Ề ƯƠ Ậ Đ C NG ÔN T P
Ụ Ừ Ộ Ố Ệ
ươ ằ ồ ố ớ ự ấ ế ự ậ ng đ ng nh m tăng
ứ ợ ằ ồ ươ ự ậ ệ ượ ng đ ng nh m tăng s c g i ng khác có nét t
ợ ả
ọ ả ậ ồ ậ ữ
ườ ồ ậ ế ớ ậ v t, đ v t..v.v b ng nh ng t ở ị ượ ữ ầ ừ ữ ố ằ i v t, đ v t ... tr nên g n gũi bi u th đ ng v n dùng cho con ể c nh ng suy
ả ườ
i. ệ ượ ệ ọ ệ ầ ớ ng khái ni m khác có quan h g n gũi v i
ạ ệ
ừ phóng đ i m c đ qui mô tính ch t c a s v t hi n ấ ấ ủ ự ậ ể ả ệ c miêu t ng đ
ể ng tăng tính bi u c m. ị ả ể nh uy n chuy n tránh gây c m
ễ ế ị ụ
ặ ạ ừ ữ ặ ả ố ậ ả ạ
ề ặ ắ ề ng ho c c câu đ làm n i b t ý gây c m xúc m nh. ủ ừ ữ ể ạ ắ ng đ t o s c i d ng đ c s c v âm và v nghĩa c a t
ữ l p l ữ Cách l ướ 1. M T S BI N PHÁP TU T VÀ TÁC D NG: * So sánh: đ i chi u s v t này v i s v t khác có nét t ứ ợ ợ ả s c g i hình g i c m. ọ Ẩ ụ G i tên s v t hi n t * n d : hình g i c m. * Nhân hóa: cách g i t i làm cho th gi ng ủ nghĩ tình c m c a con ng * Hoán d :ụ g i tên s v t hi n t ự ậ nó. ứ ộ * Nói quá: Bi n pháp tu t ượ ả ể ượ ấ ượ ạ t đ nh n m nh gây n t ả ạ ế dùng cách di n đ t t * Nói gi m nói tránh: ự ả ả giác ph n c m và tránh thô t c thi u l ch s . ể ệ * Đi p ng : ơ * Ch i ch : ỏ thái dí d m hài h i t ợ ụ c.
Ạ Ứ NG TH C BI U Đ T
ể Ể ệ ườ ƯƠ ự ự ể
ạ
ườ
ắ ệ ứ ố ể ệ ậ ng thu t) ẫ ỉ ậ ệ ự ệ ế ự ệ ế ọ i ta không ch chú tr ng đ n k vi c mà còn quan tâm ớ ữ
ạ ấ ủ
i nghe, ng ả Là dùng ngôn ng mô t
ườ ệ ướ ườ ọ i đ c có ặ ắ c m t ho c
ủ i n i tâm c a con ng ữ ể ộ ộ ư ườ i. ả ủ ả c c th s v t, s vi c nh đang hi n ra tr ế ớ ộ ể ả Là dùng ngôn ng đ b c l ề ế tình c m, c m xúc c a mình v th
ớ i xung quanh.
ứ
ủ ế ượ ườ ộ ủ ể ườ ả ạ c dùng đ bàn b c ph i trái, đúng sai ắ thuy t ế ế ồ ẫ t r i d n d t, i nói, ng i vi
ươ ủ ế ồ ớ i khác đ ng tình v i ý ki n c a mình.
