intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên

Chia sẻ: _ _ | Ngày: | Loại File: DOC | Số trang:3

3
lượt xem
1
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

“Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên” sẽ là người bạn đồng hành trong quá trình ôn thi của các bạn học sinh, giúp bạn không chỉ ôn lại bài mà còn rèn luyện kỹ năng giải đề một cách nhuần nhuyễn. Chúc các bạn đạt kết quả thật tốt trong kỳ kiểm tra!

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2022-2023 - Trường THPT Nậm Pồ, Điện Biên

  1. SỞ GD&ĐT ĐIỆN BIÊN ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG THPT NẬM PỒ MÔN: HOÁ HỌC - LỚP: 11 ĐỀ THI CHÍNH CHỨC Thời gian làm bài: 45 phút (Đề thi gồm 03 trang) (Không kể thời gian phát đề) Họ và tên:.......................................................Lớp:……………….. Mã đề 001 PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 7,0 điểm ) LỰA CHỌN ĐÁP ÁN ĐÚNG NHẤT Câu 1: Thực hiện thí nghiệm như sau: Bước 1: Cho vào 2 ống nghiệm 2-3 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2-3 giọt dung dịch NaOH 10% lắc nhẹ. Bước 2: Thêm tiếp 2-3 giọt glixerol vào ống nghiệm thứ 1; thêm 2-3 giọt etanol vào ống nghiệm thứ 2. Bước 3: Lắc nhẹ cả 2 ống nghiệm. Cho các phát biểu sau: (1) Ở bước 1, có thể thay thế NaOH bằng KOH (2) Ở bước 2, ống nghiệm 1 kết tủa tan ra tạo thành dung dịch xanh lam; ống nghiệm 2 không có hiện tượng. (3) Ở bước 1, thu được kết tủa màu trắng. (4) Nếu không lắc nhẹ ở bước 3 thì phản ứng không xảy ra. Các phát biểu đúng là A. 1. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 2: Cho 12 g C3H7OH tác dụng với Na vừa đủ thấy có V (lít) khí thoát ra (ở đktc). Giá trị của V là bao nhiêu? A. 3,36. B. 2,24. C. 6,72. D. 4,48. Câu 3: Tính chất hóa học đặc trưng của anken là dễ tham gia A. phản ứng thủy phân. B. phản ứng thế. C. phản ứng trùng ngưng. D. phản ứng cộng. Câu 4: Ancol etylic (C2H5OH) tác dụng với Na, thu được hiđro và chất nào sau đây? A. C2H5OH. B. CH3OH. C. C2H5ONa. D. CH3ONa. Câu 5: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. Etanol. B. Etanal. C. Etan. D. Axit axetic. Câu 6: Benzen tác dụng với Br2 theo tỷ lệ mol 1 : 1 (có mặt bột Fe), thu được sẩn phẩm hữu cơ là A. C6H6Br4 B. C6H6Br2 C. C6H6Br6 D. C6H5Br Câu 7: Công thức phân tử của glixerol là? A. C2H5OH. B. C3H7OH. C. C3H5(OH)3. D. C2H4(OH)2. Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng? A. Phenol tác dụng với NaOH tạo khí H2. B. Phenol tác dụng với NaHCO3 tạo khí CO2. C. Giữa nhóm -OH và vòng benzen trong phân tử phenol có ảnh hưởng qua lại lẫn nhau. D. Dung dịch phenol làm quì tím chuyển sang màu hồng. Câu 9: Khi đun nóng, toluen không tác dụng được với chất nào sau đây? A. NaOH. B. Br2 (xúc tác). C. KMnO4. D. H2 (xúc tác). Câu 10: Chất nào sau đây là anđehit? A. propanol. B. metanal. Trang 1/3 - Mã đề 001
  2. C. axit propanoic. D. phenol. Câu 11: Chất nào sau đây phản ứng được với NaOH? A. Propan. B. Etan. C. Phenol. D. Ancol etylic. Câu 12: Để sơ cứu cho người bị bỏng phenol người ta sử dụng hóa chất nào sau đây? A. NaCl. B. H2SO4. C. NaOH đậm đặc. D. Glixerol. Câu 13: Cho 0,5 ml dung dịch chất X vào ống nghiệm, sau đó nhỏ tiếp từng giọt nước brom, đồng thời lắc nhẹ ống nghiệm, thấy có kết tủa trắng xuất hiện. Chất X là A. Phenol. B. Benzen. C. Etanol. D. axit axetic. Câu 14: Tên thay thế của C2H5OH là A. phenol. B. propanol. C. metanol. D. etanol. Câu 15: Để nhận biết anđehit fomic ta dùng thuốc thử A. Cu(OH)2. B. KMnO4. C. Br2. D. AgNO3/NH3. Câu 16: Số đồng phân hiđrocacbon thơm ứng với công thức C8H10 là A. 4. B. 3. C. 5. D. 2. Câu 17: Tên thay thế của CH3-CH(CH3)-CH2-CHO là A. 2-metylbutan-4-al. B. pentanal. C. 3-metylbutanal. D. isopentanal. Câu 18: Số liên kết đôi C=C trong phân tử buta-1,3-đien là A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 19: Tên thay thế của axit cacboxylic có công thức cấu tạo: CH3CH2CH2COOH là A. axit butiric. B. axit butanoic. C. Axit propanoic. D. Axit propionic. Câu 20: Công thức chung của axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở là A. CnH2n+2O2 (n≥1). B. CnH2n-1O2 (n≥1). C. CnH2nO2 (n≥1). D. CnH2n+1O2 (n≥1). Câu 21: Số nguyên tử cacbon trong phân tử propan là A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 22: Trong các chất cho dưới đây, chất nào không phải là anđehit? A. H–CH=O. B. CH3–CO–CH3. C. CH3–CH=O. D. O=CH–CH=O. Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol metan (CH4) thu được m gam H2O. Giá trị của m là A. 2,4 gam. B. 3,6 gam. C. 2,7 gam D. 1,8 gam. Câu 24: Công thức cấu tạo đúng của 2-metylbutan-1-ol là: A. (CH3)3C-CH2-CH2-OH. B. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH. C. CH3-CH(CH3)-CH(CH3)-CH2-OH. D. CH3-CH2-C(CH3)-CH2-OH. Câu 25: Toluen tác dụng với Br2 ( t ) theo tỉ lệ mol 1:1, thu được chất hữu cơ X. Tên gọi của 0 X là. A. p-bromtoluen. B. benzylbromua. C. m-bromtoluen D. o-bromtoluen. Câu 26: Anđehit là hợp chất có chứa nhóm chức: A. (-NH2). B. (-CHO). C. (-COOH). D. (-OH). Câu 27: Sục a mol khí C2H2 vào dung dịch AgNO3/NH3, thu được 24 gam kết tủa vàng. Giá trị của a là A. 0,4. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,3. Câu 28: Công thức phân tử của benzen là A. C6H6. B. C7H8. C. C5H8. D. CH4. PHẦN II: TỰ LUẬN (3,0 điểm) Câu 29(1 điểm): Hoàn thành các phương trình hóa học sau Trang 2/3 - Mã đề 001
  3. a) C6H5OH + NaOH b) C2H2 + O2(dư) c) CH2=CH2 + HCl d) CH3COOH + CH3OH Câu 30 (1,5 điểm): Cho 28,0 gam hỗn hợp X gồm phenol và etanol tác dụng với natri dư thu được 4,48 lít khí hiđro (đktc). a) Viết phương trình phản ứng xảy ra. b) Tính khối lượng và thành phần phần trăm khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp X. Câu 31 (0,5 điểm): Hãy giải thích các hiện tượng sau. a) Tại sao rượu giả có thể gây chết người? b) Vì sao cồn có khả năng sát khuẩn? Cho nguyên tử khối của các nguyên tố: H =1; C = 12; N=14; O =16; Na =23; Ag =108 ------ HẾT ------ Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm. Trang 3/3 - Mã đề 001
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
122=>2