a tác gi i.
, pha chút m a mai v i nh ng k hám danh l ừ ẻ ỉ ượ ự ạ ằ c, v a hóm h nh, pha chút m a mai nh m
ủ ẳ ố ợ ị ỉ ồ i ph n hoa.
ự nhiên (trích câu 5,6):
ố ơ ể ạ ầ
ấ ậ ệ ứ ớ ứ
ộ ố ớ ạ ồ ỗ i mùa giá đ thì th
ứ ấ ớ
ườ ợ
ế ộ ộ ủ ả ớ ông, phú quý vinh hoa chỉ . V i
ắ ạ i (trích câu 7,8): ng phú quý, danh l ể ệ u đ n c i cây” th hi n thái đ c a tác gi ơ
ơ ể ệ ố ố ạ ạ ả ớ i s ng đ m b c, nhàn t n, vui v i
ủ ố ề ệ
ả : ề ự ể ữ ạ ạ ộ ố ờ
khí ti ệ ụ ợ ủ ả ấ ợ ớ ế t ủ r t đáng quý. Nó phù h p v i quan ni m c a i c a tác gi
ươ ề
ờ ng th i. ộ ườ ể ạ ậ ộ ỏ ả i ph i có
ủ ề ế ế ạ
ạ ự ừ ộ ế ấ ị nhiên mà ý v , giàu ch t tri ệ m c m c, t ậ Ngôn t t lí.
a.Tác gi ườ ợ th ng danh l b. Tác ph m: ẩ ườ ờ Ch ữ nhàn trong bài nh m ch m t quan ni m, m t cách x th c a ng ộ 2. N i dung ề ồ ộ ớ Nhàn là ni m vui v i các công vi c lao đ ng, th thái trong tâm h n (trích câu 1,2): ớ ư ậ ụ ệ ừ ộ t c nh đã đ m t, k t h p v i các v t d ng mai, cu c, c n câu: t + Câu 1: Đi p t ộ ố ị chu n b s n sàng cho m t cu c s ng bình d , thu n nông. ế ợ ụ ừ ậ ị + Nh p đi u 223 ch m rãi, k t h p c m t ư ộ ạ m t tr ng thái th nh th i, vô u, vô lo, nhà th không b n tâm t ợ ố ố ớ i, kh ng đ nh l đua v i danh l ư ư ơ => Câu th nh đ a ta tr v v i cu c s ng ch t phác nguyên s , thu n h u, gi n d mà ơ th nh th i, an nhàn. Nhàn là thái đ d t khoát tránh xa n i quan tr ầ tinh th n (trích câu 3,4): ừ ố Ch n lao xao láy: “ + Hai t ạ ẫ ơ ắ N i v ng v h i l n nhau; “ + Đ i: “ố ạ ườ ta d i, ng ủ ươ ph => Cái “d i”, “khôn” th c ra là cách nói ng ơ ẩ kh ng đ nh ph m ch t thanh cao c a nhà th , tránh xa ch n danh l Nhàn là s ng thu n theo t + Hai câu th tái hi n b c tranh 4 mùa: xuân, h , thu, đông luôn tu n hoàn luân chuy n. ữ + Cu c s ng dân dã v i nh ng th c ăn, sinh ho t theo mùa: Thu có măng thì ăn măng, ưở ng giá, t m đã có h sen và ao. đông t ạ ấ ả ề ấ => T t c đ u r t dân dã, thôn quê, đ m b c, mùa nào th c n y, hài hòa v i thiên nhiên. Nhàn là xem th ượ ể Đi n tích: “r ấ ư ộ nh m t gi c m dài mà thôi. ộ ủ ồ => M t tâm h n thanh cao c a nhà th th hi n qua l ề thú đi n viên thôn dã. Đánh giá v quan ni m s ng “nhàn” c a tác gi + Trong th i lo n l c, vua chúa tranh giành quy n l c: Thái đ s ng “nhàn” đ gi ạ trong s ch, tránh xa thói v l nhi u nhà Nho đ ệ + Tuy nhiên, trong xã h i hi n đ i luôn v n đ ng và phát tri n, đòi h i con ng chí ti n th , đi lên thì quan ni m trên có nhi u h n ch . ệ 3. Ngh thu t: 4. Ý nghĩa văn b n:ả
ẻ ẹ ả ườ ợ ữ ố ộ : thái đ coi th ng danh l i, luôn gi c t cách thanh cao
ủ ộ ờ ố ọ ả V đ p nhân cách c a tác gi trong m i c nh ng đ i s ng.