intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

Chia sẻ: Trương Kiệt | Ngày: | Loại File: PDF | Số trang:15

17
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

TaiLieu.VN chia sẻ đến các em tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí, hi vọng đây sẽ là tư liệu hữu ích giúp các em ôn tập, hệ thống kiến thức trọng tâm môn học chuẩn bị cho kì thi sắp diễn ra. Chúc các em thi tốt!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học lớp 11 năm 2020-2021 - Trường THPT Uông Bí

  1. NGÂN HÀNG CÂU HỎI ÔN TẬP HỌC KÌ 1 KHỐI 11 NĂM 2020-2021 CHỦ ĐỀ SỰ ĐIỆN LI, NITO PHOT - PHIO. 1. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. HClO. B. HF. C. CH3COOH. D. HNO3. 2. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh thì thu được photpho A. đỏ. B. vàng. C. trắng. D. nâu. 3. Ðể đánh giá chất lượng phân lân người ta dựa vào chỉ số A. % khối lượng P có trong phân. B. % khối lượng P2O5 có trong phân. C. % khối lượng PO43- có trong phân. D. % khối lượng Ca3(PO4)2 có trong phân. 4. Khí nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh ? A. SO2. B. Cl2. C. HCl D. NH3. 5. Ứng dụng nào sau đây không phải của H3PO4 ? A. Sản xuất phân lân. B. Sản xuất thuốc trừ sâu. C. Làm diêm, thuốc nổ . D. Dùng trong công nghiệp dược phẩm. 6. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: HCl + CH3COONa → CH3COOH + NaCl là A. H+ + Cl- + CH3COONa → CH3COOH + Na+ + Cl-. B. H+ + CH3COO- → CH3COOH. C. Na+ + Cl- → NaCl. D. CH3COONa + Cl- → CH3COO- + NaCl. 7. Cho khí clo dư đi qua photpho nóng chảy, sản phẩm thu được là A. PCl3. B. PCl5, Cl2 dư. C. hỗn hợp PCl3, PCl5, Cl2 dư. D. hỗn hợp PCl3, PCl5. 8. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào A. KOH ; MgO ; NaCl. B. KNO3 ; KOH ; Na2CO3 . C. FeO ; NH3 ; C. D. Fe3O4 ; NH3 ; HCl. 9. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2, NO2 và O2. D. KNO2 và O2. 10. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,6 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa: A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,6 mol Al3+. C. 1,8 mol Al2(SO4)3. D. 0,2 mol Al3+. 11. Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 , sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 32,4 gam Khối lượng muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là : A. 28,2 gam. B. 56,4 gam. C. 84,6 gam. D. 14,1 gam. 12. Trộn 20ml dung dịch HCl 0,05M với 20ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là A. 1,0. B. 2,0. C. 3,0. D. 1,5. 13. Hoà tan 2,4 gam Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,025 mol một sản phẩm khí chứa N (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), sản phẩm đó là A. NO. B. N2. C. NH4NO3. D. N2O. 14. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. HCl trong C6H6 (benzen). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. 15. Ở nhiệt độ thường, nitơ khá trơ về mặt hoạt động hóa học là do A. nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ. B. nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm. C. phân tử nitơ có liên kết ba bền. D. phân tử nitơ không phân cực.
  2. 16. độ dinh dưỡng của phân đạm được đánh giá bằng hàm lượng: A. % N. B. % P2O5. C. % K2O. D. % P. 17. Khí amoniac làm giấy quỳ tím ẩm: A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu. 18. Ñeå ñieàu cheá HNO3 trong phoøng thí nghieäm ngöôøi ta duøng: A. NaNO3rắn vaø H2SO4ñaëc. B. NaNO3 vaø HCl. C. NO2 vaø H2O. D. NaNO2 vaø H2SO4 ñaëc. 19. Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. FeS + HCl  FeCl2 + H2S. B. H2SO4( đặc) + Mg  MgSO4 + H2S + H2O. C. K2S +2HCl  H2S + 2KCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. 20. Khi đốt nóng, photpho cháy trong không khí tạo ra các oxit: A. P2O, P2O3. B. PO, PO2. C. P2O3, P2O5. D. PO2, P2O5. 21. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây? A. Fe, Al(OH)3, SO2, NaOH. B. Al, Na2CO3, CO2 , Zn(OH)2. C. Ca, HCl, NaHCO3, Al(OH)3. D. Cu, Fe2O3, Fe(OH)2, K2O. 22. Từ phản ứng khử độc một lượng nhỏ khí clo trong phòng thí nghiệm: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử. 23. Nồng độ mol của anion trong dung dịch CaCl2 0,10M là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M. 24. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 0,54 gam. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là A. 0,5 gam. B. 0,49 gam. C. 9,4 gam. D. 0,94 gam. 25. Cho 40 ml dung dịch HCl 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ba(OH)2 0,08M và KOH 0,04M. Vậy pH của dung dịch thu được là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. 26. Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. B. N2O. C. NO2. D. NO. 27. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. KCl rắn, khan. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. 28. Điểm giống nhau giữa N2 và CO2 là A. đều tan nhiều trong nước. B. đều có tính oxi hóa và tính khử. C. đều không duy trì sự cháy và sự hô hấp. D. đều gây hiệu ứng nhà kính. 29. Độ dinh dưỡng của phân lân được đánh giá bằng hàm lượng: A. % N. B. % P2O5. C. % K2O. D. % P. 30. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ tím khô vào bình đựng khí amoniac là A. Giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ. B. Giấy quỳ tím chuyển sang màu xanh. C. Giấy quỳ tím mất màu.
