Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
lượt xem 0
download
Việc ôn thi sẽ trở nên dễ dàng hơn khi các em có trong tay “Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội” được chia sẻ trên đây. Mời các bạn cùng tham khảo!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Sinh học lớp 10 năm 2024-2025 - Trường THPT Bắc Thăng Long, Hà Nội
- TRƯỜNG THPT BẮC THĂNG LONG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ I-NĂM HỌC 2024-2025 MÔN SINH HỌC 10 I. HÌNH THỨC KIỂM TRA. NỘI DUNG ÔN TẬP. BÀI 4 ĐẾN BÀI BÀI 11. 11.Khái quát về tế bào - Nêu được khái quát học thuyết tế bào. - Giải thích được tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể sống. 2.Thành phần hoá học của tế bào - Liệt kê được một số nguyên tố hoá học chính có trong tế bào (C, H, O, N, S, P). - Nêu được vai trò của các nguyên tố vi lượng trong tế bào. - Nêu được vai trò của các nguyên tố đa lượng trong tế bào. - Nêu được vai trò quan trọng của nguyên tố carbon trong tế bào (cấu trúc nguyên tử C có thể liên kết với chính nó và nhiều nhóm chức khác nhau) 3. Các phân tử sinh học trong tế bào - Nêu được khái niệm phân tử sinh học. - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp carbohydrate cho cơ thể. - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp lipid cho cơ thể. - Nêu được một số nguồn thực phẩm cung cấp protein cho cơ thể. - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của carbohydrate trong tế bào. - Trình bày được vai trò của carbohydrate trong tế bào. - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của lipid trong tế bào. - Trình bày được vai trò của lipid trong tế bào. - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của protein trong tế bào. - Trình bày được vai trò của protein trong tế bào. - Trình bày được thành phần cấu tạo (các nguyên tố hoá học và đơn phân) của nucleic acid trong tế bào. - Trình bày được vai trò của nucleic acid trong tế bào. 4. Cấu trúc tế bào - Mô tả được kích thước của tế bào nhân sơ. - Mô tả được cấu tạo và chức năng các thành phần của tế bào nhân sơ. - Nêu được cấu tạo và chức năng của tế bào chất. - Trình bày được cấu trúc của nhân tế bào và chức năng quan trọng của nhân. - Quan sát hình vẽ, lập được bảng so sánh cấu tạo tế bào thực vật và động vật. - Lập được bảng so sánh tế bào nhân sơ và tế bào nhân thực. - Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của thành tế bào (ở tế bào thực vật). - Phân tích được mối quan hệ phù hợp giữa cấu tạo và chức năng của màng sinh chất. - Phân tích được mối quan hệ giữa cấu tạo và chức năng của các bào quan trong tế bào. 5. Trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng ở tế bào 5.1. Trao đổi chất qua màng sinh chất - Nêu được khái niệm trao đổi chất ở tế bào. - Nêu được ý nghĩa của các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. - Phân biệt được các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. vận chuyển thụ động, chủ động. - Trình bày được hiện tượng nhập bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. - Lấy được ví dụ về các hình thức vận chuyển các chất qua màng sinh chất. - Lấy được ví dụ minh hoạ về hiện tượng nhập bào và xuất bào thông qua biến dạng của màng sinh chất. Trang 1
