Ộ Ọ
Ộ S GD – ĐT HÀ N I ƯỜ Ọ Ữ Ở NG THPT PHÚC TH TR
ọ
Ậ N I DUNG ÔN T P THI H C KÌ I MÔN NG VĂN Năm h c 20192020 KH I 10Ố
Ờ Ứ I. HÌNH TH C VÀ TH I GIAN LÀM BÀI
ự ậ ứ 1. Hình th c: T lu n
ờ 2. Th i gian làm bài (90')
Ọ Ấ Ề II. C U TRÚC Đ THI H C KÌ I
ể ể ầ ọ 1. Ph n 1. Đ c hi u (3 đi m)
ể ầ 2. Ph n 2. Làm văn (7 đi m)
+ NLXH (2 đi m)ể
+NLVH (5 đi m)ể
Ộ Ậ III. N I DUNG ÔN T P:
ế ầ Ph n I: Ti ng Vi ệ t
ạ ộ ế ằ ữ Bài 1: Ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng :
ậ ộ ầ N i dung c n ôn t p:
ạ ộ ế ệ ế ằ ữ + Khái ni m th nào là ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng ?
ạ ộ ủ ế ằ ữ + Các quá trình c a ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng .
ố ố ớ ạ ộ ế ằ ữ + Các nhân t chi ph i t i ho t đ ng giao ti p b ng ngôn ng
ộ ạ ậ ế ả ỹ Yêu c u:ầ Có k năng phân tích,lĩnh h i,t o l p văn b n trong giao ti p.
ữ ế ữ ể ặ Bài 2: Đ c đi m ngôn ng nói và ngôn ng vi t:
ậ ộ ầ N i dung c n ôn t p:
ữ ệ + Khái ni m ngôn ng nói.
ữ ể ặ +Đ c đi m ngôn ng nói.
ữ ế ệ + Khái ni m ngôn ng vi t.
ữ ế ể ặ +Đ c đi m ngôn ng vi t.
Yêu c u: ầ
ữ ế ể ễ ủ ữ ể ặ Nh n th c rõ đ c đi m c a ngôn ng nói và ngôn ng vi ạ t đ di n đ t
ứ ậ ế t khi giao ti p. ố t
ặ ỹ ế ả ớ ợ Có k năng trình bày mi ng ho c vi ặ t văn b n phù h p v i đ c
ể ủ ệ ữ ế ữ đi mc a ngôn ng nói và ngôn ng vi t.
ữ ạ Bài 3: Phong cách ngôn ng sinh ho t:
ậ ộ ầ N i dung c n ôn t p:
ữ ủ ữ ệ ể ệ ạ ạ + Khái ni m ngôn ng sinh ho t,d ng bi u hi n c a ngôn ng sinh
ho t.ạ
ạ ặ ữ ư ủ ệ + Khái ni m phong cách ngôn ng sinh ho t,đ c tr ng c a phong cách
ữ ạ ngôn ng sinh ho t.
ử ụ ữ ỹ
ữ ạ Yêu c u:ầ Có k năng phân tích và s d ng ngôn ng theo phong cách ngôn ng sinh ho t.
ọ ầ Ph n II:Văn h c dân gian.
ọ ệ Bài 1: Khái quát văn h c dân gian Vi t Nam
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ệ ọ ệ + Khái ni m văn h c dân gian Vi t Nam
ư ủ ặ ọ ệ + Đ c tr ng c a văn h c dân gian Vi t Nam
ể ạ ủ ọ ệ + Các th lo i c a văn h c dân gian Vi t Nam
ị ủ ọ ệ + Giá tr c a văn h c dân gian Vi t Nam
ử ế ạ ắ Bài 2: S thi – đo n trích “Chi n th ng MTaoMXây”
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ễ ế ậ
ữ + Di n bi n tr n đánh gi a Đăm Săn – MTao MXây và Đăm Săn trong ấ ượ ẻ ẹ ủ ừ ườ ế ệ ắ ti c m ng chi n th ng qua đó th y đ c v đ p c a ng i Đăm Săn
ự ậ ể ệ + Đ c đi m ngh thu t c a s thi anh hùng:cách xây d ng nhân v t gì?
ệ ả ử ụ ừ ặ ậ Ngh thu t miêu t ậ ủ ử và s d ng ngôn t .
ệ ổ ấ Bài 3: Truy n c tích:T m Cám.
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ ủ ữ ệ ẫ + Nh ng mâu thu n và xung đ t c a truy n.
ự ế ủ ệ ấ + Ý nghĩa s bi n hóa c a T m trong truy n.
ậ ủ ệ ị ệ + Giá tr ngh thu t c a truy n
ươ Bài 4 Ca dao than thân,yêu th ng,tình nghĩa.