  3. D. Giấy quỳ tím không chuyển màu. 31. Ứng dụng nào không phải của HNO3? A. Sản xuất phân bón. B. Sản xuất thuốc nổ. C. Sản xuất khí NO2 và N2H4. D. Sản xuất thuốc nhuộm. 32. Phương trình ion rút gọn của phản ứng cho biết : A. những ion nào tồn tại trong dung dịch. B. nồng độ những ion nào trong dung dịch lớn nhất. C. bản chất của phản ứng trong dung dịch các chất điện li. D. không tồn tại phân tử trong dung dịch các chất điện li. 33. Chọn câu sai trong các câu dưới đây? A. Photpho vừa có tính oxi hoá vừa có tính khử. B. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các phi kim hoạt động mạnh. C. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các chất có tính oxi hoá. D. Photpho thể hiện tính khử khi tác dụng với các kim loại mạnh. 34. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, KOH, NH3. B. KOH, NH3, ZnO. C. MgO, BaSO4, NH3. D. NaOH, HCl, NaHCO3. 35. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. NaCl, CaCl2. B. KNO3, H2SO4. C. CuCl2, AlCl3. D. Ba(NO3)2, HNO3. 36. Nồng độ mol của cation trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. 37. Nung nóng 66,2 gam Pb(NO3)2 thu được 55,4 gam chất rắn. Thể tích các khí thoát ra (đktc) là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4lít. D. 44,8 lít.. 38. Trộn 200ml H2SO4 0,05M với 300ml dung dịch NaOH 0,06M. Vậy pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7. B. 1,6. C. 1,9. D. 2,4. 39. Cho 3,024 gam một kim loại M tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 940,8 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại M là A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg. 40. Chất nào sau đây dẫn điện được ? A. NaBr trong nước. B. NaBr rắn khan. C. Br2 lỏng. D. Hơi Br2. 41. Nitơ có nhiều trong khoáng vật diêm tiêu, diêm tiêu có thành phần chính là A. NaNO2. B. NH4NO3. C. NaNO3. D. NH4NO2. 42. Trong các loại phân bón hóa học sau loại nào là phân đạm? A. KCl. B. Ca3(PO4)2. C. K2SO4. D. (NH2)2CO. 43. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch, làm phenolphtalein đổi màu gì? A. Xanh. B. Hồng. C. Tím. D. Trắng. 44. Hóa chất nào sau đây để điều chế H3PO4 trong công nghiệp? A. Ca3(PO4)2 và H2SO4 (loãng). B. Ca2HPO4 và H2SO4 (đặc). C. P2O5 và H2SO4 (đặc). D. H2SO4 (đặc) và Ca3(PO4)2. 45. Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi : A. các chất phản ứng phải là những chất dễ tan. B. các chất phản ứng phải là những chất điện li mạnh. C. một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau làm giảm nồng độ ion của chúng. D. phản ứng không phải là thuận nghịch. 46. So với photpho đỏ thì photpho trắng có hoạt tính hoá học A. bằng. B. mạnh hơn. C. yếu hơn. D. không so sánh được.
  4. 47. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là A. Mg, H2S, S, Fe3O4, Fe(OH)2. B. Al, FeCO3, HI, CaO, FeO. C. Cu, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Na2SO3, P, CuO, CaCO3, Ag. 48. Axit H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, KOH, NH3. B. KOH, NH3, ZnO. C. MgO, BaSO4, NH3. D. NaOH, HCl, NaHCO3. 49. Nồng độ mol của cation trong dung dịch BaCl2 0,5M là A. 0,5M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. 50. Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp NaNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16) A. 18,8 gam. B. 9,4 gam. C. 8,6 gam. D. 23,5 gam. 51. Cho dung dịch B là một hỗn hợp gồm NaOH 3.10-4 M và Ca(OH)2 3,5.10 -4M. Vậy pH của dung dịch B là A. 14. B. 13. C. 2. D. 11. 52. Cho 0,05 mol Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,01 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O. 53. Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh? A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. H2O. D. NaCl. 54. Khi có sấm chớp khí quyển sinh ra chất A. cacbon monooxit. . B. nitơ monooxit. C. nước. D. không có khí gì sinh ra. 55. Thành phần chính của phân đạm urê là A. (NH2)2CO. B. Ca(H2PO4)2. C. KCl. D. K2SO4. 56. Amoniac tan trong nước tạo thành dung dịch, làm phenolphtalein đổi màu gì? A. Xanh. B. Hồng. C. Vàng. D. Đen. 57. Trong công nghiệp, để điều chế H3PO4 không cần độ tinh khiết cao, người ta cho H2SO4 đặc tác dụng với: A. Ca3(PO4)2. B. Na3PO4. C. K3PO4. D. Ca(H2PO4)2. 