intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:8

16
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Với mong muốn giúp các bạn đạt kết quả cao trong kì thi sắp tới, TaiLieu.VN đã sưu tầm và chọn lọc gửi đến các bạn Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí, hi vọng đây sẽ là tư liệu ôn tập hiệu quả giúp các em đạt kết quả cao trong kì thi. Mời các bạn cùng tham khảo đề cương!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Uông Bí

  1. CHỦ ĐỀ: HIĐROCACBON THƠM Câu 1: Cho các công thức : (1) (2) (3) Cấu tạo nào là của benzen ? A. (1) và (2). B. (1) và (3). C. (2) và (3). D. (1) ; (2) và (3). Câu 2: Dãy đồng đẳng của benzen có công thức chung là: A. CnH2n+6 ; n 6. B. CnH2n-6 ; n 3. C. CnH2n-6 ; n 6. D. CnH2n-6 ; n 6. Câu 3: Cho các chất: C6H5CH3 (1) p-CH3C6H4C2H5 (2) C6H5C2H3 (3) o-CH3C6H4CH3 (4) Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). Câu 4: CH3C6H2C2H5 có tên gọi là: A. etylmetylbenzen. B. metyletylbenzen. C. p-etylmetylbenzen. D. p-metyletylbenzen. Câu 5: Phản ứng nào sau đây không xảy ra: A. Benzen + Cl2 (as). B. Benzen + H2 (Ni, p, to). C. Benzen + Br2 (dd). D. Benzen + HNO3 (đ) /H2SO4 (đ). Câu 6: Tính chất nào không phải của benzen ? A. Dễ thế. B. Khó cộng. C. Bền với chất oxi hóa. D. Kém bền với các chất oxi hóa. Câu 7: Phản ứng chứng minh tính chất no; không no của benzen lần lượt là: A. thế, cộng. B. cộng, nitro hoá. C. cháy, cộng. D. cộng, brom hoá. Câu 8: Tính chất nào không phải của benzen A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với HNO3 (đ) /H2SO4(đ). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4. D. Tác dụng với Cl2 (as). Câu 9: Benzen + X etyl benzen. Vậy X là A. axetilen. B. etilen. C. etyl clorua. D. etan. Câu 10: Tính chất nào không phải của toluen ? A. Tác dụng với Br2 (to, Fe). B. Tác dụng với Cl2 (as). C. Tác dụng với dung dịch KMnO4, to. D. Tác dụng với dung dịch Br2. Câu 11: 1 mol Toluen + 1 mol Cl2 A . A là: A. C6H5CH2Cl. B. p-ClC6H4CH3. C. o-ClC6H4CH3. D. B và C đều đúng. Câu 12: Phản ứng nào sau đây không dùng để điều chế benzen ? A. tam hợp axetilen. B. khử H2 của xiclohexan. C. khử H2, đóng vòng n-hexan. D. tam hợp etilen. Câu 13: Để phân biệt benzen, toluen, stiren ta chỉ dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. Brom (dd). B. Br2 (Fe). C. KMnO4 (dd). D. Br2 (dd) hoặc KMnO4(dd). Câu 14: Để phân biệt được các chất Hex-1-in, Toluen, Benzen ta dùng 1 thuốc thử duy nhất là: A. dd AgNO3/NH3. B. dd Brom. C. dd KMnO4. D. dd HCl. Câu 15: Đốt cháy hết 9,18 gam 2 đồng đẳng kế tiếp thuộc dãy của benzen A, B thu được H 2O và 30,36 gam CO2. Công thức phân tử của A và B lần lượt là: A. C6H6 ; C7H8. B. C8H10 ; C9H12. C. C7H8 ; C9H12. D. C9H12 ; C10H14. 1
  2. ĐÁP ÁN: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN D D D A C D A C B D CÂU 11 12 13 14 15 ĐÁP ÁN A D C C B CHỦ ĐỀ: ANCOL - PHENOL Câu 1: Công thức dãy đồng đẳng của ancol etylic là A. CnH2n + 2O. B. ROH. C. CnH2n + 1OH. D. Tất cả đều đúng. Câu 2: Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu 3: Tên quốc tế của hợp chất có công thức CH3CH(C2H5)CH(OH)CH3 là A. 4-etyl pentan-2-ol. B. 2-etyl butan-3-ol. C. 3-etyl hexan-5-ol. D. 3-metyl pentan-2-ol. Câu 4: Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 5: Ancol no, đơn chức có 10 nguyên tử H trong phân tử có số đồng phân là A. 5. B. 3. C. 4. D. 2. Câu 6: Một ancol no đơn chức có %H = 13,04% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C6H5CH2OH. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 7: Một ancol no đơn chức có %O = 50% về khối lượng. CTPT của ancol là A. C3H7OH. B. CH3OH. C. C6H5CH2OH. D. CH2=CHCH2OH. Câu 8: Có bao nhiêu rượu (ancol) bậc 2, no, đơn chức, mạch hở là đồng phân cấu tạo của nhau mà phân tử của chúng có phần trăm khối lượng cacbon bằng 68,18% ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 9: Có bao nhiêu đồng phân có công thức phân tử là C4H10O ? A. 6. B. 7. C. 4. D. 5. Câu 10: Số đồng phân ancol ứng với CTPT C5H12O là A. 8. B. 7. C. 5. D. 6. Câu 11: Bậc của ancol là A. bậc cacbon lớn nhất trong phân tử. B. bậc của cacbon liên kết với nhóm -OH. C. số nhóm chức có trong phân tử. D. số cacbon có trong phân tử ancol. Câu 12: Các ancol được phân loại trên cơ sở A. số lượng nhóm OH. B. đặc điểm cấu tạo của gốc hiđrocacbon. C. bậc của ancol. D. A, B và C. Câu 13: Các ancol (CH3)2CHOH ; CH3CH2OH ; (CH3)3COH có bậc ancol lần lượt là A. 1, 2, 3. B. 1, 3, 2. C. 2, 1, 3. D. 2, 3, 1. Câu 14: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây là phương pháp sinh hóa ? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 15: Anken thích hợp để điều chế 3-etylpentan-3-ol bằng phản ứng hiđrat hóa là A. 3,3-đimetyl pent-2-en. B. 3-etyl pent-2-en. C. 3-etyl pent-1-en. D. 3-etyl pent-3-en. Câu 16: Một chai đựng ancol etylic có nhãn ghi 25o có nghĩa là A. cứ 100 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. B. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 ml ancol nguyên chất. C. cứ 100 gam dung dịch thì có 25 gam ancol nguyên chất. D. cứ 75 ml nước thì có 25 ml ancol nguyên chất. Câu 17: Pha a gam ancol etylic (d = 0,8 g/ml) vào nước được 80 ml ancol 25o. iá trị a là A. 16. B. 25,6. C. 32. D. 40. Câu 18: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là 2
  3. A. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). D. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CHCO)2O. Câu 19: Cho các hợp chất sau : (a) HOCH2CH2OH. (b)HOCH2CH2CH2OH. (c) HOCH2CH(OH)CH2OH. (d) CH3CH(OH)CH2OH. (e) CH3CH2OH. (f) CH3OCH2CH3. Các chất đều tác dụng được với Na, Cu(OH)2 là A. (a), (b), (c). B. (c), (d), (f). C. (a), (c), (d). D. (c), (d), (e). Câu 20: a. Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản ứng) : Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat. Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là A. CH3COOH, CH3OH. B. C2H4, CH3COOH. C. C2H5OH, CH3COOH. D. CH3COOH, C2H5OH. b. Cho sơ đồ chuyển hoá : lucozơ → X → Y → CH3COOH. Hai chất X, Y lần lượt là A. CH3CH2OH và CH=CH. B. CH3CH2OH và CH3CHO. C. CH3CHO và CH3CH2OH. D. CH3CH(OH)COOH và CH3CHO. Câu 21: Cho Na tác dụng vừa đủ với 1,24 gam hỗn hợp 3 ancol đơn chức X, Y, Z thấy thoát ra 0,336 lít khí H2 (đkc). Khối lượng muối natri ancolat thu được là A. 2,4 gam. B. 1,9 gam. C. 2,85 gam. D. 3,8 gam. Câu 22: Cho 7,8 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với 4,6 gam Na được 12,25 gam chất r n. Đó là 2 ancol A. CH3OH và C2H5OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. C3H7OH và C4H9OH. Câu 23: Đốt cháy một ancol X được . Kết luận nào sau đây là đúng nhất? A. X là ancol no, mạch hở. B. X là ankanđiol. C. X là ankanol đơn chức. D. X là ancol đơn chức mạch hở. Câu 24: Ancol X tách nước chỉ tạo một anken duy nhất. Đốt cháy một lượng X được 11 gam CO 2 và 5,4 gam H2O. Công thức của X là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C5H11OH. D. C3H7OH. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn hợp X gồm ancol metylic, ancol etylic và ancol isopropylic rồi hấp thụ toàn bộ sản ph m cháy vào nước vôi trong dư được 80 gam kết tủa. Thể tích oxi (đktc) tối thiểu cần dùng là A. 26,88 lít. B. 23,52 lít. C. 21,28 lít. D. 16,8 lít. Câu 26 : Lấy 11,75 gam phenol cho phản ứng hết với nước brom dư, hiệu suất phản ứng 64%. Khối lượng kết tủa tr ng thu được là A. 26,48 gam. B. 64,65 gam. C. 41,375 gam. D. 31, 05 gam. Câu 27: Cho hỗn hợp X gồm hai ancol đa chức, mạch hở, thuộc cùng dãy đồng đẳng. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 3 : 4. Hai ancol đó là A. C3H5(OH)3 và C4H7(OH)3. B. C2H5OH và C4H9OH. C. C2H4(OH)2 và C4H8(OH)2. D. C2H4(OH)2 và C3H6(OH)2. Câu 28: X là hỗn hợp gồm phenol và ancol đơn chức A. Cho 25,4 gam X tác dụng với Na (dư) được 6,72 lít H2 (ở đktc). A là A. CH3OH. B. C2H5OH. C. C3H5OH. D. C4H9OH. Câu 29: Chỉ ra thứ tự tăng dần mức độ linh độ của nguyên tử H trong nhóm -OH của các hợp chất sau: phenol, etanol, nước. A. Etanol < nước < phenol. C. Nước < phenol < etanol. B. Etanol < phenol < nước. D. Phenol < nước < etanol. Câu 30: Hiện tượng lần lượt xảy ra khi nh vài giọt dung dịch HCl đặc vào ống nghiệm chứa một ít dung dịch HCOONa và một ít dung dịch C6H5ONa rồi l c mạnh là A. Có sự phân lớp ; dung dịch trong suốt hóa đục. B. Dung dịch trong suốt hóa đục. C. Có phân lớp ; dung dịch trong suốt. D. Xuất hiện sự phân lớp ở cả 2 ống nghiệm. ĐÁP ÁN: 3
  4. CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C D D B C C B B B A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN B D C C B D A A C C, B CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN B B A C A A C A A B CHỦ ĐỀ: ANĐEHIT CCâu 1: Công thức cấu tạo chung của andehit no, mạch hở, đơn chức là: A. CxH2x + 1 –CHO (x  0) . B. CxH2x + 1 –CHO (x > 0). C. CnH2n O (n  1). D. CxH2x +1 –CHO (x 1). Câu 2: Công thức phân tử chung của andehit no, mạch hở, đơn chức là: A. CxH2x + 1 –CHO (x  0) . B. CxH2x + 1 –CHO (x > 0). C. CnH2n O (n1). D. CxH2x +1 –CHO (x 1). Câu 3: Có bao nhiêu đồng phân cấu tạo andehit có CTPT C4H8O? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 4: (CH3)2CHCHO có tên thay thế là A. isobutyranđehit. B. anđehit isobutyric. C. 2-metyl propanal. D. A, B, C đều đúng. Câu 5: CH3CH(C2H5)CH2-CHO có tên thay thế là A. 3-metylpentanal. B. 3-etylbutanal. C. 4-metyl pentanal. D. 4-etylbutanal. Câu 6: Phát biểu nào sau đây về anđehit là sai? A. Andehit cộng hidro tạo ra ancol bậc I. B. Ở điều kiện thường, fomandehit là chất l ng. C. Andehit có phản ứng tráng bạc. D. Dung dịch 37-40% fomandehit trong nước gọi là fomon. Câu 7: Chọn tính chất hóa học đúng của andehit ? A. chỉ thể hiện tính oxi hoá. B. không thể hiện tính khử và tính oxi hoá. C. vừa thể hiện tính oxi hoá, vừa thể hiện tính khử. D. chỉ thể hiện tính khử. Câu 8: Axetandehit đóng vai trò chất oxi hóa trong phản ứng nào ? A. CH3-CH=O + H2 B. CH3-CH=O + AgNO3 + H2O + NH3 C. CH3-CH=O + O2 D. CH3-CH=O + Br2 + H2O Câu 9: Ankanal đóng vai trò chất oxihoa trong phản ứng nào ? A. CnH2n + 1 -CH=O + H2 B. CnH2n + 1-CH=O + AgNO3 + H2O + NH3 C. R-CH=O + O2 D. R -CH=O + Br2 + H2O Câu 10: Phát biểu nào sau đây về anđehit là sai? A. Andehit vừa có tính khử vừa có tính oxi hóa. B. Andehit là hợp chất lưỡng tính. C. Oxi hóa không hoàn toàn ancol bậc I thu được andehit D. Andehit cộng hidro tạo ra ancol bậc I. Câu 11: Khi cho 0,1 mol axetanđehit tác dụng hoàn toàn với AgNO3/NH3 ta thu được bao nhiêu gam kết tủa Ag? A. 108gam B. 10,8 gam C. 43,2 gam D. 21,6 gam Câu 12: Phản ứng nào không điều chế được andehit axetic ? 4
  5. A. Oxi hóa etilen có xúc tác. B. Cộng nước axetilen có xúc tác. C. Cộng nước etilen có xúc tác. D. Oxi hóa etanol có xúc tác. Câu 13: Phản ứng nào không điều chế được andehit fomic? A. Nhiệt phân metan ở 15000C. B. Oxi hóa metan có xúc tác. C. Oxi hóa metanol có xúc tác. D. Oxi hóa ancol metylic bằng CuO. Câu 14: Quá trình nào sau đây không tạo ra anđehit axetic ? A. CH2=CH2+ H2O (to, xúc tác HgSO4). B. CH2=CH2 + O2 (to, xúc tác). o C. CH3COOCH=CH2 + dung dịch NaOH (t ). D. CH3CH2OH + CuO (to). Câu 15: Dãy gồm các chất đều điều chế trực tiếp (bằng một phản ứng) tạo ra anđehit axetic là: A. CH3COOH, C2H2, C2H4. B. C2H5OH, C2H4, C2H2. C. C2H5OH, C2H2, CH3COOC2H5. D. HCOOC2H3, C2H2, CH3COOH Câu 16: Cho 8,7 gam một anđehit X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với lượng dư AgNO3 trong dung dịch NH3, đun nóng , thu được 32,4 gam Ag. Tên của X là: A. Andehit fomic. B. Axetandehit. C. Propanal. D. Butanal. Câu 17: Cho 16,0 gam hh hai andehit no, đơn chức, mạch hở kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với dd AgNO3 trong NH3 (lấy dư) đun nóng , thu được 64,8 gam bạc kết tủa. CTCT của 2 andehit là: A. HCHO và CH3CHO. B. CH3CHO và C2H5CHO. C. C2H5CHO và C3H7CHO. D. C2H5CHO và C3H7CHO. Câu 18: Hiđro hoá hoàn toàn 13,2 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở cần vừa hết 6,72 lít H2 (đktc). Tên gọi của andehit là: A. Andehit fomic. B. Axetandehit. C. Propanal. D. Butanal. Câu 19: Hiđro hoá hoàn toàn 11,6 gam một anđehit no, đơn chức, mạch hở thu được 12 gam một ancol. Công thức của andehit là A. C3H7CHO. B. C4H9CHO. C. HCHO. D. C2H5CHO Câu 20: Cho 0,1 mol hỗn hợp X gồm hai anđehit no, đơn chức, mạch hở, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, đun nóng thu được 32,4 gam Ag. Hai anđehit trong X là A. HCHO và C2H5CHO. B. HCHO và CH3CHO. C. C2H3CHO và C3H5CHO. D. CH3CHO và C2H5CHO. ĐÁP ÁN: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN A C A D A B C A A B CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C C A A B C B B D B 5
  6. CHỦ ĐỀ: AXIT CACBOXYLIC Câu 1. Công thức cấu tạo của axit propionic là A. CH3-COOH. B. CH3CH(CH3)-COOH. C. CH3-CH2-COOH. D. CH3-CH2-CH2-COOH. Câu 2. Hợp chất CH2=C(CH3)COOH có tên gọi là A. axit acrylic. B. axit metacrylic. C. axit isopropenoic. D. axit butenoic. Câu 3. Công thức phân tử chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2nO2. B. CnH2n+1O2. C. CnH2n+2O2. D. CnH2n-2O2. Câu 4. Có các dung dịch riêng biệt sau: HCOOH, CH3CHO, NH3. Thuốc thử có thể dùng để phân biệt được ba dung dịch trên là A. dung dịch NaOH. B. dung dịch AgNO3/NH3. C. dung dịch HCl. D. quỳ tím. Câu 5. Khi nh từ từ dung dịch CH3COOH đến dư vào ống nghiệm có chứa sẵn một ít CaCO3 (dạng viên nh ), thấy A. Không có hiện tượng gì xảy ra B. CaCO3 tan hết, có bọt khí thoát ra, đồng thời có kết tủa tr ng tạo thành. C. Có bọt khí thoát ra, CaCO3 tan hết, cuối cùng thu được dung dịch không màu. D. Có bọt khí thoát ra, CaCO3 tan hết, cuối cùng thu được dung dịch màu đ . Câu 6. Chất A phản ứng được với Na giải phóng H2. Từ A có thể điều chế trực tiếp được axit axetic bằng một phản ứng hóa học. Chất A là A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3CH2CH2CH3. D. C6H5OH Câu 7. Số đồng phân cấu tạo của các axit cacboxylic có cùng công thức phân tử C5H10O2 là A. 2. B. 4. C. 5. D. 3. Câu 8. Hợp chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. C2H5OH. B. CH3OCH3. C. HCOOH. D. HCHO. Câu 9. Cho sơ đồ phản ứng sau: Biết M, N, P, Q là các hợp chất hữu cơ. chất Q là A. HCOOH. B. CH3COOH.C. HCHO. D. CH3OH. Câu 10. Một axit X mạch hở , không phân nhánh có công thức đơn giản nhất là C3H5O2. Công thức phân tử của X là A . C6H10O4. B. C3H5O2. C. C9H15O6. D. C12H10O8. Câu 11. Phát biểu không đúng là: A. Dung dịch natri phenolat phản ứng với khí CO2, lấy kết tủa vừa tạo ra cho tác dụng với dd NaOH lại thu được natri phenolat. B. Phenol pư với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với dd HCl lại thu được phenol. C. Axit axetic pư với dd NaOH, lấy muối vừa tạo ra cho tác dụng với khí CO2 lại thu được axit axetic. D. Ancol etylic pư với Na, lấy sản ph m r n sinh ra cho tác dụng với H2O lại thu được ancol etylic. Câu 12. Để làm sạch lớp cặn trong các dụng cụ đun và chứa nước nóng, người ta dùng A. nước vôi trong. B. dung dịch NaOH. 6
  7. C. giấm ăn. D. dung dịch muối ăn. Câu 13. Để trung hòa 6,72g một axit cacboxylic Y (no, đơn chức), cần dùng 200g dd NaOH 2,24%. Công thức của Y là A. CH3COOH. B. HCOOH. C. C2H5COOH. D. C3H7COOH. Câu 14. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol một axit cacboxylic đơn chức, cần vừa đủ V lít O2 (ở đktc), thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. iá trị của V là: A. 8,96. B. 6,72. C. 11,2. D. 4,48. Câu 15: Axit không no, đơn chức có một liên kết đôi trong gốc hiđrocacbon có công thức phù hợp là A. CnH2n+1-2kCOOH ( n 2). B. RCOOH. C. CnH2n-1COOH ( n 2). D. CnH2n+1COOH ( n 1). Câu 16: CTĐ N của một axit hữu cơ X là CHO. Đốt cháy 1 mol X thu được dưới 6 mol CO2. CTCT của X là A. CH3COOH. B. CH2=CHCOOH. C. HOOCCH=CHCOOH. D. Kết quả khác. Câu 17: iấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là A. 2% →5%. B. 5→9%. C. 9→12%. D. 12→15%. Câu 18: Thứ tự s p xếp theo sự tăng dần tính axit của CH3COOH ; C2H5OH ; CO2 và C6H5OH là A. C6H5OH < CO2 < CH3COOH < C2H5OH. B. CH3COOH < C6H5OH < CO2 < C2H5OH. C. C2H5OH < C6H5OH < CO2 < CH3COOH. D. C2H5OH < CH3COOH < C6H5OH < CO2. Câu 19: Để trung hòa 0,2 mol hỗn hợp X gồm 2 axit cacboxylic cần 0,3 mol NaOH. X gồm có A. 2 axit cùng dãy đồng đẳng. B. 1 axit đơn chức, 1 axit hai chức. C. 2 axit đa chức. D. 1 axit đơn chức, 1 axit đa chức. Câu 20: Đốt cháy hoàn toàn axit cacboxylic A bằng lượng vừa đủ oxi được hỗn hợp (khí và hơi) có tỉ khối so với H2 là 15,5. A là axit A. đơn chức no, mạch hở B. đơn chức có 1 nối đôi (C = C), mạch hở. C. đa chức no, mạch hở. D. axit no,mạch hở, hai chức, Câu 21: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6. Câu 22: Chỉ ra thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi của các chất ? A. CH3CHO; C2H5OH ; CH3COOH. C. C2H5OH ; CH3COOH ; CH3CHO. B. CH3CHO ;CH3COOH ; C2H5OH. D. CH3COOH ; C2H5OH ; CH3CHO. Câu 23: Cho các chất CH3CH2COOH (X) ; CH3COOH ( Y) ; C2H5OH ( Z) ; CH3OCH3 (T). Dãy gồm các chất được s p xếp tăng dần theo nhiệt độ sôi là A. T, X, Y, Z. B. T, Z, Y, X. C. Z, T, Y, X. D. Y, T, Z, X. Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 2,22 gam một axit hữu cơ no A thu được 1,62 gam H2O. A là A. C3H7COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH. Câu 25: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol axit đơn chức cần V lít O2 ở đktc, thu được 0,3 mol CO2 và 0,2 mol H2O. iá trị V là A. 6,72 lít. B. 8,96 lít. C. 4,48 lít. D. 5,6 lít. ĐÁP ÁN: CÂU 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 ĐÁP ÁN C B A D C A B C C A CÂU 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐÁP ÁN C C A B C C A C D A CÂU 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 ĐÁP ÁN C A B B A 7
  8. PHẦN TỰ LUẬN: ÔN TẬP DÃY CHUYỂN HÓA Bài 1: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có) : a. b. C2H4 C2H5OH→ CH3CHO →CH3COOH →CH3COOC2H5 � C2H4(OH)2 � CH3COONH4→ CH3COONa Bài 2: Viết phương trình hóa học thực hiện dãy chuyển hoá sau (ghi rõ điều kiện nếu có): 8
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
3=>0