ấ ả ả ng th c ch y u đ rõ ch ki n, thái đ c a ng ế ủ ệ i thi u, gi ng gi
ề ộ ự ậ
ộ i…m t cách chính xác và ậ ụ ộ ố ng nào đó có th t trong cu c s ng. Ví d ộ ề ậ ị ử ả ộ ọ 2. PH ậ Là k chuy n, nghĩa là dùng ngôn ng đ ữ ể 1. T s (k chuy n, t ộ ỗ ự ệ ể ộ k m t chu i s vi c, s vi c này d n đ n s vi c kia, cu i cùng t o thành m t ế k t thúc. Ngoài ra, ng ế ắ đ n vi c kh c ho tính cách nhân v t và nêu lên nh ng nh n th c sâu s c, m i ộ ố ẻ ề ả ườ m v b n ch t c a con ng i và cu c s ng. ả ự ậ ữ s v t làm cho ng 2. Miêu t ể ượ ụ ể ự ậ ự ệ th hình dung đ ế ượ ậ c th gi t đ nh n bi 3. Bi u c m gi ị ậ Là ph 4. Ngh lu n ằ ộ ộ nh m b c l ườ ụ ph c ng ớ ế Là cung c p, gi 5. Thuy t minh ệ ượ khách quan v m t s v t, hi n t ộ ấ ắ m t danh lam th ng c nh, m t v n đ khoa h c, m t nhân v t l ch s ...
ươ ứ ế
ể ng th c dùng đ giao ti p gi a Nhà n ữ ơ ướ ớ ữ c v i ữ ớ ơ c, gi a c quan v i c quan, gi a
ơ ở ướ 6. Hành chính công v ụ Là ph ướ ớ ơ nhân dân, gi a nhân dân v i c quan Nhà n ướ c khác trên c s pháp lí. n ữ c này và n
ượ ạ : là phong cách (PC) đ
ế ế
ằ cách cá nhân nh m đ trao đ i t
ạ ể ồ ế ở ủ ổ ư ưở t ồ ệ ạ đây th ớ c dùng trong giao ộ ứ ớ ư ng, tình i thân, b n bè, hàng xóm, đ ng nghi p, đ ng hành...
ậ ư ừ
ọ ữ ượ
ứ c dùng trong lĩnh ữ ặ ọ : PC khoa h c là PC đ ọ
ữ
ữ ườ môi tr ớ ườ ng c a nh ng ng
ổ ậ
ữ ượ c dùng trong sáng tác văn ậ : là PC đ
ạ ươ ữ ẹ
ấ ủ ế ề ố ượ ớ ạ ng không có gi i h n v đ i t
ờ
ượ ỏ ườ ườ
ự ị c dùng trong lĩnh v c chính tr ộ ộ ế công khai chính ki n, b c l ổ ề ờ ự ấ ậ : là PC đ ng bày t ố ớ PC này th ủ ữ ng c a mình đ i v i nh ng v n đ th i s nóng h i
ể ộ
ữ ế ộ
ế
ướ c khác.
ữ ướ c này và n ứ ữ ơ ứ
ế ụ ư ườ ỉ ng, ví d nh : văn b ng, ch ng ch
hành chính thông th ồ ơ ứ ộ ộ
ứ ả ủ ấ rõ ấ ướ ằ ế ở ạ i,
ả ướ ố ớ
ượ ự c dùng trong lĩnh v c
ấ ấ t c nh ng v n đ th i s . (Thông t n: có nghĩa là thu
ậ ậ Ữ Ứ 3. PHONG CÁCH CH C NĂNG NGÔN NG : ữ * Phong cách ngôn ng sinh ho t ả ti p sinh ho t hàng ngày, thu c hoàn c nh giao ti p không mang tính nghi th c. ườ Giao ti p ng v i t ườ ả c m c a mình v i ng ệ ạ ồ G m các d ng: chuy n trò/ nh t kí/ th t * Phong cách ngôn ng khoa h c ọ ậ ư ổ ế ự v c nghiên c u, h c t p và ph bi n khoa h c. Ðây là PC ngôn ng đ c tr ng ễ ạ ụ ạ cho các m c đích di n đ t chuyên môn sâu. Khác v i PC ngôn ng sinh ho t, PC ủ ế ở ạ ừ ọ ủ ỉ ồ ạ này ch t n t