- - Vận dụng những hiểu biết về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích một số hiện tượng thực tiễn (muối dưa, muối cà). 5.2. Sự chuyển hoá năng lượng và enzyme - Phát biểu được khái niệm chuyển hoá năng lượng trong tế bào. - Phân biệt được các dạng năng lượng trong chuyển hoá năng lượng ở tế bào. - Trình bày được quá trình tổng hợp và phân giải ATP gắn liền với quá trình tích lũy, giải phóng năng lượng. - Giải thích được năng lượng được tích lũy và sử dụng cho các hoạt động sống của tế bào là dạng hoá năng (năng lượng tiềm ẩn trong các liên kết hoá học). - Phân tích được cấu tạo và chức năng của ATP về giá trị năng lượng sinh học. - Nêu được khái niệm enzyme. - Nêu được cấu trúc của enzyme. - Nêu được cơ chế tác động của enzyme. - Trình bày được vai trò của enzyme trong quá trình trao đổi chất và chuyển hoá năng lượng. - Phân tích được các yếu tố ảnh hưởng đến hoạt động xúc tác của enzym 5.3. Tổng hợp và phân giải các chất trong tế bào - Trình bày được các giai đoạn phân giải hiếu khí (hô hấp tế bào) - Trình bày được các giai đoạn phân giải kị khí (lên men). II. MỘT SỐ CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM ÔN TẬP. Câu 1. Nhóm các nguyên tố nào sau đây là nhóm nguyên tố chính cấu tạo nên chất sống? A. C,Na,Mg,N. B. H,Na,P,Cl. C. C,H,O,N. D. C,H,Mg,Na. Câu 2. Tế bào là đơn vị cấu trúc và chức năng của cơ thể vì A. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào. B. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và mọi hoạt động sống của cơ thể đều được thực hiện nhờ sự hoạt động của tế bào. C. tế bào là đơn vị có kích thước nhỏ nhất và tế bào có chức năng sinh sản. D. mọi cơ thể sống đều được cấu tạo từ tế bào và tế bào có chức năng sinh sản. Câu 3. Vì sao các nguyên tố vi lượng có vai trò quan trọng đối với cơ thể? A. Chiếm khối lượng nhỏ. B. Giúp tăng cường hệ miễn dịch cho cơ thể. C. Cơ thể sinh vật không thể tự tổng hợp các chất ấy. D. Là thành phần cấu trúc bắt buộc của nhiều hệ enzym. Câu 4. Phân tử sinh học là A. Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành. B. Các phân tử hữu cơ do môi trường sống tạo thành. C. Các phân tử vô cơ do môi trường sống tạo thành. D. Các phân tử vô cơ do sinh vật sống tạo thành. Câu 5. Những nguồn thực phẩm nào sau đây cung cấp carbohydrate cho cơ thể sinh vật? (1) Tinh bột (3) Quả chín (2) Thịt (4) Đường A. (1), (2) và (3) B. (2), (3) và (4) C. (1), (3) và (4) D. (1), (2) và (4) Câu 6. Chuyển hóa năng lượng là quá trình A. chuyển đổi vật chất từ dạng này sang dạng khác B. chuyển đổi của năng lượng từ dạng này sang dạng khác C. chuyển đổi vật chất và năng lượng từ dạng này sang dạng khác D. biến đổi các phản ứng xảy ra trong tế bào Câu 7. Phân tử sinh học là Trang 2
- A. Các phân tử hữu cơ do sinh vật sống tạo thành. B. Các phân tử hữu cơ do môi trường sống tạo thành. C. Các phân tử vô cơ do môi trường sống tạo thành. D. Các phân tử vô cơ do sinh vật sống tạo thành. Câu 8. Trong các thực phẩm dưới đây, loại nào chứa nhiều protein (chất đạm) nhất? A. Thịt. B. Gạo. C. Rau xanh. D. Gạo và rau xanh.. Câu 9 . Lớp vỏ nhầy của vi khuẩn có chức năng. A. Giúp vi khuẩn dễ dàng nhân đôi. B. Giúp vi khuẩn dễ dàng di chuyển. C. Giúp vi khuẩn trượt nhanh trong tế