58. Cho phản ứng hóa học NaOH + HCl → NaCl + H2O. Phản ứng hóa học nào sau đây có cùng phương trình ion thu gọn với phản ứng trên? A. 2KOH + FeCl2 → Fe(OH)2 + 2KCl. B. Ba(OH)2 +2 NaHCO3 → Na2CO3 + BaCO3 + 2H2O. C. NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O. D. KOH + HNO3 → KNO3 + H2O. 59. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là A. LiN3 và Al3N. B. Li3N và AlN. C. Li2N3 và Al2N3. D. Li3N2 và Al3N2. 60. Cho phản ứng : C + HNO3 đặc , nóng  t 0c X ↑ + Y ↑ + H2 O . Các chất X và Y là A. CO và NO. B. CO2 và NO2. C. CO2 và NO. D. CO và NO2. o 61. Vai trò của NH3 trong phản ứng 4NH 3  5O 2  t , Pt  4NO  6H 2O là A. chất khử. B. axit. C. chất oxi hóa. D. bazơ. 62. Nồng độ mol của anion trong dung dịch MgCl2 0,45M là
  5. A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. 63. Nung 67,2g hỗn hợp Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 sau phản ứng thu được 4,48 lit khí oxi (đktc). Chất rắn sau khi nung có khối lượng là: A. 64gam. B. 24 gam. C. 34 gam. D. 46 gam. 64. Trộn 100 ml dung dịch gồm Ba(OH)2 0,1M và NaOH 0,1M với 400 ml dung dịchgồm H2SO4 0,0375 M và HCl 0,0125 M thu được dung dịch X. Vậy pH của dung dịch X là A. 3. B. 1. C. 2. D. 12. 65. Khi cho kim loại tác dụng với HNO3, thu được sản phẩm khử X. X không thể là chất nào sau đây: A. NO. B. N2. C. NH4NO3. D. N2O5. 66. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. HClO. B. HF. C. CH3COOH. D. HClO4. 67. Cấu hình electron nguyên tử của nitơ là A. 1s22s22p1. B. 1s22s22p5. 2 2 6 2 2 C. 1s 2s 2p 3s 3p . D. 1s22s22p3. 68. Loại phân bón có tác dụng làm tăng sức chống bệnh, chống rét, chịu hạn, giúp cây hấp thụ đạm tốt hơn? A. Phân Đạm. B. Phân Lân. C. Phân Kali. D. Phân vi lượng. 69. Khi nói về muối amoni, phát biểu không đúng là A. Muối amoni dễ tan trong nước. B. Muối amoni là chất điện li mạnh. C. Muối amoni kém bền với nhiệt. D. Dung dịch muối amoni có tính chất bazơ. 70. Axit nitric tinh khiết, không màu để ngoài ánh sáng lâu ngày sẽ chuyển thành A. Màu đen sẫm. B. Màu vàng. C. Màu trắng đục. D. Không chuyển màu. 71. Phản ứng nào dưới đây là phản ứng trao đổi ion trong dung dịch A. Zn + H2SO4 → ZnSO4 + H2. B. Fe(NO3)3 + 3NaOH → Fe(OH)3 + 3NaNO3. C. 2Fe(NO3)3 + 2KI → 2Fe(NO3)2 + I2 + 2KNO3. D. Zn + 4HNO3 → Zn(NO3)2 + 2NO2 + 2H2O 72. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là A.. Ca2P3 B. Ca3P2. C. Ca3(PO4)2. D. CaP2. 73. Cho kim loại Cu tác dụng với HNO3 đặc hiện tượng quan sát được là A. khí thoát ra không màu hoá nâu trong không khí, dung dịch chuyển sang màu xanh. B. khí màu nâu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh. C. khí không màu bay lên, dung dịch có màu nâu. D. khí không màu bay lên, dung dịch chuyển màu xanh. 74. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. KCl, CaCl2. B. NaNO3, H2SO4. C. FeCl3, AlCl3. D. Ca(NO3)2, HNO3. 75. Nồng độ mol của cation trong dung dịch MgCl2 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. 76. Nung hoøan toaøn 180 gam saét(II) nitrat thì thu ñöôïc bao nhieâu lít khí ôû ñieàu kieän tieâu chuaån A. 67,2. B. 44,8. C. 56,0. D. 50,4. 77. Cho dung dịch A là một hỗn hợp gồm dung dịch H2SO4 2.10 M và dung dịch HCl 6.10-4 M. Vậy pH -4 của dung dịch A là A. 1. B. 3. C. 2. D. 11. 78. Cho 1,2 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,224 lít khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là A. NO2. B. N2O. C. NO. D. N2.
  6. 79. Chất điện li mạnh khi tan trong nước là A. H2S. B. HF. C. CH3COOH. D. HClO4. 80. Khi đun nóng trong điều kiện không có không khí, photpho đỏ chuyển thành hơi, sau đó làm lạnh thì thu được photpho A. Xanh. B. vàng. C. trắng. D. nâu. 81. Các loại phân bón hóa học đều là những hóa chất có chứa A. các nguyên tố dinh dưỡng cần thiết cho cây trồng. B. nguyên tố nitơ và một số nguyên tố khác. C. nguyên tố photpho và một số nguyên tố khác. D. nguyên tố kali và một số nguyên tố khác. 82. Khí nào sau đây làm quì tím ẩm hóa xanh ? A. CO2. B. Cl2. C. SO2 D. NH3. 83. Trong công nghiệp HNO3 được điều chế từ nguồn nguyên liệu nào sau đây? A. KNO3. B. NO2. C. N2. D. NH3. 