i làm khoa h c (ngo i tr i ch y u ọ ổ ậ ạ d ng ph c p khoa h c). ạ ồ G m các d ng: KH chuyên sâu/ KH giáo khoa/ KH ph c p ệ * Phong cách ngôn ng ngh thu t ồ ạ ng. PC này là d ng t n t i toàn v n và sáng chói nh t c a ngôn ng toàn ch ươ dân. PC văn ch ng giao ti p, không gian và ế th i gian giao ti p. ữ * Phong cách ngôn ng chính lu n ế ở ộ i giao ti p xã h i. Ng ị ư ưở t quan đi m chính tr , t ủ c a xã h i. ợ : là PC đu c dùng trong giao ti p thu c lĩnh * Phong cách ngôn ng hành chính ớ ướ ớ ữ ấ ự c v i nhân dân, gi a nhân dân v i v c hành chính. Ð y là giao ti p gi a Nhà n ữ ướ ớ ơ ơ c quan Nhà n c, gi a c quan v i c quan, gi a n PC hành chính có hai ch c năng: thông báo và sai khi n. Ch c năng thông báo ở ấ ờ ể ệ gi y t th hi n rõ ợ ấ ạ các lo i, gi y khai sinh, hoá đ n, h p đ ng... Ch c năng sai khi n b c l ậ trong các văn b n quy ph m pháp lu t, văn b n c a c p trên g i cho c p d ủ ậ ủ ể ớ c đ i v i nhân dân, c a t p th v i các cá nhân. c a nhà n ấ ữ (thông t n): là PC đ * Phong cách ngôn ng báo chí ề ờ ự ộ ề ấ ả ữ ủ thông tin c a xã h i v t ơ ấ ứ ể th p và biên t p tin t c đ cung c p cho các n i).
Ị Ộ Ậ 4. NGH LU N XÃ H I
ị ậ ộ ấ ộ
ề ộ
ứ ấ
ị ậ ị ạ ủ ấ t – x u c a v n đ ị ậ ề ể ấ
ạ ị ậ ấ ằ ư ờ ố ề Ngh lu n là bàn b c, đánh giá m t v n đ , trong đó, n gh lu n xã h i là ự ừ ươ các lĩnh v c xã h i chính tr , đ o đ c làm ph ng pháp ngh lu n l y đ tài t ạ ề ố ỏ ộ cái đúng – sai, cái t n i dung bàn b c nh m làm sáng t ượ ề ấ ộ ừ đ c nêu ra. T đó đ a ra m t cách hi u th u đáo v v n đ ngh lu n cũng ư ậ ụ nh v n d ng nó vào đ i s ng.
ị ậ ạ ộ ồ Ngh lu n xã h i g m có hai d ng:
ạ ng, đ o lí.
t ệ ượ ờ ố ng đ i s ng.
ề ộ ấ ề ộ là bàn v m t v n đ thu c lĩnh ị ậ ề ộ ư ưở + Ngh lu n v m t t ề ộ ị ậ + Ngh lu n v m t hi n t ị ậ ề ộ ư ưở * Ngh lu n v m t t t ạ ng, đ o lý
ạ ứ ề ề ư ứ ể ấ ậ ề ng, đ o đ c, quan đi m nhân sinh (nh các v n đ v nh n th c; v
ự ư ưở v c t t ồ ử ố ố ủ ứ ệ ề ộ tâm h n nhân cách; v các quan h gia đình xã h i, cách ng x ; l i s ng c a
ườ ộ con ng i trong xã h i…)
ả i thích t ư ư ưở t t ạ ng , đ o lí. B c 1ướ : Gi
B c 2ướ : Bàn lu n ậ
ặ Phân tích m t đúng.
ữ ế ệ ể ấ ỏ ề ệ Bác b ( phê phán ) nh ng bi u hi n sai l ch có liên quan đ n v n đ .
c 3ướ B ở ộ : M r ng.
ở ộ ả ứ ằ M r ng b ng cách gi i thích và ch ng minh.
ở ộ ằ ấ ề M r ng b ng cách đào sâu thêm v n đ .
