intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:15

46
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Luyện tập với Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng giúp bạn hệ thống kiến thức đã học, làm quen với cấu trúc đề thi, đồng thời rèn luyện kỹ năng giải đề chính xác giúp bạn tự tin đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới. Mời các bạn cùng tham khảo và tải về đề cương.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2017-2018 - Trường THPT Hai Bà Trưng

  1. TRƯỜNG THPT HAI BÀ TRƯNG ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KÌ 1­LƠP10           TỔ VẬT LÝ­ KTCN Môn: Vật lý­ Năm học 2017­ 2018 ­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­­ CHƯƠNG 1: ĐỘNG HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 1.  “Lúc 7h15 phút hôm qua, xe chúng tôi đang chạy trên quốc lộ  IA, cach H ́ ầm Hải Vân 5km.”   Việc xác định vị trí của ôtô như trên yếu tố còn thiếu la:  ̀ A. vật làm mốc. B. mốc thời gian. C. thước đo và đồng hồ. D. chiều dương trên đường đi. Câu 2. Trường hợp nào sau đây không thể  coi vật chuyển động là chất điểm? A. Viên đạn đang chuyển động trong không khí. B. Trái Đất trong chuyển động quay quanh Mặt Trời. C. Viên bi trong sự rơi từ tầng thứ sáu của một toà nhà xuống mặt đất. D. Chiếc máy bay trong quá trình hạ cánh xuống sân bay. Câu 3. Chon câu  ̣ đung ́ : Luc 6 gi ́ ơ sang An đi ôtô xuât phat t ̀ ́ ́ ́ ừ  Huê va đên Quang Tri luc 7gi ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ờ30 phut. ́ ̣ A. Chon gôc th ́ ời gian luc 6 gi ́ ờ, thời điêm đâu  xuât phat cua An la t ̉ ̀ ́ ́ ̉ ̀ 0= 6 giơ.̀ ̣ B. Chon gôc th ́ ơi gian luc 7 gi ̀ ́ ơ, th ̀ ơi điêm xuât phat cua An la t ̀ ̉ ́ ́ ̉ ̀ 0= 30 phut. ́ ̣ C. Chon gôc th ́ ơi gian luc 7 gi ̀ ́ ơ, thi  th ̀ ̀ ời gian chuyên đông cua xe la  30 phut.  ̉ ̣ ̉ ̀ ́ D. Chon gôc tḥ ́ ời gian luc 0h(n ́ ửa đêm) thi th ̀ ời gian chuyên đông c ̉ ̣ ủa xe la 1 gi ̀ ờ 30 phut. ́ Câu 4. Một người chỉ đường cho một khách du lịch như sau: “Ông hãy đi dọc theo phố này đến bờ  một hồ lớn. Đứng tại đó, nhìn sang bên kia hồ theo hướng Tây Bắc, ông sẽ  thấy tòa nhà của khách   sạn S”. Người chỉ đường đã xác định vị trí của khách sạn S theo cách dùng: A. đường đi. B. vật mốc. C. đường đi và vật làm mốc. D. các trục tọa độ, đường đi và vật làm mốc. Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Chuyển động cơ học là sự thay đổi vị trí của vật so với vật mốc B. Khi khoảng cách từ vật đến vật mốc không đổi thì vật đứng yên C. Chuyển động cơ học là sự thay đổi khoảng cách của vật chuyển động so với vật mốc D. Quỹ đạo là đường thẳng mà vật chuyển động vạch ra trong không gian Câu 6. Hùng nói với Linh: “ Mình đi mà hóa ra đứng, bạn đứng mà hóa ra đi”. Trong câu nói này thì   vật làm mốc là: A. Hùng.    B. Linh. C. Cả Hùng và Linh .    D. Không phải Hùng cũng chẳng phải Linh. Câu 7. Để xác định vị trí của một chất điểm theo thời gian, ta cần chọn một: A. hệ tọa độ vuông góc. B. vật làm mốc và một đồng hồ. C. hệ quy chiếu. D. trục tọa độ và gốc thời gian.  Câu 8.  Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ  Hà Nội   đi Pa ri (Pháp) khởi hành vào lúc  19h30phút giờ  Hà Nội ngày hôm trước, đến Pari lúc 6h30 sáng hôm sau theo giờ  Pari. Biết giờ  Pari   chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ. Theo giờ Hà Nội, máy bay đến Pari vào lúc: A. 12h30 phút ngày hôm sau. B. 6h30 phút sáng hôm sau. C. 13h30 phút ngày hôm sau. D. 1h30 phút sáng hôm sau.
  2. Câu 9.  Chuyến bay của hãng Hàng không Việt Nam từ  Hà Nội   đi Pa ri (Pháp) khởi hành vào lúc  19h30 phút giờ Hà Nội ngày hôm trước, đến Pari lúc 6h30 sáng hôm sau theo giờ Pari. Biết giờ Pari   chậm hơn giờ Hà Nội 6 giờ. Thời gian bay là: A. 17 giờ. B. 13 giờ 30 phút. C.11giờ. D. 25giờ 30 phút. Câu 10. Trong trường hợp nào dưới đây số chỉ thời điểm mà ta xét trùng với số đo khoảng thời gian  trôi? A. Một trận bóng đá diễn ra từ 15giờ đến 16 giờ45. B. Lúc 8 giờ một xe ô tô khởi hành từ Huế, sau 2 giờ chạy thì xe đến Đà Nẵng. C. Một đoàn tàu xuất phát từ ga Vinh lúc 0giờ, đến 8giờ05phút thì đoàn tàu đến ga Huế. D. Luc 6 gi ́ ờ ôtô xuât phat t ́ ́ ừ  Huê va đên Quang Tri luc 7gi ́ ̀ ́ ̉ ̣ ́ ờ30 phut.́ Câu 11. Chọn lúc 7h làm gốc thời gian, giá trị của thời điểm 5h sáng là: A. ­2h. B. 2h. C. 5h. D. 19h. Câu 12. Chỉ ra câu sai. Chuyển đông thẳng đều có những đặc điểm sau: A, Quỹ đạo là một đường thẳng. B, Vật đi được những quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau bất kỳ. C. Tốc độ trung bình trên mọi quãng đường là như nhau. D. Tốc độ không đổi từ lúc xuất phát đến lúc dừng lại.  