Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
lượt xem 2
download
Xin giới thiệu đến các bạn học sinh tài liệu Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền để ôn tập, nắm vững kiến thức đã học để chuẩn bị cho kì thi sắp tới đạt kết quả cao. Chúc các em thi tốt!
Bình luận(0) Đăng nhập để gửi bình luận!
Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 2 môn Hóa học lớp 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Ngô Quyền
- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HÓA HỌC 11 TỔ HÓA HỌC HỌC KỲ 2 – NĂM HỌC 2019 – 2020 CHUYÊN ĐỀ 1: HIDROCACBON KHÔNG NO A. TRẮC NGHIỆM 1. Hợp chất C5H10 mạch hở có bao nhiêu đồng phân cấu tạo? A. 4. B. 5. C. 6. D. 10. 2. Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. 3. Cho các chất sau: 2metylbut1en (1); 3,3đimetylbut1en (2); 3metylpent1en (3); 3metylpent2en (4); Những chất nào là đồng phân của nhau? A. (3) và (4). B. (1),(2) và (3). C. (1) và (2). D. (2),(3) và (4). 4. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cistrans)? CH3CH = CH2 (I); CH3CH = CHCl (II); CH3CH = C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5(IV); C2H5– C(CH3)=CCl–CH3(V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (II), III, (IV), (V). D. (III), (IV). 5. Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2 CH=CH2; CH2=CHCH=CHCH2CH3; (CH3)2C=CHCH2; CH2=CHCH2CH=CH2; CH3CH2CH = CHCH2CH3; (CH3)2C = CHCH2CH3; CH3CH2C(CH3) = C(C2H5)CH(CH3)2; CH3CH=CHCH3. Số chất có đồng phân hình học là A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. 6. Khi cho but1en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3 CH2 CHBrCH2Br C. CH3 CH2 CHBrCH3 B. CH2BrCH2 CH2 CH2Br D. CH3 CH2 CH2 CH2Br 7. Số cặp đồng phân anken ở thể khí (đkt) thoả mãn điều kiện: Khi hiđrat hoá tạo thành hỗn hợp gồm ba ancol là :A. 6. B. 7. C. 5. D. 8. 8. Có hai ống nghiệm, mỗi ống chứa 1 ml dung dịch brom trong nước có màu vàng nhạt. Thêm vào ống thứ nhất 1 ml hexan và ống thứ hai 1 ml hex1en. Lắc đều cả hai ống nghiệm, sau đó để yên hai ống nghiệm trong vài phút. Hiện tượng quan sát được là: A. Có sự tách lớp các chất lỏng ở cả hai ống nghiệm. B. Màu vàng nhạt vẫn không đổi ở ống nghiệm thứ nhất C. Ở ống nghiệm thứ hai cả hai lớp chất lỏng đều không màu. D. A, B, C đều đúng. 9. Trùng hợp eten, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (CH2=CH2)n . B. (CH2CH2)n . C. (CH=CH)n. D. (CH3CH3)n . 10. 2,8 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8g Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên làA. etilen. B. but 2en. C. hex 2en. D. 2,3dimetylbut2en. 11. Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but1en và but2en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là:A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 48g. 12. Một hỗn hợp X có thể tích 11,2 lít (đktc), X gồm 2 anken đồng đẳng kế tiếp nhau. Khi cho X qua nước Br2 dư thấy khối lượng bình Br2 tăng 15,4g. Xác định CTPT và số mol mỗi anken trong hỗn hợp X. A. 0,2 mol C2H4 và 0,3 mol C3H6 B. 0,2 mol C3H6 và 0,2 mol C4H8 C. 0,4 mol C2H4 và 0,1 mol C3H6 D. 0,3 mol C2H4 và 0,2 mol C3H6 13. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp gồm CH4, C4H10 và C2H4 thu được 0,14 mol CO2 và 0,23mol H2O. Số mol của ankan và anken trong hỗn hợp lần lượt là A. 0,09 và 0,01. B. 0,01 và 0,09. C. 0,08 và 0,02. D. 0,02 và 0,08. 14. C5H8 có bao nhiêu đồng phân ankađien liên hợp ? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. 15. Công thức phân tử của buta1,3đien (đivinyl) và isopren (2metylbuta1,3đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. 16. Hiđro hoá hoàn toàn ankađien X thu được 2metylpentan. Hãy cho biết X có bao nhiêu công thức cấu tạo? A. 4 B. 5 C. 3 D. 6
- 17. Một hỗn hợp X gồm etan, propen và butađien. Tỷ khối của hỗn hợp X đối với H 2 là 20. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol hỗn hợp X sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào dung dịch vôi trong dư. Tính khối lượng kết tủa thu được? A. 45,0 gam B. 37,5 gam C. 40,5 gam D. 42,5 gam 2H 2 18. Người ta điều chế poliisopren theo sơ đồ sau: isopentan isopren poliisopren. Tính khối lượng isopentan cần lấy để có thể điều chế được 68 gam poliisopren. Biết hiệu suất của quá trình đạt 72%. A. 90 gam B. 120 gam C. 110 gam D. 100 gam 19. Cho các chất sau: axetilen (1) ; propin (2); but1in (3) ; but2in (4); but1en3in (5) ; buta1,3điin (6). Hãy cho biết có bao nhiêu chất khi cho tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 tạo kết tủa? A. 3 B. 5 C. 6 D. 4 20. Để làm sạch etilen có lẫn axetilen ta cho hỗn hợp đi qua dd nào sau đây ? A. dd brom dư. B. dd KMnO4 dư. C. dd AgNO3 /NH3 dư. D. các cách trên đều đúng. 21. Cho V lít ankin X tác dụng với AgNO 3 thì thu được 23,52 gam kết tủa. Mặt khác, đốt cháy V lít X thì thu được 10,752 lít CO2 (đktc). Vậy công thức của ankin X là: A. C4H6 B. C2H2 C. C5H8 D. C3H4 22. Chất nào trong 4 chất dưới đây có thể tham gia cả 4 phản ứng: Phản ứng cháy trong oxi, phản ứng cộng brom, phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, to), phản ứng thế với dd AgNO3 /NH3 A. etan. B. etilen. C. axetilen. D. but2in. 23. Câu nào sau đây sai ? A. Ankin có số đồng phân ít hơn anken tương ứng. B. Ankin tương tự anken đều có đồng phân hình học. C. Hai ankin đầu dãy không có đồng phân. D. Butin có 2 đồng phân vị trí nhóm chức. 24. Cho sơ đồ phản ứng sau: CH3C≡CH + AgNO3/ NH3 X + NH4NO3 X có công thức cấu tạo là? A. CH3CAg≡CAg. B. CH3C≡CAg. C. AgCH2C≡CAg. D. A, B, C đều có thể đúng. 25. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ankin có tỷ lệ mol 1 : 1 thì thu được 15,68 lít CO2 (đktc) và 9,0 gam H2O. Vậy công thức phân tử của 2 ankin là: A. C4H6 và C5H8 B. C2H2 và C3H4 C. C3H4 và C5H8 D. C3H4 và C4H6 26. Đem đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X gồm 2 ankin kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng sau đó cho toàn bộ sản phẩm cháy vào 2,0 lít dung dịch Ca(OH)2 0,15M thu được kết tủa và khối lượng dung dịch không thay đổi. Vậy công thức của 2 ankin là: A. C2H2 và C3H4 B. C4H6 và C5H8 C. C3H4 và C4H6 D. C2H2 và C4H6 27. Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm axetilen và ankin X có tỷ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch chứa AgNO3 dư trong NH3 thu được 19,35 gam kết tủa. Vậy công thức của ankin X là: A. CH3CH2CH2C≡CH B. CH3CH2C≡CH C. CH3C≡CCH3 D. CH3C≡CH 28. Những hợp chất nào sau đây không làm mất màu dung dịch Brom? A. C4H8 B. C4H4 C. C4H6 D. C4H10 29. 1,5 mol ANKIN có thể cộng nhiều nhất bao nhiêu mol BROM? A. 3 mol B. 2 mol C. 4 mol D. 1 mol 30. Từ một số hợp chất không no thông qua loại phản ứng gì để điều chế nhựa PVC, PE, PP…? A. Cộng B. oxi hóa C. Thế D. Trùng hợp B. TỰ LUẬN Câu 1: Viết CTCT các chất có tên gọi sau: a. Butilen, 2metylbut2en, pent1en, 2,3đimetylpent2en. b. Propilen, hex1,2dien, etilen, 2metylpent1en, isobutilen. c. Metyl axetilen, etyl metyl axetilen, đimetyl axetilen, 3metylbut1in, pent1in. d. Hex2in, axetilen, 3,4đimetylpent1in. Câu 2: Gọi tên các chất sau theo danh pháp thay thế a. CH2=CHCH2CH3, CH2=C(CH3)CH2CH3, CH3C(CH3)=C(CH3)CH=CH2.
- b. CH3CH=CHCH(CH3)CH2CH3, CH2=CHCH3, CH2=CH2. c. CH≡CHCH2CH3, CH≡CCH(CH3)CH3, CH3C(CH3)=C(CH3)CH2CH3. d. CH3C≡CCH(CH3)CH2CH3, CH≡CHCH3, CH≡CH. Câu 3: Nêu hiện tượng và viết phương trình phản ứng minh họa các thí nghiệm sau (các chất viết dạng cấu tạo thu gọn): a) Dẫn Propin vào ống nghiệm đựng dung dịch AgNO3/NH3. b) Dẫn but1en vào ống nghiệm đựng dung dịch brom. Câu 4: Hỗn hợp X gồm một ankan và một ankin. Cho hỗn hợp X qua dung dịch Br 2 dư thấy thể tích hỗn hợp giảm đi một nửa. Tính thể tích O2 (đktc) cần dùng để đốt cháy hết 3,5 gam hỗn hợp X? Câu 5: Hỗn hợp X gồm ankan, anken và ankađien. Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X thì thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ mol 1 : 1. Hãy cho biết 0,2 mol hỗn hợp X có thể làm mất màu dung dịch chứa tối đa bao nhiêu gam dung dịch brom 16%? CHUYÊN ĐỀ 2: HIĐROCACBON THƠM I. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên các đồng phân hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C 8H10; C9H12. Bài 2: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho isopropylbenzen lần lượt tác dụng với các chất sau: a, Br2/ánh sáng b, Br2/Fe c, H2/Ni, t0 d, dung dịch KMnO4, to. Bài 3: Viết phương trình hoá học (nếu có) khi cho stiren lần lượt tác dụng với các chất sau: dung dịch brom, dung dịch KMnO4 loãng, đậm đặc đun nóng, H2(xúc tác Pb ở 250C), đồng trùng hợp với butađien. Bài 4: Từ axetilen viết phuơng trình hoá học điều chế stiren. Bài 5: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng : stiren, phenylaxetilen, toluen, bezen. II. PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu 1: Cho 2 hợp chât C ́ 6H6 và C6H5CH3. Chất nào bị oxi hoá bởi KMnO4? A. Cả hai chất đều không bị oxi hóa B. Chỉ có tuluen C. Chỉ có C6H6 D. Cả hai chất đều bị oxi hóa. Câu 2: Khi cho 1mol stiren phan ̉ ưng v ́ ơi H ́ ̣ ́ 2 co bôt Ni lam xuc tac, đun nong. Sô mol H ̀ ́ ́ ́ ́ ̉ 2 tham gia phan ưng tôi đa la: ́ ́ ̀ A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 3: Dãy các chất nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Aren, phenol, stiren, anken, ankađien, ankin B. Xicloankan, stiren, anken, ankađien, ankin C. Xiclopropan, phenol, stiren, anken, ankađien, ankin D. Ancol, xicloankan, aren, ankan Câu 4: Muốn điều chế 23,55 gam brombenzen, hiệu suất phản ứng là 80% thì khối lượng benzen cần dùng là: A. 9,36 gam B. 11,7 gam C. 15,6 gam D. 14,625 gam Câu 5: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C8H10O vừa tác dụng với Na vừa tác dụng với NaOH là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 6: Số đồng phân thơm tương ứng CTPT C 8H10O tác dụng được với Na nhưng không tác dụng được với NaOH là: A. 6 B. 5 C. 3 D. 4 Câu 7: Trong phân tử benzen : A. chỉ 6 nguyên tử C nằm cùng trên một mặt phẳng. B. chỉ 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng. C. cả 6 nguyên tử C và 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng. D. 6 nguyên tử C nằm trên một mặt phẳng, còn 6 nguyên tử H cùng nằm trên một mặt phẳng khác. Câu 8: Có bao nhiêu aren có công thức phân tử C8H10 ?