ở ộ ằ ậ ượ ấ M r ng b ng cách l t ng ề c v n đ .
ườ ị ậ ề ặ
ủ ấ ậ ư ế ấ ậ ượ ề ằ i tham gia ngh lu n đ a ra m t trái c a v n đ . Ph nh n nó là công c b ng cách ủ t ng ượ ạ c l
ậ i ,n u v n đ bình lu n là sai hãy l ủ ị ả ệ ề (Ng ậ nh n cái đúng, ng ấ ư đ a ra v n đ đúng. B o v cái đúng cũng có nghĩa là ph đ nh cái sai.
ở ộ ườ ủ ả ợ ng h p và kh năng c a mình
ướ ố ắ Trong các b ụ mà áp d ng cho t ừ ỳ c m r ng ,tu vào t ng tr ứ t ,không nên c ng nh c).
ứ ậ ọ ộ B c 4ướ : Nêu ý nghĩa ,rút ra bài h c nh n th c và hành đ ng.
ề ộ ổ ợ
ờ ố ng đ i s ng ể ữ ể
ữ ề * Ngh lu n v m t hi n t ậ ng đ i s ng có ý nghĩa xã h i. Thông th
ậ ờ ố i th
ế
ự
ườ ổ ậ ạ ng n i b t, t o đ ỉ ề ậ ữ ị ậ ộ ờ ố ấ ể ự ị ệ ượ ử ụ ị ậ là s d ng t ng h p các thao ệ ể ườ ọ ể i đ c hi u rõ, hi u đúng, hi u sâu nh ng hi n tác l p lu n đ làm cho ng ộ ệ ượ ượ ng, nh ng hi n t ng mà đ bài t ượ ự ệ ượ ữ ề ậ ớ ườ c s chú ý và có tác đ c p t ng là nh ng hi n t ộ Không ch đ c p đ n nh ng hi n t ố ẹ ệ ượ ờ ố ế ộ t đ p, ng t đ ng đ n đ i s ng xã h i. ệ ữ ế tích c c trong đ i s ng, ki u bài ngh lu n này còn đ c p đ n nh ng hi n ượ t ề ậ ng mang tính ch t tiêu c c, đang b xã h i lên án, phê phán.
ượ ề ậ ả ệ ượ hi n t ng đ ế c đ c p đ n trong bài. B c 1ướ : Miêu t
ế ề ặ ẩ ậ
ụ ụ Giải thích ( n u trong đ bài có khái ni m, thu t ng ho c các n d , ể ư ữ ậ ề hoán d , so sánh…)c n làm rõ đ đ a ra v n đ bàn lu n.
ướ ặ ợ ề ạ ủ ấ i – h i c a v n đ . ệ ầ ấ Chỉ ra thực trạng ( biểu hiện của thực trạng) Phân tích các m t đúng – sai, l B c 2:
ệ ượ ủ ấ ề ế ng tích c c.
ự ng tiêu c c.
ự ả ề ả ạ ặ ụ Phân tích tác d ng c a v n đ n u là hi n t ệ ượ ề ế ạ ủ ấ Phân tích tác h i c a v n đ n u là hi n t ế ế ự ặ Phân tích c hai m t tích c c và h n ch n u đ có c hai m t.
ướ ỉ Ch ra nguyên nhân. B c 3:
ướ ủ ườ thái đ , ý ki n đánh giá c a ng i vi ế ề ệ ượ t v hi n t ng. Rút
c 4: ọ ấ ộ ỏ Bày t B ả ề ra bài h c và đ xu t gi ế i pháp.
