intTypePromotion=1
zunia.vn Tuyển sinh 2024 dành cho Gen-Z zunia.vn zunia.vn
ADSENSE

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

Chia sẻ: Starburst Free | Ngày: | Loại File: DOCX | Số trang:8

55
lượt xem
2
download
 
  Download Vui lòng tải xuống để xem tài liệu đầy đủ

Để đạt thành tích cao trong kì thi sắp tới, các bạn học sinh có thể sử dụng tài liệu Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu sau đây làm tư liệu tham khảo giúp rèn luyện và nâng cao kĩ năng giải bài tập đề thi, nâng cao kiến thức cho bản thân để tự tin hơn khi bước vào kì thi chính thức. Mời các bạn cùng tham khảo đề thi.

Chủ đề:
Lưu

Nội dung Text: Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán 11 năm 2019-2020 - Trường THPT Phan Bội Châu

  1. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA PHẦN I LƯỢNG GIÁC Câu 1. Tập xác định D của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 2. Tập xác định của hàm số  là: A. B. C.  D.  Câu 3. Tập xác định của hàm số  là: A. R   B. C.  D.  Câu 4. Tập xác định của hàm số  là: A.  B.  C.  D.  Câu 5. Tìm TXĐ của hàm số . A.  B.  Câu 6. C. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn? A. B. C. D.  Câu 7. Trong các hàm số sau hàm số nào là hàm số chẵn? A.  B.  C.  D.     D.  Câu 8. Giá trị nhỏ nhất của hàm số   là: A. ­1 B. ­3 C. 3 D. 1 Câu 9. Phương trình  có tập nghiệm trong  là: A.  B.  C.  D.  Câu 10. Số nghiệm của phương trình  thuộc   là A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 11. Phương trình  có các nghiệm (với mọi số nguyên k) là? A. B. C.  D.  Câu 12. Các nghiệm của phương trình   là: A. x = B. x = C. x = D. x =  Câu 13. Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: . A. . B. . C. . D. . Câu 14. Nghiệm của phương trình  là: A.  B.  C.  D.  Câu 15. Phương trình  có nghiệm:
  2. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA A.  B.  C.  D.  Câu 16. Phương trình  có nghiệm: A.  B.  C.  D.  Câu 17. Nghiệm của phương trình  là: A.  B.  C.  D.  Câu 18. Phương trình  có nghiệm: A.  B.  C.  D.  Câu 19. Phương trình:  có các nghiệm là: A.  C.  D.   B.  Câu 20. Gía trị lớn nhất của hàm số là A. 5 B. 4 C. 1 D. ­1 Câu 21. Các nghiệm của phương trình  là A. x =  B. x = C. x =  D. x =  Câu 22. Tìm giá trị lớn nhất (max) của hàm số sau: . A. .B. .C. .D. . Câu 23.Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình lượng giác cơ bản? 1 π s inx = sin x + =1 2 4 A.  B.  2 cos x − 1 = 0 tan 2 x + 2 tan x − 3 = 0 C.  D.    3 tan x = − 3 Câu 24 .Nghiệm của phương trình   là π π π π − + kπ − + k 2π − + k 2π − + kπ 3 3 6 6 A.  B.  C.  D.  1 t anx = 2 Câu 25 .Phương trình   có nghiệm là: π x= + kπ ( k Z) 3 A. Vô nghiệm B. 
