Trường THCS Long Toàn
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 7 - HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2024 – 2025
A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM
I. PHẦN SỐ VÀ ĐẠI SỐ
1. Số hữu tỉ
- Nhận ra quan hệ của các tập hợp số
, ,
.
- Thực hiện các phép tính cộng, trừ, nhân, chia, lũy thừa số hữu tỉ.
- Nhận biết được số đối của một số hữu tỉ.
- So sánh được hai số hữu tỉ, tìm x.
- Giải quyết đưc mô0t sô1 vấn đề thư0c tiê6n gắn với các phép tính về số hữu tỉ.
2. Số thực
- Biết được khái niệm căn bậc hai số học của một số không âm.
- Tính căn bậc hai của một số.
- Biết được số thập phân hữu hạn, số thập phân hạn tuần hoàn số thập phân
vô hạn không tuần hoàn.
- Tính giá trị tuyệt đối của số thực.
- Hiểu được quy tròn số thập phân.
- Thư0c hiê0n được ca1c phe1p ti1nh cộng trừ nn chia, chứa dấu gtrị tuyệt đối.
II. PHẦN HÌNH HỌC VÀ ĐOỜNG
- Biết đươ0c đặc điểm của các loại hình hộp, hiInh ng tru0 đư1ng (Ví dụ: về các
đỉnh, các góc, đường chéo, ...)
- Hiểu tính được thể tích, diê0n ti1ch xung quanh của hình hộp chữ nhật, hình lập
phương, hình lăng trụ đứng trong thực tiễn.
III. HÌNH HỌC PHẲNG
- Vẽ hình theo yêu cầu và kí hiệu trên hình.
- Viết giả thiết, kết luận của bài toán.
- Nhâ0n biê1t đươ0c các góc vị trí đặc biệt (hai góc kề bù, hai góc đối đỉnh, hai góc
đồng vị, hai góc so le trong).
- Biết nhận ra hai góc so le trong, hai góc đồng vị. Tính số đo góc đơn giản.
- Nhận biết và vận dụng được t/chất tia phân giác của góc để làm bài tập liên quan.
- Bài toán chứng minh hai đường thẳng song song, hai đường thẳng vuông góc, …
- Bài toán tính số đo góc, chứng minh các cặp góc bằng nhau.
IV. PHẦN MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
- Đọc tả được các dữ liệu dạng biểu đồ thống kê: Biểu đồ hình quạt tròn,
biểu đồ đoạn thẳng.
1
- Nhận biết được mối liên hệ giữa thống với những kiến thức trong c môn
học khác trong chương trình lớp 7 và trong thực tiễn.
B. CAEC ĐỀ THAM KHẢO (Đề minh họa kiểm tra HKI năm học 2024-2025)
ĐỀ 1
Bài 1 (3,5 điểm).
a) Tìm số đối của các số sau:
5
; -2,1(5).
b) Điền ký hiệu
;
thích hợp vào ô trống:
-3 N;
3
7
Q; -5,(2) Z;
2
I.
c) Tìm căn bậc hai số học của số 9?
d) Trong các số thập phân: 12,(35); - 6,1345; 2, 24354… Số nào là số thập phân vô
hạn tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
e) Giá trị tuyệt đối của số -2024 là?
f) Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng bao nhiêu đường thẳng song song với
đường thẳng đã cho?
g) Cho định lý: “Hai tia phân giác của hai góc kề thì vuông góc với nhau”. Hãy
chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó.
Bài 2 (2,0 điểm).
2.1.Thực hiện các phép tính
a)
3 2
5 3
+
b)
25 4 12 4
. .
13 9 13 9
2.2.Tìm giá trị của , biết:
a)
2 4
3 3
x
+ =
b)
Bài 3 (1,5 điểm).
Cho biểu đồ đoạn thẳng biểu diễn số chai nhựa học sinh khối 7 thu gom được
trong một tuần:
a) Hãy lập bảng thống kê về số chai nhựa học sinh khối 7 thu gom được.
b) Số chai nhựa học sinh lớp 7 thu gom được nhiều nhất vào ngày nào và ít nhất
vào ngày nào?
2
Bài 4 (1,5 điểm).
4.1. Cho Hình 1, biết Ax là tia phân giác
của góc mAn và góc mAn =
0
80
. Tính
góc mAx
Hình 1
4.2. Cho Hình 2,
biết a
c, b
c,
0
1
45A
=
.
(Học sinh vẽ hình vào bài làm)
a) Đường thẳng a song song với
đường thẳng b không ? Vì sao ?
b) Tính số đo các góc
2 1 2
; ;A B B
?
Hình 2
Bài 5 (1,0 điểm).