84. Phương trình ion thu gọn của phản ứng: HCl + CH3COOK → CH3COOH + KCl là A. H+ + Cl- + CH3COOK → CH3COOH + K+ + Cl-. B. H+ + CH3COO- → CH3COOH. C. K+ + Cl- → KCl. D. CH3COOK + Cl- → CH3COO- + KCl. 85. Nitơ thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với chất nào sau đây? A. Mg, H2. B. Mg, O2. C. H2, O2. D. Ca, O2. 86. Axit nitric đều phản ứng được với nhóm chất nào A. NaOH ; MgO ; NaCl. B. NaNO3 ; KOH ; Na2CO3 . C. Fe(OH)2 ; NH3 ; S. D. Fe3O4 ; NH3 ; NaCl. 87. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân KNO3 là: A. K2O, NO2 và O2. B. K, NO2, O2. C. KNO2, NO2 và O2. D. KNO2 và O2. 88. Trong dung dịch Al2(SO4)3 loãng có chứa 0,3 mol SO42-, thì trong dung dịch đó có chứa: A. 0,2 mol Al2(SO4)3. B. 0,2 mol Al3+. C. 0,3 mol Al2(SO4)3. D. 0,6 mol Al3+. 89. Nhiệt phân một lượng muối Cu(NO3)2 , sau phản ứng cân lại thấy khối lượng giảm 16,2 gam Khối lượng muối Cu(NO3)2 bị nhiệt phân là : A. 28,2 gam. B. 56,4 gam. C. 84,6 gam. D. 14,1 gam. 90. Trộn 0,02 lít dung dịch HNO3 0,05M với 0,02 lít dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu coi không có sự thay đổi về thể tích khi trộn và các axit đã cho điện li hoàn toàn thì pH của dung dịch thu được sau khi trộn là A. 1,5. B. 2,0. C. 3,0. D. 1,0. 91. Hoà tan 1,2 gam Mg trong một lượng vừa đủ dung dịch HNO3 loãng thu được 0,0125 mol một sản phẩm khí chứa N (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc), sản phẩm đó là A. NO. B. N2O. C. NH4NO3. D. N2. 92. Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được? A. NaCl (rắn, khan). C. Ca(OH)2 trong nước. B. CH3COONa trong nước. D. NaHSO4 trong nước. 93. Khoáng vật chính của photpho là A. apatit và photphorit. B. photphorit và canxit. C. apatit và canxit. D. canxit và xiđerit. 94. Phân bón nitrophotka (NPK) là hỗn hợp của A. (NH4)2HPO4 và KNO3 . B. (NH4)2HPO4 và NaNO3. C. (NH4)3PO4 và KNO3. D. NH4H2PO4 và KNO3. 95. Khí amoniac làm giấy quỳ tím khô: A. chuyển thành màu đỏ. B. chuyển thành màu xanh. C. không đổi màu. D. mất màu.
  7. 96. Khi làm thí nghiệm với HNO3 đặc , nóng thường sinh ra khí NO2 .Để hạn chế tốt nhất khí NO2 thoát ra gây ô nhiễm môi trường , người ta dùng nút ống nghiệm bằng bông tẩm dung dịch nào sau đây ? A. muối ăn. B. cồn. C. xút. D. Giấm ăn. 97. Phương trình 2H+ + S2-  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng A. ZnS + HCl  ZnCl2 + H2S. B. 15H2SO4( đặc) + 8Al  4Al2(SO4)3 +3H2S +12H2O. C. Na2S +2HCl  H2S + 2NaCl. D. BaS + H2SO4  BaSO4 + H2S. 98. Chọn ra ý không đúng trong các ý sau a) Nitơ có độ âm điện lớn hơn photpho. b) Ở điều kiện thường nitơ hoạt động hoá học yếu hơn photpho. c) Photpho đỏ hoạt động hoá học mạnh hơn phopho trắng. d) Trong các hợp chất, hoá trị của photpho có thể là 5. e) Photpho chỉ có tính oxi hoá, không có tính khử. A. a, e. B. b, c. C. b, d. D. c, e. 99. Axit nitric ñaëc, nguoäi có theå phaûn öùng ñöôïc ñoàng thôøi vôùi caùc chaát naøo sau ñaây? A. Fe, Al(OH)3, CO2, KOH. B. Al, K2CO3, CO2 , Mg(OH)2. C. Mg, HCl, NaHCO3, Al(OH)3. D. Mg, FeO, Fe(OH)2, KOH. 100. Cho phản ứng: 2NH3 + 3Cl2 6HCl + N2. Kết luận nào sau đây đúng? A. NH3 là chất khử. B. NH3 là chất oxi hoá. C. Cl2 vừa oxi hoá vừa khử. D. Cl2 là chất khử. 101. Nồng độ mol của cation trong dung dịch CaCl2 0,10M là A. 0,10M. B. 0,20M. C. 0,30M. D. 0,40M. 102. Đem nung một lượng Cu(NO3)2 sau một thời gian thì dừng lại làm nguội rồi cân thấy khối lượng giảm 1,08 gam. Khối lượng muối đã bị nhiệt phân là A. 18.8 gam. B. 0,49 gam. C. 1,88 gam. D. 0,94 gam. 103. Cho 40 ml dung dịch HNO3 0,75M vào 160 ml dung dịch chứa đồng thời Ca(OH)2 0,08M và NaOH 0,04M. Vậy pH của dung dịch thu được là A. 10. B. 11. C. 12. D. 13. 104. Cho 7,2 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 4,48 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là: A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O. 105. Chất nào sau đây không dẫn điện được? A. dung dịch C2H5OH. C. CaCl2 nóng chảy. B. NaOH nóng chảy. D. HBr hòa tan trong nước. 106. Khí nào có tính gây cười? A. N2. B. NO. C. N2O. D. NO2. 107. Phân đạm cung cấp cho cây: A. N2. B. NH4NO3. C. NH3. D. N dạng NH4+ và NO3-. 108. Hiện tượng xảy ra khi cho dung dịch phenolphtalein không màu vào bình đựng khí amoniac là A. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển sang màu hồng. B. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển sang màu xanh. C. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển màu vàng. D. dung dịch phenolphtalein không màu chuyển màu tím. 109. Chọn phát biểu đúng