bào. D. Giúp vi khuẩn bám dính vào bề mặt và bảo vệ tế bào tránh các tác nhân bên ngoài Câu 10. Phân tử nước có cấu tạo gồm A. hai nguyên tử hyđrogene liên kết với một nguyên tử oxygene. B. hai nguyên tử hydorogene liên kết với hai nguyên tử oxygene. C. một nguyên tử hydorogene liên kết với một nguyên tử oxygene. D. một nguyên tử hydorogene liên kết với hai nguyên tử oxygene. Câu 11. Lipid có những chức năng nào sau đây? (1) Dự trữ năng lượng trong tế bào. (2) Tham gia cấu trúc màng sinh chất. (3) Tham gia vào cấu trúc của hormone. (4) Tham gia vào chức năng vận động của tế bào. (5) Xúc tác cho các phản ứng sinh học. A. 1, 2 và 3. B. 2, 3 và 4. C. 1, 3 và 4. D. 1, 2 và 4. Câu 12. Đặc điểm không có ở tế bào nhân thực là A. Có màng nhân, có hệ thống các bào quan B. Tế bào chất được chia thành nhiều xoang riêng biệt C. Có thành tế bào bằng peptidoglican D. Các bào quan có màng bao bọc Câu 13. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ? A. Tế bào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10 – 100nm. B. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào chất bên ngoài. C. Các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc. D. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và thực hiện chức năng nhất định. Câu 14. Cho những thành phần cấu tạo sau. 1) Màng sinh chất. 2) Lục lạp. 3) Thành tế bào. 4) Nhân. Những thành phần nào chỉ có ở tế bào thực vật mà không có ở tế bào động vật A. 1 và 3. B. 2 và 4. C. 2 và 3. D. 3 và 4. Câu 15. Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở vận chuyển chủ động mà không có ở vận chuyển thụ động? A. Sự khuếch tán các chất diễn ra theo gradien nồng độ. B. Nước thẩm thấu qua màng bán thấm ngăn cách giữa 2 vùng có nồng độ chất tan khác nhau. C. Những phân tử có thể đi qua lớp phospholipid kép của màng sinh chất. D. Sự vận chuyển các chất ngược chiều gradien nồng độ và thường tiêu tốn năng lượng. Câu 16. Giai đoạn nào sau đây không thuộc quá trình hô hấp hiếu khí? A. Đường phân. B. Chu trình Krebs. C. Chu trình Calvin. D. Chuỗi truyền electron hô hấp. Câu 17. Tế bào có thể tự điều chỉnh quá trình chuyển hóa vật chất bằng cách nào? A. Điều khiển hoạt tính của enzyme bằng cách tăng nhiệt độ. B. Điều khiển hoạt tính của enzyme bằng các chất hoạt hóa hay ức chế. Trang 3
- C. Điều khiển hoạt tính của enzyme bằng cách giảm nhiệt độ. D. Điều khiển hoạt tính của enzyme bằng các chất xúc tác phản ứng.. Câu 18. Kích thước điển hình của tế bào nhân sơ thường dao động trong khoảng A. 10 – 100 micromet. B. 10 – 50 micromet. C. 1 – 5 micromet. D. 10 – 200 micromet. Câu 19. Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây? A. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân B. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng C. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein. D. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép. Câu 20. Bộ máy Golgi có cấu trúc như thế nào? A. Một chồng túi màng dẹp thông với nhau. B. Một hệ thống ống dẹp xếp cạnh nhau thông với nhau. C. Một chồng túi màng dẹp xếp cạnh nhau nhưng tách rời. D. Một chồng túi màng và xoang dẹp thông với nhau. Câu 21. Cho các hình thức vận chuyển các chất sau. (1) Thẩm thấu (2) Khuếch tán(3) Vận chuyển chủ động Các chất thải, chất độc hại thường được đưa ra khỏi tế bào theo phương thức vận chuyển nào? A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (1), (2), (3). Câu 22. Ba thành phần chính của tế bào nhân sơ gồm. A. Màng tế bào, tế bào chất, vùng nhân. B. Thành tế bào, tế bào chất, vùng nhân. C. Màng sinh chất, thành tế bào, vùng nhân. D. Vỏ nhầy, thành tế bào, màng tế bào. Câu 23. Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây? A. Hệ thống nội màng B. Riboxom và các hạt dự trữ C. Các bào quan có màng bao bọc D. Bộ khung xương tế bào Câu 24. Nhân tế bào có chức năng nào sau đây? A. Trung tâm thông tin, điều khiển các hoạt động sống của tế bào. B. Là nơi diễn ra toàn bộ các hoạt động sống của tế bào. C. Có khả năng chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa học. D. Là bộ máy tổng hợp protein của tế bào. Câu 25. Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở đâu? A. Lưới nội chất hạt hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống. B. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không. C. Lưới nội chất hạt có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có. D. Lưới nội chất hạt có riboxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có riboxom bám ở ngoài màng. Câu 26. Đặc điểm nào sau đây là điểm khác biệt quan trọng nhất giữa tế bào nhân thực và tế bào nhân sơ? A. Tế bào có kích thước lớn, trung bình khoảng 10-100 nm. B. Nhân có màng bọc, ngăn cách với tế bào chất bên ngoài. C. Các bào quan trong tế bào đều có màng bao bọc. D. Mỗi bào quan có cấu trúc đặc trưng và thực hiện chức năng nhất định. Câu 27. Cấu trúc dưới đây không có trong nhân của tế bào là. A. Chất dịch nhân B. Nhân con C. Bộ máy Gôngi D. Chất nhiễm sắc Câu 28. Thành phần hoá học của sợi nhiễm sắc trong nhân tế bào là. A. DNA và protein B. RNA và carbohydrate C. Protein và lipid D. DNA và RNA Câu 29. Trong dịch nhân có chứa A. Ti thể và tế bào chất B. Tế bào chất và chất nhiễm sắc C. Chất nhiễm sắc và nhân con D. Nhân con và mạng lưới nội chất Trang 4
- Câu 30. Hoạt động nào sau đây là chức năng của nhân tế bào? A. Chứa đựng thông tin di truyền và điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào B. Cung cấp năng lượng cho các hoạt động của tế bào C. Vận chuyển các chất bài tiết cho tế bào D. Duy trì sự trao đổi chất giữa tế bào và môi trường Câu 31. Nội dung nào sau đây đúng khi nói về thành phần hoá học chính của màng sinh chất? A. Một lớp phospholipid và các phân tử protein B. Hai lớp phospholipid và các phân tử protein C. Một lớp phospholipid và không có protein D. Hai lớp phospholipid và không có protein Câu 32. Ở tế bào động vật, trên màng sinh chất có thêm nhiều phân tử cholesterol có tác dụng. A. Tạo ra tính cứng rắn cho màng B. Bảo vệ màng C. Làm tăng độ ẩm của màng sinh chất D. Hình thành cấu trúc bền vững cho màng Câu 33. Thành tế bào thực vật có thành phần hoá học chủ yếu bằng chất. A. Cellulose B. Phospholipid C. Cholesterol D. Nucleic acid Câu 34. Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tùy thuộc độ chiếu sáng, loại mô và loài cây D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp Câu 35. Lưới nội chất trơn không có chức năng nào sau đây? A. Tổng hợp bào quan peroxixom B. Tổng hợp protein C. Tổng hợp lipit, phân giải chất đôc D. Vận chuyển nội bào Câu 36. Khung xương trong tế bào không làm nhiệm vụ A. Giúp tế bào di chuyển B. Nơi neo đậu của các bào quan C. Duy trì hình dạng tế bào D. Vận chuyển nội bào Câu 37. Lục lạp có chức năng nào sau đây? A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit Câu 38. Hình dạng của tế bào động vật được duy trì ổn định nhờ cấu trúc A. lưới nội chất B. khung xương tế bào C. chất nền ngoại bào D. bộ máy Gôngi Câu 39. Điều đưới đây đúng khi nói về sự vận chuyển thụ động các chất qua màng tế bào là: A. Cần có năng lượng cung cấp cho quá trình vận chuyển B. Chất được chuyển từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao C. Tuân thủ theo qui luật khuếch tán D. Chỉ xảy ra ở động vật không xảy ra ở thực vật Câu 40. Đặc điểm của sự vận chuyển chất qua màng tế bào bằng sự khuếch tán là: A. Chỉ xảy ra với những phân tử có đường kính lớn hơn đường kính của lỗ màng B. Chất luôn vận chuyển từ nơi nhược trương sang nơi ưu trương C. Là hình thức vận chuyển chỉ có ở tế bào thực vật D. Dựa vào sự chênh lệch nồng độ các chất ở trong và ngoài màng Câu 41. Nguồn năng lượng cung cấp trực tiếp cho quá trình vận chuyển chất chủ động trong cơ thể sống: A. ATP B. ADP C. AMP D. ADN và ARN Câu 42. Vận chuyển chất qua màng từ nơi có nồng độ thấp sang nơi có nồng độ cao có dùng ATP là cơ chế. A. Thẩm thấu B. Chủ động C. Khuếch tánD. Thụ động Câu 43. Hình thức vận chuyển chất dưới đây có sự biến dạng của màng sinh chất là. A. Khuếch tán B. Thực bào C. Thụ động D. Tích cực Trang 5
- Câu 44. Thẩm thấu là: A. Nước đi từ nơi có nồng độ cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp. B. Nước đi từ nơi có nồng độ thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao. C. Chất tan đi từ nơi có nồng độ cao, qua màng đến nơi có nồng độ thấp. D. Chất tan đi từ nơi có nồng độ thấp, qua màng đến nơi có nồng độ cao. Câu 45. Sự vận chuyển qua màng theo phương thức xuất bào hay nhập bào xảy ra đối với chất tan. A. Kích lớn quá lớn B. Kích thước quá bé. C. Quá rắn D. Quá lỏng Câu 46. Ở ruột non, các axit amin đi từ dịch ruột vào tế bào lông ruột chủ yếu theo con đường A. khuếch tán trực tiếp B. khuếch tán gián tiếp C. hoạt tải D. nhập bào Câu 47. Co nguyên sinh là hiện tượng nào sau đây? A. Tế bào, các bào quan co lại B. Màng nguyên sinh co lại C. Màng và khối sinh chất của tế bào co lại D. Nhân tế bào co lại làm thu nhỏ thể tích của tế bào Câu 48. Trong môi trường nhược trương, tế bào có nhiều khả năng sẽ bị vỡ ra là A. tế bào hồng cầu B. tế bào nấm men C. tế bào thực vật D. tế bào vi khuẩn Câu 49. Khi ở môi trường ưu trương thì tế bào bị co nguyên sinh, nguyên nhân là vì. A. Chất tan khuếch tán từ tế bào ra môi trường B. Chất tan khuếch tán từ môi trường vào tế bào C. Nước thẩm thấu từ môi trường vào tế bào D. Nước thẩm thấu từ tế bào ra môi trường Câu 50. Cho các loại môi trường sau: 1. Môi trường có nồng độ chất tan gần bằng nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào. 2. Môi trường có nồng độ chất tan bằng nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào. 3. Môi trường có nồng độ chất tan lớn hơn nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào. 