  3. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA π 1 x= + kπ ( k Z) x = arctan + kπ (k Z) 6 2 C.  D.   2 cos x − 3 = 0 Câu 26 .Tìm nghiệm của phương trình  ? π 2π x= + k 2π ( k Z ) x= + k 2π ( k Z) 3 3 A.  B.  π 5π x= + k 2π ( k Z ) x= + k 2π ( k Z) 6 6 C.  D.   2 2 cos x + 6 = 0 Câu 27 .Phương trình   chỉ có các nghiệm là: 5π π 5π π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 6 6 3 3 A.  .B.  .C.  . D.  . Câu 28.Nghiệm của phương trình  là: A.  B.  C.  D.  cos 2 x − 5sin x − 3 = 0 Câu 29 .Giải phương trình   ta được nghiệm là: π π π π x= + k 2π x=− + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 6 6 3 6 π 7π 2π 5π x = − + k 2π x= + k 2π x= + k 2π x= + k 2π 6 6 3 6 A.  B.  C.  D.  π −π ; sin 2 x − 3 cos 2 x = 3 2 Câu 30 .Số nghiệm của phương trình   trong khoảng   là A. 2. B. 4. C. 3. D. 1. PHẦNII : QUY TẮC ĐẾM Câu 1:      Trong một hộp bút có  bút đỏ,  bút đen và  bút chì. Hỏi có bao nhiêu cách để lấy một   cái bút? A.. B.. C.. D.. Câu 2:      Từ các số có thể lập được bao nhiêu số có các chữ số khác nhau. A.. B.. C.. D.. Câu 3:      Số  có bao nhiêu ước nguyên dương? A.. B.. C.. D.. Câu 4:      Cho . Từ   lập được bao nhiêu số tự nhiên có   chữ số khác nhau.
  4. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA A.. B.. C.. D.. Câu 5:      Bạn An có hai áo màu khác nhau và ba quần kiểu khác nhau. Hỏi An có bao nhiêu cách chọn một bộ quần áo? A. . B. . C. . D. . Câu 6:      Cho  có bao nhiêu số tự nhiên có  chữ số khác nhau là số lẻ ? A. . B. . C. . D. . Câu 7:      Cho tập  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có  chữ số chia hết cho ? A. . B. . C. . D. . PHẦN III: HOÁN VỊ ­ CHỈNH HỢP – TỔ HỢP Câu 8:      Cho tập hợp  có  phần tử và số nguyên  với  mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai ? A.Số các hoán vị của là . B. Số các chỉnh hợp chập  của là . C.Số các tập con củalà . D. Số các hoán vị của là . Câu 9:      Số  cách xếp   bạn ( trong đó có An) thành một hàng ngang mà An luôn đứng giữa   hai bạn của mình là: A. . B. . C. . D. . Câu 10:    Một trong số  các ngăn trong tủ  sách mở  của trường THPT Trần Phú có   thể  loại  sách gồm  quyển sách Lịch sử,  quyển sách Văn học và  quyển sách Kỹ  năng. Số  cách chọn ra  quyển gồm cả  thể loại sao cho số quyển của mỗi thể loại bằng nhau   là: A.. B. C. . D. . Câu 11:    Cho tập hợp . Số các số gồm  chữ số đôi một khác nhau được lấy từ  tập  mà tổng  các chữ số của nó là một số lẻ là: A. . B.. C.. D.. Câu 12:     Có  bông hoa trong đó có  bông màu đỏ,  bông màu vàng,  bông màu trắng (chỉ khác   nhau về màu). Chọn ngẫu nhiên  bông để tạo thành một bó. Có bao nhiên cách chọn   để bó hoa có cả  màu? A.. C.. C.. D.. Câu 13:    Một lọ gồm  hoa đỏ;  hoa vàng và  hoa trắng. Số cách chọn ra  hoa có đủ  cả   màu,   trong đó hoa đỏ nhiều hơn hoa vàng là: A.. B.. C.. D.. Câu 14:    Cho tập hợp . Số các số  tự nhiên gồm  chữ  số đôi một khác nhau được lấy từ  tập   hợp  mà trong mỗi số luôn có mặt chữ số  là: A. . B. . C. . D. . Câu 15:    Một hộp có  bi xanh, bi đỏ và  bi vàng. Số cách chọn ra  bi sao cho có đúng  bi đỏ là: A.. B.. C.. D..
  5. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA Câu 16:    Một đội văn nghệ  của nhà trường gồm  học sinh lơp ,  học sinh lớp  và  học sinh   lớp . Chọn ngẫu nhiên  học sinh từ  đội văn nghệ  để  biểu diễn trong lễ  bế  giảng.   Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho lớp nào cũng có học sinh được chọn A..  B..  C. .  D. . Câu 17:     là kí hiệu của: A.Số các tổ hợp chập  của  phần tử.  B.Số các chỉnh hợp chập  của  phần  tử. C.Số các hoán vị của  phần tử.  D. Số các chỉnh hợp chập  của  phần   tử. Câu 18:    Với các chữ số  có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm  chữ số khác nhau trong   đó hai chữ số  không đứng cạnh nhau? A. .  B. .  C. .  D. . PHẦN IV: NHỊ THỨC NEWTON Câu 19:    Trong khai triển , số hạng tổng quát của khai triển là: A..B. .C. . D. . Câu 20:    Số  thỏa: . A. . B. . C. . D. . Câu 21:    Số hạng thứ  trong khai triển  bằng ? A. . B. . C. . D.. Câu 22:    Biết  là số tự nhiên thỏa mãn . Số hạng chứa  trong khai triển  là A. . B. . C. . D. . Câu 23:     Cho khai triển . Số hạng thứ trong khai triển là ? A. . B. . C. . D. . Câu 24:    Tìm số hạng không chứa  trong khai triển nhị thức Niutơn . A. . B. . C. . D. . Câu 25:    Hệ số của số hạng chứa trong khai triển  là ? A. . B. . C. . D. . Câu 26:    Cho khai triển . Số hạng thứ trong khai triển là ? A. . B. . C. . D. . Câu 27:     Trong khai triển , hệ số của số hạng chứa   là A. . B. . C. . D. . Câu 28:     Tìm số hạng chứa   trong khai triển  là: A. . B. . C. . D. . Câu 29:    Hệ số của  trong khai triển  là: A. .  B. .  C. .  D. . Câu 30:    Hệ số của số hạng chứa   trong khai triển của  là:
  6. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA A.. B.. C.. D.. PHẦN V: PHÉP THỬ VÀ BIẾN CỐ Câu 31:    Gieo một con súc sắc hai lần. Tập  là biến cố nào dưới đây? A. : “Tích số chấm hai lần gieo là chẵn.”. B. : “Tổng số chấm hai lần gieo là chẵn.”. C. : “Lần thứ hai hơn lần thứ nhất hai chấm.”. D.: “Số chấm hai lần gieo hơn kém.”. Câu 32:    Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất thì số  phần tử  của không gian  mẫu là: A. . B. . C. . D. . Câu 33:    Cho  và  là hai biến cố  của cùng một phép thử  có không gian mẫu .Phát biểu nào   dưới đây là sai? A. Nếu   thì  . B. Nếu thì  và  đối nhau. C. Nếu  đối nhau thì . D. Nếu  là biến cố không thì  là chắc chắn. Câu 34:    Lấy ngẫu nhiên một thẻ từ một chiếc hộp chứa  thẻ được đánh số từđến . Số phần  tử của biến cố : “Lấy được thẻ ghi số chẵn” là A. . B. . C. . D. . Câu 35:     Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất, không gian mẫu là: A. . B. . C. . D. . Câu 36:    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần thi ̀ số phần tử của không gian  mẫu là: A. . B. . C. . D. . Câu 37:     Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần thì số phần tử của không gian  mẫu là: A. . B. . C. . D. . PHẦN VI: XÁC SUẤT CỦA BIẾN CỐ Câu 38:    Một bình chứa  viên bi xanh và  viên bi trắng.Chọn ngẫu nhiên hai viên bi. Xác suất  để được  viên bi xanh và  viên bi trắng là: A. . B. . C. . D. . Câu 39:    Gieo một đồng tiền xu cân đối, đồng chất liên tiếp hai lần. Xác suất để cả  hai lần   xuất hiện mặt sấp là A. . B. . C. . D. . Câu 40:    Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Tính xác suất sao cho tổng số  chấm trong hai lần gieo là số chẵn
  7. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA A. . B. . C. . D. . Câu 41:     Trên giá sách có  quyển sách toán,  quyển sách lý,  quyển sách hóa . Lấy ngẫu nhiên  quyển sách. Tính xác suất để  quyển được lấy ra đều là môn toán. A.. B. . C. . D. . Câu 42:    Từ  một hộp chứa  quả  cầu đỏ  và  quả  cầu xanh, lấy ngẫu nhiên đồng thời  quả  cầu. Tính xác suất để  quả cầu lấy ra cùng màu. A. . B. . C. . D. . Câu 43:    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất lần thứ  nhất xuất hiện mặt chấm là A. . B. . C. . D. . Câu 44:     Trong một lớp học gồm có  học  sinh nam và   học sinh nữ. Giáo viên gọi ngẫu nhiên  học  sinh lên bảng làm  bài  tập. Tính xác  suất  để  trong  học  sinh được  gọi  có  ít  nhất  bạn nữ. A. . B. . C. . D. . Câu 45:    Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất, xác suất để con súc sắc xuất   hiện mặt lẻ là A. . B. . C. . D. . Câu 46:    Gieo ngẫu nhiên một đồng tiền cân đối và đồng chất hai lần. Xác suất mặt sấp xuất  hiện hai lần là A. . B. . C. . D. . Câu 47:    Từ một hộp đựng quả cầu trắng và  quả cầu đen lấy ngẫu nhiên hai quả. Xác suất   để lấy được cả hai quả cầu trắng là: A. .  B. .  C. .  D. . TỰ LUẬN Câu 1: Trong khai triển , hệ số của số hạng thứbằng Câu 2: Trong khai triển nhị thức . Có tất cảsố hạng. Tìm n? Câu 4: Trong khai triển .Tìm hệ số của số hạng chứa  Câu 5 :Trong khai triển .Tìm hệ số của . Câu 6: Trong khai triển Tìm hệ số của số hạng chứa . Câu 7: Xác định hệ số của  trong các khai triển sau: Câu 9 :Tập xác định của hàm số . Câu 10 :Giải phương trình  Câu 11 :Giải p trình   Câu 12 :Giải phương trình  Câu 13 : Giải phương trình 
  8. ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP TOÁN 11 KÌ I NĂM HỌC 2019­2020 –TỔ TOÁN  TRƯỜNG PHAN BỘI CHÂU ­ SƠN HÒA Câu 14  ;Giải phương trình: tanx + cotx = 2 Câu 15 : . Giải các phương trình sau:  Câu 16 : Tìm n biết  a/ Nếu   b/  Câu 17 :Một hộp có 12 bi khác nhau (cân đối và đồng chất) gồm 7 bi xanh và 5 bi vàng. Tính  xác suất để chọn ngẫu nhiên từ hộp đó 5 bi mà có ít nhất 2 bi vàng . Câu 18 :Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Tính xác suất   để có được ít nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu? Câu 19 :Gieo lần lượt hai con súc sắc. Tính xác suất để tổng số chấm trên hai mặt bằng hoặc  lớn hơn 8? Câu 20 :Một bình chứa 16 viên bi, với 7 viên bi trắng, 6 viên bi đen, 3 viên bi đỏ. Lấy ngẫu   nhiên 3 viên bi. Tính xác suất lấy được 1 viên bi trắng, 1 viên bi đen, 1 viên bi đỏ. Câu 21 :Gieo một đồng tiền (hai mặt S, N) bốn lần. Xác suất để có đúng ba lần mặt S . Câu 22:Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành tâm . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tìm  thiết diện của hình chóp cắt bởi mặt phẳng  . Câu 23 :Cho hình chóp  có đáy  là hình bình hành tâm . Gọi  lần lượt là trung điểm của . Gọi   là giao điểm của  và  .Tìm giao điểm của  với  . Câu 24 :Cho hình chóp . Gọi  là giao điểm của  và Gọi . Tìm giao tuyến của hai mặt phẳng và . Câu 25 :Cho hình chóp  có đáy là hình bình hành. M, N lần lượt là trung điểm của  và. Tìm  giao tuyến của hai mặt phẳng  và  . Câu 26 : Cho hình chóp SABCD có đáy ABCD là hình bình hành tâm O. Gọi M và N lần lượt  là trung điểm các cạnh AB và SC. Tìm E = AN (SBD); F= MN (SBD).
ADSENSE

CÓ THỂ BẠN MUỐN DOWNLOAD

 

Đồng bộ tài khoản
5=>2