Ề ƯƠ
Ữ
Ậ
Đ C
NG ÔN T P MÔN NG VĂN
Ố
Ọ
KH I 10 H C KÌ I
Ọ
NĂM H C 2018 2019
ọ ể I/ Đ c hi u:
ừ ệ ừ ụ ụ ệ ệ ệ 1. Các bi n pháp tu t ẩ : so sánh, nhân hóa, n d , hoán d , đi p t ấ ữ / đi p ng / đi p c u
ữ ả ạ ơ ố ươ ườ trúc, ch i ch , phép đ i, nói gi m/ nói tránh , nói quá/phóng đ i/khoa tr ng/c ệ ng đi u,
ươ ố ậ ữ ả ỏ t ả ng ph n / đ i l p, đ o ng , câu h i tu t ừ ệ , li t kê, chêm xen,
ươ ạ ự ự ứ ể ả ể ế ả 2. Các ph ng th c bi u đ t: t s , miêu t , bi u c m, hành chính, thuy t minh, ngh ị
lu n.ậ
ị ậ ả ứ ậ ỏ 3. Các thao tác ngh lu n: phân tích, gi i thích, so sánh, bác b , bình lu n, ch ng minh
ữ ệ ạ ậ ậ ọ 4. Các phong cách ngôn ng : sinh ho t, ngh thu t, báo chí, khoa h c, chính lu n, hành
chính
ể ơ ụ ấ ụ ậ ứ ườ ấ 5. Các th th : l c bát, song th t l c bát, th t ngôn bát cú Đ ng lu t, t ệ tuy t, ngũ
ơ ự ngôn, th t do
ủ ề ộ ủ ả ị 6. Xác đ nh câu ch đ , n i dung chính c a văn b n
ế ề ộ ấ ế ạ ả ả ậ ề 7. Vi t đo n văn( kho ng 5 đ n 7 dòng) trình bày suy nghĩ (c m nh n) v m t v n đ
II. Làm văn:
ỏ ạ 1. T lòng Ph m Ngũ Lão
ạ ộ ớ ộ ố a. Tác gi : ả Ph m Ngũ Lão (12551320) là anh hùng dân t c, có công l n trong cu c ch ng xâm
ượ l c Mông – Nguyên
ể ạ ẩ ậ ờ ượ ướ Văn võ toàn tài, đ l i cho đ i hai tác ph m Thu t hoài và Vãn th ng t ố ng qu c công
ạ ươ ư ạ H ng Đ o Đ i V ng.
ể ơ ấ ả ờ ứ ệ tuy t (SGK) b. Tác ph m: ẩ Hoàn c nh ra đ i và th th th t ngôn t
ủ ế ẻ ắ ầ ờ ổ ượ Ra đ i sau chi n th ng v vang c a quâ và dân nhà Tr n đánh đu i quân Nguyên xâm l c
ờ ạ ớ ế ủ ơ ố ề ề ậ ự ồ Bài th s ng d y khí th c a th i đ i v i ni m vui, ni m t ờ hào. Đ ng th i cũng th hi ể ệ ý
ứ ườ ướ ủ ậ th c làm ng i và chí h ng l p công c a nam nhi.
ộ c. N i dung
ầ * Hai câu đ u: Vóc dáng hùng dũng
ệ ả ư ế ầ ữ + Hình nh tráng sĩ: hi n lên qua t ọ th “c m ngang ng n giáo” (hoành sóc) gi non
ư ế ớ ẻ ẹ ầ sông. Đó là t ụ th hiên ngang v i v đ p kì vĩ mang t m vóc vũ tr .
ổ ậ ầ ủ ậ ộ ớ ờ ỳ ườ =>Không gian r ng l n, th i gian vô t n càng làm n i b t t m vóc k vĩ c a con ng i
ớ ứ ủ ụ ế ệ ả ộ ế ạ + Hình nh “ba quân”: hi n lên v i s c m nh c a quân đ i đang sôi s c khí th quy t
ế ắ chi n th ng
ả ả ồ ợ + Hình nh tráng sĩ l ng trong hình nh “ba quân” mang ý nghĩa khái quát, g i ra hào khí
ầ ộ ờ dân t c th i Tr n – “hào khí Đông A’.