Ọ Ị Ậ 5. NGH LU N VĂN H C
ƯƠ ƯƠ
NG Ỷ
NG V Ọ ế
ệ ươ ươ Ệ TRUY N AN D Ị VÀ M CHÂU TR NG THU ề (Truy n thuy t) ị ng và M Châu Tr ng Th y
ố ậ ọ ệ ượ ệ ừ Truy n Rùa c trích t ượ ư ậ c s u t p vào cu i th ế
ả
ở ấ ườ ệ đ t Vi ng
ế ỏ ữ ướ n ờ ự t Th c : thành xây i đ y". Nh s giúp đ c a Rùa Vàng, An i l
ế ỡ ủ ắ ệ ạ ở ớ ấ t c thành, ch n th n, chi n th ng Tri u Đà, bu c h n
ế ỏ ầ ả ế ư ươ ả ầ ữ ế ề ộ ắ ự ủ đ Truy n An D ng V Vàng trong Lĩnh Nam chích quái t p truy n dân gian đ ỉ k XV. ể ọ Đ c hi u văn b n ộ a) N i dung ươ ươ An D ng V ng xây thành, ch n gi ễ ắ ớ i đâu l nh ng "h đ p t ượ ươ D ng V ng xây đ ph i c u hòa. Thông qua nh ng chi ti ỡ t kì o trong truy n thuy t (có s giúp đ
ế ề ự ế hào v chi n công xây thành, ch
ộ ợ ủ ầ ế
ị ỡ ắ ướ
ắ ủ
ấ ấ ấ ả ệ ướ
ạ ươ ư ươ c m t là nhà tan, tr ị
ộ ộ ươ
ị ộ ộ ị ự ỉ t và s t nh ng mu n
ủ
ị ọ ố ệ
ị ủ ư ả ỡ ở ế ụ
ộ ọ ố ở ế ủ ị
ỷ ủ ế ớ ự ủ ấ ả ươ ủ
ươ ử ề
ớ ẻ ị
ng v i M Châu, hi u nàng là ướ ừ ể ế ể ệ ớ ọ c gi ng" th hi n
ộ ườ ả i c tin, ngây th b l ộ ừ ậ ớ
ư ấ ễ ệ ậ ị
ữ ự ệ ả ậ ử ị ế t kì o có giá tr ngh thu t cao
c).
ự ề ế ể ậ c nh ng nhân v t truy n thuy t tiêu bi u.
ươ ng và M Châu Tr ng Th y
ươ ạ c Âu L c và nêu bài h c l ch s v vi c gi
ả ủ gi ữ ướ n ệ ữ ị ọ ị ắ ử ớ
ớ ộ ồ ủ c a th n linh), dân gian đã ng i ca nhà vua, t ạ ỏ n , chi n th ng ngo i xâm c a dân t c. ị Bi k ch n c m t nhà tan và bi k ch tình yêu tan v ệ ươ + Vì ch quan, m t c nh giác, hai cha con An D ng V ng đã m c m u Tri u ướ ờ ế ẫ ớ ướ ấ ạ Đà d n đ n vi c n i c l c Âu L c th t b i. Cùng v i n ươ ươ ế ộ ủ k t t i c a Rùa Vàng, An D ng V ng đã "rút g m chém M Châu". Câu nói ậ ỉ ươ ủ c a Rùa Vàng làm An D ng V ng t nh ng , nh n ra bi k ch. Hành đ ng "rút ế ệ ể ệ ự ứ ươ g m chém M Châu" th hi n s d t khoát, quy t li màng c a nhà vua. ượ ủ c c a Tri u Đà. + M i tình M Châu Tr ng Thu tan v b i âm m u xâm l ố ộ Cái ch t c a M Châu, Tr ng Th y là k t c c bi th m c a m t m i tình éo le luôn b tác đ ng, chi ph i b i chi n tranh. ồ + Nhân dân không đ ng tình v i s ch quan, m t c nh giác c a An D ng ọ ị ộ ả V ng và nêu bài h c l ch s v thái đ c nh giác v i k thù ; v a phê phán ả ừ ấ ộ ượ ố hành đ ng vô tình ph n qu c, v a r t đ l ả ơ ị ợ ụ ng i d ng. Hình nh "ng c trai n ủ ắ ừ thái đ v a nghiêm kh c v a nhân ái c a nhân dân ta v i các nhân v t trong truy n.ệ ậ ệ b) Ngh thu t ầ ế ợ ố K t h p nhu n nhuy n gi a "c t lõi l ch s " và h c u ngh thu t. ữ ẽ ặ ế ấ K t c u ch t ch , xây d ng nh ng chi ti ướ ế ọ (ng c trai gi ng n ữ ượ Xây d ng đ c) Ý nghĩa văn b nả ệ ệ ọ Truy n An D ng V i thích nguyên nhân vi c ử ề ệ ầ ả ấ ướ c, tinh th n c nh giác m t n ớ ố ớ ẻ v i k thù, cùng cách x lí đúng đ n m i quan h gi a riêng v i chung, nhà v i ướ n c, cá nhân v i c ng đ ng.