  8. A. trong phân tử HNO3 nguyên tử N có hoá trị V, số oxi hoá +5. B. để làm khô khí NH3 có lẫn hơi nước ta dẫn khí qua bình đựng H2SO4 đặc. C. HNO3 tinh khiết là chất lỏng, không màu, bốc khói mạnh trong không khí ẩm. D. dung dịch HNO3 để lâu thường ngả sang màu đen là do dung dịch HNO3 có hoà tan một lượng nhỏ khí NO2. 110. Cho các ion: Fe3+, Ag+, Na+, NO3-, OH-, Cl- . Các ion nào sau đây tồn tại đồng thời trong dung dịch? A. Fe3+, Na+, NO3-, OH-. B. Na+, Fe3+, Cl-, NO3-. + + - - C. Ag , Na , NO3 , Cl . D. Fe3+, Na+, Cl-, OH-. 111. Cho P tác dụng với Ca, sản phẩm thu được là: A. Ca3P2. B. Ca2P3. C. Ca3(PO4)2. D. CaP2. 112. Axit H3PO4 và HNO3 cùng phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. NaCl, Cu, NH3. B. NaOH, NH3, CaO. C. CaO, BaSO4, NH3. D. NaOH, HCl, NaHCO3. 113. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch A. KCl, CaCl2. B. KNO3, H2S. C. FeCl2, AlCl3. D. Ca(NO3)2, HNO3. 114. Nồng độ mol của anion trong dung dịch Ba(NO3)2 0,45M là A. 0,45M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. 115. Nung nóng 132,4 gam Pb(NO3)2 thu được 110,8 gam chất rắn. Thể tích các khí thoát ra (đktc) là A. 5,6 lít. B. 11,2 lít. C. 22,4lít. D. 44,8 lít.. 116. Trộn 0,2 lít H2SO4 0,05M với 0,3 lít dung dịch KOH 0,06M. Vậy pH của dung dịch tạo thành là A. 2,7. B. 1,6. C. 1,9. D. 2,4. 117. Cho 6,048 gam một kim loại X tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, thu được 1881,6 ml khí NxOy (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc) có tỉ khối đối với H2 bằng 22. Khí NxOy và kim loại X là A. N2O và Fe. B. NO2 và Al. C. N2O và Al. D. NO và Mg. 118. Chất nào sau đây dẫn điện được ? A. dung dịch NaBr. B. NaBr rắn khan. C. Br2 lỏng. D. Hơi HBr. 119. Tính chất không thuộc về khí nitơ là A. Hóa lỏng ở nhiệt độ rất thấp (-1960C) B. bền, khó bị phân hủy thành nitơ nguyên tử C. Tan nhiều trong nước D. nhẹ hơn Oxi
  9. 122. phát biểu nào sau đây đúng: A. dung dịch HNO3 làm xanh quỳ tím và làm phenolphtalein hóa hồng. B. axit nitric được dùng để sản xuất phân đạm, thuốc nổ (TNT), thuốc nhuộm, dược phẩm. C. trong công nghiệp, để sản xuất HNO3 người ta đun hỗn hợp NaNO3 (KNO3) với H2SO4 đặc. D. điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm người ta dùng khí amoniac (NH3). 123. Phản ứng nào sau đây ng phản ứng trao đổi ion? A. MgSO4 + BaCl2  MgCl2 + BaSO4. B. HCl + AgNO3  AgCl + HNO3. C. 2NaOH + CuCl2  2NaCl + Cu(OH)2. D. Cu + 2AgNO3  Cu(NO3)2 + 2Ag. 124. Khi nhiệt phân, dãy muối nitrat nào đều cho sản phẩm là oxit kim loại, khí nitơ dioxit và khi oxi? A. Cu(NO3)2, Fe(NO3)2, Pb(NO3)2 . B. Cu(NO3)2, LiNO3, KNO3. C. Hg(NO3)2, AgNO3, KNO3. D. Zn(NO3)2, KNO3, Pb(NO3)2. 125. Dãy gồm tất cả các chất khi tác dụng với HNO3 thì HNO3 chỉ thể hiện tính oxi hoá là A. Fe, HI, P, Fe3O4, FeO. B. Fe, FeCO3, HI, Ca(OH)2, FeO. C. Ag, C, Fe2O3, Fe(OH)2, SO2. D. Cu2S, P, CuO, MgCO3, Ag. 126. Axit H3PO4 phản ứng được với tất cả các chất trong dãy nào dưới đây? A. HCl, Ba(OH)2, NH3. B. CaCO3, NH3, CuO. C. MgO, BaSO4, NH3. D. KOH, HCl, KHCO3. 127. Nồng độ mol của cation trong dung dịch CuCl2 0,5M là A. 0,5M. B. 0,90M. C. 1,35M. D. 1,00M. 128. Nung nóng hoàn toàn 27,3 g hổn hợp KNO3, Cu(NO3)2. Hổn hợp khí thoát ra được dẫn vào nước dư thấy có 1,12 l khí (ở đktc) không bị hấp thụ, khối lượng Cu(NO3)2 trong hổn hợp ban đầu là ( Cho Na = 23, Cu = 64, N = 14, O = 16) A. 18,8 gam. B. 9,4 gam. C. 8,6 gam. D. 23,5 gam. 129. Cho dung dịch X là một hỗn hợp gồm KOH 3.10-4 M và Ba(OH)2 3,5.10 -4M. Vậy pH của dung dịch X là A. 14. B. 13. C. 2. D. 11. 130. Cho 0,1 mol Zn tan hết trong dung dịch HNO3 thấy thoát ra 0,02 mol khí X là sản phẩm khử duy nhất (đktc). X là A. NO2. B. N2. C. NO. D. N2O.