ố ọ *Hai câu cu i: Khát v ng hào hùng
ể ỏ ậ ọ ọ ượ Khát v ng l p công danh đ th a “chí nam nhi”, cũng là khát v ng đ ậ c đem tài trí ‘t n
ể ệ ẽ ố ớ ủ ườ ờ ạ ố trung báo qu c” – th hi n l s ng l n c a ng i th i đ i Đông A.
ợ ớ ệ ợ ộ N công danh: theo quan ni m nhà Nho, đây là món n l n mà m t trang nam nhi khi
ả sinh ra đã ph i mang trong mình.
ự ả ư ằ ấ ườ ả ấ ấ ổ ẹ Th n: t c m th y mình ch a b ng ng i khác, c m th y thua kém, x u h
→ ỗ ẹ ủ ứ ạ ậ N i th n c a Ph m Ngũ Lão đánh th c ý chí làm trai, chí l p công cho các trang nam
ầ ả ọ ố ướ ơ ử ờ t đ i Tr n. Bài h c cho thanh niên: s ng ph i có c m , hoài bão, bi ế ượ t v t khó khăn, th ử
ể ế ướ ứ ự ệ ệ ơ ớ ộ ồ thách đ bi n c m thành hi n th c, có ý th c trách nhi m v i cá nhân và c ng đ ng.
ậ ệ d. Ngh thu t
ờ ạ ủ ệ ế ả ơ ợ ớ ệ Hình nh th hoành tráng, thích h p v i vi c tái hi n khí th hào hùng c a th i đ i và
ướ ườ ầ t m vóc, chí h ủ ng c a ng i anh hùng.
ộ ề ả ự ồ ữ ọ Ngôn ng cô đ ng, hàm súc, có s d n nén cao đ v c m xúc.
e. Ý nghĩa văn b nả
ưở ị ướ ấ ấ ạ ể ệ Th hi n lí t ả ủ ng cao c c a v danh t ắ ng Ph m Ngũ Lão, kh c ghi d u n đáng t ự
ề ộ ờ ệ ử ộ hào v m t th i kì oanh li ủ ị t, hào hùng c a l ch s dân t c.
ễ ả 2. C nh ngày hè Nguy n Trãi
ể a. Tìm hi u chung:
ườ ơ ạ ư ộ ị i anh hùng dân t c hiên ngang v quân s tài ba và là nhà th đ i tài ễ Nguy n Trãi , ng
ả ộ ượ ơ ề ậ ậ ố ủ c a dân t c. “ C nh ngày hè” đ c ông trích trong t p “ Qu c Âm thi t p” , khi nhà th v quê
ộ ố ữ ẩ ậ ạ ả ơ ộ ố ồ ắ ố s ng n d t, s ng m t cu c s ng thanh đ m và thanh th n tâm h n. Qua bài th , nh ng s c
ề ự ố ề ả ứ ậ ấ ạ ấ ấ thái v c nh v t trong b c tranh v s s ng mùa hè đã cho ta th y tâm tr ng ph n ch n tr ướ c
ộ ố ỡ ạ ủ ộ ố ầ ộ ẻ ẹ ủ v đ p c a cu c s ng đã phá v cái tính t ậ i c a cu c s ng nhàn d t thu n túy, qua đó b c l ộ
ư ề ế ế ni m l u luy n , thi t
ớ ộ ờ ớ tha l n v i cu c đ i
ấ ứ ả ả ố ộ ơ B o kính c nh gi i Xu t x : là bài s 43 thu c chùm th ậ . ớ trong Qu c âm thi t p ố
ủ ề ộ ộ ỗ ướ ủ ả Ch đ : b c l n i lòng, chí h ng c a tác gi .