4. Môi trường có nồng độ chất tan bé hơn nồng độ chất tan của môi trường trong tế bào. Môi trường được gọi là đẳng trương, ưu trương, nhược trương được xếp lần lượt là . A. 1, 2, 3 B. 1, 3, 4 C. 2, 3, 4 D. 2, 4, 3 Câu 51. Điểm khác nhau cơ bản nhất giữa hai phương thức vận chuyển chủ động và vận chuyển thụ động là: A. Cần hoặc không cần kênh protein. B. Có hoặc không có sự chênh lệch về nồng độ. C. Có hoặc không có tiêu tốn năng lượng ATP D. Kích thước chất tan lớn hay Câu 52. Khi xào rau, nếu cho muối lúc rau chưa chín thì thường làm cho các cọng rau bị teo lại và rất dai. Nguyên nhân là vì. A. Nước trong tế bào thoát ra ngoài do có sự chênh lệch nồng độ muối trong và ngoài tế bào B. Đã làm tăng nhiệt độ sôi dẫn tới rau bị teo lại C. Muối đã phá vỡ các tế bào rau nên mỗi cọng rau chỉ còn các sợi xenlulozo D. Cho muối làm giảm nhiệt độ sôi nên rau không chín mà bị teo lại Câu 53. Vì sao thường xuyên ngậm nước muối loãng sẽ hạn chế được bệnh viêm họng, sâu răng? A. Nước muối loãng đã làm cho tế bào vi sinh vật gây bệnh bị co nguyên sinh nên bị mất nước B. Nước muối loãng thấm vào làm vỡ tế bào vi sinh vật gây bệnh C. Nước muối có tác dụng diệt khuẩn giống thuốc kháng sinh D. Trong điều kiện nước muối loãng chất nguyên sinh tế bào vi sinh vật gây bệnh bị trương lên làm rối loạn hoạt động sinh lí Câu 54. Dạng năng lượng phổ biến trong tế bào là A. năng lượng ánh sáng. B. năng lượng hóa học. C. năng lượng nhiệt. D. năng lượng cơ học. Câu 55. ATP được cấu tạo từ 3 thành phần là A. Aden ine, đường ribose, 2 nhóm phosphate B. Adenine, đường deoxiribose, 3 nhóm phosphate C. Adenine, đường ribose, 3 nhóm phosphate D. Adenine, đường deoxiribose, 1 nhóm phosphate Câu 56. Nói về enzyme, phát biểu nào sau đây đúng? Trang 6
- A. Enzyme có thể có thành phần chỉ là protein hoặc protein kết hợp với các chất khác không phải là protein. B. Enzyme là thành phần không thể thiếu trong sản phẩm của phản ứng sinh hóa mà nó xúc tác. C. Enzyme làm tăng tốc độc phản ứng sinh hóa và nó sẽ bị phân hủy sau khi tham gia vào phản ứng. D. Ở động vật, enzyme do các tuyến nội tiết tiết ra. Câu 57. Vùng trung tâm hoạt động của mỗi enzyme có cấu hình không gian phù hợp với cấu trúc chất mà nó xúc tác theo mô hình A. “khớp động”. B. “khớp sinh học”. C. “khớp cảm ứng”. D. “khớp cơ chất”. Câu 58. Hoạt động nào sau đây là của enzyme? A. Xúc tác các phản ứng trao đổi chất B. Tham gia vào thành phần của các chất tổng hợp được C. Điều hoà các hoạt động sống của cơ thế D. Cấu tạo nên tế bào. Câu 59. Nói về hô hấp tế bào, điều nào sau đây không đúng? A. Đó là quá trình chuyển đổi năng lượng rất quan trọng của tế bào B. Đó là quá trình oxi hóa các chất hữu cơ thành CO2 và H2O và giải phóng năng lượng ATP C. Hô hấp tế bào có bản chất là chuỗi các phản ứng oxi hóa khử D. Quá trình hô hấp tế bào chủ yếu diễn ra trong nhân tế bào Câu 60. Sản phẩm của hô hấp tế bào gồm: A. Oxi, nước và năng lượng (ATP + nhiệt) B. Nước, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) C. Nước, khí cacbonic và đường D. Khí cacbonic, đường và năng lượng (ATP + nhiệt) Câu 61. Năng lượng chủ yếu được tạo ra từ quá trình hô hấp là A. ATP B. NADH C. ADP D. FADH2 Câu 62. Chất nào sau đây không