Câu 13. Phương trình không biểu diễn quy luật của chuyển động thẳng đều là: A. v=4. B. x=3+2t. C. x=3t. D. v=t+1. Câu 14. Một vật chuyển động thẳng đều có tọa độ 8m tại thời điểm t1=1s, tọa độ ­4m  tại thời điểm  t2=3s.Phương trình chuyển động là:   A. x=14­6t. B. x=28+6t. C. x=6t. D. x=6t­14. Câu 15. Lúc 8h, một xe ôtô đi từ  Hà Nội về Hải Phòng với vận tốc 60km/h. Biết Hà Nội cách Hải   Phòng 100km, coi ô tô chuyển động thẳng đều. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của xe, gốc   thời gian là lúc 8h, gốc tọa độ tại Hải Phòng thì phương trình chuyển động của xe là: A. x=60t. B. x=60t+100. C. x=100­60t. D. x=60t­100. Câu 16.  Chon câu ̣  đung ́ .  Một vật chuyên đông th ̉ ̣ ẳng đều theo trục Ox có phương trình tọa độ  là:  (với ).  A. Tọa độ của vật có giá trị không đổi theo thời gian B. Vị  trí ban đầu của vật không trùng với  gốc tọa độ C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ   D. Luc t=0 vât đang  ́ ̣ ở gôc toa đô. ́ ̣ ̣ Câu 17. Trong chuyển động thẳng đều, đường biểu diễn sự  phụ  thuộc của vận tốc theo thời gian   trong hệ trục toạ độ vuông góc Ovt là đoạn thẳng: A. xiên góc không đi qua gốc toạ độ. B. song song với trục Ot. C. song song với trục Ov. D. xiên góc và luôn đi qua gốc toạ độ O. Câu 18. Phương tr×nh chuyÓn ®éng của mét chÊt ®iÓm däc theo trôc Ox cã d¹ng: x =2+40.t (x ®o  b»ng km, t ®o b»ng giê) . ChÊt ®iÓm ®ã xuÊt ph¸t tõ ®iÓm: A. M c¸ch O 2 km víi vËn tèc 40km/h. B. O, víi vËn tèc 40km/h. C. M c¸ch O 40 km víi vËn tèc 2km/h. D. O, víi vËn tèc 2km/h
  3. Câu 19. Lúc 7h sáng, một ô tô khởi hành từ  A, chuyển động thẳng đều với vận tốc 40 km/h. Nếu   chọn trục tọa độ trùng với quỹ đạo thẳng, chiều dương ngược chiều chuyển động, gốc thời gian lúc   7h, gốc tọa độ ở A, thì phương trình chuyển động của ô tô là     A. x = 40t (km).B. x = ­40(t­8) (km). C . x =40(t­8) (km).     D. x = ­40t (km). Câu 20. Một người tập thể  dục chạy trên một đường thẳng. Lúc đầu người đó chạy với vận tốc   trung bình là 5m/s trong thời gian 4 phút, sau đó người  ấy giảm vận tốc  còn 4m/s trong thời gian 3  phút. Vận tốc trung bình trong toàn bộ thời gian chạy bằng : A. 9m/s. B. 4m/s. C. 4,57m/s. D. 4,5m/s Câu 21. Ph¬ng tr×nh chuyÓn ®éng của mét chÊt ®iÓm däc theo trôc Ox cã d¹ng  x = 4t ­10 (x ®o  b»ng km, t ®o b»ng giê). Qu∙ng ®êng ®i ®îc cña chÊt ®iÓm sau 2 giê chuyÓn ®éng lµ: A. 8km.                               B. 2km. C. – 8km.                                D. – 2km. Câu 22. Chon câu  ̣ sai : Trong chuyển động thẳng biến đổi đều  A. gia tốc a không đổi. B. vận tốc v là hàm bậc nhất theo thời gian. C. quãng đường s là hàm bậc hai theo thời gian. D. tích sô a.v  không đổi. Câu 23. Phương trình chuyển động của chuyển động thẳng châm d ̣ ần đều có điểm xuất phát không   trùng với vật mốc là: ́ ấu). A. , (v0, a trai  d B. , (a, v0 cung  d ̀ ấu). C. , (v0, a cùng dấu). D. , (v0, a trái dấu). Câu 24. Một vật  chuyển động với phương trình:  (m). Kết luận nào sau đây là sai? A. Vật chuyển động nhanh dần đều. B. Gia tốc của vật là . C. Vật chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ. D. Vận tốc ban đầu của vật là 1(m/s). Câu 25.  Khi đang chạy với vận tốc 36km/h thì ô tô bắt đầu xuống dốc, lúc này đột nhiên bị mất  phanh nên ô tô chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc 0,2m/s2 xuống hết đoạn dốc dài 960m.  Thời gian ô tô chạy xuống dốc là:A. 60giây. B. 30giây. C. 120giây. D. 90giây. Câu 26.  Vận tốc ban đầu của vật chuyển động dọc theo trục Ox là ­6(cm/s) khi vật  ở gốc tọa độ.   Biết gia tốc của nó không đổi là 8cm/s2. Vị trí của nó sau  2giây là: A. x=1cm. B. x=2cm. C. x=3cm. D. x=4cm.  Câu 27.  Khi ô tô đang chạy với vận tốc 10m/s trên đoạn đường thẳng thì người lái xe tăng ga và ô tô  chuyển động nhanh dần đều. Sau 20 giây ô tô đạt vận tốc 14m/s. Vận tốc của ô tô sau 40 giây kể từ  lúc bắt đầu tăng ga là:  A. 18m/s. B. 28m/s. C. 14m/s. D.  24m/s.  Câu 28.  Một đoàn tàu bắt đầu rời ga và chuyển động thẳng nhanh dần đều. Sau khi chạy được   1,5km thì đoàn tàu đạt vận tốc 36km/h. Vận tốc của đoàn tàu khi chạy được 3km kể từ khi đoàn tàu   bắt đầu rời ga là:  A. 20m/s. B. 15m/s. C. 14,1m/s. D. 10m/s. Câu 29. Một ô tô chạy đều trên con đường thẳng với vận tốc 30m/s vượt quá tốc độ  cho phép và bị  cảnh sát giao thông phát hiện. Chỉ  1 giây sau khi ô tô đi ngang qua một cảnh sát, anh này phóng xe  đuổi theo với gia tốc không đổi bằng 3m/s 2. Chọn chiều dương là chiều chuyển động của ô tô, gốc  