ộ b. N i dung
ở ầ ơ ệ ờ ưở M đ u bài th , tác gi ả ớ gi ả i thi u hoàn c nh, th i gian th ạ ứ ng ngo n b c tranh:
ả ồ ỗ ướ ả ồ ề ậ + Hoàn c nh: “ R i”: r i rãi, nhàn nhã, không v ớ ư ng b n đi u gì, th thái th h n v i
thiên nhiên.
ờ ườ ế ế ấ ộ + Th i gian: “ Ngày tr ờ ng”; h t ngày ày sang ngày khác , r t hi m hoi trong cu c đ i
ễ ở ườ ắ ướ Nguy n Trãi b i ông là ng i luôn lo l ng cho dân n c.
ắ ừ ặ ồ ộ ỗ ế ư ả ị + Ng t nh p 1/2/3: tách t “ r i”m t phía: trĩu n ng suy t ư ườ , d ng nh r nh r i h t ngày
ề ả ố này sang ngày khác không ph i là đi u ông mong mu n.
→ ả ặ ỗ ư ư R nh r i hóng mát nh ng lòng n ng trĩu suy t .
ẻ ẹ ự ỡ ủ ứ V đ p r c r c a b c tranh thiên nhiên
ề ố ư ươ ụ ả ọ ộ ợ + M i hình nh đ u s ng đ ng: hòe l c đùn đùn, r p mát nh gi ạ ợ ng ô che r p; th ch
ắ ỏ ộ ứ ươ ồ ự l u phun trào s c đ , sen h ng đang đ n c ngát mùi h ng.
ụ ự ỏ ắ ề ể ế ậ ọ ồ ắ ỏ ủ + M i màu s c đ u đ m đà: hòe l c, l u đ , sen h ng. Đi m xuy t trên đó là s c đ c a
ắ ồ ự ủ hoa l u, s c h ng c a hoa sen.
ứ ố ậ ề ạ ộ ừ ư ứ + V n v t đ u căng tràn s c s ng : đ ng t ạ : đùn, phun: thiên nhiên nh có s c m nh
ỗ ừ ứ ầ tr i ra t bên trong, a căng tràn đ y.
→ ả ứ ộ ươ ầ ứ ố ề C nh ngày hè không h oi b c mà sinh d ng, t i mát, tràn đ y s c s ng.
ờ ố ẻ ẹ ườ ơ ợ ủ ứ V đ p thanh bình c a b c tranh đ i s ng con ng i: n i ch cá dân dã thì “lao xao”,
ư ộ ả ố ầ ế ắ ậ ấ t p n p; ch n l u gác thì “d ng dõi” ti ng ve nh m t b n đàn.
ộ ố ả ườ ề ầ ứ ố ề ấ C thiên nhiên và cu c s ng con ng ộ i đ u tràn đ y s c s ng. Đi u đó cho th y m t
ố ồ ờ ệ ế ủ ấ ả tâm h n khát s ng, yêu đ i mãnh li t và tinh t ệ , giàu ch t ngh sĩ c a tác gi .
ẹ ề Ni m khát khao cao đ p
ơ ướ ắ ủ ấ ả Nam ả + Đ m mình trong c nh ngày hè, nhà th c có cây đàn c a vua Thu n, g y khúc
ủ ắ ư ể ậ ầ ươ phong c u m a thu n gió hòa đ “Dân giàu đ kh p đòi ph ng”.
ấ ấ ươ ộ ộ ễ ướ + L y nghiêu, Thu n làm “g ng báu văn minh”, Nguy n Trãi đã b c l chí h ng cao
ể ự ướ ươ ả c : luôn khao khát đem tài trí đ th c hành t ư ưở t ng nhân nghĩa yêu n c th ng dân.
ậ ệ c. Ngh thu t
ệ ố ừ ả ế ẫ ừ ể H th ng ngôn t ị gi n d , tinh t xen l n t Hán và đi n tích.