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ủ ủ ế ườ ữ N i dung và ý nghĩa c a nh ng ti ng hát than thân c a ng i ph n ụ ữ
ộ ư ộ trong xã h i x a.
ủ ươ ủ ườ ng,tinh nghĩa c a ng i bình
ữ ẻ ẹ + V đ p c a nh ng khúc hát yêu th dân x a.ư
ặ ắ ể ơ ử ụ ậ ủ ệ ế ừ ế ,k t
+ Đ c s c ngh thu t c a ca dao: Th th ,s d ng bi n pháp tu t c u,…ấ
ạ ệ ừ ế ỷ ế t Nam ( t ế th k X đ n h t th k ế ỷ
ọ ầ Ph n III: Văn h c trung đ i Vi XIX )
ọ ệ ừ ế ỷ ế ỷ ế ế Bài 1: Khái quát văn h c Vi t Nam t th k X đ n h t th k XIX.
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ ậ ủ ọ ệ ừ ế ỷ ế ế t Nam t th k X đ n h t th ế
+ Các b ph n c a văn h c dân gian Vi k XIXỷ
ể ạ + Các giai đo n phát tri n.
ề ộ ể ặ ớ + Đ c đi m l n v n i dung.
ề ệ ể ặ ậ ớ + Đ c đi m l n v ngh thu t.
ạ ơ ỏ Bài 2: Bài th “ T lòng” ( Ph m Ngũ Lão).
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ N i dung:
ệ ầ ọ + Hình nh tráng sĩ: Hi n lên qua t th “ c m ngang ng n giáo” gi ữ
ớ ẻ ẹ ư ế ầ ả non sông. Đó là t ư ế ụ ỳ th hiên ngang v i v đ p k vĩ,mang t m vóc vũ tr .
ớ ứ ủ ả ạ ộ + Hình nh “ ba quân”: Hi n lên v i s c m nh c a quân đ i đang sôi
ế ế ế ế ệ ắ ụ s c khí th quy t chi n quy t th ng.
ả ả
+ Hình nh tráng sĩ l ng trong hình nh “ ba quân” mang ý nghĩa khái ợ ầ ộ ồ ờ quát,g i ra hào khí dân t c th i Tr n – “hào khí Đông A”.
ế ọ ấ ướ c, th hi n l ể ệ ẽ
ậ ườ ờ ạ ể ố + Khát v ng l p công danh đ c ng hi n cho đ t n ớ ủ i th i đ i Đông A. ố s ng l n c a con ng
ậ ệ Ngh thu t:
ệ ệ ế ợ
ả ờ ạ ớ ườ ơ ầ ướ + Hình nh th hoành tráng, thích h p v i vi c tái hi n khí th hào ủ ủ ng c a ng hùng c a th i đ i và t m vóc, chí h i anh hùng.
ộ ề ả ự ồ ữ ọ + Ngôn ng cô đ ng,hàm súc,có s d n nén cao đ v c m xúc.
ễ ả Bài 3: “C nh ngày hè” ( Nguy n Trãi).
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ * N i dung:
ẻ ẹ ự ỡ ủ ứ V đ p r c r c a b c tranh thiên nhiên:
ấ ố ả ộ + Hình nh r t s ng đ ng:
ư ươ ụ ợ ợ . Hòe l c đùn đùn, r p mát nh gi ng ô che r p.
ự ạ ắ ỏ . Th ch l u phun trào s c đ .
ộ ứ ồ ươ . Sen h ng đang đ n c ngát mùi h ng.
ắ ấ ậ ự ỏ ồ +Màu s c r t đ m đà: Hòe xanh,l u đ ,sen h ng.
ủ ứ ờ ố ẻ ẹ V đ p thanh bình c a b c tranh đ i s ng:
ấ ậ ơ ợ + N i ch cá dân dã thì “ lao xao” t p n p.
ư ộ ả ố ầ ế ắ ỏ + Ch n l u gác thì “d ng d i” ti ng ve nh m t b n đàn.
ả
ộ ố ố ộ ồ ờ ườ ề ươ ề ờ ủ ầ ứ ố i đ u tràn đ y s c s ng. Đi u đó ế ọ t tr n đ i c a tác ng dân tha thi
C thiên nhiên và cu c s ng con ng ấ cho th y m t tâm h n khát s ng, yêu đ i, th gi .ả
ậ ệ * Ngh thu t:
ừ ả ế ẫ ừ Ngôn t ị gi n d , tinh t xen l n t ể ố Hán và đi n c .
ừ ắ ộ ỏ ử ụ S d ng t láy đ c đáo:đùn đùn, lao xao, d ng d i.
ả ị ơ ầ Hình nh th g n gũi, bình d .
ễ ỉ Bài 4: “Nhàn” (Nguy n B nh Khiêm)
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ * N i dung:
ả ơ s ung dung trong phong thái, th nh th i, vô s ự
ể ệ ở ự “Nhàn” th hi n ề ớ trong lòng, vui v i thú đi n viên.
ườ ề ậ ạ
ng “khôn” cho ng ố ơ ắ ườ ậ ẻ ợ ớ i khác, xa i bon chen, tìm v “n i v ng v ”, s ng hòa nh p v i thiên
ầ ượ ả ơ “Nhàn” là nh n “d i” v mình, nh ố lánh ch n danh l ể nhiên đ tinh th n đ ề c th nh th i, trong sáng.
ưở ữ ậ ẵ nhiên,h
ẽ ự t ư ầ ứ ng nh ng th có s n theo ạ ở ơ ả ố “Nhàn” là s ng thu n theo l n i thôn dã mà không ph i m u c u, tranh đo t. mùa
ệ ể ế ơ
ư ấ ế ơ ắ ườ ẻ quan ni m phú quý nh gi c m ,có th tan bi n, cái t n t ề i. (Vì th nên tìm v “n i v ng v ” đ gi ồ ạ i ể ữ
ườ ả Tác gi ễ vĩnh vi n là nhân cách con ng ố c t cách con ng i mình)
ậ ệ * Ngh thu t:
ử ụ ố ể ố S d ng phép đ i, đi n c .
ừ ả ả ạ ấ ị ế Ngôn t ộ , hình nh gi n d , m c m c giàu ch t tri t lí.
ể ễ ộ Bài 5: Đ c Ti u Thanh kí. (Nguy n Du).
ầ ắ ượ Yêu c u n m đ c:
ộ * N i dung:
ề ổ ủ ủ ế ở ả ướ ẽ ế c l tr
ư ể ơ ị ộ ờ bi n đ i c a cu c đ i: ớ
ườ ả ấ Hai câu đ : Ti ng th dài c a tác gi ậ ổ ấ ạ v n v t đ i thay, Ti u Thanh b vùi l p trong quên lãng nh ng nhà th đã nh ế và vi ng ng i qua m nh gi y tàn.
Hai câu th c: ự
ệ ạ ỗ ộ ố ế + N i xót xa cho m t s ki p tài hoa,b c m nh.
ủ ộ ờ ng c a Ti u Thanh: tài hoa,
ươ ế ồ ẫ ị ố ị ế ể ượ ớ ạ ợ + G i nh l ườ ắ ơ nhan s c h n ng ạ ố i cu c đ i, s ph n bi th i nên b đ k ; đ n ch t r i v n không đ c buông tha.
ậ ề ế ớ ồ
ố ể
ả ừ ố ệ ễ ạ ệ ậ ậ ố
ớ
ộ ộ ố ồ ạ ữ ươ ng đ i v i ki p h ng nhan, nh ng Hai câu lu n: Ni m c m th ậ ủ ệ ạ ườ i tài hoa b c m nh. T s ph n c a Ti u Thanh, Nguy n Du khái quát ng ự ươ ề t ngã “tài m nh t v qui lu t nghi ng đ ”, “h ng nhan b c ph n” và t ạ ộ ẻ ấ ậ nh n th y mình cũng là k cùng h i cùng thuy n v i Ti u Thanh, là n n ủ ỗ lùng, b c l nhiên c a n i oan khiên l ồ ể ề ả m i đ ng c m sâu xa.
ế ể
ề ậ ườ ủ ế ỗ ọ ễ Hai câu k t: Ti ng lòng khao khát tri âm. Khóc Ti u Thanh, Nguy n i tài hoa bày n i khao khát tri âm c a m i ki p ng
ướ ả ế ế ỏ Du h ng v h u th , t ổ ị mà ph i ch u đau kh .
ậ ệ * Ngh thu t:
ử ụ ố S d ng tài tình phép đ i.
ấ ế ữ ậ Ngôn ng đ m ch t tri t lí.
Ứ Ề Ể IV. HÌNH TH C Đ KI M TRA( 90 phút).
Ọ Ể ể I. Đ C HI U ( 3,0 đi m)
ả ọ ả ờ ỏ i các câu h i :
Đ c văn b n sau và tr l ồ ư
ộ " Cày đ ng đang bu i ban tr a ồ M hôi thánh thót nh m a ru ng cày.
ổ ư ư ơ ơ ư Ai
ẻ ầ ơ ầ i b ng bát c m đ y ắ ộ ạ D o th m m t h t, đ ng cay muôn ph n ."
ỉ ươ ứ ể ạ ả (Ca dao) ủ ng th c bi u đ t chính c a văn b n trên ?
ể Câu 1.(0,5 đi m) Ch ra ph ể ị ệ ộ ừ ượ ử ụ ả c s d ng trong văn b n đ
Câu 2. (0,5 đi m) Xác đ nh m t bi n pháp tu t trên ?