được phân giải trong hoạt động hô hấp tế bào? A. glucozo B. fructozo C. xenlulozo D. gahlalactozo Câu 63. Sơ đồ tóm tắt nào sau đây thể hiện đúng quá trình đường phân? A. Glucozo → axit piruvic + ATP + NADH B. Glucozo → CO2 + ATP + NADH C. Glucozo → nước + năng lượng D. Glucozo → CO2 + nước Câu 64. Năng lượng mà tế bào thu được khi kết thúc giai đoạn đường phân một phân tử glucozo là A. 2ADP B. 1ADP C. 2ATP D. 1ATP Câu 65. Quá trình đường phân xảy ra ở A. Trên màng của tế bào B. Trong tế bào chất (bào tương) C. Trong tất cả các bào quan khác nhau D. Trong nhân của tế bào Câu 66. Sau giai đoạn đường phân, axit piruvic được chuyển hóa thành axetyl – CoA và được phân giải tiếp ở A. màng ngoài của ti thể B. trong chất nền của ti thể C. trong bộ máy Gôngi D. trong các riboxom Câu 67. Chất hữu cơ trực tiếp đi vào chu trình Crep là A. axit lactic B. axetyl – CoA C. axit axetic D. glucozo Câu 68. Qua chu trình Crep, mỗi phân tử axetyl – CoA được oxi hóa hoàn toàn sẽ tạo ra bao nhiêu phân tử CO2 Trang 7
- A. 4 phân tử B. 1 phân tử C. 3 phân tử D. 2 phân tử Câu 69. Giai đoạn nào sinh ra nhiều ATP nhất? A.Đường phân B. Chuỗi chuyền electron hô hấp C.Chu trình Crep D.Giai đoạn trung gian giữa đường phân và chu trình Crep PHẦN II. Câu trắc nghiệm đúng sai. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 4. Trong mỗi ý a), b), c), d) ở mỗi câu, thí sinh chọn đúng hoặc sai. Câu 1. Bệnh tả ở người là do vi khuẩn Vibrio cholerae sống trong ruột non gây ra, có thể bùng phát thành dịch. Đây là vi khuẩn gram âm, có thành tế bào để giữ ổn định hình dạng tế bào; roi và lông để di chuyển. Vi khuẩn này sinh ra độc tố gây hiện tượng mất muối và nước qua đường tiêu hóa của người bệnh. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về vi khuẩn này? a. Vi khuẩn V . cholerae có thể di chuyển tự do trong ruột non của người. b. Nếu dùng lysozyme loại bỏ thành của vi khuẩn V . cholerae, sau đó đưa vào dung dịch đẳng trương thì các tế bào vẫn có hình dạng như ban đầu. c. Nếu đưa vi khuẩn V . cholerae vào môi trường nhược trương thì tế bào sẽ bị vỡ ra. d. Sử dụng thuốc kháng sinh hợp lý là một trong những phương pháp điều trị bệnh này. Câu 2. Các phân tử sinh học có thể được nhận biết bằng thí nghiệm với thuốc thử đặc trưng. - Nhận biết sự có mặt của protein bằng phản ứng Biuret dựa trên tương tác của các liên kết peptide trong phân tử protein với ion Cu 2 tạo thành phức chất có màu tím. Để nhận biết đường khử (glucose), người ta sử dụng phản ứng với Benedict ở nhiệt độ cao. Hình dưới đây mô tả tóm tắt các thí nghiệm nhận biết các phân tử trên. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về thí nghiệm này? a. Dung dịch M chứa protein. b. Dung dịch N chứa glucose và thí nghiệm 2 tiến hành ở nhiệt độ thường. c. Nếu thay dung dịch M bằng dung dịch amino acid tự do thì kết quả thí nghiệm không thay đổi. d. Thí nghiệm 1 cần tiến hành ở nhiệt độ 100 C . Câu 3. Hình bên mô tả tóm tắt quá trình tổng hợp, hoàn thiện và vận chuyển protein ở tế bào nhân thực. Người ta sử dụng amino acid được đánh dấu bởi đồng vị phóng xạ tham gia vào quá trình tổng hợp protein xuất bào và theo dõi sự xuất hiện của đồng vị phóng xạ tại các vị trí khác nhau trong tế bào. Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về quá trình này? Trang 8