  4. tọa độ trùng với vị trí của anh cảnh sát giao thông, gốc thời gian là lúc anh ấy xuất phát. Phương trình  chuyển động của ô tô và của anh cảnh sát lần lượt là: A. x1=30(t+1); x2=1,5t2. B. x1=30t; x2=3(t­1)2. C. x1=30(t­1); x2=1,5t2. D. x1=30(t+1); x2=3t2. Câu 30. Một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều có vận tốc đầu là 18km/h. Trong giây thứ  năm   vật đi được quãng đường là 5,9m. Gia tốc của vật là: A. 1,2m/s2. B. 2m/s2. C. 0,2m/s2. D.  1,8m/s . 2 Câu 31. Khi ô tô đang chạy với vận tốc 15m/s trên một đoạn đường thẳng thì người lái xe hãm phanh  cho ô tô chạy chậm dần đều. Sau khi chạy thêm được 125m thì vận tốc ô tô lúc này bằng 10m/s.  Khoảng thời gian để ô tô chạy trên quãng đường 125 m kể từ lúc bắt đầu hãm phanh là: A. 10giây. B. 30giây. C. 50giây. D. 20giây. Câu 32. Một chất điểm chuyển động theo phương trình: x = 5 + 2t ­ t2 Với  x:(m); t:(s). Vận tốc luć   ̀ ̀ ́ ̉ ̣ ̀ đâu va gia tôc cua vât la: A. 2m/s , ­2m/s 2 .B. 5m/s ;­1m/s2. C. ­1m/s , 2m/s2. D. 5m/s; 1m/s2. Câu 33: Thí nghiệm của Galilê ở tháp nghiêng Pida và ống Niutơn chứng tỏ A. mọi vật đều rơi theo phương thẳng đứng.C. các vật nặng, nhẹ đều rơi tự do như nhau. B. rơi tự do là chuyển động nhanh dần đều.D. vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. Câu 34: Điều nào sau đây là sai khi nói về sự rơi của vật trong không khí? A. Trong không khí các vật rơi nhanh chậm khác nhau. B. Các vật rơi nhanh hay chậm không phải do chúng nặng nhẹ khác nhau. C. Các vật rơi nhanh hay chậm là do sức cản của không khí tác dụng lên các vật khác nhau là  khác nhau. D. Vật nặng rơi nhanh hơn vật nhẹ. Câu 35. Chuyển động nào dưới đây không thể coi là chuyển động rơi tự do? A. Một viên đá nhỏ được thả rơi từ trên cao xuống mặt đất. B. Một cái lông chim rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. C. Một chiếc lá rụng đang rơi từ trên cây xuống đất. D. Một viên bi chì rơi trong ống thuỷ tinh đặt thẳng đứng và đã được hút chân không. Câu 36. Tại cùng một vị trí xác định trên mặt đất và ở cùng độ cao thì : A. Hai vật rơi với cùng vận tốc. B. Vận tốc của vật nặng lớn hơn vận tốc của vật nhẹ. C. Vận tốc của vật nặng nhỏ hơn vận tốc của vật nhẹ. D. Vận tốc của  hai vật không đổi. Câu 37: Hai vật có khối lượng m1
  5. Câu 39. Một vật nặng rơi từ  độ  cao 20m xuống mặt đất. Sau bao lâu vật chạm đất? Lấy g = 10  m/s2. A. t = 1s. B. t = 2s. C. t = 3 s. D. t = 4 s.  Câu 40. Một vật rơi tự do trong giây cuối cùng rơi được một đoạn bằng 3/4 toàn bộ độ cao rơi.  Thời gian rơi của vật là A. 0,67s. B. 2,5s. C.3s. D.2s. Câu 41: Một người thợ xây ném một viên gạch theo phương thẳng đứng cho một người khác ở trên  tầng cao 4m. Người này chỉ việc giơ tay ngang ra là bắt được viên gạch. Lấy g = 10m/s2. Để cho  vận tốc viên gạch lúc người kia bắt được bằng không thì vận tốc ném là A. v = 6,32m/s2. B. v = 6,32m/s. C. v = 8,94m/s2. D. v = 8,94m/s. Câu 42: Hai viên bi sắt được thả rơi cùng độ cao cách nhau một khoảng thời gian 0,5s. Lấy g =  10m/s2. Khoảng cách giữa hai viên bi sau khi viên thứ nhất rơi được 1,5s là  A. 6,25m. B. 12,5m. C. 5,0m. D. 2,5m. Câu 43. Chuyển động của vật nào dưới đây là chuyển động tròn đều? A. Chuyển động của đầu van bánh xe đạp khi xe đang chuyển động thẳng chậm dần đều. B. Chuyển động quay của Trái Đất quanh Mặt Trời. C. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt trần khi đang quay đều. D. Chuyển động của điểm đầu cánh quạt khi vừa tắt điện. Câu 44. Chuyển động tròn đều là chuyển động có A. quỹ đạo là đường cong.                            B. vectơ gia tốc và vectơ vận tốc cùng hướng. C. gia tốc chỉ đặc trưng cho độ lớn của vận tốc.          D. tốc độ góc không đổi.  Câu 45. Chọn câu đúng. A. Tốc độ dài của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bánh kính quỹ đạo. B. Tốc độ góc của chuyển động tròn đều phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. C. Với v và   cho trước, gia tốc hướng tâm phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. D. Với v và   cho trước, gia tốc hướng tâm không phụ thuộc vào bán kính quỹ đạo. Câu 46. Chọn câu đúng. A. Trong các chuyển động tròn đều có cùng bán kính, chuyển động nào có chu kỳ quay lớn hơn thì   có vận tốc dài lớn hơn. B. Trong chuyển động tròn đều, chuyển động nào có chu kỳ  quay nhỏ hơn thì có vận tốc góc nhỏ  hơn. C. Trong các chuyển động tròn đều, chuyển động nào có tần số lớn hơn thì có chu kỳ nhỏ hơn. D. Trong các chuyển động tròn đều, với cùng chu kỳ, chuyển động nào có bán kính nhỏ hơn thì có   vận tốc góc nhỏ hơn. Câu 47. Có một chất điểm CĐ tròn đều. Đặt là vectơ vận tốc của chất điểm tại vị trí M được chọn   làm chuẩn. Hỏi sau bao nhiêu vòng thì vectơ vận tốc của chất điểm vuông góc với ? A. Sau 1/4 vòng B. Sau 1/2 vòng C. Sau 3/4 vòng D. Sau 1/4 vòng và 3/4 vòng Câu 48. Tốc độ góc của một điểm trên Trái Đất đối với trục Trái Đất là bao nhiêu? Cho biết chu kỳ  T = 24 giờ.