ủ ể ả ộ Câu 3. (2,0 đi m ) Nêu n i dung chính c a văn b n trên ?
II. LÀM VĂN ( 7,0 đi m) ể Câu 1. (2,0 đi m) ể
ừ ộ ủ ở ọ ầ ể ị ế T n i dung c a bài ca dao
ữ ả ạ ph n Đ c hi u, anh/ ch hãy vi ủ ả ề ộ t m t ế ơ đo n văn (kho ng 200 ch ) trình bày suy nghĩ c a b n thân v lòng bi t n
ộ ố
trong cu c s ng. Câu 2. (5,0 đi m) ể ả ị ề ẻ ẹ ủ ứ ậ ủ ạ C m nh n c a anh / ch v v đ p c a b c tranh ngày hè trong đo n
ơ th sau:
ở ồ
ụ ợ " R i hóng mát thu ngày tr Hòe l c đùn đùn tán r p gi
ư
ạ ồ ễ
ợ ỏ ầ ầ ị ắ ườ ng, ươ ng. ứ ỏ Th ch l u hiên còn phun th c đ , ươ H ng liên trì đã ti n mùi h ng. ư ủ Lao xao ch cá làng ng ph , ươ D ng d i c m ve l u t ch d ng."
ễ ả ( C nh ngày hè, Nguy n Trãi)
H tế
ĐÁP ÁN
ộ Ph n ầ Câu N i dung Điể
ươ ể ả ứ ể ạ I Ph ng th c bi u đ t chính : Bi u c m 1 m 0.5
ệ ừ ư ồ ộ 2 Bi n pháp tu t 0.5
ẻ ạ ắ ơ
: So sánh: M hôi m a ru ng cày ặ ố ậ ( Ho c đ i l p: D o th m 1 h t/ đ ng cay muôn ph n )ầ
ễ ả ỗ ấ ả ằ ủ ộ ườ 3 N i dung chính: Di n t ọ n i v t v , nh c nh n c a ng i nông 1.0
ạ
dân làm ra h t lúa ẹ ọ ờ ừ ủ ườ L i kêu g i nh nhàng: Đ ng quên công lao c a ng i nông dân. 1.0
ứ ả ả ạ II 1 Đ m b o hình th c đo n văn 0.25
ề ị ế ơ ộ ố ấ Xác đ nh đúng v n đ NL: Lòng bi t n trong cu c s ng 0.25
ượ ộ Nêu đ 1,0
c các n i dung chính : ả ế ơ Gi i thích lòng bi t n
ể ệ ế ơ ộ ố Bi u hi n lòng bi
ủ t n trong cu c s ng ế ơ ộ
Ý nghĩa c a lòng bi ẻ ơ t n trong cu c sóng ỉ ữ Phê phán nh ng k vô n, ích k
ả Liên h b n thân Chính t ệ ả , trình bày 0.25
Sáng t o ạ 0.25
ả ấ ả 2 Đ m b o c u trúc bài văn NL 0.5
ị ề ạ ấ 0.5
ẻ ẹ ứ Xác đ nh đúng v n đ NL: V đ p b c tranh ngày hè trong đo n thơ
ể ị ậ ề ấ
Tri n khai v n đ ngh lu n ả ệ ớ i thi u khái quát tác gi Gi ơ , bài th 0.5
ứ
B c tranh ngày hè ẻ ẹ ủ ứ ầ ứ ố ươ ẹ i đ p, đ y s c s ng đ 1.0
ể ệ ề ậ ằ ượ c V đ p c a b c tranh thiên nhiên: T ủ ả c m nh n b ng nhi u giác quan, th hi n tình yêu thiên nhiên c a
tác gi .ả
ẻ ẹ ủ ứ ượ ả ộ ố ậ 1.0
ộ ố ộ ố ủ ợ V đ p c a b c tranh cu c s ng: Đ c c m nh n qua âm thanh ủ ế c a ti ng ve, c a cu c s ng làng chài, g i cu c s ng thanh bình,
ộ ố ể ệ ả ị ườ ủ gi n d , th hi n tình yêu cu c s ng, tình yêu con ng i c a
ơ ả ị ự ữ ạ ễ Nguy n Trãi. ậ ệ ể ả Ngh thu t: Ngôn ng , hình nh th gi n d , s sáng t o, th 0.5
ẫ ụ
ả ơ ấ th th t ngôn xen l n l c ngôn... Chính t , trình bày. 0.5
ầ ủ ệ ể ạ ắ ộ Sáng t o: Tri n khai n i dung đ y đ , sâu s c, có liên h , so sánh, 0.5
ễ ớ ẻ ạ di n đ t m i m