ừ ắ đùn đùn, lao xao, d ng d i ử ụ S d ng t ộ láy đ c đáo: ỏ ,…
d. Ý nghĩa văn b nả
ư ưở ố ự ệ ớ ướ ủ ễ T t ng l n xuyên su t s nghi p tr c tác c a Nguy n Trãi – t ư ưở t ng nhân nghĩa
ướ ươ ượ ể ệ ữ ữ ạ ộ ướ ả yêu n c th ng dân – đ c th hi n qua nh ng rung đ ng tr tình d t dào tr c c nh thiên
nhiên ngày hè.
ỉ ễ 3. Nhàn Nguy n B nh Khiêm
ễ ỉ ườ ự là ng i thông minh uyên bác, chính tr c, coi a. Tác gi :ả Nguy n B nh Khiêm (14911585)
ườ ợ ễ ỉ ườ ừ ư ấ ọ th ng danh l i. Nguy n B nh Khiêm là ng i có h c v n uyên thâm, t ng làm quan nh ng vì
ườ ề ở ấ ộ ố ố ề ấ ả c nh quan tr ng nhi u b t công nên ông đã cáo quan v ả n; s ng cu c s ng an nhàn, th nh
th i. ơ
ượ ế ế ơ ổ ế ơ ế ạ ớ Ông còn đ c bi ậ t đ n là nhà th n i ti ng v i hai t p th ti ng Hán “B ch Vân am thi
ơ ế ạ ậ ữ ố ậ t p” và t p th ti ng Nôm “B ch Vân qu c ng thi
ượ ữ ậ ạ ơ ố ơ ”. Bài th “Nhàn “đ c rút trong t p th “ B ch Vân qu c ng thi”. Bài th ơ b. Tác ph m: ẩ
ựợ ế ằ ể ấ ườ ủ ế ễ ậ ỉ đ c vi t b ng th th t ngôn bát cú đ ề ộ ng lu t, là ti ng lòng c a Nguy n B nh Khiêm v m t
ộ ố ơ ồ ề ề ả cu c s ng nhi u ni m vui , an nhàn và thanh th n n i đ ng quê.
ề ườ ờ ộ ự ư ặ ớ ả Nhan đ do ng i đ i sau đ t nh ng cũng là m t s tri âm v i tác gi . Ch ữ nhàn trong
ỉ ộ ệ ằ ộ ử ế bài nh m ch m t quan ni m, m t cách x th .
ộ c. N i dung
ơ ề Hai câu th đ :
ộ ầ ộ ộ ố “M t mai/m t cu c/m t c n câu
ơ ẩ ầ Th th n d u ai/ vui thú nào”
ư ữ ệ ị ơ ầ ạ ả + Nh p đi u nh ng câu th đ u t o c m giác th thái, ung dung
ộ ủ ậ ụ ử ụ ữ ằ ườ ấ ả ộ + B ng cách s d ng nh ng v t d ng quen thu c c a ng i dân lao đ ng cho th y c nh nghèo
ư ế khó nh ng an nhàn, thanh bình bi t bao
ầ ạ ạ ộ ẻ ủ ủ ạ ạ ơ ượ ắ + Tâm tr ng c a nhà th là tâm tr ng c a m t k sĩ “an b n l c đ o” v ỗ t lên trên n i lo l ng
ủ ờ ườ ủ ẩ ể ế bon chen c a đ i th ng đ tìm đ n thú vui c a n sĩ.
ự ơ Hai câu th th c:
ơ ắ ử ụ ấ ượ ự ẻ ạ ố ố + Cách s d ng phép đ i: d i >< khôn, n i v ng v >< ch n lao xao cho th y đ c s khác
ữ ố ố ả ườ ờ ườ ẻ ằ ơ nhau gi a l ủ i s ng c a tác gi và ng i đ i th ơ ắ ng. Ông cho r ng n i v ng v là n i thôn quê
ở ố ườ ộ ố ớ yên bình đó không còn bon chen ch n quan tr ự ng, đây m i th c là cu c s ng.
ư ườ + Cách x ng hô “ta” , “ng i”
ế ươ ổ ậ ả ấ ạ ươ ủ ố > Hai v t ng ph n làm n i b t ý nghĩa, nh n m nh ph ệ ng châm, quan ni m s ng c a tác
ả ườ ầ ồ ờ ố ờ ườ gi ớ khác v i thông th ng. Đ ng th i mu n ng m ý phê phán thói đ i, thói ng ể ệ i, và th hi n
ạ ủ ẻ cái cao ng o c a k sĩ.
ơ ậ : Hai câu th lu n
“Thu ăn măng trúc, đông ăn giá
ạ ắ ắ ồ Xuân t m h sen, h t m ao”
ộ ố ậ ừ ứ ữ ả ầ ả ị ỉ + Cu c s ng gi n d không c n nh ng th giàu sang hào nhoáng ch là s n v t t nhiên nhiên
ấ ượ ộ ố ạ ạ ố ố ậ ớ “măng trúc” “giá” > Th y đ c cu c s ng an nhàn, đ m b c thanh cao, l i s ng hòa nh p v i
ủ ả thiên nhiên c a tác gi .
ữ ẩ ậ ố ườ ẹ ạ ờ ố + Cái thú s ng an nhàn n d t, nh ng con ng i có nhân cách cao đ p khi s ng trong th i lo n
ể ữ ượ ề ẩ ủ ẩ ậ ố ớ ỉ ạ ấ l c y đ gi đ c ph m giá c t cách c a mình ch có cách cáo quan v n d t, an lòng v i
ớ ố ớ ụ ả c nh nghèo khó, s ng chan hòa v i thiên nhiên v i vũ tr .
ơ ế : Hai câu th k t
ế ộ ẽ ố ượ R u đ n c i cây ta s u ng
ự Nhìn xem phú quý t a chiêm bao
ẹ ẽ ờ ố ư ộ ậ ấ + Xem nh l đ i s ng sa hoa phú quý, ông ng m ngùi coi đó nh m t gi c chiêm bao.
ố ố ượ ẽ ờ ườ + L i s ng thanh cao v t lên trên l đ i th ng
ế ậ K t lu n
ủ ễ ệ ớ ố ớ ợ ố ộ ỉ – Quan ni m s ng c a Nguy n B nh Khiêm s ng vui thú v i lao đ ng, hòa h p v i thiên nhiên,
ữ ố ợ gi c t cách thanh cao, xa lánh vòng danh l i.
ậ ệ d. Ngh thu t
ử ụ ố ể ố S d ng phép đ i, đi n c .
ừ ộ ạ ự ấ ế Ngôn t m c m c, t ị nhiên mà ý v , giàu ch t tri t lí.
e. Ý nghĩa văn b nả
ẻ ẹ ủ ả ườ ợ ữ ố V đ p nhân cách c a tác gi ộ : thái đ coi th ng danh l i, luôn gi c t cách thanh cao
ộ ờ ố ọ ả trong m i c nh ng đ i s ng.
ươ 4. Ca dao than thân, yêu th ng, tình nghĩa ( bài 146 )
ộ * N i dung
ố ậ ủ ứ ề ẩ ấ ườ a. Bài 1: ý th c v ph m ch t và s ph n c a ng ụ ữ i ph n
ả ươ ả ồ ư ưở t
ộ ủ ộ ề ộ
ữ ố ụ ữ ườ ủ ờ ờ ố ng ph n ánh đ i s ng tâm h n, t ạ ế i than thân ai oán, xót xa c a nh ng ng
ữ ấ ữ ể ộ i than thân y chính là bài:
ợ ế ấ ấ Ca dao dân ca là t m g ng, tình c m c a nhân ề ậ dân lao đ ng. Ca dao đ c p đ n nhi u khía c nh khác nhau trong cu c s ng, m t trong ộ ạ nh ng khía c nh đó chính là l i ph n trong xã h i ể ệ ờ cũ. M t trong nh ng bài ca dao tiêu bi u th hi n l ư ấ Thân em nh t m l a đào ơ ữ Ph t ph gi a ch bi ụ t vào tay ai.
ở ầ ư ế ậ ỉ ườ ụ ữ ộ → M đ u: Thân em nh phi m ch thân ph n ng i ph n trong xã h i cũ
ợ ẻ ụ ề ẹ ấ ả ạ ấ ắ ề Hình nh so sánh: T m l a đào ( g i v duyên dáng, m m m i, đ p, quý phái, r t đ t ti n
→ ứ ượ ắ ẹ ị ủ ổ ý th c đ c s c đ p, tu i xuân và giá tr c a mình
→ ơ ữ ợ ọ ổ ở ư ấ ế ị ượ ố Ph t ph gi a ch : h nh món hàng trao đ i ợ ch không quy t đ nh đ ậ ủ c s ph n c a
mình
→ ỉ ờ ế ẳ ẩ ị ị Bài ca dao không ch là l ấ i than thân mà còn là ti ng nói kh ng đ nh giá tr ph m ch t
ườ ụ ữ ủ c a ng i ph n
ễ ộ ả ụ ể ỗ ề ươ ớ ủ b. Bài 4: Di n đ ng t c th sinh n i ni m th ng nh c a trai gái trong tình yêu
ươ ớ ượ ể ệ ả ỗ N i th ng nh đ c th hi n qua hình nh
ượ ạ ế ợ ề ầ ậ ớ ộ ơ + Khăn (nhân hóa ): đ c láy l ố i 6 l n k t h p v i các v n đ ng trái chi u ( r i xu ng
ắ ướ ắ ớ ế ẩ ơ ấ đ t, v t lên vai, chùi n ỗ c m t, ) n i nh da di t làm cho cô gái ra ng n vào ng
ắ ườ ằ ọ ỗ + Đèn không t t ( nhân hóa ) con ng ớ ằ i đang tr n tr c thâu đêm trong n i nh đ ng
đ ngẵ
ụ ủ ắ ỏ ỗ ươ ớ + M t ng không yên : (hoán d ) h i chính mình và n i th ng nh trào dâng
→ ỗ ớ ề ế ắ ở ế ọ N i nh tri n miên da di t trong tình yêu. Chi c khăn, ng n đèn, đôi m t tr thành
ể ượ ề ươ ườ bi u t ỗ ng cho n i ni m th ớ ủ ng nh c a ng i con gái đang yêu.
ợ ố ố ủ ủ ườ ư c. Bài 6: Ca ng i l i s ng tình nghĩa th y chung c a ng i bình dân x a
ị ữ ừ ủ ả ặ ố ố ố ị Ý nghĩa c a hình nh mu i – g ng : Gia v b a ăn, V thu c, Mu i m n ( tình nghĩa
ộ ờ ừ ắ ặ m n mà, ) g ng cay ( cu c đ i cay đ ng )
→ ườ ề ữ ả ắ ặ ọ Tình ng i có tr i qua cay đ ng, ng t bùi mwois sâu n ng b n v ng
ộ ặ ủ ủ ừ ư ố ạ Đ m n c a mu i, cay c a g ng còn có h n ( 3 năm, 9 tháng) nh ng tình nghĩa đôi ta
ớ ờ ả ẫ d u có xa nhau cũng t i trăm năm ( không bao gi xa nhau c )
→ ự ắ ự ủ ừ ữ ặ ố S g n bó t ữ nhiên gi a mu i và g ng và nh ng đ c tính riêng c a nó bi u t ể ượ ng
ự ắ ủ ủ ườ cho s g n bó th y chung c a tình ng i.
ậ ệ * Ngh thu t
ứ ư ở ầ Công th c m đ u : Thân em nh .
ể ượ ừ ế ố ả Hình nh bi u t ọ ng: chi c khăn, ng n đèn, mu i. g ng.
ẩ ụ ấ ụ ể ơ ụ Cách so sánh n d , th th l c bát, song th t l c bát
* Ý nghĩa văn b n ả
ờ ố ẻ ẹ ồ ư ưở ẳ ợ ị ủ ườ Ng i ca và kh ng đ nh v đ p đ i s ng tâm h n t t ả ng ,tình c m c a ng i bình dân
ệ ư Vi t Nam x a trong ca dao – dân ca