5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tam
giác ABC.A’B’C’ (hình bên). Hãy nêu
tên các mặt đáy, các cạnh bên của hình
lăng trụ đứng tam giác đó.
5.2. Một bể cái hình hộp chữ nhật chiều rộng 5dm, chiều dài 15 dm chiều cao
của mực nước 8 dm. Người ta đổ thêm vào bể một lượng nước thì thấy mực nước
chiều cao là 13 dm. Tính thể tích nước được đổ thêm vào?
Bài 6 (0,5 điểm).
Sau khi ghép hai mảnh ván lại với nhau thì mảnh ván mới dài 5m. Phần ghép chung
dài 217cm. Biết mảnh ván thứ nhất dài 113cm. Tính chiều dài mảnh ván thứ hai.
ĐỀ 2
Bài 1 (3,5 điểm).
a) Tìm số đối của các số sau:
17
; 34,15.
b) Điền ký hiệu
;
thích hợp vào ô trống:
13
Q;
3
4
R; -23 Z; 2,(45) I.
c) Tìm căn bậc hai số học của số 25?
3
d) Trongc số thập phân: -4,3; 3,(45); 3,141592… Số o số thập phân hạn
tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
e) Giá trị tuyệt đối của số 2025 là?
f) Làm tròn số 317,0995 đến hàng phần nghìn.
g) Cho định lý: “Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ
ba thì chúng song song với nhau”. Hãy chỉ ra giả thiết, kết luận của định lý đó.
Bài 2 (2,0 điểm).
2.1. Thực hiện các phép tính:
a)
1 3
2 5
+
b)
3 7 3 2
5 9 5 9
+
2.2. Tìm giá trị của , biết:
a)
5 3
8 8
x
+ =
b)
1 1
4 6
x
=
Bài 3 (1,5 điểm). Quan sát biểu đồ sau rồi trả lời các câu hỏi:
a) Tháng nào cửa hàng có doanh thu nhiều nhất ?
b) Tháng nào cửa hàng có doanh thu ít nhất ?
c) Vào tháng 4 doanh thu của cửa hàng là bao nhiêu ?
Bài 4 (1,5 điểm).
4.1. Cho Hình 1, biết
0
38zAt
=
.
nh
' 'z At
.
Hình 1
4.2. Cho Hình 2.
(Học sinh vẽ hình vào bài làm)
a) Đường thẳng a có song song với đường
thẳng b không? Vì sao?
b) Tính số đo các góc
1 3
;A B
?
4
Hình 2
Bài 5 (1,0 điểm).
5.1. Quan sát hình lăng trụ đứng tứ giác ABCD.MNPQ ở hình bên.
a) Hãy kể tên các đỉnh của hình lăng trụ đó.
b) Hãy kể tên các cạnh bên của hình lăng trụ đó.
5.2. Bác Hai dùng chiếc xe rùa để vận chuyển vôi vữa trong các công trình. Biết thùng
chứa có dạng lăng trụ đứng tam giác với kích thước như hình. Em hãy tính thể tích thùng
chứa xe rùa trên.
Bài 6 (0,5 điểm). Mô0t cư~a haIng nhâ0p vêI 100 chiếc túi xách vơ1i gia1 gô1c 150000 đôIng/cái.
Cư~a haIng đa6 ba1n 60 chiếc vơ1i gia1 mô6i chiếc la6i 30% so vơ1i gia1 gô1c; 40 chiếc coIn la0i ba1n
lô6 5% so vơ1i gia1 gô1c. Ho~i sau khi ba1n hê1t 100 chiếc túi ch cư~a haIng đo1 la6i hay lô6 bao
nhiêu tiêIn ?
ĐỀ 3
Bài 1 (3,5 điểm).
a) Tìm số đối của các số sau:
7
; -3,(5)
b) Tìm giá trị tuyệt đối của các số sau: 7,5 ;
3
c) Điền ký hiệu
;
thích hợp vào ô trống:
-7 R;
5
4
Q; -5,(2) Z;
11
I.
d) Trong các số thập phân: 5,21354… ; 17,(4); - 4,13; số nào số thập phân hạn
tuần hoàn, số nào là số thập phân vô hạn không tuần hoàn?
e) Sắp xếp các số thực sau theo thứ tự từ nhỏ đến lớn: 4,(53) ;
11
13 ; 5
.
g) Hãy làm tròn số 3,54871 với độ chính xác d = 0,001.
Bài 2 (1,0 điểm).
Thực hiện các phép tính (tính hợp lí nếu có thể):
2 3
a) 16
5 20
11 19 11 18 11 2
b) 5 7 5 7 5 7
+
Bài 3 (1,0 điểm).
5