  10. CHỦ ĐỀ CACBON - SILIC 01. Cacbon có mấy dạng thù hình chính ? A.3. B.2. C.4. D.5. 02.Silic có mấy dạng thù hình chính ? A.2. B.3. C.5. D.4. 03. Tính chất nào không phải của CO ? A. Là chất khí không màu. B.Là chất khí không mùi. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. D. Là chất khí nặng hơn không khí. 04. Muối nào được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit ? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. Na2CO3. 05.Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 06. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 07. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. Fe2O3, Al2O3. C. CuO, Fe2O3. D. MgO, Al2O3. 08. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. NaNO3. 09. Cho 25 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. B. 6,72. C.7,84. D. 2,24. 10. Để khử hoàn toàn 24 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6. 11. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, s ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. 12.Than nào được dùng làm chất khử trong luyện kim ? A. Than cốc. B. Than chì. C. Than muội. D. Than gỗ. 13. Silic vô định hình là chất bột màu gì ? A. Xám. B.Nâu. C. Đen. D. Xanh. 14.Tính chất nào không phải của CO2 ? A. Là chất khí không màu. B.Là chất khí không mùi. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí. 15.Muối nào được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp ? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. Na2CO3. 16.Trong các phản ứng với một số kim loại, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 17.Trong các phản ứng với O2, F2 , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 18. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. ZnO, MgO. B. FeO, Al2O3. C. ZnO, FeO. D. MgO, Al2O3. 19. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. K2SO4. B. KHCO3. C. CaCO3. D. KNO3. 20. Cho 30 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. B. 6,72. C.7,84. D. 2,24. 21.Để khử hoàn toàn 16 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6.
  11. 22.Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 10,0. B. 17,73. C. 5,0. D. 20,0. 23.Than nào được dùng chế tạo thuốc nổ đen, thuốc pháo ? A. Than cốc. B. Than chì. C. Than muội. D. Than gỗ. 24.Silic tinh thể là chất màu gì ? A. Xám. B.Nâu. C. Đen. D. Xanh. 25.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí màu nâu. B.Là chất khí mùi hắc. C. Là chất khí rất tan vô hạn trong nước. D. Là chất khí nặng hơn không khí. 26.Muối nào được dùng trong công nghiệp thủy tinh, đồ gốm, bột giặt... ? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. Na2CO3. 27.Trong các phản ứng với một số chất như O2, HNO3, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 28.Trong các phản ứng với Mg , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 29.Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. FeO, Al2O3. C. CuO, FeO. D. MgO, Al2O3. 30. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. K2SO4. B. NH4HCO3. C. MgCO3. D. NaNO3. 31.Cho 35 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. B. 6,72. C.7,84. D. 2,24. 32. Để khử hoàn toàn 14,4 gam FeO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6. 33. Hấp thụ hoàn toàn 8,96 lít khí CO2 đktc vào 1000 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, s ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 10,0. B. 9,85. C. 19,7. D. 20,0. 34. Than nào được dùng làm điện cực ? A. Than cốc. B. Than chì. C. Than muội. D. Than gỗ. 35.Silic tinh thể có nhiệt độ nóng chảy ở ? A. 14200C. B.15200C. C. 16200C. D.17200C. 36.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí màu nâu. B.Là chất khí mùi hắc. C. Là chất khí rất tan vô hạn trong nước. D. Là chất khí không màu. 37.Thành phần chính của đá vôi là muối nào ? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. Na2CO3. 38.Trong các phản ứng với một số chất như CO2, H2SO4, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 39.Trong các phản ứng với Na , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 40.Khí CO không khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. FeO, Al2O3. C. CuO, FeO. D. MgO, Al2O3. 41.Muối nào sau đây không tan trong nước ? A. K2SO4. B. NH4HCO3. C. MgCO3. D. NaNO3. 42.Cho 40 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. B. 6,72. C.8,96. D. 2,24. 43.Để khử hoàn toàn 21,6 gam FeO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6.
  12. 44. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 đktc vào 250 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, s ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 5,0. B. 9,85. C. 4,925. D. 19,7. 45. Các số oxi hóa của cacbon là ? A. - 4,0,+2, +4. B. - 4,0,+2,+4, +5. C. - 4,0,+4, +6. D. - 4,0,+2, +4,+3. 46.Các số oxi hóa của Silic là ? A. - 4,0,+2, +4. B. - 4,0,+2,+4, +5. C. - 4,0,+4, +6. D. - 4,0,+2, +4,+3. 47.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí màu nâu. B.Là chất khí mùi hắc. C. Là chất khí ít tan trong nước. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí. 48.Khí nào được dùng để dập tắt các đám cháy ? A. CO2. B. CO. C. O2. D. H2. 49.Trong các phản ứng với một số chất như H2SO4,Al, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Tính khử, tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 50.Trong các phản ứng với O2, Na, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Tính khử, tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 51.Khí CO dư đi qua hỗn hợp: CuO, MgO,Fe2O3. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp nào sau đây ? A. Cu,Fe, MgO. B. Cu, Fe2O3, MgO. C. CuO, Fe,MgO. D. Mg, Fe,Cu. 52.Muối nào sau đây bị nhiệt phân bởi nhiệt ? A. K2SO4. B. Na2CO3. C. MgCO3. D. NaCl. 53.Cho 45 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 8,96. B. 6,72. C.10,08. D. 2,24. 54.Để khử hoàn toàn 28 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6. 55.Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí CO2 đktc vào 375 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, sinh m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 5,0. B. 9,85. C. 7,3875. D. 19,7. 56.Nước đá khô là chất nào sau đây ? A. CO. B.CO2. C. N2. D. NO. 57.Silicagen là chất nào sau đây ? A. H2SiO3. B. SiO2. C.SiF4. D. Na2SiO3. 58.Tính chất nào là của CO2 ? A. Là chất khí không màu. B.Là chất khí mùi hắc. C. Là chất khí tan vô hạn trong nước. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí. 59.Khí nào sau đây là khí độc ? A. N2. B. CO. C. O2. D. H2. 60.Trong các phản ứng với một số chất như HNO3 ,Ca , đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Tính khử, tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 61.Trong các phản ứng với F2, K, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Tính khử, tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 62.Khí CO dư đi qua hỗn hợp: CuO, Al2O3 ,FeO. Phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được hỗn hợp nào sau đây ? A. Cu,Fe, Al2O3. B. Cu, FeO, Al2O3. C. CuO, Fe,Al. D. Al, Fe,Cu. 63.Muối nào sau đây bị nhiệt phân bởi nhiệt ? A. Na2SO4. B. K2CO3. C. CaCO3. D. KCl. 64.Cho 50 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 8,96. B. 6,72. C.11,2. D. 2,24. 65. Để khử hoàn toàn 56 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.11,2. C. 15,68. D. 10,08.