- A. 1 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 9: Thuốc thử để nhận biết 3 mẫu hoá chất benzen, toluen và stiren là: A. dung dịch Na2CO3 B. dung dịch HNO3/H2SO4 C. dung dịch KMnO4 D. dung dịch Br2 Câu 10: Khi vòng benzen đã có sẵn nhóm ankyl phản ứng thế vào vòng sẽ…(1)…và ưu tiên xảy ra ở vị trí …(2)…. Từ thích hợp còn thiếu ở câu trên là: A. (1): dễ dàng hơn, (2): ortho và para. B. (1): dễ dàng hơn, (2): meta. C. (1): khó khăn hơn, (2): ortho và para. D. (1): dễ dàng hơn, (2): meta. Câu 11: Cho các chất: C6H5CH3 (1); pCH3C6H4C2H5 (2); C6H5C2H3 (3); oCH3C6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất là đồng đẳng của benzen là: A. (1); (2) và (3). B. (2); (3) và (4). C. (1); (3) và (4). D. (1); (2) và (4). Câu 12: Khi cho toluen tác dụng với Cl2 (theo tỉ lệ mol 1:1) trong điêu kiên chiêu sang, thi thu đ ̀ ̣ ́ ́ ̀ ược sản phẩm thế là A. C6H5CH2Cl. B. oClC6H4CH3. C. pClC6H4CH3. D. oClC6H4CH3 và pClC6H4CH3. Câu 13: Gốc C6H5CH2 và gốc C6H5 có tên gọi là: A. phenyl và benzyl. B. vinyl và anlyl. C. anlyl và Vinyl. D. benzyl và phenyl. Câu 14: Cao su buna – S được điều chế từ: A. Butan va Stiren ̀ B. Buten va stiren ̀ C. Butin va Stiren ̀ D. But1,3đien va stiren ̀ as Câu 15: Sản phẩm của phản ứng C6 H 6 +Cl 2 ......... A. Clobenzen B. Hexacloxiclohexan C. 1,2 điclo benzen. D. 1,3 điclo benzen Câu 16: Kết luận nào đúng với stiren (C6H5CH=CH2) A. Stiren là đồng đẳng của benzen B. Stiren là hidrocacbon thơm C. Stiren là đồng đẳng của etilen D. Stiren là hidrocacbon không no Câu 17: X là đồng đẳng của benzen có công thức thực nghiệm là (C3H4)n. X có công thức phân tử là A. C15H20 B. C6H8 C. C9H12 D. C12H6 Câu 18: Điều chế benzen bằng cách trime hoa hoàn toàn 5,6 lit C ́ 2H2 (đkc) thì lượng benzen thu được là: A. 26 gam B. 13 gam C. 6,5 gam D. 52 gam Câu 19: Đốt 11,7g A thu được 8,1g nước.Biết A có khối lượng phân tử
- A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. CH3OH. D. HCHO. Câu 6: Gần đây, rất nhiều trường hợp tử vong do uống phải ancol giả được pha chế từ cồn công nghiệp. Một trong những hợp chất độc hại trong cồn công nghiệp chính là metanol (CH 3OH). Tên gọi khác của metanol là A. ancol metylic. B. etanol. C. phenol. D. ancol etylic. Câu 7: Cho các chất có công thức cấu tạo : CH3 OH OH CH2 OH (1) (2) (3) Chất nào không thuộc loại phenol? A. (1) và (3). B. (2). C. (1) . D. (3) Câu 8: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất A. CH3OC2H5. B. C2H5OH. C. C3H8. D. CH3OH. Câu 9: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước? A. Etilen. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Etan. Câu 10: Nhiệt độ nóng chảy, nhiệt độ sôi của ancol đều cao hơn so với hiđrocacbon, dẫn xuất halogen,ete có phân tử lượng tương đương là do? A. trong phân tử ancol có liên kết cộng hoá trị B. giữa các phân tử ancol có liên kết hiđro C. ancol có nguyên tử oxi trong phân tử D. ancol có phản ứng với Na Mức độ thông hiểu Câu 11: Cho ancol (H3C)2C(C2H5) CH2CH2(OH) có tên thay thế là: A. 3,3đimetylpentan1ol. B. 3etyl3metylbutan1ol. C. 2,2đimetylbutan4ol. D. 3,3đimetylpentan5ol. Câu 12: Kết luận nào sau đây là đúng ? A. Ancol etylic và phenol đều tác dụng được với Na và dung dịch NaOH. B. Phenol tác dụng được với dung dịch NaOH và dung dịch Br2. C. Ancol etylic tác dụng được với Na nhưng không phản ứng đượcc với CuO, đun nóng. D. Phenol tác dụng được với Na và dung dịch HBr. Câu 13: Ancol etylic không tác dụng với A. HCl. B. NaOH. C. CH3COOH. D. C2H5OH. Câu 14: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây ? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan. Câu 15: Ancol bị oxi hóa bởi CuO cho sản phẩm có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là A. propan–2–ol. B. etanol. C. pentan–3–ol. D. 2–metylpropan–2–ol. Câu 16: Để phân biệt ancol đơn chức với ancol đa chức có ít nhất 2 nhóm OH liền kề nhau người ta dùng thuốc thử là A. dung dịch brom. B. dung dịch thuốc tím. C. dung dịch AgNO3. D. Cu(OH)2. Câu 17: Cho các thí nghiệm sau: (1) cho etanol tác dụng với Na kim loại. (2) cho etanol tác dụng với dung dịch HCl bốc khói. (3) cho glixerol tác dụng với Cu(OH)2. (4) cho etanol tác dụng với CH3COOH có H2SO4 đặc xúc tác. Có bao nhiêu thí nghiệm trong đó có phản ứng thế H của nhóm OH ancol? A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
- Câu 18: Khi sản xuất C2H4 từ C2H5OH và H2SO4 đặc, nóng trong sản phẩm khí tạo ra có lẫn 2 tạp chất là CO2 và SO2. Hóa chất được chọn để loại bỏ hai tạp chất khí đó là A. nước vôi trong dư. B. dung dịch KMnO4 dư. C. dung dịch NaHCO3 dư. D. nước brom dư. Câu 19: Cho ancol etylic tác dụng lần lượt với: Na, NaOH, HCOOH, CH 3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng là: A. 6. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 20: Dãy gồm các chất đều tác dụng với ancol etylic là: A. NaOH, K, MgO, HCOOH (xúc tác). B. Ca, CuO (to), C6H5OH (phenol), HOCH2CH2OH. C. Na2CO3, CuO (to), CH3COOH (xúc tác), (CH3CO)2O. D. HBr (to), Na, CuO (to), CH3COOH (xúc tác). Câu 21: Khi đun nóng n ancol đơn chức có H2SO4 đặc ở 1400C thì thu được số ete tối đa là? A. n(n+1)/2 B. n2 C. 3n D. 2n Câu 22: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào dưới đây là phương pháp sinh hoá? A. Tinh bột B. CH3CHO C. C2H4 D. C2H5Cl Câu 23: Dùng một hóa chất nào dưới đây để nhận biết stiren, toluen, phenol? A. Dung dịch Br2. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH. D. Dung dịch HNO3. Câu 24: Phenol lỏng không có khả năng phản ứng với A. kim loại Na. B. dung dịch NaOH. C. nước brom. D. dung dịch NaCl. Câu 25: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH) (1) Phenol tan ít trong nước nhưng tan nhiều trong dung dịch HCl. (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro dễ hơn benzen. Các câu phát biểu đúng là A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 26: Hãy chọn câu phát biểu sai: A. Phenol có tính axit yếu nên làm quỳ tím hóa hồng B. Phenol có tính axit mạnh hơn ancol nhưng yếu hơn axit cacbonic C. Khác với benzen, phenol phản ứng với dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường tạo kết tủa trắng. D. Phenol là chất rắn kết tinh dễ bị oxi hoá trong không khí thành màu hồng nhạt Mức độ vận dụng Câu 27: Tách nước ancol X thu được sản phẩm duy nhất là 3metylpent1en. Hãy lựa chọn tên gọi đúng của X. A. 4metylpentan1ol. B. 3metylpentan1ol. C. 3metylpentan2ol. D. 3metylpentan3ol. Câu 28: Cho biết sản phẩm chính của phản ứng tách nước của (CH3)2CHCH(OH)CH3 là: A. 2metyl but1en B. 3metyl but1en C. 2metyl but2en D. 3metyl but2en Câu 29: Cho 11 gam một hỗn hợp hai ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng hết với Na, thu được 3,36 lít khí (ở đktc). Công thức của hai ancol trên là A. C2H5OH và C4H9OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H5OH và C4H7OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 30: Cho m gam phenol (C6H5OH) tác dụng với natri dư thấy thoát ra 0,56 lít khí H2 (đktc), giá trị m của là A. 4,7 gam. B. 9,4 gam. C. 7,4 gam. D. 4,9 gam. Câu 31: Cho 12 gam ancol X no, đơn chức, mạch hở phản ứng với Na dư thu được 2,24 lit khí H 2 (đkc). Công thức phân tử của X là: A. C4H9OH B. C3H7OH. C. C2H5OH. D. CH3OH. Câu 32: Cho 2,84(g) hỗn hợp X gồm 2 ancol đơn chức là đồng đẳng kế tiếp nhau tác dụng vừa đủ với Na thu được 4,6(g) chất rắn và V lít H2(đktc). Xác định V A. Kết quả khác B. 0,896 (l) C. 1,12 (l) D. 1,792 (l)
- Câu 33: Đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp X gồm 2 ancol, thu được 0,88 gam CO2. Tách nước hoàn toàn từ hỗn hợp X được hỗn hợp an ken Y. Đốt cháy hết Y thu được tổng khối lượng H2O và CO2 là A. 1,47 gam. B. 2,26 gam. C. 1,96 gam. D. 1,24 gam. Câu 34: Đốt cháy hoàn toàn 2 ancol no, đơn chức kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng thu được 5,6 lít khí CO2 (ở đktc) và 6,3 gam H2O. Công thức phân tử của 2 ancol là A. C4H9OH và C5H11OH. B. C2H5OH và C3H5OH. C. CH3OH và C2H5OH. D. C2H5OH và C3H7OH. Câu 35: Đun nóng một ancol đơn chức X với dung dịch H2SO4 đặc trong điều kiện nhiệt độ thích hợp sinh ra chất hữu cơ Y, tỉ khối hơi của X so với Y là 1,6428. Công thức phân tử của Y là A. C3H8O. B. C2H6O. C. CH4O. D. C4H8O. Câu 36: Oxi hóa hết 2,2 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức thành anđehit cần vừa đủ 4,8 gam CuO. Cho toàn bộ lượng anđehit trên tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3, thu được 23,76 gam Ag. Hai ancol là A. C2H5OH, C3H7CH2OH. B. CH3OH, C2H5OH. C. C2H5OH, C2H5CH2OH. D. CH3OH, C2H5CH2OH. II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Viết công thức cấu tạo và gọi tên thay thế các đồng phân ancol của C5H12O Bài 2: Viết các phương trình hoá học xảy ra khi cho propan1ol lần lượt tác dụng với các chất sau: a, Na b, HBr/ có xúc tác c, CuO, t0 d, dung dịch H2SO4 ,170oC. Bài 3: Dung dịch Natri phenolat bị vẩn đục khi thổi khí CO2 vào.Viết pt phản ứng và giải thích hiện tượng Bài 4: Bằng phương pháp hoá học hãy phân biệt các chất lỏng : etanol, glixerol, phenol, bezen. Bài 5: Đun nóng hỗn hợp gồm 2 ancol no, đơn chức với H2SO4 đặc ở 140oC đã thu được 21,6 gam H2O và 72 gam hỗn hợp 3ete. Xác định CTCT của 2 ancol biết 3 ete thu được có số mol bằng nhau và phản ứng xảy ra hoàn toàn. TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC 11 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 2020 Họ, tên thí sinh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39, Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;Ag=108; Ba=137. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 1 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (8 điểm) Câu 1: Công thức tổng quát của Anken là: A. CnH2n+2(n≥1) B. CnH2n2(n≥2) C. CnH2n(n≥2) D. CnH2n6(n≥6) Câu 2: Cho các chất sau: CH2=CHCH2CH2CH=CH2, CH2=CHCH=CHCH2CH3, CH3 C(CH3)=CHCH3 , CH2=CHCH2CH=CH2. Số chất thuộc ankađien liên hợp là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4 Câu 3: Tên thay thế của X của là CH3CH2CHCH= CCH3 CH3 CH3
- A. 1,1,3trimetylhex2en B. 2,4đimetylhex2en C. 2,4đimetylbut2en D. 2,4đimetylpent2en Câu 4: Cho ankylbenzen có công thức C2H5 A. 1–etyl–3–metylbenzen B.1,3 dimetylbenzen C.1,2 dimetylbenzen CD. 1,3 dietylbenzen H 2 5 Câu5: Khi cho but2en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop thì sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3. C. CH2BrCH2CH2CH2Br . D. CH3CH2CH2CH2Br Câu 6. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac A. But1in B. But2in C. Propin D. Etin Câu 7: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất? A. CH3OC2H5. B. CH3OH. C. C2H5OH. D. C3H8. Câu 8: 3,5 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Công thức phân tử của A là A. C2H4 B. C3H6. C. C4H8 D. C5H10 Câu 9: Hỗn hợp khí X gồm etilen và propin. Cho a mol X tác dụng với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thu được 17,64 gam kết tủa. Mặt khác a mol X phản ứng tối đa với 0,34 mol H2. Tính khối lượng etilen A. 6,16. B. 4,8. C. 2,8. D. 3,36 Câu 10: Đốt cháy một ankyl benzen cần a mol O2 thu được 39,6 g CO2 và 10,8 gam H2O. Xác định CTPT của ankylbenzen? A. C9H12 . B. C6H6. C. C7H8. D. C8H10 Câu 11: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước? A. Etilen. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Etan. Câu 12: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là xeton? A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH C. CH3CHOH CH3. D. C6H4(OH)CH3 Câu 13: Cho các phát biểu sau về phenol C6H5OH): (1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol. (4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 14: Cho 15,6 gam hỗn hợp hai ancol đơn chức, kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng tác dụng hết với Na, thu được 24,5 gam chất rắn. Hai ancol đó là A. C3H5OH và C4H7OH. B. C2H5OH và C3H7OH. C. C3H7OH và C4H9OH. D. CH3OH và C2H5OH. Câu 15: Cho 9,4 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư) thu được m gam kết tủa trắng. Tìm giá trị của m? A. 49,65 gam B. 66,4 gam C. 33,1 gam D. 66,2 gam Câu 16: Cho phản ứng giữa buta1,3đien và HBr ở 40 C (tỉ lệ mol 1:1), sản phẩm chính của phản ứng o là A. CH3CHBrCH=CH2. B. CH3CH=CHCH2Br. C. CH2BrCH2CH=CH2. D. CH3CH=CBrCH3. Câu 17: Cho 4,48 lit hỗn hợp khí gồm metan và etilen đi qua dung dịch brom dư, thấy dung dịch nhạt màu và còn 1,12 lít khí thoát ra. Các thể tích khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Thành phần phần trăm của khí metan trong hỗn hợp là: A. 75,0% B. 50,0% C. 25,0% D. 37,5% Câu 18: Khi cho dung dịch brom vào lọ đựng phenol thì xuất hiện A. kết tủa đen. B. kết tủa trắng. C. kết tủa vàng. D. kết tủa đỏ nâu
- Câu 19: Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm C2H4 , C3H6 , C4H8 thu được 6,72 lít CO2 (ĐKTC) và 5,4 gam H2O. Vậy, m có giá trị là : A. 3,6g B. 4g C.4,2g D.4,5g Câu 20. Cho CTCT của hidrocacbon X: CH2=CHCH=C(CH3)CH3. Phát biểu nào sau đây đúng nhất? A. X là ankandien liên hợp. B. X là 4metylpenta1,3 dien. C. X là ankadien. D. X là hidrocacbon không no. Câu 21: Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp. B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế. C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa. D. chỉ tham gia phản ứng thế. Câu 22: Tách nước từ 3–metylbutan–2–ol, sản phẩm chính thu được là A. 3–metylbut–1–en. B. 2–metylbut–2–en. C. 3–metylbut–2–en. D. 2–metylbut–3–en. Câu 23. Nhóm chất khí đều có khả năng làm mất mầu nước Br2 là A. etilen, axetilen, lưu huỳnh đioxit. B. etilen, axetilen, cacbon đioxit. C. etilen, etan, lưu huỳnh đioxit. D. etilen, axetilen, etan. Câu 24: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là: A. Quỳ tím. B. Dung dịch KMnO4 C. Dung dịch brom. D. Cu(OH)2. Câu 25: Trong các anken sau chất nào có đồng phân hình học: 1. CH2=C(CH3)2 2. CH3CH2CH=CHCH3 3. CH3 CH=C(C2H5)2 4.C2H5CH2CH=C(CH3)2 A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4 C. 2 D. 2, 4 II. PHẦN TỰ LUẬN (2 điểm) Câu 1: (1 điểm) Hoàn thành các phương trình hóa học sau, ghi rõ điều kiện phản ứng (nếu có): a) CH CH + AgNO3 + NH3 → b) C6H5OH + Br2 → c) CH2 = CH – CH3 + HCl → (sản phẩm chính) d) CH3 – CH2 – CH2OH + CuO → Câu 2: (1 điểm) Đốt cháy hoàn toàn một lượng hỗn hợp 2 ancol no đơn chức là đồng đẳng liên tiếp thu được 11,2 lít CO2 (đktc). Cũng với lượng hỗn hợp trên cho phản ứng với Na dư thì thu được 4,48 lít H 2 (ở đktc). Xác định công thức phân tử của 2 ancol trên Hết TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC 11 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 2020 Họ, tên thí sinh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39, Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;Ag=108; Ba=137.
- ĐỀ THAM KHẢO SỐ 2 A. Trắc nghiệm: 25 câu8 điểm. Chọn đáp án đúng cho những câu dưới đây: Câu 1. Công thức nào dưới đây là công thức của ancol no, mạch hở chính xác nhất ? A. R(OH)n. B. CnH2n + 2O. C. CnH2n + 2Ox. D. CnH2n + 2 – x (OH)x. Câu 2. Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là A. metan. B. etan. C. propan. D. nbutan. Câu 3. Khi cho but1en tác dụng với dung dịch HBr, sản sản phẩm chính tạo ra theo qui tắc Maccopnhicop là A. CH3CH2CHBrCH2Br. B. CH3CH2CHBrCH3. C. CH2BrCH2CH2CH2Br . D. CH3CH2CH2CH2Br. Câu 4. Ankađien liên hợp là A. hợp chất hữu cơ mạch hở, phân tử chứa 2 liên kết đôi . B. hiđrocacbon có công thức chung CnH2n2 C. hiđrocacbon mạch hở, chứa 2 liên kết đôi cách nhau một liên kết đơn. D. hiđrocacbon không no có 2 liên kết . Câu 5. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ? A. Propin B. Etin C. But1in D. But2in Câu 6. Cao su buna là sản phẩm trùng hợp chủ yếu của A. isopren B. buta1,3đien C. buta1,4đien D. but2en Câu 7. Ankin X có công thức cấu tạo: CH C − C H − CH 3 tên thay thế của X là CH 3 A. 3metylbut1in B. 2metylbut3in C. 2metylbut1in D. 3metylbut2in Câu 8. Những hợp chất nào sau đây có đồng phân hình học (cistrans) ? CH3CH=CH2 (I); CH3CH=CHCl (II); CH3CH=C(CH3)2 (III); C2H5–C(CH3)=C(CH3)–C2H5 (IV); C2H5–C(CH3)=CCl– CH3 (V). A. (I), (IV), (V). B. (II), (IV), (V). C. (III), (IV). D. (II), (III), (IV), (V). Câu 9. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp hai hydrocacbon có công thức phân tử tổng quát khác nhau ta thu được khí CO2 và H2O có số mol bằng nhau thì công thức phân tử tổng quát của hai hydrocacbon có thể là A. CnH2n và CmH2m . B. CxHy và Cx’Hy’ có tỉ lệ số mol 1: 1. C. CnH2n và CnH2n+2 . D. CnH2n+2 và CnH2n2 và số mol hai chất bằng nhau. Câu 10. Khi đun nóng butan2ol với H2SO4 đặc ở 170oC thì nhận được sản phẩm chính là A. but2en. B. đibutyl ete. C. đietyl ete. D. but1en. Câu 11. Các chất trong câu nào sau đây đều làm mất màu dung dịch brom? A. Metan, etilen, axetilen B. Propan, propin, eten. C. Etilen, đivinyl, axetilen. D. Khí cacbonic, metan, axetilen Câu 12. Đôt chay hoan toan hôn h ́ ́ ̀ ̀ ̃ ợp X gôm hai hiđrocacbon kê tiêp nhau trong day đông đăng thu ̀ ́ ́ ̃ ̀ ̉ được 20,16 lít CO2 (đktc) va 20,7 gam H ̀ 2O. Công thưc phân t ́ ử 2 ankan la:̀ A. CH4 va C ̀ 2H6. B. C2H6 va C ̀ 3H8. C. C4H10 va C̀ 5H12 D. C3H8 va C ̀ 4H10. Câu 13. Hỗn hợp khí A gồm H và C2H4 có tỉ khối so với He là 3,75. Dẫn X qua Ni nung nóng, thu được hỗn hợp khí Y có tỉ khối so với He là 5. Hiệu suất của phản ứng hidro hóa là : A. 20% B. 40% C. 50% D. 25% Câu 14. 4,2 gam anken A làm mất màu vừa đủ dung dịch chứa 8 gam Br2. Hiđrat hóa A chỉ thu được một ancol duy nhất. A có tên là: A. etilen B. 2,3dimetylbut2en. C. hex2en. D. but 2en.
- Câu 15. Hiđrocacbon thơm là A. hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhân thơm. B. hiđrocacbon trong phân tử có chứa một nhân thơm. C. hợp chất hữu cơ có mùi thơm. D. hiđrocacbon trong phân tử có chứa nhân thơm. Câu 16. Thuốc nổ TNT là một hợp chất hữu cơ được điều chế A. từ benzen, axit nitric đặc. B. từ toluen, axit nitric loãng. C. từ toluen, axit nitric đặc. D. từ toluen, axit nitric đặc, axit sunfuric đặc. Câu 17. Cho các chất sau đây: (1) dung dịch brom trong CCl4; (2) dung dịch KMnO4; (3) H2, xt Ni, t0; (4) Br2 có bột Fe, đun nóng. Toluen tác dụng được với A. 2 chất B. 3 chất C. 4 chất. D. 5 chất. Câu 18. Hiđrocacbon thơm có công thức phân tử C8H10 có số đồng phân cấu tạo là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 19. Phát biểu nào sau đây là sai: A. Phenol là một axit yếu, không làm đổi màu quì tím. B. Phenol là một axit yếu nhưng tính axit vẫn mạnh hơn axit cacbonic. C. Phenol có kết tủa trắng với dung dịch brom. D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh. Câu 20. Hãy chọn câu đúng khi so sánh tính chất hóa học khác nhau giữa ancol etylic và phenol. A. Cả hai đều phản ứng với dung dịch NaOH. B. Cả hai đều phản ứng với axit HBr. C. Ancol etylic phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì không. D. Ancol etylic không phản ứng được với dung dịch NaOH còn phenol thì phản ứng. Câu 21. Ancol nào bị oxi hóa tạo xeton ? A. propan2ol. B. butan1ol. C. 2metyl propan1ol. D. propan1ol. Câu 22. Một ancol no có công thức thực nghiệm là (C2H5O)n. CTPT của ancol có thể là A. C2H5O. B. C4H10O2. C. C4H10O. D. C6H15O3. Câu 23. Đốt cháy hoàn toàn một ancol X thu được CO2 và H2O có tỉ lệ số mol tương ứng là 3 : 4. Thể tích O2 cần dùng để đốt cháy X bằng 1,5 lần thể tích CO2 thu được ở cùng điều kiện. Công thức phân tử của X là : A. C3H8O B. C3H4O C. C3H8O2 D. C3H8O3 Câu 24. Bậc ancol của 2metylbutan2ol là A. bậc 4. B. bậc 1. C. bậc 2. D. bậc 3. Câu 25. Đốt cháy hoàn toàn m gam hỗn hợp X gồm ba ancol (đơn chức, thuộc cùng dãy đồng đẳng), thu được 8,96 lít khí CO2 (ở đktc) và 11,7 gam H2O. Mặt khác, nếu đun nóng m gam X với H2SO4 đặc thì tổng khối lượng ete tối đa thu được là A. 7,85 gam B. 7,40 gam C. 6,50 gam D. 5,60 gam B/TỰ LUẬN: 2 câu2 điểm. Câu 1. Viết và gọi tên các đồng phân của ankađien có công thức phân tử là C5H8? Câu 2. Cho 7,8 gam hôn h ̃ ợp 2 ancol đơn chưc kê tiêp nhau trong day đông đăng tac dung hêt v ́ ́ ́ ̃ ̀ ̉ ́ ̣ ́ ới 4,6 gam Na được 12,25 gam chât răn. Tìm công th ́ ́ ức phân tử của 2 ancol?
- TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC 11 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 2020 Họ, tên thí sinh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39, Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;Ag=108; Ba=137. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 3 A/ TRẮC NGHIỆM: Câu 1 : Hợp chất C5H10 có bao nhiêu đồng phân anken? A. 4. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 2: Chất nào sau đây có phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam? A. C3H5(OH)3 B. C2H5OH C. CH3OH D. C3H7OH Câu 3 : Công thức phân tử của buta1,3đien (đivinyl) và isopren (2metylbuta1,3đien) lần lượt là A. C4H6 và C5H10. B. C4H4 và C5H8. C. C4H6 và C5H8. D. C4H8 và C5H10. Câu 4 : Dẫn từ từ 8,4g hỗn hợp X gồm but1en và but2en lội chậm qua bình đựng dung dịch Br2, khi kết thúc phản ứng thấy có m gam brom phản ứng. m có giá trị là: A. 12g. B. 24g. C. 36g. D. 48g. Câu 5 : Khi cho but1en tác dụng với dung dịch HBr, theo qui tắc Maccopnhicop sản phẩm nào sau đây là sản phẩm chính? A. CH3 CH2 CHBrCH2Br C. CH3 CH2 CHBrCH3 B. CH2BrCH2 CH2 CH2Br D. CH3 CH2 CH2 CH2Br Câu 6 : Công thức tổng quát của Ankin là: A. CnH2n+2(n≥1) B. CnH2n2(n≥2) C. CnH2n(n≥2) D. CnH2n6(n≥6) Câu 7 : Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (CH2=CH2)n . B. (CH2CH2)n . C. (CH=CH)n. D.(CH3CH3)n . Câu 8 : Trong phòng thí nghiệm khí C2H2 được điều chế từ chất nào sau đây? A. CH4 B. CaC2 C. C2H4 D. C2H6 Câu 9 : Khi đốt cháy hoàn toàn anken thì: n n n n n n n n A. H2O = CO2 B. H2O > CO2 C. H2O =2 CO2 D. H2O
- A. Phản ứng cộng của Br2 với anken đối xứng. C. Phản ứng cộng của HX vào anken đối xứng. B. Phản ứng trùng hợp của anken. D. Phản ứng cộng của HX vào anken bất đối xứng. Câu 13: Cho phản ứng : C2H2 + H2O t , xt A. A là chất nào dưới đây ? o A. CH2=CHOH. B. CH3CHO. C. CH3COOH.D. C2H5OH. Câu 14: Để phân biệt các khí propen, propan, propin có thể dùng thuốc thử là : A. Dung dịnh KMnO4. B. Dung dịch Br2. C. Dung dịch AgNO3/NH3. D. Dung dịch Br2, dung dịch AgNO3/NH3. Câu 15: Dãy mà tất cả các chất đều phản ứng được với CH3OH là A. NaOH, Na, HBr, CuO B. NaOH, dd Br2, HBr, CuO C. O2, Na, HCl, CuO D. dd Br2, Na, HBr, CuO: Câu 16: Trong số các phát biểu sau về phenol (C6H5OH) (1) Phenol tan ít trong nước lạnh nhưng tan nhiều trong nước nóng (2) Phenol có tính axit, dung dịch phenol không làm đổi màu quỳ tím. (3) Phenol dùng để sản xuất keo dán, chất diệt nấm mốc. (4) Phenol tham gia phản ứng thế brom và thế nitro khó hơn benzen. Các câu phát biểu đúng là A. 1, 3, 4. B. 1, 2, 3. C. 2, 3, 4. D. 1, 2, 4. Câu 17: Tính chất đặc trưng của hiđrocacbon thơm là A. dễ tham gia phản ứng cộng, oxi hóa, trùng hợp. B. tham gia phản ứng cộng, khó tham gia phản ứng thế. C. dễ tham gia phản ứng thế, khó tham gia phản ứng cộng, bền với các chất oxi hóa. D. chỉ tham gia phản ứng thế. Câu 18: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen ? A. 2. B. 3. C.4. D. 5. Câu 19: Cho benzen phản ứng với brom, xúc tác bột sắt thu được chất hữu cơ X. Vậy tên của X là: A. hexacloran B. o brombenzen C. brombenzen D. m brombenzen Câu 20: Thuốc thử để phân biệt etanol và phenol là: A. Quỳ tím. B. Dung dịch brom. C. Dung dịch KMnO4 D. Cu(OH)2. Câu 21: Lạm dụng rượu quá nhiều là không tốt, gây nguy hiểm cho bản thân và gánh nặng cho gia đình và toàn xã hội. Hậu quả của sử dụng nhiều rượu, bia là nguyên nhân chính của rất nhiều căn bệnh. Những người sử dụng nhiều rượu, bia có nguy cơ cao mắc bệnh ung thư nào sau đây ? A. Ung thư phổi. B. Ung thư vú. C. Ung thư vòm họng. D. Ung thư gan. Câu 22: Cho 18,8 gam phenol tác dụng hoàn toàn với dung dịch Br2 (dư) thu được m gam kết tủa trắng. Tìm giá trị của m? A. 49,65 gam B. 66,4 gam C. 33,1 gam D. 66,2 gam Câu 23: Cho 0,1 mol hỗn hợp gồm axetilen và ankin X có tỷ lệ mol 1 : 1 vào dung dịch chứa AgNO 3 dư trong NH3 thu được 19,35 gam kết tủa. Vậy công thức của ankin X là: A. CH3CH2CH2C≡CH B. CH3CH2C≡CH C. CH3C≡CCH3 D. CH3C≡CH Câu 24: Điều kiện của phản ứng tách nước : CH3CH2OH CH2 = CH2 + H2O là : A. H2SO4 đặc, 170 C o B. H2SO4 đặc, 140oC C. H2SO4 đặc, 100oC D. H2SO4 đặc, 120oC Câu 25: Chất nào sau đây tan vô hạn trong nước? A. Etilen. B. Ancol etylic. C. Phenol. D. Etan. B/ TỰ LUẬN: Câu 1: Điền tên thay thế hoặc viết công thức cấu tạo vào ô phù hợp:
- CÔNG THỨC CẤU TẠO TÊN THAY THẾ CH3 –C=CHCH3 │ CH3 3metylbut1in Câu 2: Dân m gam h ̃ ơi ancol no, đơn chưc, m ́ ạch hở A qua ông đ ́ ựng CuO (dư) nung nong. Sau khi phan ́ ̉ ứng hoan toan thây khôi l ̀ ̀ ́ ́ ượng chât răn trong ông giam 0,5m gam. ́ ́ ́ ̉ Tìm công thức phân tử của A? TRƯỜNG THPT NGÔ QUYỀN ĐỀ ÔN TẬP HÓA HỌC 11 TỔ HÓA HỌC NĂM HỌC 2019 2020 Họ, tên thí sinh: Cho biết khối lượng nguyên tử (theo đvC) của các nguyên tố: H=1; C=12; O=16; Na=23; Mg=24; Al=27; S=32; Cl=35,5; K=39, Ca=40; Fe=56; Cu=64; Zn=65; Br=80;Ag=108; Ba=137. ĐỀ THAM KHẢO SỐ 4 I. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN Câu 1: Dãy nào sau đây chỉ gồm các chất thuộc dãy đồng đẳng của metan? A. C2H6, C3H8, C5H10, C6H12. B. CH4, C2H6, C4H10, C5H12. C. C2H2, C3H4, C4H6, C5H8. D. CH4, C2H2, C3H4, C4H10. Câu 2: Clo hóa một ankan có công thức phân tử C5H12 chỉ thu được 1 sản phẩm thế monoclo. Tên ankan là A. 2,2đimetylpropan. B. 2metylbutan. C. pentan. D. 2,3đimetylbutan. Câu 3: Chất không có phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 là A. axetilen. B. Propin. C. Butadien. D. vinyl axetilen. Câu 4: Trong điều kiện thích hợp có phản ứng sau: C2H2 + H2O → X. X là A. CH2=CHOH. B. CH3COOH. C. C2H5OH. D. CH3CHO. Câu 5: Dãy nào sau đây gồm tất cả các chất làm mất màu dung dịch brom? A. Metan, butađien, etilen. B. Isobutan, axetien, etilen. C. Propen, butađien, propin. D. Axetien, etan, propen. Câu 6: Hợp chất hữu cơ nào sau đây không có đồng phân hình học? A. CHCl=CHCl. B. CH3CH=CHCH3. C. CH3CH=CHC2H5. D. (CH3)2C=CHCH3. Câu 7: Dẫn 4,48 lít hỗn hợp khí X gồm propin và propen đi vào luợng dư dung dịch AgNO 3 trong NH3 thấy còn 1,792 lít khí thoát ra và có m gam kết tủa. Thể tích các khí đo ở điều kiện tiêu chuẩn. Giá trị của m là A. 13,23. B. 17,64. C. 26.4. D. 11,76. Câu 8: Tính chất không phải của toluen là tác dụng với A. Br2 khan (Fe, toC). B. Cl2 (as). C. dung dịch KMnO4, t0. D. dung dịch Br2. Câu 9: Đốt cháy 21 gam hỗn hợp X gồm buta1,3đien và petan1,3đien thu được 21,6 gam H 2O. Khối lượng của buta1,3đien và petan1,3đien lần lượt là: A. 9g và 7,2g. B. 10,8g và 10,2g. C. 11,6g và 10,2g. D. 11,6g và 10,2g. Câu 10: Một hiđrocacbon mạch hở A tác dụng với HCl tạo ra sản phẩm có tên gọi là 2clo3metyl butan. Hiđrocacbon đó có tên gọi là:
- A. 3metyl but1en. B. 2metyl but1en. C. 2metyl buten2. D. 3metyl buten2. Câu 11: Ứng với công thức phân tử C8H10 có bao nhiêu cấu tạo chứa vòng benzen? A. 2. B. 3. C. 4. D. 5. Câu 12: Cho các chất: C6H5CH3 (1), pH3CC6H4C2H5 (2), C6H5C2H3 (3), oH3CC6H4CH3 (4). Dãy gồm các chất đồng đẳng của benzen là A. (1), (2) và (3). B. (2), (3) và (4). C. (1), (3) và (4). D. (1), (2) và (4). Câu 13: Hợp chất hữu cơ X (phân tử chứa vòng benzen) có công thức phân tử là C7H8O2, tác dụng được với Na và NaOH. X tác dụng với Na dư thu được số mol H 2 bằng số mol X tham gia phản ứng và X chỉ tác dụng với NaOH theo tỉ lệ mol 1:1. Công thức cấu tạo của X là A. CH3OC6H4OH. B. C6H5CH(OH)2. C. HOC6H4CH2OH. D. CH3C6H3(OH)2. Câu 14: Phương pháp điều chế ancol etylic từ chất nào sau đây gọi là phương pháp sinh hóa? A. Anđehit axetic. B. Etylclorua. C. Tinh bột. D. Etilen. Câu 15:Thuốc thử để phân biệt glixerol, etanol và phenol là A. dung dịch brom, Cu(OH)2. B. Cu(OH)2, quỳ tím. C. Na, dung dịch brom. D. dung dịch brom, quỳ tím. Câu 16: Dẫn lần lượt các khí: etilen, axetilen, but1in, butan, but2in vào dung dịch AgNO3/NH3. Số trường hợp tạo kết tủa là A. 4. B. 2. C. 1. D. 3. Câu 17:Nhóm nào sau đây gồm những chất đều là hiđrocacbon không no? A. Metan, but1en, propilen, vinylbenzen. B. propan, axetilen, toluen. C. Axetilen, hex1in, buta1,3đien. D. Etin, benzen, vinylaxetilen. Câu 18: Cho các chất Na, dung dịch NaOH, Br2, C6H5OH (phenol), C2H5OH. Số cặp chất tác dụng được với nhau là. A. 5. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 19: Hỗn hợp X gồm propan, propen, propin có tỉ khối so với H2 là 21,2. Khi đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X, tổng khối lượng của CO2 và H2O thu được là A. 18,6 gam. B. 18,96 gam. C. 20,4 gam. D. 16,8 gam. Câu 20: Cho các chất: But1en, but1in, buta1,3đien, vinylaxetilen, isobutilen, đimetylaxetilen. Có bao nhiêu chất trong số các chất trên khi phản ứng hoàn toàn với khí H2 dư (xúc tác Ni, nung nóng) tạo ra butan? A. 6. B. 5. C. 4. D. 3. Câu 21: Trùng hợp etilen, sản phẩm thu được có cấu tạo là: A. (CH2=CH2)n . B. (CH2CH2)n . C. (CH=CH)n. D.(CH3CH3)n . Câu 22. Chất nào không tác dụng dung dịch AgNO3/NH3 trong amoniac ? A. Propin B. Etin C. But1in D. But2in Câu 23: Chất nào sau đây bị oxi hóa tạo sản phẩm là xeton? A. CH3CH2OH. B. (CH3)3COH C. CH3CHOH CH3. D. C6H4(OH)CH3 Câu 24: Cho các phát biểu sau về phenol C6H5OH): (1) Phenol tan nhiều trong nước lạnh. (2) Phenol có tính axit nhưng dung dịch phenol trong nước không làm đổi màu quỳ tím. (3) Nguyên tử H ở nhóm OH ở phenol linh động hơn trong ancol. (4) Nguyên tử H của vòng benzen trong phenol dễ bị thay thế hơn nguyên tử H trong benzen. (5) Cho nước brom vào dung dịch phenol thấy xuất hiện kết tủa. Số phát biểu đúng là A. 2. B. 4. C. 3. D. 5. Câu 25. Hiđrocacbon thơm là A. hợp chất hữu cơ trong phân tử có chứa nhân thơm. B. hiđrocacbon trong phân tử có chứa một nhân thơm. C. hợp chất hữu cơ có mùi thơm. D. hiđrocacbon trong phân tử có chứa nhân thơm. II. TỰ LUẬN.
- Câu 1: Điền tên thay thế hoặc công thức cấu tạo của hợp chất hữu cơ Tên thay thế Công thức cấu tạo (CH3)2C=CHCH3 3–etyl–2,4–đimetylhex1in Câu 2: Cho m gam hỗn hợp X gồm ancol etylic và phenol tác dụng với Na dư thu được 18,4 gam hỗn hợp muối. Mặt khác, m gam X tác dụng vừa đủ với 100 ml dung dịch NaOH 1M. Tính khối lượng ancol etylic trong m gam X.
CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
12 p | 120 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
2 p | 97 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Lịch sử 7 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
1 p | 84 | 4
-
Đề cương ôn tập học kì I, môn Sinh học 11 – Năm học 2018-2019
1 p | 81 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
6 p | 49 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 12 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
10 p | 40 | 3
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Ngữ văn 9 năm 2019-2020 - Trường THCS Lê Quang Cường
6 p | 80 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
1 p | 69 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
3 p | 82 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn GDCD 11 năm 2018-2019 - Trường THPT chuyên Bảo Lộc
9 p | 49 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
4 p | 101 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
17 p | 43 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 51 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 11 năm 2018-2019 - Trường THPT Yên Hòa
47 p | 47 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2019-2020 - Trường THPT Xuân Đỉnh
1 p | 44 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Địa lí 10 năm 2016-2017 - Trường THPT Yên Hòa
10 p | 48 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Công nghệ 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Đức Trọng
7 p | 59 | 2
-
Đề cương ôn tập học kì 1 môn Tiếng Anh 8 năm 2019-2020 - Trường THCS Trần Văn Ơn
9 p | 65 | 2
Chịu trách nhiệm nội dung:
Nguyễn Công Hà - Giám đốc Công ty TNHH TÀI LIỆU TRỰC TUYẾN VI NA
LIÊN HỆ
Địa chỉ: P402, 54A Nơ Trang Long, Phường 14, Q.Bình Thạnh, TP.HCM
Hotline: 093 303 0098
Email: support@tailieu.vn