  6. A. . B.  C.       D.  Câu 49. Một đĩa tròn bán kính 30cm quay đều quanh trục của nó. Đĩa quay 1 vòng hết đúng 0,2 giây.   Tốc độ dài v của một điểm nằm trên mép đĩa bằng:  A. v = 62,8m/s. B. v = 3,14m/s. C. v = 628m/s.D. v = 6,28m/s. Câu 50. Một người ngồi trên ghế của một chiếc đu quay đang quay với tốc độ 5 vòng/phút.khoảng  cách từ chỗ người ngồi đến trục quay của chiếc đu là 3m.  Gia tốc hướng tâm của người đó là bao   nhiêu? A.  8,2 m/s2 B.  29,6.102 m/s2 C.  2,96.102 m/s2     D. 0,82 m/s2.          Câu 51. Lúc 12h, hai kim phút và giờ của đồng hồ trùng nhau. Thời điểm đầu tiên sau 12h mà 2 kim  lại trùng nhau là : A. h B. h C. h D. h Câu 52. Vận tốc dài và gia tốc hướng tâm (liên quan với chuyển động ngày ­ đêm của Trái Đất) của  điểm trên mặt đất nằm tại vĩ tuyến α = 600 (bán kính Trái Đất R = 6400khm) bằng:  A. v = 233m/s và a = 0,0169m/s2 B. v = 421m/s và a = 0,0169m/s2 C. v = 421m/s và a = 0,033m/s2 D. v = 233m/s và a = 0,033m/s2 Câu 53. Chọn câu sai A. Quỹ đạo của một vật là tương đối. Đối với các hệ quy chiếu khác nhau thì quỹ đạo của vật là   khác nhau. B. Vận tốc của vật là tương đối. Trong các hệ quy chiếu khác nhau thì vận tốc của cùng một vật  là khác nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm trong không gian là tương đối. D. Nói rằng Trái Đất quay quanh Mặt Trời hay Mặt Trời quay quanh Trái Đất đều đúng. Câu 54.  Một chiếc thuyền chuyển động ngược dòng với vận tốc 14km/h so với mặt nước. Nước   chảy với vận tốc 9km/h so với bờ. Vận tốc của thuyền so với bờ là A. v = 14km/h B. v = 21km/h C. v = 9km/h D. v = 5km/h Câu 55. Hai bến sông A và B cách nhau 18km theo đường thẳng. Vận tốc của một canô khi nước   không chảy là 16,2km/h và vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 1,5m/s. Thời gian để canô đi từ  A đến B rồi trở lại ngay từ B về A là A. t = 2,2h. B. t = 2,5h. C. t = 3,3h. D. t = 2,24h. Câu 56. Một người lái xuồng máy dự định mở máy cho xuồng chạy ngang con sông rộng 240m, mũi  xuồng luôn vuông góc với bờ  sông. nhưng do nước chảy nên xuồng sang đến bờ  bên kia tại một   điểm cách bến dự định 180m và mất 1min. Vận tốc của xuồng so với bờ sông là A. v = 3m/s. B. v = 4m/s. C. v = 5m/s. D. v = 7m/s. Câu 57. Một chiếc thuyền buồm chạy ngược dòng sông. Sau 1 giờ đi được 10 km.Tính vận tốc của  thuyền so với nước? Biết vận tốc của dòng nước là 2km/h A. 8 km/h. B. 10 km/h. C. 12km/h. D. 20 km/h. Câu 58.Một người lái đò chèo đò qua một con sông rộng 400m. Muốn cho đò đi theo đường   AB   vuông góc với bờ  sông, người  ấy phải luôn hướng con đò theo hướng AC. Đò sang sông mất một   thời gian 8 phút 20 giây, vận tốc của dòng nước so với bờ sông là 0,6 m/s. Vận tốc của con đò so với   dòng nước là:
  7. A. 1 m/s.  B. 5 m/s. C. 1,6 m/s. D 0,2 m/s. Câu 59. Một người đi xe máy chạy với vận tốc 60 km/h đuổi theo một đoàn tàu đang chạy song song  với đường cái. Đoàn tàu dài 200 m. Thời gian từ lúc người đó gặp đoàn tàu đến lúc vượt qua đoàn tàu  là 25s. Vận tốc đoàn tàu là bao nhiêu km/h ? A. 8,67 km/h B. 31,2 km/h C. 86,7 m/s D. 31,2 m/s Câu 60. Một ca nô chạy ngược dòng sông, sau 1 giờ đi được 15 km. Một khúc gổ trôi xuôi theo dòng   sông với vận tốc 2 km/h. Vận tốc của ca nô so với nước là A. 30 km/h. B. 17 km/h. C. 13 km/h. D. 7,5 km/h. CHƯƠNG 2: ĐỘNG LỰC HỌC CHẤT ĐIỂM Câu 61. Chọn câu đúng: A. Lực là nguyên nhân duy trì chuyển động của vật.              B. Lực là nguyên nhân biến đổi chuyển động của vật. C. Vật không thể chuyển động được nếu không có lực tác dụng vào vật.         D. Vật nhất thiết phải chuyển động theo hướng của lực tác dụng. Câu 62. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phép tổng hợp lực? A.Tổng hợp lực là phép thay thế nhiều lực tác dụng đồng thời vào một vật bằng một lực có tác dụng  giống hệt như toàn bộ các lực ấy. B.Phép tổng hợp lực không thể thực hiện bằng quy tắc hình bình hành. C.Phép tổng hợp lực thực chất là phép nhân các vectơ lực. D.Phép tổng hợp lực cũng làm tương tự như phân tích lực. Câu 63. Gọi  là hợp lực của hai lực và độ lớn tương ứng của các lực là F, F1, F2 với F1>F2. Kết luận  nào sau đây là đúng?   A..            B. F = F1 + F2.            C. F1 + F2 > F > F1 – F2.     D. F = F1 = F2. Câu 64. Gọi F1,F2 là độ lớn của hai lực thành phần, F là độ lớn hợp lực của chúng. Câu nào sau đây   là đúng: A. Trong mọi trương hợp F luôn luôn lớn hơn cả F1 và F2.            B. F không bao giờ nhỏ hơn cả F1 và F2. C. Trong mọi trường hợp F thỏa mãn /F1­F2/FF1+F2 .           D. F không bao giờ bằng F1 hoặc F2. Câu 65. Chọn đáp án sai về hợp lực của hai lực  F 1 và F2 với góc là góc hợp bởi hai vecto lực thành  phần.                            A.Nếu =0 thì F = F1 +F2                                        B. = thì F =/ F1 ­ F2 /                C. Nếu=và F1> F2 thì F = F1 ­F2                              D. Nếu=/2 thì F = . Câu 66. Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng 5N và 16N, độ lớn của hợp lực là 11N thì góc hợp bởi   hai lực đó là:A. 300 .     B. 900.       C. 600 .           D.1800.    Câu 67. Cho hai lực đồng qui có cùng độ lớn 30N Để hợp lực  có độ lớn bằng  30N thì góc giữa hai  lực đó bằng:       A. 900 .       B. 1200 .           C. 600 .             D. 00 .           Câu 68. Cho hai lực đồng quy có độ lớn bằng 150N và 200N. Trong số các giá trị sau đây, giá trị nào   có thể là độ lớn của hợp lực?   A.. 40N B. 250N C. 400N D.  500N
  8. Câu 69. Cho hai lực đồng qui có độ lớn bằng F1 = 12N, góc hợp bởi F1 và mặt phẳng ngang là 300 và  F2 =16N, góc hợp bởi F2  và mặt phẳng ngang như hình vẽ, độ lớn của hợp lực và góc hợp bởi  hợp lực và mặt phẳng ngang là: A. 20N, 1200 .                  B. 4N,1300   .           C.  28N, 600 .                  D. 4N, 1500 .           Câu 70. Cho 3 lực đồng quy nằm trong một mặt phẳng có độ lớn bằng nhau và từng  đôi một làm thành góc 1200. Hợp lực của chúng là:    A. F = 0N.           B. F = 10N.         C. 90N.               D. 12N. Câu 71. Một vật đang chuyển động với vận tốc 10m/s. Nếu bỗng nhiên các lực tác dụng lên nó mất   đi thì: A. vật chuyển động chậm dần trong một thời gian, sau đó sẽ chuyển động thẳng đều.               B. vật dừng lại ngay. C. vật sẽ tiếp tục chuyển động thẳng đều với vận tốc 10m/s.                                      D. vật chuyển động chậm dần rồi dừng lại. Câu 72. Chọn câu đúng. A. Vật đang đứng yên mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều. B. Nếu lực tác dụng vào vật có độ lớn tăng dần thì vật sẽ chuyển động nhanh dần. C. Vật đang chuyển động mà chịu tác dụng của các lực cân bằng thì vật sẽ chuyển động thẳng đều. D. Không vật nào có thể chuyển động ngược chiều với lực tác dụng lên nó. Câu 73. Hai vật có khối lượng m1 > m2 đang đứng yên, thì chịu tác dụng của hai lực kéo  làm cho  chúng chuyển động trên cùng một đường thẳng với gia tốc tương ứng a 1, a2. Kết luận nào sau đây là  đúng. A. a1 > a2 B. a1 
  9. A. 250N.          B. 350N.         C. 200N.           D.300N Câu 78. Một vật có khối lượng m = 4kg đang  ở  trạng thái nghỉ  được truyền một hợp lực F = 8N.  Quãng đường vật đi được trong khoảng thời gian 5s bằng:      A. 5m.            B. 25m. C. 30m. D. 20m. .  Câu 79. Hai vật có khối lượng m1 > m2 bắt đầu chuyển động dưới tác dụng của hai lực cùng hướng  và cùng độ lớn  F1 = F2 = F. Quãng đường s1, s2 mà hai vật đi được trong cùng một khoảng thời gian sẽ là thỏa: A.                B.                    C.    D.  Câu 80. Lực F1 tác dụng lên một vật trong khoảng thời 0,8s làm vận tốc của nó thay đổi từ  0,4m/s   đến 0,8m/s. Lực F2 tác dụng vào vật đó trong khoảng thời gian 2s làm vận tốc của nó thay đổi từ  0,8m/s lên 1m/s. Tính tỉ số F1/F2 A. F1/F2  = 4 .       B.F1/F2  = 5 .        C. F1/F2  = 3.          D. F1/F2  = 2.           Câu 81. Một vật được ném ngang từ một độ cao h so với mặt đất với vận tốc đầu V0. Gốc tọa độ ở  điểm ném, gốc thời gian lúc ném, chiều dương 0y hướng xuống. Công thức nào sau đây cho biết thời  gian chuyển động của vật từ lúc ném đến lúc chạm đất ?   A.  .                 B. .                     C. .              D. . Câu 82. Một vật được ném ngang từ một độ cao h so với mặt đất với vận tốc đầu V0. Vận tốc của  vật tại thời điểm t xác định bằng biểu thức nào sau đây ? A. .                 B. .                      C. .        D. . Câu 83. Ở cùng một độ cao so với mặt đất, người ta đồng thời thả rơi tự do viên bi A và ném viên bi  B theo phương ngang. Câu nào dưới đây là đúng ?      A. Bi A chạm đất trước bi B.                          B. Bi A chạm đất sau bi B.        C. Bi A và bi B chạm đất cùng lúc.              D.Chưa đủ thông tin để trả lời. Câu 84.  Quỹ đạo chuyển động của vật ném ngang là : A. Một đường thẳng.                                 B. Một đường tròn.        C. Lúc đầu thẳng, sao đó parabol.                  D. Một nhánh của đường parabol. Câu 85. Khi ném một vật theo phương ngang, thời gian chuyển động của vật phụ thuộc vào : A. Vận tốc ném.                    B. Độ cao từ chổ ném đến mặt đất.                C. Khối lượng của vật.         D.Thời điểm ném. Câu 86. Một vật được ném theo phương ngang  ở  độ  cao 25 m so với mặt đất với vận tốc đầu 20   m/s, cho g = 10m/s2. Vận tốc của vật lúc chạm đất bằng giá trị nào sau đây?    A. 35 m/s.        B. 30 m/s.          C. 3,0 m/s.        D. 25 m/s Câu 87. Người ta ném một hòn bi theo phương ngang với vận tốc đầu 15 m/s và rơi xuống đất sau  4s. Hỏi hòn bi được ném từ độ cao nào vào tầm xa của nó là bao nhiêu ? cho g = 10m/s2 . Chọn đáp án  đúng:  A. 80 m, 80 m.  B. 80 m, 60 m.                            C. 60 m, 80 m.                     D.60 m, 60 m. Câu 88. Một vật được ném ngang ở độ cao 20m, phải có vận tốc đầu bằng bao nhiêu để lúc chạm  đất vận tốc của vật là 25m/s. (g = 10m/s2 ).Chọn đáp án đúng:   A. 1,5m/s.         B.25m/s.         C.15m/s.          D.3,5m/s.
  10. Câu 89. Một máy bay bay theo phương ngang ở độ cao 5km với vận tốc không đổi 720km/h, lấy g =   10m/s2. Người trên máy bay muốn thả  một vật rơi trúng mục tiêu, thì phải thả  vật từ  xa cách mục   tiêu theo phương ngang một đoạn gần bằng giá trị nào sau đây: A. 5324m.         B.6824m.         C.324m.          D.6324m. Câu 90. Một vật được ném theo phương ngang với vận tốc đầu v0 = 30m/s ở độ cao h = 80m. Gốc  tọa độ ở điểm ném, gốc thời gian lúc ném, chiều dương hướng xuống, lấy g = 10m/s2. Phương trình  chuyển động của vật là:  A.y = 80+12x2.          B.y = 0,33x2.        C.y = 0,2x2.         D.y =x2. Câu 91. Nhận xét nào sau đây về lực hấp dẫn giữa hai vật là đúng? A. Lực hấp dẫn có thể là lực hút, cũng có thể là lực đẩy. B. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì lực hấp dẫn tác dụng vào nó lớn. C. Vật nào có khối lượng lớn hơn thì lực hấp dẫn tác dụng vào nó nhỏ hơn. D. Lực hấp đẫn chỉ là lực hút. Câu 92. Một khối quặng nặng 60 kg được mang từ bề mặt Mặt trăng về Trái đất. Gia tốc rơi tự do   trên bề mặt Mặt trăng là 1,62 m/s2. Khi ở trên mặt đất có g = 9,8 m/s2, trọng lượng khối quặng bằng A. 363 N. B. 588 N. C. 482 N. D. 380 N. Câu 93. Khi khối lượng mỗi vật và khoảng cách hai vật đều tăng gấp ba lần thì lực hấp dẫn của   chúng có độ lớn A. tăng gấp 9 lần. B. giảm 9 lần.         C. tăng gấp 6 lần. D. không thay  đổi. Câu 94. Gia tốc rơi tự do trên bề mặt một hành tinh là 6,5 m/s 2. Nếu một vật trên bề mặt hành tinh  này có trọng lượng 325 N thì khối lượng của vật đó trên mặt đất bằng A. 60 kg. B. 50 kg. C. 90 kg. D. 65 kg. Câu 95. Lực hút của Trái Đất đặt vào một vật khi vật ở mặt đất là 45 N, khi vật ở độ  cao h thì lực  hút là 5 N. Tìm độ cao h theo bán kính Trái Đất.A. h=R/2             B. h=R C, h = 2R              D.  h=4R Câu 96. Tính khối lượng Trái Đất biết bán kính Trái Đất R = 6 400 km, gia tốc rơi tự do tại mặt đất   là g0 = 9,806 m/s2    A. M=6,02.1024 kg        B.M=6,20.1024 kg C. M=6,52.1024 kg D. M=2,56.1024 kg Câu 97. Hai quả cầu đồng chất giống nhau, mỗi quả cầu có khối lượng 200 kg, bán kính 6 cm. Hỏi  lực hấp dẫn giữa chúng có thể đạt giá trị lớn nhất là bao nhiêu? A. 0,363.10­3 N. B.1,852.10­4 N. C. 4,82.10­4  N. D. 3,80. 10­4 N. Câu 98. Một vật có khối lượng 4 kg,  ở  trên mặt đất có trọng lượng là 40 N. Khi chuyển động tới  một điểm cách tâm Trái Đất là 2R (R là bán kính Trái Đất) thì có trọng lượng là bao nhiêu? A. 4 N. B. 20 N. C. 80 N. D. 10 N. Câu 99. Khoảng cách trung bình từ  tâm Mặt Trăng và tâm Trái Đất bằng 60 lần bán kính Trái Đất.  Khối lượng Trái Đất gấp 81 lần khối lượng Mặt Trăng. Tại điểm nào trên đường nối tâm giữa Mặt   Trăng và Trái Đất thì các lực hút của Trái Đất và Mặt Trăng lên một vật đặt tại đó cân bằng nhau?      Â. x = 6R        B. x=4R                C. x=5,6R                         D. x= 6,4R    Câu 100. Hai quả cầu đồng chất làm từ cùng một chất có khối lượng riêng . Hai quả cầu có bán kính   bằng nhau R = 20 cm. Khoảng cách giữa hai tâm quả cầu bằng 50 cm. Tính lực hấp dẫn giữa hai quả  cầu. A. 2,42.10­3 N            B. 3,32.10­3N C. 4,24.10­5N          D. 0,5 10­5N Câu 101. Chọn phát biểu sai. A. Phản lực của mặt bàn lên vật đặt trên mặt bàn có bản chất là lực đàn hồi. B. Lực căng của sợi dây tác dụng lên vật treo có bản chất là lực đàn hồi.
  11. C. Đối với các mặt tiếp xúc bị biến dạng khi ép vào nhau, lực đàn hồi có phương tiếp xúc với mặt   tiếp xúc. D. Lực quả bóng tác dụng vào tường và phản lực của tường tác dụng vào quả bóng đều có bản chất   là lực đàn hồi. Câu 102. Một lò xo có độ cứng k, người ta làm nó dãn một đoạn  sau đó lại làm dãn thêm một đoạn   x. Lực đàn hồi của lò xo khi đó là A. . B. .                 C. . D. . Câu 103. Chọn phát biểu sai. A. Độ lớn của lực đàn hồi luôn tỉ lệ thuận với độ biến dạng. B. Khi bị nén, lực đàn hồi của lò xo hướng theo trục của lò xo ra phía ngoài. C. Lực đàn hồi luôn có hướng ngược với hướng của ngoại lực gây ra biến dạng. D. Lực đàn hồi đổi chiều khi lò xo từ dãn chuyển sang bị nén hoặc ngược lại. Câu 104. Một lò xo có độ  dài tự  nhiên 20 cm và có độ  cứng 40 N/m. Giữ  cố  định một đầu và tác   dụng vào đầu kia lực 2 N để nén lò xo. Khi đó độ dài của lò xo bằng A. 25 cm. B. 12,5 cm. C. 15 cm. D. 19,65 cm. Câu 105. Treo một vật có khối lượng 200 g vào một lò xo, lò xo dãn ra 10 mm. Treo thêm một vật   thứ hai thì lò xo dãn thêm 5 mm. Khối lượng của vật thứ hai là A. 0,1 kg. B. 150 g. C. 200 g. D. 300 g. Câu 106. Treo một vật có khối lượng 400 g vào một lò xo có độ  cứng 100 N/m thì lò xo dài 30 cm.   Tìm độ dài tự nhiên của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. A.  26 cm b.34cm  C. 24cm D. 28cm Câu 107. Khi treo vật khối lượng m 1 = 200 g vào một lò xo thì nó có độ dài 24 cm. Treo thêm vào lò   xo đó một vật có khối lượng m2 = 100 g thì nó có độ dài 26 cm. Tìm độ dài ban đầu của lò xo và độ  cứng k của lò xo. A. 100 N/m; 22 cm            B. 120 N/m; 24 cm            C. 140 N/m; 26 cm             D. 160 N/m; 28 cm  Câu 108. Một vật có khối lượng 200 g được gắn vào đầu lò xo. Khi lò xo bị nén thì độ dài của lò xo  l1 = 8 cm. Khi lò xo bị dãn ra thì độ dài của lò xo l2 = 12 cm. Lấy g = 10 m/s2.  Tính độ cứng của lò xo và độ  dài tự nhiên của lò xo.  A. 100 N/m ;10 cm B. 120 N/m; 2 cm            C. 140 N/m; 12 cm            D. 160 N/m; 14 cm   Câu 109. Có hai lò xo, khi treo vật có khối lượng m1 = 6 kg vào lò xo thứ nhất, thì nó dãn 9 cm, khi   treo vật có khối lượng m2 = 2 kg vào lò xo thứ hai, thì nó dãn 1 cm. So sánh độ cứng hai lò xo. A. k2 = 3k1        B. k2 = 2k1        C. k2 = 1,5k1        D. k2 = 3,5k1        Câu 110. Chọn phát biểu đúng. A. trong nhiều trường hợp, lực ma sát nghỉ đóng vai trò là lực phát động. B. Ma sát lăn nói chung là có lợi vì hệ số ma sát lăn nhỏ. C. Khi các vật đứng yên, ở mặt tiếp xúc luôn xuất hiện xuất hiện lực ma sát nghỉ. D. Lực ma sát trượt tỉ lệ với áp lực nên luôn tỉ lệ với trọng lực. Câu 111. Nếu tốc độ của vật tăng lên độ lớn của lực ma sát trượt A. không thay đổi. B. giảm đi. C. tăng lên. D. chưa trả lời được vì chưa biết gia tốc của vật. Câu 112. Lực ma sát nghỉ xuất hiện trong trường hợp nào dưới đây? A. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm ngang. B. Quyển sách trượt trên mặt bàn nghiêng. C. Quyển sách nằm yên trên mặt bàn nằm nghiêng.  D. Quyển sách đứng yên khi treo trên một sợi   dây. Câu 113. Một quyển sách đặt trên mặt bàn nằm ngang. Các lực tác dụng lên quyển sách gồm: A. trọng lực và lực ma sát nghỉ. B. trọng lực. C. trọng lực, phản lực của mặt bàn và lực ma sát nghỉ. D. trọng lực và phản lực của mặt bàn.
  12. Câu 114. Lực ma sát trượt không phụ thuộc yếu tố nào? A. Diện tích tiếp xúc và ngoại lực tác dụng vào vật. B.  Các  điều kiện  về  bề   mặt tiếp  xúc.  C. Áp lực lên mặt tiếp xúc. D. Vật liệu làm mặt tiếp xúc. Câu 115. Lực ma sát nghỉ A. ngược chiều với vận tốc của vật.                   B. ngược chiều với gia t ốc của   vật. C. ngược chiều với thành phần ngoại lực song song với mặt tiếp xúc.    D. vuông góc với mặt tiếp   xúc. Câu 116. Một xe hơi chạy trên đường cao tốc với vận tốc có độ lớn là 15m/s. Lực hãm có độ lớn   3000N làm xe dừng trong 10s. Khối lượng của xe là A. 1500 kg  B. 2000kg  C. 2500kg D. 3000kg Câu 117  Một người có trọng lượng 150N tác dụng 1 lực 30N song song với mặt phẳng nghiêng,  đã đẩy một vật có trọng lượng 90N trượt lên mặt phẳng nghiêng với vận tốc không đổi. Lực ma   sát tác dụng lên vật có độ lớn: A. nhỏ hơn 30N  B. 30N  C. 90N D. Lớn hơn 30N nhưng nhỏ hơn 90N    Câu 118. Một vật khối lượng 1 kg chịu tác dụng của lực F = 6 N, có phương lập với phương ngang   một góc 300. Vật chuyển động trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát 0,2. Tìm gia tốc của vật. A: 3,8 m/s2 B. 5,8 m/s2  C. 2,8 m/s2 D. 4,8 m/s2  . Câu 119. Có ba tấm gỗ xếp chồng lên nhau. Trọng lượng của mỗi tấm là 100 N và hệ số ma sát giữa  các tấm là 0,2. Cần một lực tối thiểu là bao nhiêu để kéo tấm ở giữa.  A. 20N B. 40N   C. 60N D. 80N Câu 120. Chọn phát biểu sai. Lực hướng tâm có thể là lực. A. hấp dẫn. B. đàn hồi. C. ma sát trượt. D. ma sát nghỉ. Câu 121. Một vật khối lượng 200 g đặt trên một mặt bàn nằm ngang đang quay với tốc độ  góc 2   rad/s. Vật cách trục quay 30 cm. Lực ma sát tác dụng vào vật có độ lớn A. 0,24 N. B. 1,25 N. C. 0,64 N. D. 1,5 N. Câu 122. Trong chuyển động tròn đều, lực hướng tâm A. vuông góc với vecto vận tốc. B. cùng phương, cùng chiều với vecto vận tốc. C. cùng phương, ngược chiều với vecto vận tốc. D. có hướng không đổi. Câu 123. Chọn phát biểu sai. A. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi độ lớn của vecto vận tốc. B. lực hướng tâm có tác dụng làm thay đổi hướng của vecto vận tốc. C. lực hướng tâm có phương vuông góc với vecto vận tốc. D.  lực hướng tâm có thể là hợp lực của nhiều lực. Câu 124. Một vật có khối lượng 200 g chuyển động tròn đều với tốc độ 3 m/s. Hợp lực tác dụng lên  vật có độ lớn 3 N. Bán kính của quỹ đạo bằng. A. 30 cm. B. 60 cm. C. 18 cm. D. 12 cm. Câu 125. Một xe đua chạy quanh một đường tròn nằm ngang, bán kính 250m. Vận tốc xe không  đổi có độ lớn là 50m/s. Khối lượng xe là 2. 103 kg. Độ lớn của lực hướng tâm của chiếc xe là: A. 10 N  B. 4. 102 N C. 4. 103 N  D. 2. 104 N
  13. Câu 126. Một vật nặng 4,0kg được gắn vào một dây thừng dài 2m. Nếu vật đó quay tự do thành   một vòng tròn quanh trục thẳng đứng gắn với đầu dây thì sức căng của dây là bao nhiêu khi căng   tối đa và vật có vận tốc 5m/s? A. 5,4N B. 10,8N  C. 21,6N  D. 50N  Câu 127.  Ở những công viên lớn, người ta thiết kế trò chơi xe điện chạy trên đường ray làm thành   những vòng cung thẳng đứng có bán kính là R. Khi xe  ở  vị  trí cao nhất (lúc đó đầu người chúc   xuống), những lực nào gây nên gia tốc hướng tâm của người ngồi trên xe.  A.  trọng lực P và phản lực Q cùng hướng xuống B. Trọng lực P hướng xuống  C. Phản Lực Q hướng lên D. Lực ma sát nghỉ  Câu 128. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 20 cm và độ cứng 80 N/m, một đầu cố định, một đầu  gắn vật nặng m = 100 g.Vật nặng m quay tròn đểu trong mặt phẳng nằm ngang với tần số 2 vòng/s.   Tính độ dãn của lò xo. A. 5 cm                  B. 4cm         C.3cm D. 2cm               Câu 129. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 20 cm và độ cứng 80 N/m, một đầu cố định, một đầu  gắn vật nặng m = 100 g.Vật nặng m quay tròn đểu trong mặt phẳng nằm ngang với tần số 2 vòng/s.   Tính độ dãn của lò xo. A. 5 cm                  B. 4cm         C.3cm D. 2cm               Câu 130. Một lò xo có chiều dài tự nhiên là l0 = 20 cm và độ cứng 80 N/m, một đầu cố định, một đầu  gắn vật nặng m = 100 g.Vật nặng m quay tròn đểu trong mặt phẳng nằm ngang với tần số 2 vòng/s.   Lò xo sẽ không thể co lại trạng thái cũ nếu có độ dãn lớn hơn 10 cm. Xác định tốc độ góc để  lò xo không bị mất tính đàn hồi. Lấy    A           B  C              D  CHƯƠNG 3: CÂN BẰNG VẬT RẮN Câu 131: Để tổng hợp hai lực đồng quy ta áp dụng A. quy tắc hình bình hành.  B. điều kiện cân bằng chất điểm.    C. định luật II Niu­tơn. D. quy tắc mômen lực Câu 132: Tác dụng của một lực lên một vật rắn không đổi khi: A. Lực đó trượt trên giá của nó B. Giá của lực quay 1 góc  C. Lực đó dịch chuyển sao cho phương của lực không đổi D. Độ lớn của lực thay đổi ít Câu 133: Khi vật rắn được treo bằng một sợi dây và đang ở trạng thái cân bằng thì:      A. Lực căng của dây treo lớn hơn trọng lượng của vật.      B. Dây treo trùng với đường thẳng đứng đi qua trọng tâm của vật.      C. Không có lực nào tác dụng lên vật.      D. Các lực tác dụng lên vật luôn cùng chiều. Câu 134: Cho vật cân bằng dưới tác dụng của 3 lực như hình vẽ. Phát biểu nào sau đây KHÔNG ĐÚNG?    A.  cân bằng với hợp lực của  và     B.  cân bằng với hợp lực của  và     C. N = P = mg vì  cân bằng với      D.  luôn có điểm đặt tại trọng tâm của vật.
  14. Câu 135.  Điều kiện nào sau đây là đủ để hệ ba lực tác dụng lên cùng một vật rắn là cân bằng? A. Ba lực đồng quy B. Ba lực đồng phẳng C. Ba lực đồng phẳng và đồng quy D. Hợp lực của hai trong ba lực cân bằng với lực thứ ba Câu 136. Hai lực F1 = F2 hợp với nhau một góc . Hợp lực của chúng có độ lớn: A. F = F1+F2 B. F= F1­F2            C.F=2F1Cos            D. F=2F1cos Câu 137. Môt chât điêm đ ̣ ́ ̉ ứng yên dưới tac dung cua ba l ́ ̣ ̉ ực: 4N, 5N va 6N. Nêu bo đi l ̀ ́ ̉ ực 6N thi h ̀ ợp   ̉ cua hai lực con lai băng bao nhiêu? A. 9N ̀ ̣ ̀ ́ ̣             B. 6N   C. 1N                        D. Không xac đinh được Câu 138. Cho hai lực đồng qui có độ lớn 9N và 12 N. Trong số các giá trị nào sau đây có thể là độ lớn  của hợp lực A. 1N    B.23N                       C. 11N  D. 25N Câu 139. Một vật chịu tác dụng của 4 lực: Lực F1= 30N hướng về phía Đông; lực F2 = 40N hướng  về phía Nam; lực F3 = 60N hướng về phía Tây và lực F4= 80N hướng về phía Bắc. Độ lớn của hợp  lực tác dụng lên vật là bao nhiêu? A. 100 N B. 70N C. 90N D. 50    N. Câu 140. Một quả cầu đồng chất có khối lượng 3kg được treo vào tường nhờ một sợi dây.     Dây làm với tường một góc   = 200 (hình vẽ). Bỏ  qua ma sát  ở  chỗ  tiếp xúc của quả  cầu với tường. Lấy g = 10m/s2. Lực căng T của dây là : A. 88N. B. 10N. C. 78N. D. 32N Câu 141. Biểu thức nào sau đây là đúng với biểu thức momen lực.   A. M = F.d               B. M = F/d                      C. F1.d1 = F2.d2               D. F1 /d1 = F2 / d2 Câu 142. Chọn câu đúng: Cánh tay đòn của lực là khoảng cách ....   A. từ trục quay đến giá của lực.              B.  từ trục quay đến điểm đặt của lực.   C. từ vật đến giá của lực.                        D.  từ trục quay đến vật . Câu 143. Nhận xét nào sau đây là đúng. Quy tắc mômen lực: A. Chỉ được dùng cho vật rắn có trục cố định. B. Chỉ được dùng cho vật rắn không có trục cố định. C. Không dùng cho vật nào cả. D. Dùng được cho cả vật rắn có trục cố định và không cố định. Câu 144. Một lực có độ lớn 5N tác dụng lên một vật rắn quay quanh một trục cố định, biết khoảng  cách từ giá của lực đến trục quay là 20cm. momen của lực tác dụng lên vật là:  A. 1N.m B. 100N.m C.4N.m D.10N.m Câu 145.Để có mômen của một vật có trục quay cố định là 10 Nm thì cần phải tác dụng vào vật một  lực bằng bao nhiêu? Biết khoảng cách từ giá của lực đến tâm quay là 20cm. A. 0.5N. B. 50N. C. 200N. D. 20N Câu 146. Có đòn bẩy như hình vẽ. Đầu A của đòn bẩy treo một vật có trọng lượng 30 N. Chiều dài đòn bẩy  dài 50 cm. Khoảng cách từ đầu A đến trục quay O là 20 cm. Vậy đầu B của đòn bẩy phải treo một vật khác  có trọng lượng là bao nhiêu để đòn bẩy cân bằng như ban đầu?
  15. A.15 N           B. 20 N             C. 25 N         D. 30 N Câu 147.Một thanh AB có trọng lượng 150N có trọng tâm G chia đoạn AB theo tỉ lệ BG = 2 AG. Thanh AB   được treo lên trần bằng dây nhẹ, không giãn (Hình bên). Cho góc   = 300. Tính lực căng dây T? A. 75N. B. 100N. C. 150N. D. 50N. Câu 148. Một cái xà nằm ngang chiều dai 10m trọng lượng 200N, Một đầu xà gắn vào tường đầu kia được  giữ bằng sợi dây làm với phương nằm ngang góc 600 Sức căng của sợi dây là A. 200N B.  100N C. 115,6N D. 173N Câu 149. Một thanh chắn đường dài 7,8m, có trọng lượng 2100N và có trọng tâm ở cách đầu trái 1,2m.  Thanh có thể quay quanh một trục nằm ngang ở cách đầu bên trái.1,5m.  Để thanh ấy nằm ngang, cần phải tác dụng vào đầu bên phải của thanh một lực bằng: A. 200N  B. 100N C. 150N D. 250N Câu 150. Một thanh sắt AB đồng chất, tiết diện đều, dài 10m và nặng 40N đặt trên mặt đất   phẳng ngang. Người ta tác dụng một lực F  hướng thẳng đứng lên phía trên để  nâng đầu B  của thanh sắt lên và giữ nó ở độ cao h = 6m so với mặt đất. Độ lớn của lực F bằng bao nhiêu  ? A. F = 40N.  B. F = 20N. C. F = 80N. D. F = 10N.
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
2=>2