  13. 66. Hấp thụ hoàn toàn 6,72 lít khí CO2 đktc vào 750 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, s ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 5,0. B. 9,85. C. 14,775. D. 19,7. 67. Cacbon có mấy dạng thù hình chính ? A.3. B.2. C.4. D.5. 68.Silic có mấy dạng thù hình chính ? A.2. B.3. C.5. D.4. 69. Tính chất nào không phải của CO ? A. Là chất khí không màu. B.Là chất khí không mùi. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. D. Là chất khí nặng hơn không khí. 70. Muối nào được dùng làm thuốc giảm đau dạ dày do thừa axit ? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. Na2CO3. 71.Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 72. Trong các phản ứng oxi hóa - khử, đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 73. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. CuO, MgO. B. Fe2O3, Al2O3. C. CuO, Fe2O3. D. MgO, Al2O3. 74. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. Na2SO4. B. NaHCO3. C. CaCO3. D. NaNO3. 75. Cho 25 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. B. 6,72. C.7,84. D. 2,24. 76. Để khử hoàn toàn 24 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6. 77. Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M, s ra m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 19,70. B. 17,73. C. 9,85. D. 11,82. 78.Than nào được dùng làm chất khử trong luyện kim ? A. Than cốc. B. Than chì. C. Than muội. D. Than gỗ. 79. Silic vô định hình là chất bột màu gì ? A. Xám. B.Nâu. C. Đen. D. Xanh. 80.Tính chất nào không phải của CO2 ? A. Là chất khí không màu. B.Là chất khí không mùi. C. Là chất khí rất ít tan trong nước. D. Là chất khí nhẹ hơn không khí. 81.Muối nào được dùng làm chất độn trong một số ngành công nghiệp ? A. CaCO3. B. NaHCO3. C. BaCO3. D. Na2CO3. 82.Trong các phản ứng với một số kim loại, đơn chất cacbon thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 83.Trong các phản ứng với O2, F2 , đơn chất Silic thể hiện tính chất gì ? A. Chỉ có tính khử. B. Chỉ có tính oxi hóa. C. Vừa có tính khử, vừa có tính oxi hóa. D. Không phản ứng với bất kỳ chất nào. 84. Khí CO khử hoàn toàn được hỗn hợp nào sau đây ? A. ZnO, MgO. B. FeO, Al2O3. C. ZnO, FeO. D. MgO, Al2O3. 85. Muối nào sau đây có tính lưỡng tính ? A. K2SO4. B. KHCO3. C. CaCO3. D. KNO3. 86. Cho 30 gam muối CaCO3 vào dung dịch HCl dư. Sau phản ứng thu được V lít khí CO2 đktc. Tính giá trị của V ? A. 5,6. B. 6,72. C.7,84. D. 2,24. 87.Để khử hoàn toàn 16 gam CuO, cần dùng tối thiểu bao nhiêu lít khí CO đktc ? A. 4,48. B.6,72. C. 7,84. D. 5,6.
  14. 88.Hấp thụ hoàn toàn 4,48 lít khí CO2 đktc vào 500 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,2M, sinh m gam kết tủa. Giá trị của m là ? A. 10,0. B. 17,73. C. 5,0. D. 20,0. 89. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít CO2 (đktc) vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,075 mol Ca(OH)2. Sản phẩm được sau phản ứng gồm: A. Chỉ có CaCO3 B. Chỉ có Ca(HCO3)2 C. CaCO3 và Ca(HCO3)2 D. Ca(HCO3)2 và CO2 90. Hấp thu hết CO2 vào dung dịch NaOH được dung dịch A. Biết rằng: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch A thì phải mất 50ml dd HCl 1M mới thấy bắt đầu có khí thoát ra. Mặt kh cho dd Ba(OH)2 dư vào dung dịch A được 7,88 gam kết tủa. Dung dịch A chứa? A. Na2CO3 B. NaHCO3 C. NaOH và Na2CO3 D. NaHCO3, Na2CO3 91. Dẫn 5,6 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 200ml dung dịch NaOH nồng độ a M; dung dịch thu được có khả năng dụng tối đa 100 ml dung dịch KOH 1M. Giá trị của a là? A. 0,75 B. 1,5 C. 2 D. 2,5 92. (Đạ ọc ố A năm 2007). Hấp thụ hoàn toàn 2,688 lít CO2 (đktc) vào 2,5 lít dung dịch Ba(OH)2 nồng đ mol/l, thu được 15,76 gam kết tủa. Gía trị của a là? A. 0,032 B. 0,048 C. 0,06 D. 0,04 93. Hấp thụ toàn bộ 0,896 lít CO2 vào 3 lít dd Ca(OH)2 0,01M được? A. 1g kết tủa B. 2g kết tủa C. 3g kết tủa D. 4g kết tủa 94. Hấp thụ 0,224lít CO2 (đktc) vào 2 lít Ca(OH)2 0,01M ta thu được m gam kết tủa. Gía trị của m là? A. 1g B. 1,5g C. 2g D. 2,5g 95. Nung 13,4 gam 2 muối cacbonat của 2 kim loại hóa trị II, được 6,8 gam rắn và khí X. khí X sinh ra cho hấp vào 75 ml dung dịch NaOH 1M, khối lượng muối khan sau phản ứng là? A. 5,8gam B. 6,5gam C. 4,2gam D. 6,3gam 96. Thổi CO2 vào dd chứa 0,02 mol Ba(OH)2. Giá trị khối lượng kết tủa biến thiên trong khoảng nào khi CO2 b thiên trong khoảng từ 0,005 mol đến 0,024 mol? A. 0 gam đến 3,94g B. 0,985 gam đến 3,94g C. 0 gam đến 0,985g D. 0,985 gam đến 3,152g 97. Sôc 2,24 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 19,7g B. 14,775g C. 23,64g D. 16,745g 98. Sôc 4,48 lÝt (®ktc) CO2 vµo 100ml hçn hîp dung dÞch gåm KOH 1M vµ Ba(OH)2 0,75M. Sau khi khÝ bÞ hÊp hoµn toµn thÊy t¹o m g kÕt tña. TÝnh m A. 23,64g B. 14,775g C. 9,85g D. 16,745g 99. HÊp thô 3,36 lÝt SO2 (®ktc) vµo 0,5 lÝt hçn hîp gåm NaOH 0,2M vµ KOH 0,2M. C« c¹n dung dÞch sau ph¶n ø thu ®-îc khèi l-îng muèi khan lµ A. 9,5gam B. 13,5g C. 12,6g D. 18,3g 100. Cho 6,72 lit khí CO2 (đktc) vào 380 ml dd NaOH 1M, thu được dd A. Cho 100 ml dd Ba(OH)2 1M vào dd được m gam kết tủa. Gía trị m bằng: A. 19,7g B. 15,76g C. 59,1g D.55,16g 101. Hấp thụ hết 0,672 lít CO2 (đktc) vào bình chứa 2 lít dung dịch Ca(OH)2 0,01M. Thêm tiếp 0,4gam NaOH v bình này. Khối lượng kết tủa thu được sau phản ứng là? A. 1,5g B. 2g C. 2,5g D. 3g 102. Cho 0,012 mol CO2 hấp thụ bởi 200 ml NaOH 0,1M và Ca(OH)2 0,01M.Khối lượng muối được là?
  15. A. 1,26gam B. 2gam C. 3,06gam D. 4,96gam 103. HÊp thô 4,48 lÝt CO2 (®ktc) vµo 0,5 lÝt NaOH 0,4M vµ KOH 0,2M. Sau ph¶n øng ®-îc dd X. LÊy 1/2 X dông víi Ba(OH)2 d-, t¹o m gam kÕt tña. m vµ tæng khèi l-îng muèi khan sau c« c¹n X lÇn l-ît lµ A. 19,7g và 20,6g B. 19,7gvà 13,6g C. 39,4g và 20,6g D. 1,97g và 2,06g 104. Hấp thụ toàn bộ 0,3 mol CO2 vào dung dịch chứa 0,25 mol Ca(OH)2. khối lượng dung dịch sau phản ứng tă hay giảm bao nhiêu gam? A. Tăng 13,2gam B. Tăng 20gam C. Giảm 16,8gam D Giảm 6,8gam 105. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,11 mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại giảm bao nhiêu? A. 1,84 gam B. 3,68 gam C. 2,44 gam D. 0,92 gam 106. Cho 0,14 mol CO2 hấp thụ hết vào dung dịch chứa 0,08mol Ca(OH)2. Ta nhận thấy khối lượng CaCO3 tạo ra n hơn khối lượng CO2 đã dùng nên khối lượng dung dịch còn lại tăng là bao nhiêu? A. 2,08 gam B. 1,04 gam C. 4,16 gam D. 6,48 gam 107. V lít khí CO2 (đktc) vào 1,5 lít Ba(OH)2 0,1M được 19,7 gam kết tủa. Gía trị lớn nhất của V là? A. 1,12 B. 2,24 C. 4,48 D. 6,72 108. Dẫn 8,96 lit CO2 (đktc) vào V lit dd Ca(OH)2 1M, thu được 40g kết tủa.Gía trị V là: A.0,2 đến 0,38 B. 0,4 C. < 0,4 D. >= 0,4 109. Thổi V ml (đktc) CO2 vào 300 ml dd Ca(OH)2 0,02M, thu được 0,2g kết tủa.Gía trị V là: A. 44.8 hoặc 89,6 B.44,8 hoặc 224 C. 224 D. 44,8 110. Thổi V lit (đktc) CO2 vào 100 ml dd Ca(OH)2 1M, thu được 6g kết tủa. Lọc bỏ kết tủa lấy dd đun nóng lại có tủa nữa. Gía trị V là: A.3,136 B. 1,344 C. 1,344 hoặc 3,136 D. 3,36 hoặc 1,12 111. Dẫn V lít CO2 (đkc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,5 M. Sau phản ứng được 10g kết tủa. V bằng: A. 2,24 lít B. 3,36 lít C. 4,48 lít D. Cả A, C đều đúng ---------- HẾT ----------
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
4=>1