intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

Chia sẻ: Weiying Weiying | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:9

19
lượt xem
3
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Tài liệu cung cấp các kiến thức và các dạng bài tập nhằm giúp các em học sinh rèn luyện, củng cố kiến thức môn Sinh học lớp 10 trong học kì 1. Để nắm chi tiết các bài tập mời các bạn cùng tham khảo tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Phúc Thọ

  1. TRƯỜNG THPT PHÚC THỌ ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 1 MÔN SINH HỌC KHỐI 10  NĂM HỌC 2019 ­ 2020 A: TÓM TẮT LÝ THUYẾT: Phần 1. Giới thiệu chung về thế giới sống
  2. Phần 2. Sinh học tế bào  Chương I: Thành phần h ó   a h   ọc của tế bào 
  3. Chương II. Cấu trúc của tế bào
  4. Chương II: Vận chuyển các chất qua màng sinh chất 
  5. Chương III. KHÁI QUÁT VỀ NĂNG LƯỢNG VÀ CHUYỂN HOÁ VẬT CHẤT
  6. B: MỘT SỐ BÀI TẬP I. Câu hỏi tự luận * Câu hỏi lý thuyết Câu 1. Cho biết vai trò của các nguyên tố vi lượng đối với cơ thể sống? Câu 2. Vai trò của nước đối với tế bào? Giải thích tính phân cực và các mối liên kết trong phân tử nước? Câu 3. So sánh ADN với ARN Câu 4. Năng lượng là gì? Có các dạng năng lượng nào? Trong tế bào dạng năng lượng nào là chủ yếu? Câu 5. Phân biệt 2 quá trình đồng hóa và dị hóa? Câu 6.  Bệnh rối loạn chuyển hóa là gì? Cho VD một số bệnh rối loạn chuyển hóa xảy ra ở người. * Câu hỏi vận dụng: ­ Vận dụng các kiến thức đã học giải thích 1 số hiện tượng liên quan đến đặc điểm cấu tạo và vai trò của nước? ­  Bằng kiến thức sinh học em hãy giải thích 1 số hiện tượng thực tế liên quan đến enzim và vai trò của enzim trong quá trình chuyển hóa vật   chất Như: câu tục ngữ “ăn kỹ no lâu”, tại sao nhiều loài côn trùng có thể kháng thuốc trừ sâu?... II. Một số câu hỏi trắc nghiệm Câu 1. Các tiêu chí cơ bản của hệ thống 5 giới bao gồm  A. khả năng di chuyển, cấu tạo cơ thể, kiểu dinh dưỡng .            B. loại tế bào, mức độ tổ chức cơ thể, kiểu dinh dưỡng. C. cấu tạo tế bào, khả năng vận động, mức độ tổ chức cơ thể.    D. trình tự các nuclêotít, mức độ tổ chức cơ thể. Câu 2. Cácbon là nguyên tố hoá học đăc biệt quan trọng trong việc tạo nên sự đa dạng của các đại phân tử hữu cơ vì cacbon  A. là một trong những nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống.  B. chiếm tỷ lệ đáng kể trong cơ thể sống.  C. cùng lúc tạo nên 4 liên kết cộng hoá trị với nguyên tử khác. D. Có thể liên kết với nhiều nguyên tố khác Câu 3 . Bốn nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống là: A.    C, H, O, P.        B.   C, H, O, N.           C.    O, P, C, N.         D.      H, O, N, P.  Câu 4. Các nguyên tố vi lượng thường cần một lượng rất nhỏ đối với thực vật vì A. phần lớn chúng đã có  trong các hợp chất của thực vật.  B. chức năng chính của chúng là hoạt hoá các emzym. C. chúng đóng vai trò thứ yếu đối với thực vật.  D. chúng chỉ cần cho thực vật  ở một vài giai đoạn sinh trưởng  nhất định.
  7. Câu5 : Đặc điểm nào sauđây khôngphải của enzim? A. Là hợp chất cao năng B. Là chất xúc tác sinh học C. Được tổng hợp trong các tế bào sống D. Chỉ làm tăng tốc độ phản ứng mà không bị biến đổi sau phản ứng Câu 6. Đơn phân của ADN là A­ nuclêôtit. B­ axít amin. C­ bazơ nitơ. D­ axít béo. Câu 7 . Đặc điểm cho phép xác định 1 tế bào của sinh vật nhân chuẩn hay của 1 sinh vật tiền nhân là A.vật liệu di truyền tồn tại ở dạng phức hợp của axit nuclêic và prôtêin.                                       B. tế bào di động  C. vật liệu di truyền được phân tách khỏi phần còn lại của tế bào bằng 1 rào cản bán thấm.      D. nó có vách tế bào.  Câu 8. Cấu tạo chung của tế bào nhân sơ bao gồm 3 thành phần chính là A. thành tế bào, màng sinh chất, nhân.  B. thành tế bào, tế bào chất, nhân. C. màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân.  D. màng tế bào, chất tế bào, vùng nhân.  Câu 9. Những đặc điểm nào sau đây có ở tất cả các loại vi khuẩn: 1. có kích thước bé. 2. sống kí sinh và gây bệnh. 3. cơ thể chỉ có 1 tế bào. 4. chưa có nhân chính thức. 5. sinh sản rất  nhanh. Câu trả lời đúng là: A. 1, 2, 3, 4. B. 1, 3, 4, 5. C. 1, 2, 3, 5.  D. 1, 2, 4, 5. Câu 10. Bào quan giữ vai trò quan trọng nhất trong quá trình hô hấp của tế bào là A.lạp thể.          B.ti thể. C. bộ máy gôngi. D. ribôxôm. Câu 11. Nói về ATP, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Là một hợp chất cao năng C. Là hợp chất chứa nhiều năng lượng nhất trong tế bào B. Là đồng tiền năng lượng của tế bào D. Được sinh ra trong quá trình chuyển hóa vật chất và sử dụng trong các hoạt động sống của tb Câu 12. Dị hoá là      A. quá trình phân giải các chất hữu cơ phức tạp thành các chất đơn giản. B. tập hợp một chuỗi các phản ứng kế tiếp nhau.      C. quá trình tổng hợp các chất hữu cơ phức tạp từ các chất đơn giản.           D. tập hợp tất cả các phản ứng sinh hoá xảy ra bên trong  tế bào. ­­­­­­­­­­­­­­­HẾT­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0