Ơ
ưở ủ ả ng, tình c m c a nhân dân.
ệ ề ộ ề ễ ả ờ ố ể ơ ụ ầ ả ớ ờ i nói
ậ ử ụ ẩ ụ ề
ả
ứ ề ậ ủ ườ ẩ ấ ố CA DAO THAN THÂN, YÊU THƯ NG TÌNH NGHĨA ư t ồ đ i s ng tâm h n, t V n i dung :Di n t ữ V ngh thu t :th th l c bát ; ngôn ng giàu hình nh, g n gũi v i l ằ h ng ngày ; s d ng nhi u so sánh, n d ,... ể ọ Đ c hi u văn b n ộ a) N i dung Bài 1 : Ý th c v ph m ch t và s ph n c a ng ụ ữ i ph n .
ị ỗ ậ ậ ẳ ề ự
ỷ ỡ n i chua xót vì l ợ duyên ; qua đó, ca ng i tình nghĩa thu chung,
ư i.ờ
ỗ ề ươ ớ ủ ị ụ ữ i ph n . ễ ả ỗ ủ ễ ả ụ ể ng nh c a trai gái trong tình ộ c th , sinh đ ng n i ni m th
ủ ạ ấ tình kín đáo, duyên dáng mà r t táo b o (khai thác ý nghĩa c a
ợ ố ố ủ ờ ỷ ả ế i s ng tình nghĩa, thu chung c a ng ư i bình dân x ưa.
ộ ệ ố ở ầ ở ầ ữ ụ ứ ừ ằ
ể
ngượ ẩ ụ ấ ụ
ờ ố ẻ ẹ ưở ườ ủ ợ ồ ị ả ng, tình c m c a ng ư t i
ư ệ ư Bài 2 : Kh ng đ nh giá tr đích th c nh ng cũng là n i ng m ngùi v thân ph n ườ ủ c a ng Bài 3 : Di n t ề ữ b n v ng c a con ng Bài 4 : Di n t yêu. ờ ỏ Bài 5 : L i t hình nhả b c c u d i y m). ắ ầ Bài 6 : Ca ng i l ậ ệ b) Ngh thu t Công th c m đ u :có m t h th ng nh ng bài ca dao m đ u b ng c m t "Thân em..." ả Hình nh bi u t ể ơ ụ Cách so sánh, n d , th th l c bát, song th t l c bát. c) Ý nghĩa văn b nả Ng i ca và kh ng đ nh v đ p đ i s ng tâm h n, t bình dân Vi ẳ t Nam x a trong ca dao dân ca.
Ạ ậ (Thu t hoài Ỏ T LÒNG PH MNGŨ LÃO)
ộ ớ ộ anh hùng dân t c, có công l n trong công cu c
ượ c Mông Nguyên.
ờ ứ ể ơ ấ ệ tuy t.
ữ ệ
ư ế ầ
ụ th hiên ngang v i v đ p kì vĩ mang t m vóc vũ tr . ụ ủ ộ ớ ứ ệ
ế ắ
ả ả ồ ợ
ộ ờ
ọ ể 1.Tìm hi u chung :ả a) Tác gi ạ Ph m Ngũ Lão (1255 1320) là ố ch ng xâm l b) Tác ph mẩ ả Hoàn c nh ra đ i và th th th t ngôn t ả ể ọ 2.Đ c hi u văn b n ộ a) N i dung Vóc dáng hùng dũng ọ ư ế ầ ả th "c m ngang ng n giáo" (hoành sóc) gi +Hình nh tráng sĩ : hi n lên qua t ớ ẻ ẹ non sông. Đó là t ế ạ ả +Hình nh "ba quân" : hi n lên v i s c m nh c a đ i quân đang sôi s c khí th ế quy t chi n th ng. +Hình nh tráng sĩ l ng trong hình nh "ba quân" mang ý nghĩa khái quát, g i ra ầ hào khí dân t c th i Tr n "hào khí Đông A". Khát v ng hào hùng
ọ ậ c đem tài
ố ậ ườ ớ ủ s ng l n c a con ng ượ i th i đ i Đông A.
ủ ệ ế ệ ờ
ướ ầ i anh hùng. ủ ng c a ng
ợ ườ ự ồ ộ ề ả ọ
ấ ấ ướ ng Ph m Ngũ Lão, kh c ghi d u n ả ủ ị ng cao c c a v danh t
ưở ề ộ ắ ộ ử ệ ờ ọ ả ể Khát v ng l p công danh đ tho "chí nam nhi", cũng là khát v ng đ ờ ạ ể ệ ẽ ố trí "t n trung báo qu c" th hi n l ậ ệ b) Ngh thu t ớ ơ ả Hình nh th hoành tráng, thích h p v i vi c tái hi n khí th hào hùng c a th i ạ đ i và t m vóc, chí h ữ Ngôn ng cô đ ng, hàm súc, có s d n nén cao đ v c m xúc. c) Ý nghĩa văn b nả ể ệ Th hi n lí t ự đáng t ạ ủ ị t, hào hùng c a l ch s dân t c. hào v m t th i kì oanh li
C NH NGÀY HÈ
ả ả Ễ i, Ả (B o kính c nh gi ớ bài 43 NGUY N TRÃI)
1380 – 1442.
ố ộ ả ả i ơ B o kính c nh gi ớ trong Qu c âm thi
ả ủ ướ . ng c a tác gi n i lòng, chí h
ộ ộ ỗ ả
ợ ộ ụ ợ ng ô che r p
ộ ứ
ắ ề
ơ
ồ ườ ế ố ầ ấ ỏ
ộ ố
ợ i : n i ch cá dân dã ư ộ ả ề ệ ủ ồ ờ ấ i đ u tràn đ y s c s ng. Đi u đó cho th y ấ ệ ầ ứ ố ế t và tinh t , giàu ch t ngh sĩ c a tác
ả ộ .ả
ẹ
ề ắ c có cây đàn c a vua Thu n, g y
ơ ướ ể ư
ầ ấ
ể ự ấ ả ươ ng". ộ ộ ng báu răn mình", Nguy n Trãi đã b c l chí ng nhân nghĩa
ng dân.
