Trường THCS Mạo Khê 2
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HỌC KÌ II- KHTN7
NĂM HỌC 2023-2024
PHÂN MÔN SINH
Phần 1: Trắc nghiệm khách quan.
Câu 1. Trao đổi chất chuyển hoá năng lượng vai trò quan trọng đối
với
A. sự chuyển hoá của sinh vật.
B. sự biến đổi các chất.
C. sự trao đổi năng lượng.
D. sự sống của sinh vật.
Câu 2. Các yếu tố chủ yếu ngoài môi trường ảnh hưởng đến quang hợp là
A. chất hữu cơ và chất khoáng.
B. nước và chất khoáng.
C. nước, chất hữu cơ và chất khoáng.
D. chất hữu cơ và nước.
Câu 3. Trao đổi khí ở sinh vật là quá trình
A. lấy khí O2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí CO2 từ cơ thể ra môi
trường.
B. lấy khí CO2 từ môi trường vào cơ thể và thải khí O2 từ cơ thể ra môi
trường.
C. lấy khí CO2 từ môi trường vào thể, đồng thời thải khí CO2 hoặc
O2 từ cơ thể ra môi trường.
D. lấy khí O2 hoặc CO2 từ môi trường vào thể, đồng thời thải khí
CO2 hoặc O2 từ cơ thể ra môi trường.
Câu 4. Ở thực vật các chất nào dưới đây được vận chuyển từ rễ lên lá
A. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, hàm lượng khí oxygen.
B. nước, hàm lượng khí oxygen, ánh sáng.
C. nước, hàm lượng khí carbon dioxide, ánh sáng, nhiệt độ.
D. nước, hàm lượng khí oxygen, nhiệt độ.
Câu 5. Cảm ứng ở sinh vật là phản ứng của sinh vật với các kích thích
A. từ môi trường.
B. từ môi trường ngoài cơ thể.
C. từ môi trường trong cơ thể.
D. từ các sinh vật khác.
Câu 6. Sản phẩm của quang hợp là?
A. Nước, carbon dioxide.
B. Glucose, nước.
C. Ánh sáng, diệp lục.
D. Oxygen, glucose.
Câu 7. Các tác nhân của môi trường tác động tới thể sinh vật được gọi
A. các nhận biết.
B. các kích thích.
C. các cảm ứng.
D. các phản ứng.
Câu 8. Tập tính động vật là
A. một số phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong
hoặc bên ngoài thể), nhờ đó động vật thích nghi với môi trường
sống và tồn tại.
B. chuỗi những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường bên
ngoài thể, nhờ đó động vật thích nghi với môi trường sống
tồn tại.
C. những phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong
hoặc bên ngoài thể), nhờ đó động vật thích nghi với môi trường
sống và tồn tại.
D. chuỗi phản ứng trả lời các kích thích của môi trường (bên trong
hoặc bên ngoài thể), nhờ đó động vật thích nghi với môi trường
sống và tồn tại.
Câu 9. Thí nghiệm chứng minh tính hướng nước của cây:
1. Theo dõi sự nảy mầm của hạt thành cây có từ 3 tới 5 lá.
2. Đặt chậu nước có lỗ thủng nhỏ vào trong một chậu cây sao cho nước
ngấm vào đất mà không gây ngập úng cây.
3. Gieo hạt đỗ vào hai chậu, tưới nước đủ ẩm.
4. Sau 3 đến 5 ngày (kể từ khi đặt chậu nước), nhẹ nhàng nhổ cây ra
khỏi chậu và quan sát hướng mọc của rễ cây.
Thứ tự các bước thí nghiệm đúng là:
A. 1, 2, 3, 4.
B. 3, 1, 2, 4.
C. 4, 2, 3, 1.
D. 3, 2, 1, 4.
Câu 10. Ở thực vật có hai loại mô phân sinh là
A. mô phân sinh đỉnh và mô phân sinh bên.
B. mô phân sinh cành và mô phân sinh rễ.
C. mô phân sinh lá và mô phân sinh thân.
D. mô phân sinh ngọn và mô phân sinh rễ.
Câu 11. Sinh trưởng ở sinh vật là
A. sự tăng lên về kích thước khối lượng thể do sự tăng lên về số
lượng và kích thước tế bào.
B. sự tăng lên về khối lượng thể do sự tăng lên về số lượng kích
thước tế bào.
C. sự tăng lên về kích thước thể do sự tăng lên về số lượng kích
thước tế bào.
D. biến đổi diễn ra trong đời sống của cá thể.
Câu 12. Cho đồ quá trình sinh trưởng phát triển trong vòng đời của
ếch như sau;
Thứ tự các giai đoạn phát triển đúng là:
A. ếch trưởng thành, trứng, nòng nọc, ếch con.
B. nòng nọc, ếch trưởng thành, trứng, ếch con.
C. trứng, ếch con, nòng nọc, ếch trưởng thành.
D. trứng, nòng nọc, ếch con, ếch trưởng thành.
Câu 13. Có mấy hình thức sinh sản?
A. 1.
B. 2.
C. 3.
D. 4.
Câu 14. Loài nào không sinh sản bằng hình thức vô tính?
A. Trùng giày.
B. Trùng roi.
C. Trùng biến hình.
D. Cá chép.
Câu 15. Sinh sản hữu tính ở sinh vật là quá trình
A. tạo ra cơ thể mới từ sự kết hợp giữa cơ thể mẹ và cơ thể bố.
B. tạo ra cơ thể mới từ một phần của cơ thể mẹ hoặc bố.
C. hợp nhất giữa giao tử đực giao tử cái tạo thanh hợp tử, hợp tử
phát triển tạo thành cơ thể mới.
D. tạo ra cơ thể mới từ cơ quan sinh dưỡng của cơ thể mẹ.
Câu 17:( B) Cảm ứng thực vật là
A. khả năng tiếp nhận, xử lý các kích thích của môi trường.
B. sự biến đổi cơ thể thích nghi với đời sống.
C. quá trình hô hấp, trao đổi chất.
D. khả năng tiếp nhận và phản ứng thích hợp với các kích thích từ môi tường.
Câu 18: (H) Cho các loài sau đây: Cá chép, Gà, Thỏ , Muỗi, Cánh cam, Khỉ, Bọ
ngựa, Cào cào, Bọ rùa, Ruồi.
Có bao nhiều loài trên sinh trưởng và phát triển qua biến thái hoàn toàn?
A. 6B. 5 C. 4D. 7
Câu 19: ( B) Quang hợp diễn ra bình thường ở nhiệt độ trung bình là
A. 15⸰C - 25⸰C. B. 20⸰C - 30⸰C.C. 10⸰C - 30⸰C.D. 25⸰C - 30⸰C.
Câu 20 : (B) Quá trình hô hấp tế bào thải ra môi trường
A. khí carbon dioxide.B. khí oxygen.C. khí nitrogen.D. khí methane.
Câu 21: (H)Trật tự đúng về đường đi của máu trong hệ tuần hoàn kín người
A. tim
động mạch
tĩnh mạch
mao mạch
tim.
B. tim
động mạch
mao mạch
tĩnh mạch
tim.
C. tim
mao mạch
động mạch
tĩnh mạch
tim.
D. tim
động mạch
mao mạch
động mạch
tim.
Câu 22:Trong các sinh vật sau, nhóm sinh vật nào có khả năng tự dưỡng?
A. Tảo, cá, chim, rau, cây cừ. B. Tảo, nấm, rau, lúa, cây
cừ.
C. Con người, vật nuôi, cây trồng. D. Tảo, trùng roi xanh, lúa, cây
xà cừ.
Câu 23 : Tiêu chí nào dưới đây biểu thị sự đa dạng sinh học?
A. Số lượng loài trong quần thể. B. Số lượng cá thể trong quần xã.
C. Số lượng loài. D. Số lượng cá thể trong một loài.
Câu 24: Phương thức sinh sản nào sau đây được xem là tiến hóa nhất ?
A. Sinh sản tính. B. Sinh sản hữu tính thụ tinh
ngoài
C. Hữu tính, đtrứng thụ tinh trong . D. Sinh sản hữu tính, thụ tinh trong,
đẻ con
Câu 25: Biện pháp nào sau đây không phải là biện pháp đấu tranh sinh học?
A. Dùng ếch bắt và ăn sâu bọ hại lúa. B. Sử dụng vi khuẩn gây bệnh.
C. Dùng mèo bắt chuột trong nhà. D. Dùng thuốc trừ sâu.
Câu 26: Nhóm loài nào gồm các thiên địch diệt sâu bọ?
A. Thằn lằn, cá đuôi cờ, cóc, sáo B. Thằn lằn, cắt, cú, mèo rừng
C. Cá đuôi cờ, cóc, sáo, cú D. Sáo, cú, mèo rừng, cắt
Câu 27: Hiện tượng ếch đồng quanh quẩn bên bờ nước có ý nghĩa gì?
A. Giúp chúng dễ săn mồi.
B. Giúp lẩn trốn kể thù.
C. Tạo điều kiện thuận lợi cho việc hô hấp qua da.
D. Giúp chúng có điều kiện để bảo vệ trứng và con non.
Câu 28: Hiện nay, nguyên nhân chính dẫn đến sự tuyệt chủng của nhiều loài
động thực vật là:
A. Do sự phun trào núi lửa. B. Do thiên tai, dịch bệnh bất
thường.
C. Do khả năng thích nghi của
sinh vật bị suy giảm dần.
D. Do hoạt động của con
người.
PHÂN MÔN HÓA
1. Liên kết ion
- Liên kết ion là liên kết được tạo thành bởi lực hút giữa ion dương và ion âm.
Ví dụ 1:Sự tạo thành liên kết trong phân tử sodium chloride
+ Nguyên tử Na cho đi 1 electron ở lớp ngoài cùng trở thành ion mang điện tích
dương, kí hiệu là Na+
2. Liên kết cộng hóa trị
- Liên kết cộng hóa tr liên kết được tạo thành bởi một hoặc nhiều đôi
electron dùng chung giữa hai nguyên tử.
Ví dụ 1:Sự tạo thành liên kết trong phân tử chlorine
3. Khái niệm về hóa trị
- Hóa trị con số biểu thị khả năng liên kết của nguyên tử nguyên tố này với
nguyên tử nguyên tố khác.
- Thông thường, hóa tr của nguyên tố trong hợp chất cộng hóa trị bằng số
electron mà nguyên tử nguyên tố đó góp chung với nguyên tử khác.
- Trong hợp chất, hóa trị của H luôn là I, hóa trị của O luôn là II.
Bảng hóa trị của một số nguyên tố
Bảng hóa trị của một số nhóm nguyên tử
Tên nhóm Hóa trị
Hydroxide (OH); Nitrate (NO3)I
Sulfate (SO4), carbonate (CO3) II
Phosphate (PO4) III
4. Công thức hóa học
a. Công thức hóa học
- Công thức hóa học dùng để biểu diễn chất.
- Công thức hóa học gồm hai phần: Chữ và số
+ Phần chữ là kí hiệu hóa học của các nguyên tố.
+ Phần số được ghi dưới chân kí hiệu hóa học (gọi là chỉ số) là số nguyên tử của
nguyên tố trong phân tử (nếu chỉ có một nguyên tử thì không ghi).