intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:3

10
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Thông qua việc giải trực tiếp trên Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí các em sẽ nắm vững nội dung bài học, rèn luyện kỹ năng giải đề, hãy tham khảo và ôn thi thật tốt nhé! Chúc các em ôn tập kiểm tra đạt kết quả cao!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

  1. ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1 – SINH 10 MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ 1 SINH 10 NĂM HỌC 2020 – 2021 NỘI DUNG NHẬN BIẾT THÔNG VẬN DỤNG VẬN DỤNG TỔNG CÂU HIỂU THẤP CAO TN TL TN TL TN TL TN TL (ĐIỂM) Tế bào nhân 6 3 9 TN thực (3,0đ) Vận chuyển 3 2 1 1 1 7 TN các chất qua 1 TL màng (3,33đ) Thí nghiệm 1 1 1 2 TN co và phản 1 TL co nguyên (1,67 đ) sinh Bài tập về 2 2 2 6 câu ADN (2,0đ) Tổng 12 câu 6 câu 1TL 3 TN 1TL 3TN 24 câu TN+ 2 (4,0đ) (2,0đ) (1đ) (1,0đ) (1,0 đ) (1,0đ) TL (10đ) A. TẾ BÀO NHÂN THỰC + Có nhân tế bào (có màng nhân). + Có hệ thống màng chia tế bào chất thành các xoang riêng biệt. + có hệ thống các bào quan có màng bao bọc. Bào quan/Thành phần Cấu trúc Chức năng Nhân - Màng nhân: màng kép. Mang thông tin di - Dịch nhân:+ chất nhiễm truyền quy định nên sắc (ADN và protein) mọi đặc tính của SV + nhân con (Do nhân có chứa ADN). Lƣới nội chất - Một hệ thống màng đơn, +Tổng hợp Protein gồm ống và xoang dẹp (Lưới nội chất hạt do thông với nhau chứa các hạt riboxom) - Phân loại : +Tổng hợp lipit, chuyển +LNC hạt :đính hạt hoá đường và phân huỷ Ribôxôm các chất độc hại (Lưới + LNC trơn: chứa Enzim nội chất trơn). Bộ máy Gongi - là một chồng túi màng Lắp ráp, đóng gói và đơn dẹp nhưng tách biệt phân phối sản phẩm. nhau
  2. Ty thể + Màng kép : màng ngoài Nơi diễn ra quá trình hô trơn, màng trong gấp khúc hấp tạo ATP  Cung có nhiều enzim hô hấp. cấp năng lượng cho mọi + Chất nền: ADN và hoạt động sống của tế Ribôxôm bào. L cl p + Màng kép. - Tổng hợp chất hữu cơ + Grana: 1 chồng túi dẹt thông qua quá trình Tilacoit, trên có chứa các quang hợp. diệp lục và E. Quang hợp. - Chất nền: chứa ADN và Riboxom. - Có cấu trúc khảm động. + Trao đổi chất chọn lọc - Thành phần chính: với môi trường (qua lớp + Lớp kép photpholipit và kép photpholipit hay prôtêin (xuyên màng và protein xuyên màng) bám màng). + Thu nh n thông tin + Ngoài ra, còn có các cho tế bào. gai glicoprotein + Nh n biết các tế bào + colesteron (ở tế bào lạ. động v t) để làm tăng tính ổn định của màng Riboxom - cấu tạo từ rARN và - Tổng hợp protein (giống c a tế ào n ân ơ – Vi khuẩn) protein. B. VẬN CHUYỂN CÁC CHẤT QUA MÀNG SINH CHẤT C Vận c ển động Vận c ển c động ấ n ập ào n ệm - n chuyển các chất qua - n chuyển các chất qua - n chuyển các chất qua màng màng mà không tiêu tốn màng cần tiêu tốn năng b ng cách ến ng màng n
  3. năng ƣ ng ƣ ng c ấ - Chất tan: - Nh p bào: àng T m ào bao lấy thức ăn -- hông bào tiêu hóa -- liên ết với enzim trong Cơ c ế lizôxôm-- Tiêu hóa thức ăn. - Nước: + Th c bào: Tế bào ăn các chất ở dạng n. + m bào: Tế bào uống các chất ở dạng ng - uất bào: ngược lại với nh p bào - huếch tán tr c tiếp qua - Chất có ích thước nh - Chất có ích thước ớn. (protein, lớp p photpholipit: và vừa, phân c c và tích axit nucleic..) + + Chất có ích thước n điện. , K+, - ảnh v tế bào, tế bào già, tế bào và không phân c c, không Ca2+ chết, giọt dịch… Đ c đ ểm tích điện. (CO2, O2) c ấ ận + Chất tan trong lipit c ển m - huếch tán qua ênh protein: + Chất có ích thước nh hoặc vừa và p ân cực, + tích điện , K+, 2+ Ca * Phân biệt các loại môi trường: - Ưu trương: Nồng độ chất tan ngoài tế bào cao hơn trong tế bào. - Nhược trương: Nồng độ chất tan ngoài tế bào thấp hơn trong tế bào. - Đẳng trương: Nồng độ chất tan ngoài tế bào b ng trong tế bào. D. THÍ NGHIỆM CO VÀ PHẢN CO NGUYÊN SINH - ẫu v t, dụng cụ, hóa chất, cách tiến hành, giải thích ết quả thí nghiệm. C. BÀI TẬP ADN - Công thức tính chiều dài của ADN, tính số liên kết hidro - tính số lượng và tỉ lệ số nu từng loại d a vào nguyên tắc bổ sung
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2