ể ế xen l n t
ẫ ừ Hán và đi n tích. ắ ừ ỏ ể 1.Tìm hi u chung ễ Nguy n Trãi: ố ấ ứ Xu t x : là bài s 43 thu c chùm th t pậ . ủ ề Ch đ : b c l ể ọ 2.Đ c hi u văn b n ộ a) N i dung ẻ ẹ ự ỡ ủ ứ V đ p r c r c a b c tranh thiên nhiên. ư ươ ề ố ả ọ + M i hình nh đ u s ng đ ng : hoè l c đùn đùn, r p mát nh gi ạ ự ươ ắ ỏ ồ ; th chl u phun trào s c đ , sen h ng đang đ n c ngát mùi h ng. ậ ọ ụ ự ỏ + M i màu s c đ u đ m đà : hoè l c, l u đ , sen h ng. ờ ố ủ ứ ẻ ẹ V đ p thanh bình c a b c tranh đ i s ng con ng ắ ậ thì"lao xao", t p n p ; ch n l u gác thì "d ng d i" ti ng ve nh m t b n đàn. ườ ề C thiên nhiên và cu c s ng con ng ố m t tâm h n khát s ng, yêu đ i mãnh li gi Ni m khát khao cao đ p ủ ả + Đ m mình trong c nh ngày hè, nhà th ủ ắ ậ khúc Nam phong c u m a thu n gió hoà đ "Dân giàu đ kh p đòi ph ễ ấ ươ + L y Nghiêu, Thu n làm "g ả ư ưở ướ t ng cao c : luôn khao khát đem tài trí đ th c hành t h ươ ướ c th yêun ậ ệ b) Ngh thu t ệ ố H th ng ngôn t ử ụ S d ng t ị ừ ả gi n d , tinh t ộ đùn đùn, lao xao,d ng d i,... láy đ c đáo :
ư ưở ủ ng l n xuyên su t s nghi p tr c tác c a Nguy n Trãi t
ng nhân ạ ư ưở t ữ ướ ể ệ ữ ộ ươ c th ố ự ng dân đ ệ ễ ượ c th hi n qua nh ng rung đ ng tr tình d t
ướ ả c) Ý nghĩa văn b nả ớ T t ướ nghĩa yêu n dào tr c c nh thiên nhiên ngày hè.
Ễ NHÀN Ỉ (NGUY N B NH KHIÊM)
ườ i thông minh, uyên bác,
ể ở
ớ ặ ề ậ ư ộ ự
i đ i sau đ t nh ng cũng là m t s tri âm v i ộ ỉ ộ ệ
ả
ơ ả ự s ung dung trong phong thái, th nh th i, vô s trong lòng, vui
ể ệ ở ự ề
ạ ề ườ ố i, xa lánh ch n danh l i bon
ẻ ng khôn cho ng ậ ưỡ ể ớ ợ ng tinh
ữ ứ ậ ẵ ố ở ơ nhiên, h ng nh ng th c có s n theo mùa n i
ẽ ự t ư ầ ệ ơ ở ừ ự ấ ộ quan ni m nhìn cu c đ i là gi c m ng, phú quý t a chiêm
ậ ượ ủ ệ ồ ơ ể c trí tu uyên thâm, tâm h n thanh cao c a nhà th th
ề ạ ạ ả ớ i s ng đ m b c, nhàn t n, vui v i thú đi n viên thôn dã.
ố ạ ự ế ấ t lí.
ẻ ẹ ườ ợ ữ ố ộ : thái đ coi th ng danh l i, luôn gi c t cách
ả ộ ờ ố ể 1.Tìm hi u chung ễ a) Tác giả : Nguy n B nh Khiêm (1491 1585) là ng ỉ ợ ườ ự i, "chí đ chính tr c, coi th nhàn d t". ng danh l b) Tác ph mẩ : Nhan đ do ng ườ ờ . Chả ằ ử ế ữ nhàn trong bài nh m ch m t quan ni m, m t cách x th . tác gi ể ọ 2.Đ c hi u văn b n ộ a) N i dung Nhàn th hi n ớ v i thú đi n viên. ườ ậ Nhàn là nh n d i v mình, nh ố ề ơ ắ chen, tìm v "n i v ng v ", s ng hoà nh p v i thiên nhiên đ "di d th n".ầ ưở Nhàn là s ng thu n theo l ạ ả thôn dã mà không ph i m u c u, tranh đo t. ộ ờ Nhàn có c s t bao. ừ ả T đó, c m nh n đ ố ố ệ hi n qua l ậ ệ b) Ngh thu t ể ố ử ụ S d ng phép đ i, đi n c . ị ừ ộ nhiên mà ý v , giàu ch t tri m c m c, t Ngôn t c) Ý nghĩa văn b nả ủ V đ p nhân cách c a tác gi ọ ả thanh cao trong m i c nh ng đ i s ng.
ế H t