- a. Cấu trúc (2) là lưới nội chất trơn. b. Protein được tổng hợp ở cấu trúc (1). c. Protein xuất bào được hoàn thiện ở cấu trúc (4). d. Đồng vị phóng xạ có thể xuất hiện ở các cấu trúc (2), (3) và (4). Câu 4. Để nghiên cứu ảnh hưởng của nồng độ muối đến khối lượng của quả trứng gà, một thí nghiệm được tiến hành như sau: (1) Ngâm ngập 4 quả trứng gà trong 24 giờ với giấm ăn (một loại acid yếu) để hòa tan lớp vỏ cứng. (2) Vớt trứng ra, dùng khăn giấy lau khô, cân khối lượng từng quả trứng và ghi lại. (3) Chuẩn bị 4 cốc, mỗi cốc có chứa 200 mL dung dịch NaCl với nồng độ khác nhau, đặt vào mỗi cốc 1 quả trứng và ngâm trong 1 giờ. (4) Vớt trứng ra, dùng khăn giấy lau khô, cân khối lượng từng quả trứng và ghi lại. Kết quả thí nghiệm được thể hiện ở bảng dưới đây. Nồng độ dung dịch Khối lượng trứng Khối lượng trứng sau Cốc NaCI mol / L không có vỏ g 1 giờ ngâm g 1 0,0 74,5 79,2 2 0,2 73,0 75,8 3 0,4 74,2 75,5 4 0,6 73,6 72,0 Mỗi nhận định sau đây là Đúng hay Sai về thí nghiệm này? a. Ở cốc 1, sau 24 giờ ngâm thì khối lượng quả trứng tăng 4,7g/giờ. b. Ở cốc 2, quả trứng được ngâm trong dung dịch ưu trương nên muối di chuyển vào trong. c. Ở cốc 3, khối lượng quả trứng sau 1 giờ ngâm tăng 1,0%. d. Ở cốc 4, khối lượng quả trứng giảm do nước thẩm thấu qua màng vỏ ra bên ngoài. PHẦN III. Câu trắc nghiệm trả lời ngắn. Thí sinh trả lời từ câu 1 đến câu 6. Câu 1. Cho các cấp độ tổ chức của thế giới sống: phân tử, bào quan, mô, cơ quan và hệ cơ quan. Có bao nhiêu cấp độ tổ chức sống được cấu tạo từ tế bào? Câu 2. Một phân tử nucleic acid mạch kép có tỉ lệ từng loại nitrogenous base của từng mạch được thể hiện ở bảng bên (dấu "-” thể hiện chưa xác định số liệu). Biết rằng tổng tỉ lệ 4 loại nitrogenous base trên mỗi mạch đơn là 1,00 . A T G C Mạch 1 0,28 0,12 - - Mạch 2 - - 0,38 - Theo lí thuyết, cytosine (C) ở mạch 2 chiếm tỉ lệ bao nhiêu? Hãy thể hiện kết quả bằng số thập phân và làm tròn đến 2 chữ số sau dấu phẩy. Trang 9
- Câu 3. Trong số các bào quan: ti thể, ribosome, peroxisome và lục lạp, có bao nhiêu bào quan không có màng bao bọc? Câu 4. Hình dưới đây mô tả 3 hình thức vận chuyển các chất qua màng tế bào. Có bao nhiêu hình thức minh họa cho sự khuếch tán có sử dụng protein vận chuyển? Câu 5. Cho các chất: CO2 , glucose, vitamin E và protein. Có bao nhiêu chất được vận chuyển trực tiếp qua lớp kép phospholipid ở màng sinh chất? Câu 6. Cho các cấu trúc: bộ máy Golgi, nhân, lục lạp, ribosome, thành tế bào và ti thể. Có bao nhiêu cấu trúc có ở cả tế bào động vật và tế bào thực vật? - Thí sinh không được sử dụng tài liệu; - Giám thị không giải thich gì thêm. Trang 10
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 139 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 123 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 77 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 82 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 128 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 99 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
29 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
45 p | 37 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn