Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
lượt xem 1
download
Thông qua tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến này các bạn học sinh dễ dàng hệ thống kiến thức đã được học trong học kì 2, từ đó chuẩn bị chu đáo kiến thức để vượt qua kì thi gặt hái nhiều thành công.
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Địa lí lớp 12 năm 2020-2021 - Trường THPT Lương Ngọc Quyến
- NGÂN HÀNG CÂU HỎI KIỂM TRA CUỐI KÌ II, MÔN ĐỊA LÍ NĂM HỌC 2020-2021 BÀI 28: Câu 1: Một trong những đặc điểm cơ bản của điểm công nghiệp ở nước ta là A. thường hình thành ở các tỉnh miền núi. B. mới được hình thành ở nước ta. C. do Chính phủ thành lập. D. có các ngành chuyên môn hóa. Câu 2: Hình thức nào dưới đây không phải là hình thức chủ yếu về tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta? A. Khu công nghiệp. B. Xí nghiệp công nghiệp. C. Điểm công nghiệp. D. Trung tâm công nghiệp Câu 3: Bao gồm vài xí nghiệp công nghiệp phân bố gần vùng nguyên, nhiên liệu là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 4: Bao gồm nhiều xí nghiệp công nghiệp có mỗi liên hệ với nhau trong quá trình sản xuất là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 5: Đặc điểm nào dưới đây không phải của khu công nghiệp ở nước ta? A. Có ranh giới địa lí xác định. B. Do chính phủ quyết định thành lập. C. Không có dân cư sinh sống. D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. Câu 6: Một trong những đặc điểm của khu công nghiệp nước ta là A. gắn liền với đô thị vừa và lớn. B. bao gồm nhiều tỉnh và thành phố. C. không có dân cư sinh sống. D. có nhiều ngành chuyên môn hóa Câu 7: Hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp ở nước ta mới được hình thành từ những năm 90 của thế kỉ XX là A. điểm công nghiệp. B. vùng công nghiệp. C. khu công nghiệp. D. trung tâm công nghiệp. Câu 8: Nơi nào dưới đây không phải là quan trọng đối với việc phân bố các khu công nghiệp ở nước ta hiện nay? A. Nơi có vị trí thuận lợi. B. Nơi có tài nguyên khoáng sản dồi dào. C. Nơi có kết cấu hạ tầng tốt. D. Nơi có nguồn lao động đông đảo với chất lượng cao. Câu 9: Các khu công nghiệp của nước ta có đặc điểm phân bố là A. tập trung ở miền Bắc. B. không đều theo lãnh thổ. C. tập trung ở vùng miền núi. D. đồng đều trên các vùng lãnh thổ. Câu 10: Đặc điểm nào dưới đây không phải của khu công nghiệp ở nước ta? A. Có ranh giới Địa lí xác định. B. Do chính phủ quyết định thành lập. C. Không có dân cư sinh sống. D. Phân bố gần nguồn nguyên liệu. Câu 11: Bao gồm nhiều xí nghiệp, điểm, khu công nghiệp tập trung có mỗi liên hệ với nhau trong quá trình sản xuất là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 12: Đặc điểm cơ bản của trung tâm công nghiệp là A. gắn liền với đô thị vừa và nhỏ. B. hình thức tổ chức lãnh thô ở trình độ cao nhất. C. không có dân cư sinh sống. D. phân bố gần nguồn nguyên nhiên liệu. Câu 13: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm có ý nghĩa quốc gia, trung tâm có ý nghĩa vùng, trung tâm có ý nghĩa địa phương là dựa vào A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp. B. diện tích của trung tâm công nghiệp. C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp. D. vai trò của trung tâm công nghiệp. Câu 14: Việc phân chia các trung tâm công nghiệp ở nước ta thành trung tâm rất lớn, trung tâm lớn, trung tâm trung bình là dựa vào
- A. vị trí địa lí của trung tâm công nghiệp. B. diện tích của trung tâm công nghiệp. C. giá trị sản xuất của trung tâm công nghiệp. D. vai trò của trung tâm công nghiệp. Câu 15: Có diện tích bao gồm nhiều tỉnh và thành phố là đặc điểm của hình thức tổ chức lãnh thổ công nghiệp nào sau đây? A. điểm công nghiệp. B. khu công nghiệp. C. trung tâm công nghiệp. D. vùng công nghiệp. Câu 16: Hiện nay nước ta được phân thành mấy vùng công nghiệp? A. 3. B. 6. C. 7. D. 8. Câu 17: Vùng công nghiệp có số tỉnh ít nhất? A. Vùng 1. B. Vùng 2. C. Vùng 3. D. Vùng 4. Câu 18: Vùng công nghiệp có tỉ trọng giá trị sản xuất công nghiệp lớn nhất nước ta là A. Vùng 1. B. Vùng 2. C. Vùng 5. D. Vùng 6. Câu 19: so với ranh giới của các vùng kinh tế, ranh giới vùng công nghiệp không có sự thay đổi là A. Vùng 1 B. Vùng 2 C. Vùng 5 D. Vùng 6 BÀI 30 Câu 20: Trong quá trình Đồi mới nền kinh tế nước ta hiện nay, giao thông vận tải có vai trò đặc biệt quan trọng không phải vì A. giúp cho quá trình sản xuất, các hoạt động xã hội diễn ra liên tục, thuận tiện. B. sản xuất ra một khối lượng của cải vật chất lớn cho xã hội. C. tạo ra mối liên hệ kinh tế - xã hội giữa các địa phương, với cả thế giới. D. tăng cường sức mạnh an ninh quốc phòng cho đất nước. Câu 21: Đường Hồ Chí Minh có ý nghĩa nào sau đây? A. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội ở phía Tây đất nước. B. Là tuyến đường được hình thành từ thời kì kháng chiến chống Mĩ. C. Là tuyến đường bộ xuyên quốc gia dài thứ hai sau quốc lộ 1A. D. Là tuyến đường bộ duy nhất ở vùng núi đi theo hướng Bắc – Nam. Câu 22: Ý nào sau đây đúng khi nói về giao thông nước ta hiện nay? A. Hệ thống đường bộ nước ta chưa hội nhập vào hệ thống đường bộ trong khu vực. B. Tất cả các thành phố trực thuộc Trung ương đều có hệ thống đường sắt. C. Trong những năm qua, nhiều tuyến đường cao tốc đã được xây dựng và đưa vào vận hành. D. Tất cả các tuyến đường sắt ở nước ta đều có khô đường nhỏ. Câu 23: Quốc lộ 1 không chạy qua vùng kinh tế nào của nước ta? A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Tây Nguyên. C. Đông Nam Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 24: Mạng lưới đường bộ của nước ta được mở rộng và hiện đại hóa do A. nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi về tự nhiên. B. huy động các nguồn vốn và tập trung đầu tư. C. các nhà đầu tư nước ngoài tham gia xây dựng. D. sự phát triển và phân bố của các ngành kinh tế. Câu 25: Nguyên nhân chủ yếu làm cho ngành giao thông vận tải và thông tin liên lạc nước ta có vai trò đặc biệt quan trọng hiện nay là do A. đời sống nhân dân đang dần được ổn định. B. kinh tế - xã hội đang phát triển mạnh theo chiều rộng. C. sự mở cửa, hội nhập và phát triển mạnh nền kinh tế thị trường. D. nhu cầu phát triển kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. Câu 26: Việc thiết kế, thi công các công trình giao thông ở nước ta chịu ảnh hưởng chủ yếu của nhân tố tự nhiên nào sau đây? A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Sông ngòi. D. Vị trí địa lý. Câu 27: Trong các nhân tố sau, nhân tố nào có ảnh hưởng chủ yếu đến sự phát triển của ngành giao thông vận tải đường biển nước ta?
- A. Khí hậu. B. Địa hình. C. Vị trí địa lí. D. Sông ngòi. Câu 28: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông vận tải đường ô tô nước ta? A. Chưa kết nối vào hệ thống đường bộ trong khu vực. B. Huy động được các nguồn vốn và tập trung đầu tư. C. Thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. D. Mạng lưới ngày càng được mở rộng và hiện đại hóa. Câu 29: Tuyến đường sắt dài nhất nước ta là A. Hà Nội-Đồng Đăng. B. Hà Nội-Lào Cai. C. Lưu Xá-Kép-Uông Bí-Bãi Cháy. D. Thống Nhất. Câu 30: Tuyến đường sắt có vai trò vận tải hàng hóa giữa nước ta với Nam Ninh (Trung Quốc) là A. Hà Nội-Lào Cai. B. Hà Nội-Hải Phòng. C. Hà Nội-Lạng Sơn. D. Hà Nội-Huế. Câu 31: Thành phố nào dưới đây hiện nay không có nhà ga đường sắt A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. Cần Thơ. Câu 32: Đầu mối giao thông vận tải đường sắt lớn nhất nước ta là A. Hà Nội. B. Hải Phòng. C. Đà Nẵng. D. TP Hồ Chí Minh. Câu 33: Phát biểu nào sau đây không đúng về giao thông đường sông nước ta hiện nay? A. Tập trung chủ yếu ở đồng bằng. B. Tuyến đường sông dày đặc khắp cả nước. C. Phương tiện vận tải ít được cải tiến. D. Trang thiết bị cảng sông còn lạc hậu. Câu 34: Vùng biển nào sau đây có điều kiện thuân lợi để xây dựng cảng nước sâu? A. Vịnh Bắc Bộ. B. Duyên Hải Nam Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Vịnh Thái Lan. Câu 35: Yếu tố nào sau đây không phải là lợi thế để phát triển giao thông đường biển nước ta? A. Đường bờ biển dài, nhiều vũng, vịnh. B. Có nhiều đảo, quần đảo ở ven bờ. C. Các dòng biển hoạt động theo mùa. D. Nằm gần các tuyến đường hàng hải quốc tế. Câu 36: Yếu tố nào sau đây là chủ yếu thúc đẩy việc phát triển giao thông vận tải biển nước ta hiện nay? A. Hội nhập toàn cầu sâu, rộng. B. Hoạt động du lịch phát triển. C. Vùng biển rộng, bờ biển dài. D. Nhiều vũng, vịnh sâu. kín gió. Câu 37: Nhân tố nào sau đây có tác động mạnh nhất đến phát triển giao thông vận tải đường biển nước ta hiện nay? A. Có nhiều tỉnh giáp biển, lượng hàng hóa vận chuyển tăng. B. Vị trí ở gần các tuyến hành hải quốc tế, nhiều vũng, vịnh. C. Vùng biển có diện tích rộng, thông với Thái Bình Dương. D. Sản xuất trong nước phát triển, đẩy mạnh xuất, nhập khẩu. Câu 38: Ngành hàng không nước ta có bước phát triển rất mạnh chủ yếu nhờ A. Huy động được các nguồn vốn lướn từ cả trong và ngoài nước. B. Có chiến lược phát triển táo bạo, nhanh chóng hiện đại hóa cơ sở vật chất. C. Có đội ngũ lao động trình độ khoa học kĩ thuật cao. D. Mở rộng thành phần kinh tế tham gia khai thác các chuyến bay trong nước và quốc tế. Câu 39: Đường ống của nước ta hiện nay A. Chỉ phát triển ở đồng bằng sông Hồng. B. Đã vận chuyển khí từ thềm lục địa vào đất liền. C. Chỉ vận chuyển các loại xăng dầu thành phẩm. D. Chưa gắn với sự phát triển của ngành dàu khí. Câu 40: Ý nào dưới đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay? A. Mạng lưới bưu chính còn chưa rộng khắp, chưa có mặt ở các vùng sâu, vùng xa. B. Ngành viễn thông có tốc độ phát triển nhanh vượt bậc, đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại.
- C. Ngành viễn thông chủ yếu là sử dụng kĩ thuật analog lạc hậu. D. Mạng điện thoại cố định phát triển mạnh hơn mạng di động. Câu 41: Nhiệm vụ quan trọng của ngành thông tin liên lạc là A. truyền tin tức một cách nhanh chóng, chính xác và kịp thời. B. thực hiện các mối giao lưu giữa các địa phương trong nước. C. phát triển văn hóa, kinh tế - xã hội vùng sâu, vùng xa. D. nâng cao dân trí, đảm bảo an ninh quốc phòng. Câu 42: Ý nào sau đây đúng khi nói về ngành thông tin liên lạc của nước ta hiện nay? A. Mạng lưới viễn thông quốc tế chưa hội nhập với thế giới qua thông tin vệ tinh. B. Ngành viễn thông chưa đón đầu được những thành tựu kĩ thuật hiện đại. C. Internet cùng với các mạng xã hội được người dân sử dụng rộng rãi. D. Chưa có các vệ tinh viễn thông địa tĩnh và hệ thống cáp quang. BÀI 31: Câu 43: Nội thương của nước ta hiện nay A. đã thu hút sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. B. chưa có sự tham gia của các tập đoàn bán lẻ quốc tế lớn. C. phát triển chủ yếu dựa vào các doanh nghiệp Nhà nước. D. không có hệ thống siêu thị nào do người Việt quản lí. Câu 44: Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình phát triển của nội thương ở nước ta? A. Cả nước hình thành thị trường thống nhất. B. Thu hút nhiều thành phần kinh tế tham gia. C. Hàng hóa đa dạng đáp ứng nhu cầu của nhân dân. D. Khu vực Nhà nước chiếm tỉ trọng lớn nhất. Câu 45: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự tăng nhanh giá trị nhập khẩu nước ta hiện nay? A. Nhu cầu của quá trình công nghiệp hóa. B. Nhu cầu của chất lượng cuộc sống. C. Việc phát triển quá trình đô thị hóa. D. Sự tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 46: Kim ngạch xuất khẩu của nước ta tăng nhanh trong những năm gần đây chủ yếu do tác động của việc A. đẩy mạnh khai thác khoáng sản các loại. B. đẩy mạnh công nghiệp hóa và đô thị hóa. C. tích cực mở rộng thêm nhiều thị trường. D. tham gia của nhiều thành phần kinh tế. Câu 47: Kim ngạch nhập khẩu của nước ta trong những năm gần đây tăng khá mạnh là do A. Dân số đông, nhu cầu tiêu dùng cao, trong khi sản xuất chưa phát triển. B. Kinh tế nước ta phát triển chậm chưa đáp ứng nhu cầu trong nước. C. Sự phục hồi và phát triển của sản xuất và tiêu dùng, đáp ứng nhu cầu xuất khẩu. D. Phần lớn dân cư chỉ dùng hàng ngoại nhập, không dùng hàng trong nước. Câu 48: Nhận xét nào sau đây không đúng về ngoại thương nước ta sau Đổi mới? A. Trở thành thành viên WTO. B. Kim ngạch xuất khẩu tăng. C. Thị trường ngày càng mở rộng. D. EU là thị trường lớn nhất. Câu 49: Nhận xét nào sau đây không đúng về hoạt động xuất khẩu ở nước ta? A. Hàng xuất khẩu chủ yếu là nông-lâm-thủy sản. B. Giá trị kim ngạch ngày càng cao. C. Hàng xuất khẩu chủ yếu là CN nhẹ và tiểu thủ CN. C. Thị trường ngày càng mở rộng. Câu 50: Nhận xét nào sau đây không đúng với tình hình ngoại thương ở nước ta? A. Giá trị kim ngạch xuất, nhập khẩu tăng. B. Nhập khẩu chủ yếu là hàng nông-lâm- thủy sản. C. Thị trường nhập khẩu ngày càng mở rộng. D. Nhập khẩu chủ yếu là nguyên liệu, tư liệu. Câu 51: Phát biểu nào sau đây không đúng về ngoại thương của nước ta ở thời kì sau Đổi mới?
- A. Thị trường buôn bán mở rộng theo hướng đa dạng hoá, đa phương hoá. B. Việt Nam đã trở thành thành viên của Tổ chức thương mại thế giới. C. Cán cân xuất nhập khẩu của nước ta luôn xuất siêu. D. Có quan hệ buôn bán với phần lớn các nước trên thế giới. Câu 52: Ngành ngoại thương của nước ta ngày càng phát triển mạnh, nguyên nhân chủ yếu là do A. nước ta thực hiện chính sách mở cửa, thu hút đầu tư nước ngoài. B. thị trường được mở rộng theo hướng đa dạng hóa, đa phương hóa. C. đáp ứng yêu cầu của quá trình công nghiệp hóa, hiện đại hóa. D. đời sống nhân dân được cải thiện, nhu cầu tiêu dùng tăng. Câu 53: Một trong những địa điểm du lịch nhân văn nổi tiếng ở nước ta là A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An. C. Hồ Ba Bể. D. Động Phong Nha – Kẻ Bàng. Câu 54: Một trong những di sản thiên nhiên thế giới ở nước ta là A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An. C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Quần thể di tích cố đô Huế. Câu 55: Một trong những di sản hỗn hợp thiên nhiên và văn hóa thế giới ở nước ta là A. Vịnh Hạ Long. B. Phố cổ Hội An. C. Thánh địa Mỹ Sơn. D. Tràng An-Bái Đĩnh. Câu 56: Hồ nước tự nhiên trở thành điểm tham quan du lịch nổi tiếng ở nước ta là A. Dầu Tiếng. B. Hòa Bình. C. Ba Bể. D. Thác Bà. Câu 57: Tài nguyên nào sau đây không thuộc nhóm tài nguyên du lịch nhân văn? A. Khu dự trữ sinh quyển. B. Các lễ hội truyền thống. C. Làng nghề truyền thống. D. Các di tích lịch sử-văn hóa. Câu 58: Nhân tố nào sau đây tác động chủ yếu đến sự đa dạng loại hình du lịch ở nước ta hiện nay? A. Tài nguyên du lịch và nhu cầu của du khách trong, ngoài nước. B. Nhu cầu của du khách trong, ngoài nước và điều kiện phục vụ. C. Định hướng ưu tiên phát triển du lịch và các nguồn vốn đầu tư. D. Lao động làm du lịch và cơ sở vật chất kĩ thuật, cơ sở hạ tầng. Câu 59: Nhân tố nào sau đây là chủ yếu làm cho du lịch biển – đảo nước ta ngày càng phát triển? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật tốt hơn, nhu cầu du lịch ngày càng tăng. B. Có nhiều bãi tắm rộng, phong cảnh đẹp, giao thông thuận lợi. C. Khí hậu nhiệt đới, số giờ nắng cao, có đảo, quần đảo, bãi biển đẹp. D. Dân số đông, lao động trong ngành du lịch dồi dào, đã qua đào tạo. Câu 60: Loại hình du lịch khám phá hang động là thế mạnh nổi bật của vùng? A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên. C. Duyên hải Nam Trung Bộ. D. Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 61: Du lịch biển hoạt động đều quanh năm ở Nam Trung Bộ và Nam Bộ chủ yếu do A. khí hậu nóng quanh năm. B. có dịch vụ lưu trú tốt. C. có nhiều bãi tắm hấp dẫn. D. có các sân bay quốc tế. VÙNG: 32 Câu 62: Nét đặc trưng về vị trí địa lí của Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. có cửa ngõ giao lưu với thế giới. B. giáp hai vùng kinh tế, giáp biển. C. có biên giới chung với hai nước, giáp biển. D. giáp Lào, giáp biển. Câu 63: Thế mạnh nào trong phát triển công nghiệp dưới đây là của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Khai thác và chế biến lâm sản, trồng lúa. B. Khai thác và chế biến dầu khí, thủy điện. C. Khai thác và chế biến bôxít, thủy sản. D. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. Câu 64: Khó khăn lớn nhất trong việc khai thác khoáng sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đòi hỏi chi phí đầu tư lớn và công nghệ cao. B. khoáng sản phân bố rải rác. C. địa hình dốc, giao thông khó khăn. D. khí hậu diễn biến thất thường.
- Câu 65: Trung du và miền núi Bắc Bộ có thế mạnh về thuỷ điện vì A. sông suối dài, nhiều nước quanh năm. B. sông có độ dốc lớn, nguồn nước dồi dào. C. có nhiều hồ tự nhiên để tích trữ nước. D. có khí hậu nóng ẩm, mưa quanh năm. Câu 66: Đất chiếm phần lớn diện tích của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đất phù sa cổ. B. đất feralit trên các loại đá khác. C. đất feralit trên đá vôi. D. đất mùn pha cát. Câu 67: Thế mạnh nào sau đây không phải của vùng trung du và miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển tổng hợp kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác và chế biến khoáng sản, thủy điện. C. Chăn nuôi gia cầm (đặc biệt là vịt đàn). D. Trồng và chế biến cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới. Câu 68: Thế mạnh nào sau đây không phải là của Trung du miền núi Bắc Bộ? A. Phát triển kinh tế biển và du lịch. B. Khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. C. Phát triển chăn nuôi trâu, bò, ngựa, dê, lợn. D. Trồng cây công nghiệp điển hình cho vùng nhiệt đới. Câu 69: Trung du và miền núi Bắc Bộ có kiểu khí hậu A. nhiệt đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm giò mùa, mùa đông ấm. C. nhiệt đới ẩm gió mùa, mùa đông lạnh. D. cận xích đạo, mùa hạ có mưa phùn. Câu 70: Khó khăn về tự nhiên của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. triều cường, xâm nhập mặn. B. rét đậm, rét hại. C. cát bay, cát lấn. D. sóng thần. Câu 71: Ý nghĩa của việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp và cây đặc sản ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. đẩy mạnh phát triển công nghiệp. B. mở rộng các hoạt động dịch vụ. C. tăng cường xuất khẩu lao động. D. phát triển nông nghiệp hàng hóa. Câu 72: Điều kiện nào sau đây được xem là thuận lợi nhất để Trung du và miền núi Bắc Bộ phát triển cây công nghiệp, cây dược liệu, rau quả cận nhiệt và ôn đới? A. Công nghiệp chế biến thực phẩm phát triển. B. Khí hậu nhiệt đới có một mùa đông lạnh. C. Đất feralit ở đồi núi có diện tích rộng. D. Chính sách phát triển sản xuất của Nhà nước. Câu 73: Việc đẩy mạnh sản xuất cây công nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ gặp khó khăn chủ yếu nào sau đây? A. Mật độ dân số thấp, phong tục cũ còn nhiều. B. Trình độ thâm canh còn thấp, đầu tư vật tư ít. C. Nạm du canh, du cư còn xảy ra ở một số nơi. D. Công nghiệp chế biến nông sản còn hạn chế. Câu 74: Thế mạnh trong phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. trồng cây lương thực, rau quả cận nhiệt và ôn đới. C. trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. D. phát triển mạnh du lịch biển-đảo và cảng nước sâu. Câu 75: Thuận lợi chủ yếu của khí hậu đối với phát triển nông nghiệp ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là tạo điều kiện để A. nâng cao hệ số sử dụng đất. B. sản xuất nông sản nhiệt đới. C. đa dạng hóa cây trồng, vật nuôi. D. nâng cao trình độ thâm canh. Câu 76: Thế mạnh trong phát triển dịch vụ ở Trung du và miền núi Bắc Bộ là A. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. trồng cây lương thực, rau quả cận nhiệt và ôn đới. C. trồng cây công nghiệp, rau quả cận nhiệt và ôn đới. D. phát triển mạnh du lịch biển-đảo và cảng nước sâu. VÙNG: 33 Câu 77: So với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ, vùng Đồng bằng sông Hồng có
- A. diện tích lớn hơn. B. số dân ít hơn. C. kinh tế kém phát triển hơn. D. mùa đông ngắn hơn và đỡ lạnh hơn. Câu 78: Vị trí tiếp giáp với biển Đông của Đồng bằng sông Hồng tạo điều kiện thuận lợi nhất để A. phát triển tổng hợp các ngành kinh tế biển. B. phát triển nông nghiệp với đa dạng hóa nông sản. C. có nhiều nguồn lợi thủy hải sản quý. D. bổ sung nguồn thực phẩm cho đời sống con người. Câu 79: Tài nguyên thiên nhiên có giá trị hàng đầu của vùng Đồng bằng sông Hồng là A. Khí hậu. B. Đất. C. Nước. D. Khoáng sản. Câu 80: Thế mạnh cơ bản về dân cư và nguồn lao động của Đồng bằng sông Hồng so với các vùng khác là A. Nguồn lao động dồi dào, giá rẻ. B. Chất lượng nguồn lao động vào loại dẫn đầu cả nước. C. Nguồn lao động đông đảo với kinh nghiệm sản xuất phong phú. D. Dân cư có truyền thống thâm canh lúa nước. Câu 81: Thế mạnh chủ yếu để phát triển ngành công nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng là A. có đất đai màu mỡ, phì nhiêu và sông ngòi dày đặc. B. số dân đông, mật độ cao và thị trường tiêu thụ lớn. C. có hệ thống sân bay, cảng biển có sức tải lớn. D. lao động có kĩ thuật, cơ sở hạ tầng tương đối tốt. Câu 82: Tài nguyên du lịch nhân văn ở đồng bằng sông Hồng đa dạng và phong phú, tập trung nhiều A. Lễ hội. B. Làng nghề truyền thống. C. Các di tích lịch sử - văn hóa. D. Di tích, lễ hội, làng nghề truyền thống. Câu 83: Ở đồng bằng sông Hồng tập trung nhiều di tích, lễ hội, các làng nghề truyền thống là do A. nền kinh tế phát triển nhanh. B. chính sách đầu tư phát triển của Nhà nước. C. có nhiều dân tộc anh em cùng chung sống. D. có lịch sử khai thác lâu đời với nền sản xuất phát triển. Câu 84: Vấn đề quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng đất ở đồng bằng sông Hồng là A. Khả năng mở rộng diện tích còn khá lớn. B. Nhiều nơi, đất đai bị thoái hóa, bạc màu. C. Đất phù sa không được bồi đắp hằng năm chiếm diện tích lớn. D. Đất phù sa có thành phần cơ giới từ cát pha đến trung bình thịt. Câu 85: Vấn đề quan trọng hàng đầu của Đồng bằng sông Hồng cần giải quyết là A. Thiên tai khắc nghiệt . B. Đất nông nghiệp khan hiếm. C. Dân số đông. D. Tài nguyên không nhiều. Câu 86: Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao nhất cả nước chủ yếu do A. địa hình bằng phẳng, đất phù sa màu mỡ, nguồn nước dồi dào. B. nông nghiệp lúa nước, công nghiệp và dịch vụ phát triển mạnh. C. có thủ đô Hà Nội, thu hút đầu tư nước ngoài lớn nhất cả nước. D. lịch sử định cư sớm, tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên rất cao. Câu 87: Việc nâng cao chất lượng cuộc sống ở đồng bằng sông Hồng gặp nhiều khó khăn chủ yếu do A. dân số đông, tăng nhanh. B. ô nhiễm môi trường. C. đô thị hóa nhanh. D. thiếu đất sản xuất. Câu 88: Ý nào dưới đây không đúng khi nói về dân số và lao động của vùng Đồng bằng sông Hồng? A. Là vùng đông dân nhất nước ta. B. Có nguồn lao động dồi dào. C. Người lao động có kinh nghiệm và trình độ sản xuất. D. Phần lớn dân số sống ở thành thị. Câu 89: Biểu hiện rõ nhất của sức ép dân số lên tài nguyên ở vùng Đồng bằng sông Hồng là A. bình quân đất canh tác trên đầu người giảm. B. độ màu mỡ của đất giảm. C. khí hậu ngày càng khắc nghiệt. D. chất lượng nguồn nước giảm. Câu 90: Việc làm đang là vấn đề nam giải ở Đồng bằng sông Hồng chủ yếu do A. Nguồn lao động dồi dào, kinh tế còn chậm phát triển.
- B. dân đông, tài nguyên tự nhiên bị khai thác quá mức. C. mật độ dân số cao, phân bố dân cư không đồng đều. D. lao động trồng trọt đông, dịch vụ còn chưa phát triển. Câu 91: Yếu tố nào sau đây tác động chủ yếu đến vấn đề thiếu việc làm ở Đồng bằng sông Hồng? A. Chất lượng lao động chưa đáp ứng được yêu cầu. B. Phân bố dân cư, nguồn lao động chưa hợp lí. C. Có nhiều đô thị tập trung dân cư đông đúc. D. Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế còn chậm. Câu 92: Giải pháp nào sau đây là chủ yếu để giải quyết tình trạng thiếu việc làm hiện nay ở Đồng bằng sông Hồng? A. Đa dạng hóa các hoạt động sản xuất. B. Tập trung phát triển nông nghiệp hàng hóa. C. Phân bố lại dân cư và nguồn lao động. D. Đẩy mạnh hoạt động xuất khẩu lao động. Câu 93: Vấn đề cần giải quyết trong phát triển kinh tế - xã hội ở Đồng bằng sông Hồng là A. quỹ đất nông nghiệp thu hẹp, sức ép việc làm. B. phòng chống bão lũ, chống xa mạc hóa. C. cơ sở vật chất kĩ thuật còn nghèo nàn, lạc hậu. D. phòng chống sạt lở, chống xâm nhập mặn. Câu 94: Đặc điểm nào sau đây là hạn chế về mặt xã hội ở Đồng bằng sông Hồng? A. Nhu cầu việc làm lớn. B. Số dân đông, mật độ cao. C. Tài nguyên không phong phú. D. Chịu ảnh hưởng của thiên tai. Câu 95: Việc phát triển nghề thủ công truyền thống ở Đồng bằng sông Hồng hiện nay góp phần quan trọng nhất vào A. giải quyết sức ép vấn đề việc làm. B. thay đổi phân bố dân cư trong vùng. C. đẩy nhanh chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. thúc đẩy quá trình công nghiệp hóa. Câu 96: Nhận định nào sau đây không đúng về chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng? A. Giảm tỉ trọng khu vực nông, lâm, thủy sản. B. Tăng tỉ trọng khu vực công nghiệp-xây dựng. C. Có sự chuyển dịch tích cực nhưng vẫn còn chậm. D. Tăng tỉ trọng khu vực có vốn đầu tư nước ngoài. Câu 97: Lí do chủ yếu phải chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở Đồng bằng sông Hồng là A. tỉ trọng lao động nông nghiệp còn cao. B. sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế vẫn còn chậm. C. hoạt động dịch vụ chưa phong phú. D. cơ cấu công nghiệp chưa đa dạng. Câu 98: Phải đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng ở Đồng bằng sông Hồng vì A. đẩy nhanh tốc độ tăng trưởng kinh tế. B. khai thác hợp lí các nguồn lực phát triển kinh tế, xã hội. C. góp phần giải quyết các vấn đề về xã hội và môi trường trong vùng. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế trong vùng còn chậm, chưa phát huy hết thế mạnh của vùng. Câu 99: Việc chuyển dịch cơ cấu kinh tế của Đồng bằng sông Hồng nhằm mục đích chủ yếu nào sau đây? A. Tăng trưởng kinh tế nhanh; giải quyết tốt các vấn đề xã hội, môi trường. B. Đẩy nhanh công nghiệp hóa và hiện đại hóa; giải quyết vấn đề việc làm. C. Phát huy các tiềm năng có sẵn; giải quyết các vấn đề xã hội, môi trường. D. Phát triển nhanh đô thị hóa; giải quyết vấn đề về tài nguyên, môi trường. Câu 100: Nhân tố nào không phải là điều kiện thuận lợi của vùng Đồng bằng sông Hồng để thực hiện chuyển dịch cơ cấu kinh tế? A. Tập trung nhiều trung tâm công nghiệp và dịch vụ lớn. B. Nguồn lao động có trình độ cao. C. Cơ sở hạ tầng phụ vụ cho công nghiệp và dịch vụ tốt. D. Giàu tài nguyên khoáng sản và năng lượng.
- VÙNG: 35 Câu 101: Ranh giới tự nhiên giữa Bắc Trung Bộ và duyên hải Nam Trung Bộ là A. Dãy núi Hoành Sơn. B. Dãy núi Bạch Mã. C. Dãy núi Trường Sơn Bắc. D. Dãy núi Trường Sơn Nam. Câu 102: Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên của Bắc Trung Bộ là A. Rét đậm, rét hại. B. Bão. C. Động đất. D. Lũ quét. Câu 103: Hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp tạo thế liên hoàn theo không gian là vấn đề nổi bật của vùng nào sau đây? A. Bắc Trung Bộ. B. Đồng bằng sông Hồng. C. Trung du và miền núi Bắc Bộ. D. Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 104: Vấn đề quan trọng nhất trong phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ là A. khai thác, chế biến khoáng sản và thủy điện. B. hình thành cơ cấu nông – lâm – ngư nghiệp. C. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 105: Để khai thác tổng hợp các thế mạnh trong nông nghiệp, vùng Bắc Trung Bộ cần phải A. đẩy mạnh khai thác rừng đặc dụng. B. trồng rừng ven biển. C. khai thác thế mạnh của trung du, đồng bằng và biển. D. hình thành các vùng chuyên canh két hợp với công nghiệp chế biến. Câu 106: Thế mạnh về phát triển lâm nghiệp của Bắc Trung Bộ chủ yếu tập trung ở A. vùng đồi núi phía Tây. B. vùng đồng bằng phía Đông. C. vùng gò đồi trước núi. D. vùng ven biển và các đảo. Câu 107: Rừng, cây công nghiệp lâu năm, chăn nuôi gia súc lớn là hướng phát triển vùng nào sau đây ở Bắc Trung Bộ? A. Vùng đồng bằng phí Đông. B. Vùng ven biển và các đảo. C. vùng đồi núi phía Tây. D. Vùng gò đồi trước núi. Câu 108: Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa đặc biệt quan trọng vì A. sông ngòi ngắn và dốc rất dễ xảy ra lũ lụt. B. vùng giàu tài nguyên rừng thứ 2 cả nước. C. ngành công nghiệp chế biến nông sản rất phát triển. D. vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió Tây khô nóng. Câu 109: Với diện tích gò đồi tương đối lớn, Bắc Trung Bộ có khả năng phát triển A. Kinh tế vườn rừng. B. Trồng cây hoa màu. C. Chăn nuôi gia súc lớn. D. Trồng cây lương thực. Câu 110: Bắc Trung Bộ có thế mạnh để chăn nuôi gia súc là do A. có vùng núi ở phía tây. B. có vùng đồi trước núi. C. có dải đồng bằng kéo dài. D. có các bãi bỗi ven sông. Câu 111: Thế mạnh nổi bật về trồng trọt ở khu vực đồng bằng Bắc Trung Bộ là A. cây công nghiệp lâu năm. B. cây công nghiệp hàng năm. C. cây lương thực và cây ăn quả. D.cây lương thực và cây rau đậu. Câu 112: Vấn đề cần đặc biệt chú ý trong quá trình phát triển ngư nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. Giảm việc khai thác để duy trì trữ lượng thủy sản. B. Hạn chế việc nuôi trồng để bảo vệ môi trường ven biển. C. Khai thác hợp lí, đi đôi với việc bảo vệ nguồn lợi thủy sản. D. Ngừng hẳn việc đánh bắt ven bờ, đầu tư cho đánh bắt xa bờ. Câu 113: Rừng ven biển ở vùng Bắc Trung Bộ được xếp vào loại A. rừng đặc dụng. B. rừng sản xuất. C. rừng phòng hộ. D. rừng đầu nguồn. Câu 114: Ngành công nghiệp của Bắc Trung Bộ phát triển chưa tương xứng với tiềm năng chủ yếu do A. thiếu tài nguyên thiên nhiên. B. thiên tai xảy ra nhiều.
- C. hậu quả của chiến tranh. D. cơ sở hạ tầng yếu kém. Câu 115: Hạn chế lớn trong phát triển công nghiệp của vùng Bắc Trung Bộ là A. thiếu nguyên liệu. B. xa thị trường. C. thiếu lao động. D. thiếu kĩ thuật và vốn. Câu 116: Vấn đề được ưu tiên trong phát triển công nghiệp của Bắc Trung Bộ là A. Vốn đầu tư nước ngoài. B. cơ sở hạ tàng và kỹ thuât. C. cơ sở năng lượng. D. trình độ người lao động. Câu 117: Ý nghĩa quan trọng nhất trong việc phát triển các tuyến giao thông theo hướng Đông – Tây ở Bắc Trung Bộ là A. thúc đẩy phân bố lại dân cư và lao động. B. hình thành một mạng lưới đô thị mới. C. tăng cường giao lưu với các nước. D. làm tăng nhanh khối lượng vận chuyển. Câu 118: Việc xây dựng các cảng nước sâu ở Bắc Trung Bộ có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Làm thay đổi cơ cấu kinh tế nông thôn ven biển. B. Tạo thuận lợi để đa dạng hàng hóa vận chuyển. C. Làm tăng khả năng thu hút các nguồn đầu tư. D. Giải quyết việc làm cho người lao động tại chỗ. VÙNG: 36 Câu 119: Nhận định nào sau đây không đúng với vị trí địa lý và phạm vi lãnh thổ của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Có 2 quần đảo xa bờ là Hoàng Sa và Trường Sa. B. Giáp biển Đông và là cửa ngõ ra biển của Tây Nguyên. C. Cầu nối giữa Đông Nam Bộ và Bắc Trung Bộ. D. Là vùng duy nhất không tiếp giáp với nước khác. Câu 120: Tài nguyên được coi là thế mạnh nổi bật trong phát triển du lịch của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Nhiều di sản văn hóa thế giới. B. Các hang động nổi tiếng. C. Nhiều lễ hội truyền thống. D. Các bãi biển đẹp. Câu 121: Nhân tố tự nhiên tạo thuận lợi để Duyên hải Nam Trung Bộ phát triển mạnh nghề nuôi trồng thủy sản là A. vùng biển có nhiều bãi tôm, bãi cá lớn. B. gần ngư trường Hoàng Sa và Trường Sa. C. bờ biển dài, có nhiều vũng, vịnh. D. vùng đặc quyền kinh tế rộng. Câu 122: Nhận định nào sau đây không đúng với ý nghĩa của việc đẩy mạnh đánh bắt xa bờ ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Bảo vệ nguồn tài nguyên sinh vật ven bờ. B. Giúp nâng cao hiệu quả kinh tế. C. Góp phần khẳng định chủ quyền vùng biển. D. Mở rộng khai thác ngoài vùng đặc quyền kinh tế. Câu 123: Hoạt động nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh nhất ở tỉnh A. Phú Yên và Khánh Hòa. B. Bình Định và Quảng Ngãi. C. Ninh Thuận và Bình Thuận. D. Đà Nẵng và Quảng Nam. Câu 124: Ngư trường trọng điểm thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là ngư trường A. vịnh Bắc Bộ. B. vịnh Thái Lan. C. Bà Rịa – Vũng Tàu. D. Hoàng Sa–Trường Sa. Câu 125: Nhận định nào sau đây không đúng với tình hình khai thác, nuôi trồng và chế biến thủy sản của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Vùng biển có nhiều bãi tôm, bãi cá và nhiều loại hải sản khác. B. Nuôi tôm hùm, tôm sú phát triển mạnh. C. Sản lượng cá biển chiếm tỷ lệ nhỏ trong tổng sản lượng thủy sản. D. Hoạt động chế biến đa dạng, nổi tiếng là nước mắm Phan Thiết. Câu 126: Đặc điểm nào sau đây của nghề cá ở Duyên hải Nam Trung Bộ có ý nghĩa về việc góp phần khẳng định chủ quyền của nước ta đối với vùng biển và thềm lục địa ở biển Đông?
- A. Ngành thủy sản chiếm tỉ trọng GDP ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng. B. Thị trường tiêu thụ sản phẩm thủy sản được mở rộng. C. Đẩy mạnh hoạt động nuôi trồng và chế biến sản phẩm thủy sản. D. Đẩy mạnh đánh bắt xa bờ, đặc biệt là ở ngư trường Hoàng Sa và Trường Sa. Câu 127: Hướng phát triển du lịch biển hiện nay ở vùng Duyên hải Nam Trung Bộ là A. phát triển du lịch biển gắn với du lịch đảo và các hoạt động du lịch nghỉ dưỡng, thể thao. B. nâng cao chất lượng phục vụ và tăng cường hoạt động quảng bá sản phẩm du lịch của vùng. C. Giải quyết tốt vấn đề ô nhiễm môi trường biển và tình trạng mất an ninh trật tự ở khu du lịch. D. đầu tư xây dựng hệ thống nhà hàng, khách sạn lớn ở các bãi biển nổi tiếng. Câu 128: Công nghiệp của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ đang khởi sắc, phần lớn là do A. sự đầu tư của Nhà nước. B. thu hút được sự đầu tư của nước ngoài. C. khai thác tốt nguồn lợi hải sản. D. khai thác dầu khí. Câu 129: Khó khăn lớn nhất đối với sự phát triển công nghiệp của Duyên hải Nam Trung Bộ là A. trình độ người lao động còn thấp. B. cơ sở hạ tầng thiếu đồng bộ. C. chính sách đầu tư phát triển còn chưa hợp lý. D. cơ sở năng lượng chưa đáp ứng yêu cầu. Câu 130: Mục đích chính của việc hình thành các khu kinh tế ở Duyên hải Nam Trung Bộ là A. Góp phần giải quyết vấn đề việc làm. B. cung cấp các sản phẩm cho xuất khẩu. C. thu hút đần tư trong và ngoài nước. D. thúc đẩy chuyển dịch cơ cấu kinh tế. Câu 131: Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều thuận lợi để xây dựng cảng nước sâu, trong đó chủ yếu là A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ. B. có nhiều đầm phá và bãi triều rộng. C. bờ biển có nhiều vũng, vịnh, ít bị sa bồi. D. có nền kinh tế phát triển nhanh nên nhu cầu vận tải lớn. Câu 132: Cảng nước sâu lớn nhất của Duyên hải Nam Trung Bộ là cảng A. Cam Ranh. B. Dung Quất. C. Quy Nhơn. D. Phan Thiết. Câu 133: Để giúp tăng vai trò trung chuyển của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ và đẩy mạnh sự giao lưu giữa các tỉnh với Đà Nẵng và Đông Nam Bộ thì biện pháp phù hợp nhất là A. khôi phục và hiện đại hệ thống sân bay của vùng. B. xây dựng cảng nước sâu và cảng trung chuyển quốc tế. C. phát triển các tuyến đường ngang. D. nâng cấp quốc lộ 1 và đường sắt Bắc – Nam. Câu 134: Việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải có ý nghĩa gì đối với sự phát triển kinh tế - xã hội của vùng Duyên hải Nam Trung Bộ? A. Đẩy mạnh thu hút vốn đầu tư nước ngoài. B. Đẩy mạnh thu hút khách du lịch trong và ngoài nước. C. Thúc đẩy sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế. D. Tạo thế mở cửa hơn cho vùng và tạo sự phân công lao động mới. Câu 135: Thế mạnh nổi bật của Duyên hải Nam trung Bộ trong phát triển giao thông vận tải biển so với Bắc Trung Bộ là A. nhiều vũng, vịnh nước sâu và gần tuyến hàng hải quốc tê. B. có nhiều địa điểm thuận lợi để xây dựng cảng tổng hợp. C. có nhiều đảo thuận lợi cho các tàu thuyền neo đậu, trú ẩn. D. vùng biển ít chịu ảnh hưởng của bão, gió mùa Đông Bắc. VÙNG: 37 Câu 136: Tây Nguyên là vùng không có điều kiện thuận lợi để phát triển A. khai thác khoáng sản. B. chăn nuôi gia súc. C. cây công nghiệp hàng năm. D. kinh tế biển. Câu 137: Nhận định nào sau đây không đúng với tác động của mùa khô ở Tây Nguyên? A. Thuận lợi để phơi sấy và bảo quản sản phẩm. B. Gây xói mòn cho vùng đất bazan vụn bở.
- C. Thiếu nước cho sản xuất và sinh hoạt. D. Làm cho mực nước ngầm hạ thấp. Câu 138: Yếu tố tạo thuận lợi để Tây Nguyên có thể trồng các cây công nghiệp nhiệt đới và cả các cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới là A. có nhiều nông trường và vùng chuyên canh quy mô lớn. B. khí hậu có sự phân hóa theo độ cao. C. đất bazan có tầng phong hóa sâu và giàu chất dinh dưỡng. D. khí hậu có sự phân hóa theo mùa. Câu 139: Yếu tố nào sau đây vừa là điều kiện thuận lợi, vừa là điều kiện khó khăn đối với việc phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Đất bazan giàu chất dinh dưỡng. B. Mùa khô kéo dài. C. Khí hậu cận xích đạo. D. Địa hình có sự phân hóa đa dạng. Câu 140: Ở Tây Nguyên có thể trồng được các loại cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt đới là do A. người lao động có nhiều kinh nghiệm trong sản xuất. B. có các cao nguyên cao trên 1000 m với khí hậu mát mẻ. C. có các cao nguyên cao từ 400 – 500 m với khí hậu khá nóng. D. đất badan có tầng phong hóa sâu và giàu chất dinh dưỡng. Câu 141: Khó khăn lớn nhất về khí hậu ảnh hưởng đến sản xuất nông nghiệp của Tây Nguyên là A. sự phân hóa theo mùa của khí hậu. B. sự phân hóa theo độ cao của khí hậu. C. hiện tượng khô nóng diễn ra quanh năm. D. khí hậu diễn biến bất thường. Câu 144: Việc phát triển vùng chuyên canh cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên có ý nghĩa chủ yếu nào sau đây? A. Giải quyết việc làm cho nhiều người lao động. B. Thúc đẩy hình thành các nông trường quốc doanh. C. Cung cấp sản phẩm cho nhu cầu trong nước. D. Tạo ra khối lượng nông sản lớn cho xuất khẩu. Câu 145: Để tận dụng hiệu quả tài nguyên tự nhiên và giảm thiểu rủi ro trong sản xuất cây công nghiệp ở Tây Nguyên, biện pháp quan trọng hơn cả là A. tìm thị trường xuất khẩu ổn định. B. quy hoạch lại các vùng chuyên canh. C. đa dạng hóa cơ cấu cây công nghiệp. D. đẩy mạnh khâu chế biến sản phẩm. Câu 146: Cây chè được trồng nhiều ở Tây Nguyên chủ yếu là do A. khí hậu mát mẻ ở các cao nguyên. B. tổng lượng mưa trong năm lớn. C. một mùa mưa và khô rõ rệt. D. khí hậu khá nóng ở các cao nguyên thấp. Câu 147: Tây Nguyên phát triển đa dạng cây công nghiệp chủ yếu do A. địa hình cao nguyên có bề mặt rộng. B. khí hậu phân hóa theo độ cao. C. mạng lưới sông ngòi dày đặc D. du nhập các giống cây trồng mới. Câu 148: Sản phẩm cây trồng nào đóng vai trò số1 trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên? A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Hồ tiêu. Câu 149: Giải pháp chủ yếu nâng cao giá trị sản phẩm cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là A. phát triển các cơ sở công nghiệp chế biến. B. khắc phục thiếu nước về mùa khô. C. đầu tư hạ tầng giao thông vận tải. D. đa dạng các loại giống cây trồng. Câu 150: Tỉnh có diện tích trồng cà phê lớn nhất ở Tây Nguyên là tỉnh A. Gia Lai. B. Kon Tum. C. Lâm Đồng. D. Đắk Lắk. Câu 151: Cây công nghiệp có nguồn gốc nhiệt đới ở Tây Nguyên chủ yếu là A. cà phê, cao su và chè. B. cà phê, hồ tiêu và chè. C. cà phê, cao su và hồ tiêu. D. cà phê, cao su, hồ tiêu và chè. Câu 152: Độ che phủ rừng của Tây Nguyên giảm sút nhanh trong thời gian gần đây chủ yếu là do
- A. nạn phá rừng gia tăng. B. mở rộng diện tích cây công nghiệp. C. mở rộng diện tích đất thổ cư. D. cháy rừng tự nhiên. Câu 153: Tài nguyên nào ở Tây Nguyên được xem là “kho vàng xanh” của nước ta? A. Tài nguyên đất. B. Tài nguyên thủy năng. C. Tài nguyên khoáng sản. D. Tài nguyên rừng. Câu 154: Biện pháp hiệu quả nhất để hạn chế nạn chặt phá rừng bừa bãi ở Tây Nguyên là A. xây dựng các khu bảo tồn và các vườn quốc gia. B. tích cực trồng rừng để bù đắp diện tích đã mất. C. giao đất, giao rửng để người dân quản lý. D. tăng cường kiểm tra và xử phạt những vi phạm. Câu 155: Biện pháp cấp bách nhất hiện nay để bảo vệ rừng tự nhiên ở Tây Nguyên là A. đóng cửa rừng, ngăn chặn tình trạng phá rừng. B. chú trọng giao đất, giao rừng cho người dân. C. đẩy mạnh việc khoanh nuôi, trồng rừng mới. D. khai thác rừng hợp lí, đẩy mạnh chế biến gỗ. Câu 156: Việc xây dựng các công trình thủy điện của Tây Nguyên tạo điều kiện thuận lợi nhất để phát triển ngành nào của vùng? A. Khai thác và chế biến bột nhôm từ bôxit. B. Du lịch và nuôi trồng thủy sản. C. Khai thác và chế biến lâm sản. D. Trồng cây công nghiệp lâu năm. Câu 157: Để tận dụng nguồn thủy năng trên các hệ thống sông lớn, hàng loạt các công trình thủy điện ở Tây Nguyên đã được xây dựng theo kiểu A. bậc thang. B. song song. C. so le. D. nối tiếp. Câu 158: Việc khai thác các thế mạnh của các hệ thống sông ở Tây Nguyên chủ yếu là A. nuôi trồng thủy sản với vận tải đường thủy. B. nuôi trồng thủy sản với du lịch sinh thái. C. khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. D. khai thác thủy năng kết hợp với thủy sản. Câu 159: Mục đích chủ yếu của việc xây dựng hệ thống hồ chứa nước ở Tây Nguyên là A. khai thác thủy năng kết hợp với thủy lợi. B. nuôi trồng thủy sản với du lịch sinh thái. B. nuôi trồng thủy sản với vận tải đường thủy. D. khai thác thủy năng kết hợp với thủy sản. Câu 160: Loại hình văn hóa nào của Tây Nguyên được UNESCO công nhận là Di sản văn hóa thế giới? A. Đàn Đá. B. Nhà Rông. C. Lễ hội Già làng. D. Cồng Chiêng. VÙNG: 39 Câu 161: Vấn đề tiêu biểu trong sự phát triển của vùng Đông Nam Bộ là A. khai thác lãnh thổ theo chiều sâu. B. sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên. C. hình thành cơ cấu nông - lâm - ngư nghiệp. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành. Câu 162: Đông Nam Bộ là vùng dẫn đầu cả nước về A. GDP và giá trị hàng xuất khẩu. B. dân số và giá trị hàng xuất khẩu. C. diện tích và giá trị sản lượng công nghiệp. D. diện tích và dân số. Câu 163: Đông Nam Bộ là vùng chuyên canh cây cao su có vị trí A. đứng đầu cả nước. B. đứng thứ 2 sau Trung du miền núi Bắc Bộ. C. đứng thứ 2 sau Tây Nguyên. D. đứng thứ 3 sau Tây Nguyên và Trung du và miền núi Bắc Bộ. Câu 164: Nhận định nào sau đây không đúng với đặc điểm ngành dịch vụ của vùng Đông Nam Bộ? A. Chiếm tỉ trọng ngày càng cao trong cơ cấu kinh tế của vùng. B. Dẫn đầu cả nước về sự tăng trưởng và phát triển có hiệu quả. C. Cơ sở hạ tầng chưa hoàn thiện do thiếu sự đầu tư. D. Các hoạt động dịch vụ phát triển đa dạng.
- Câu 165: Nhận định nào sau đây không đúng với hướng phát triển lâm nghiệp theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ? A. Bảo vệ các vùng rừng ngập mặn. B. Bảo vệ nghiêm ngặt các vườn quốc gia. C. Bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu của các sông. D. Đẩy mạnh khai thác và chế biến gỗ xuất khẩu. Câu 166: Yếu tố quyết định để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su đứng đầu nước ta là do A. mở rộng được thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. B. điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi. C. mở rộng diện tích trồng cây cao su khắp vùng. D. sử dụng các giống cho năng suất cao và ứng dụng công nghệ trồng mới. Câu 167: Yếu tố quyết định để Đông Nam Bộ trở thành vùng chuyên canh cây cao su đứng đầu nước ta là do A. mở rộng được thị trường tiêu thụ trong và ngoài nước. B. điều kiện tự nhiên có nhiều thuận lợi. C. mở rộng diện tích trồng cây cao su khắp vùng. D. sử dụng các giống cho năng suất cao và ứng dụng công nghệ trồng mới. Câu 168: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B. sử dụng hợp lí nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên Câu 169: Để khắc phục hạn chế do mùa khô kéo dài, nâng cao hiệu quả sản xuất nông nghiệp, vấn đề quan trọng cần quan tâm ở Đông Nam Bộ là A. cải tạo đất, thay đổi cơ cấu cây trồng. B. hoàn thiện thủy lợi, thay đổi cơ cấu cây trồng. C. thay đổi cơ cấu cây trồng, chống xói mòn. D. áp dụng kĩ thuật canh tác tiên tiến, thủy lợi. Câu 170: Đông Nam Bộ không có ưu thế nổi bật về A. Cây công nghiệp lâu năm. B. Cơ sở hạ tầng giao thông. C.nguồn vốn và kỹ thuật. D. thâm canh sản xuất lúa gạo. Câu 171: Hướng dẫn khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp của vùng Đông Nam Bộ không phải là A. tăng cường hạ tầng năng lượng. B. quan tâm vấn đề môi trương. C. đẩy mạnh thu hút đầu tư nước ngoài. D. tăng cường hạ tầng giao thông. Câu 172: Sản phẩm cây trồng nào đóng vai trò số1 trong phát triển cây công nghiệp lâu năm ở Đông Nam Bộ? A. Cà phê. B. Cao su. C. Chè. D. Hồ tiêu. Câu 173: Nội dung nào sau đây không là biệt pháp khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong nông, lâm nghiệp ở vùng Đông Nam Bộ? A. Đầu tư xây dựng hệ thống thủy lợi. B. Thay đổi cơ cấu cây trồng. C. Bảo vệ tài nguyên rừng. D. Đầu tư cơ sở chế biên nông sản. Câu 174: Mục đích chủ yếu của việc bảo vệ vốn rừng trên vùng thượng lưu các con sông ở Đông Nam Bộ là A. hạn chế lũ ở đầu nguồn và xói mòn ở hạ lưu. B. giữ gìn nguồn gen và bảo vệ môi trường. C. bảo vệ đa dạng sinh học và chống cháy rừng. D. tránh mất nước ngầm ở hồ chứa, giữ nước ngầm. Câu 175: Nhân tố nào sau đây quan trọng nhất giúp Đông Nam Bộ sử dụng có hiệu quả nguồn tài nguyên trong phát triển kinh tế? A. Cơ sở vật chất kĩ thuật đồng bộ. B. Chính sách phát triển phù hợp. C. Kinh tế hàng hóa phát triển sớm. D. Nguồn lao động lành nghề đông.
- Câu 176: Để khai thác trong chiều sâu trong công nghiệp cớ hiệu quả lâu dài, Đông Nam Bộ cần quan tâm chủ yếu đến vấn đề nào sau đây? A. Thu hút đầu tư về vốn, khoa học và công nghệ. B. Phát triển cơ sở hạ tầng và cơ sở vật chất kĩ thuật. C. Sử dụng nguồn lao động đông và có trình độ. D. Sử dụng hợp lí tài nguyên và bảo vệ môi trường. Câu 177: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu trong công nghiệp ở Đông Nam Bộ là A. nâng cao hiệu quả sản xuất công nghiệp, giải quyết các vấn đề xã hội. B. thu hút vốn đầu tư, đẩy nhanh sự phát triển của nền kinh tế hàng hóa. C. bảo vệ môi trường, nâng cao chất lượng cuộc sống cho nhân dân. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. Câu 178: Mục đích chủ yếu của việc khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ là A. khai thác có hiệu quả các nguồn lực và bảo vệ môi trường. B. sử dụng hợp lý nguồn tài nguyên và giải quyết việc làm. C. giải quyết tốt các vấn đề xã hội và đa dạng hóa nền kinh tế. D. chuyển dịch cơ cấu kinh tế và khai thác hợp lí tài nguyên. ĐỌC ATLAT, BIỂU ĐỒ, BẢNG SỐ LIỆU
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
17 p | 138 | 8
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 9 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 75 | 7
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 7 năm 2018-2019 - Trường THCS Hòa Ninh
9 p | 44 | 5
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 121 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh (Chương trình mới)
9 p | 75 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 6 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
5 p | 78 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2017-2018 - Trường THCS Long Toàn
13 p | 63 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 135 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
5 p | 46 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 12 năm 2019-2020 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc (Chương trình thí điểm)
3 p | 64 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 10 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
13 p | 43 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Long Toàn
1 p | 46 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 8 năm 2018-2019 - Trường THCS Chương Dương
2 p | 36 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 7 năm 2018-2019 - Phòng GD&ĐT Quận 1
2 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Vật lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
16 p | 103 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
1 p | 58 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
6 p | 126 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 2 môn Tiếng Anh 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
15 p | 91 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn