TRƯỜNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: LỊCH SỬ
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II
NĂM HỌC 2023 - 2024
MÔN: LỊCH SỬ. KHỐI 12
A. TÓM TT LÝ THUYT, KTCB
I. KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II
Bài 17. Nước Việt Nam Dân chủ Cộng hoà từ sau 2/9/1945 đến trước 19/12/1946
- Tình hình nước ta sau Cách mạng tháng Tám. ( Thuận lợi? Khó khăn?)
- Bước đầu xây dựng chính quyền cách mạng, giải quyết nạn đói, nạn dốt và khó khăn về tài chính.
- Cuộc đấu tranh chống ngoại xâm, nội phản, bảo vệ chính quyền cách mạng ( chủ trương của Đảng ta
trước và sau 6/3/1946 đối với các thế lực ngoại xâm)
Bài 18. Những năm đầu toàn quốc kháng chiến chống thực dân Pháp (1946 1950)
- Vì sao cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp bùng nổ ? Nội dung của đường lối kháng
chiến chống Pháp của Đảng.
- Cuộc chiến đấu tại các đô thị bắc vĩ tuyến 16
- Những chiến thắng lớn: Việt Bắc thu - đông (1947), Biên giới thu - đông (1950)
Bài 19. Bước phát triển mới của cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp (1951-1953)
- Pháp đẩy mạnh chiến tranh xâm lược Đông Dương,
- Đại hội Đảng lần thứ 2 (1951)
- Hậu phương kháng chiến phát triển mọi mặt về chính trị, kinh tế
Bài 20. Cuộc kháng chiến toàn quốc chống thực dân Pháp kết thúc thắng lợi (1953 -1954)
- Âm mưu mới của Pháp- Mĩ, kế hoạch Nava
- Cuộc tiến công chiến lược Đông - Xuân (1953-1954) và chiến thắng lịch sử Điện Biên Phủ.
- Nội dung, ý nghĩa và hạn chế của Hiệp định Giơ ne vơ
- Nguyên nhân thắng lợi, ý nghĩa lịch sử của cuộc kháng chiến chống Pháp.
Bài 21. Xây dựng chủ nghĩa xã hội ở miền Bắc, đấu tranh chống đế quốc Mĩ và chính quyền Sài
Gòn ở miền Nam (1954-1965)
- Tình hình và nhiệm vụ các mạng hai miền Nam Bắc sau Hiệp định Giơ ne vơ năm 1954;
- Cải cách ruộng đất ở Miền Bắc
- Phong trào “Đồng khởi” (1959-1960).
- Nội dung Đại hội đại biểu toàn quốc lần thứ III của Đảng (9/1960).
- Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ - nguỵ trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”. Quân và n ta đã chiến
đấu chng chiến lược Chiến tranh đặc bit” như thế nào?
II. KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II.
Bài 22. Hai miền đất nước trực tiếp chiến đấu chống đế quốc Mĩ xâm lược. Miền Bắc vừa chiến
đấu vừa sản xuất (1965-1973)
- Âm mưu và thủ đoạn của Mĩ - nguỵ trong chiến lược “Chiến tranh cục bộ”. Quân và dân ta đã chiến
đấu chống chiến lược “Chiến tranh cục bộ” của Mĩ - nguỵ như thế nào?
- Ý nghĩa của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Tết Mậu Thân 1968
- Âm mưu thủ đoạn của Mĩ - nguỵ trong chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh quân và dân ta đã
chiến đấu và chống chiến lược “Việt Nam hoá” chiến tranh của Mĩ - nguỵ như thế nào?
- Nội dung và ý nghĩa của Hiệp định Pa-ri (1/1973).
- Miền Bắc chống chiến tranh phá hoại của Mĩ 1972
Bài 23. Khôi phục và phát triển kinh tế - xã hội miền Bắc, giải phóng hoàn toàn miền Nam (1973-
1975)
- Miền Nam đấu tranh chống bình định lấn chiếm sau Hiệp định Paris
- Chủ trương, kế hoạch giải phóng miền Nam.
- Diễn biến, kết quả của cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1975.
- Ý nghĩa lịch sử, nguyên nhân thắng lợi của cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước.
Bài 24: Việt Nam trong những năm đầu sau thắng lợi cảu cuộc kháng chiến chống Mĩ cứu nước
- Tình hình 2 miền Nam – Bắc
- Hoàn thành thống nhất đất nước về mặt nhà nước.
Bài 25. Việt Nam xây dựng CNXH và bảo vệ Tổ quốc (1976-1986)
- Đấu tranh bảo vệ biên giới Tây Nam và biên giới phía Bắc
Bài 26. Đất nước trên đường đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội (1986-2000)
- Tại sao Đảng ta quyết định thực hiện công cuộc đổi mới đất nước? Nội dung đường lối đổi mới đất
nước của Đảng.
- Nhng thành tu và ý nghĩa ca công cuộc đổi mới đất nước từ m 1986 đến năm 1990
B. LUYN TP:
Câu 1: Tình hình Việt Nam năm đầu tiên sau CMT8 được ví như tình trng
A. Him ngho B. phát trin mnh m
C. Ngàn cân treo si tóc D. nhiều cơ hội và thách thc mi
Câu 2: Biện pháp trước mắt được Chủ tịch HCM đề ra để giải quyết nạn đói là ?
A. Cấm đầu cơ tích trữ. B. lập h go cứu đói.
C. Thc hành tiết kim D. Nhường cơm s áo
Câu 3. Ý nghĩa chính trị ca Tng tuyn c ngày 6-1-1946 là gì?
A. Th hin tinh thn yêu nưc và khi đoàn kết toàn dân.
B. Xây dng đưc chế đ mi hp lòng dân.
C. Đưa đt nưc vưt qua tình thế Ngàn cân treo si tóc.
D. To cơ s pháp lý cho nhà nưc VNDC cng hòa.
Câu 4. Cơ quan chuyên trách về chng gic dt là
A. Nha Bình dân hc v B. B Giáo dục và đào tạo
C. Hi Truyn bá ch Quc ng D. Hi Khai trí tiến đức
Câu 5: Ý nào không phải là ý nghĩa của Hiệp định Sơ bộ hòa hoãn với Pháp?
A. Ta đã tránh được cuộc chiến đấu bất lợi vì phải chống lại nhiều k thù cùng một lúc.
B. Đẩy được 20 vạn quân Trung Hoa Dân quốc cùng bọn tay sai ra khỏi nước ta.
C. Có thêm thời gian hòa bình để củng cố chính quyền cách mạng.
D. Hạn chế đến mức thấp nhất hoạt động chống phá của quân Trung Hoa Dân quốc và tay sai.
Đọc đoạn tư liệu sau và trả lời các câu hỏi từ câu 6 đến câu 9
“…Đêm 19-12-1946, dưới sự lãnh đạo của Đảng, đứng đầu Chủ tịch Hồ Chí Minh, quân dân
Nội đã nổ súng mở đầu Toàn quốc kháng chiến. Với tinh thần “Cảm tử để Tổ quốc quyết sinh”, quân-
n Thủ đô đã giam chân địch trong thành phố suốt 60 ngày đêm, tiêu hao, tiêu diệt nhiều sinh lực địch,
đập tan âm mưu đánh úp của thực dân Pháp, bảo vệ an toàn cho Trung ương Đảng, Chính phủ, tạo điều
kiện cho cả nước chuẩn bị mọi mặt và vững tin bước vào cuộc kháng chiến trường kỳ.”
( Trích "60 ngày đêm khói lửa” - Khúc tráng ca ca quân dân Th đô, báo Quân đội nhân dân
ra ngày 11/12/2016)
Câu 6. Cuc kháng chiến toàn quc bùng n đầu tiên đâu?
A. Hi Phòng B. Đà Nẵng C. Hải Dương D. Hà Ni
C
â
u
7. Cc chiên đâu ca quân dân Hà Nội trong 60 ngày đêm (t ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2
- 1947) đã
A. đẩy quân Pháp rơi vào tình thế phòng ngự bị động.
B. bước đầu làm phá sản âm mưu đánh nhanh của Pháp
C. giải phóng được một địa bàn chiến lược quan trọng.
D. buộc thực dân Pháp phải chuyển sang đánh lâui.
C
â
u
8 Cc chn đâu ca quân dân Hà Nội trong 60 ngày đêm (t ngày 19 - 12 - 1946 đến ngày 17 - 2 -
1947) có nhiệm vụ trọng tâm là
A. giữ thế chủ động trên chiến trường chính Bắc Bộ.
B. tạo điều kiện để Trung ương Đảng lên Việt Bắc.
C. phá hủy toàn bộ phương tiện vật chất của Pháp.
D. tiêu diệt lực lượng Pháp và sự can thiệp của Mĩ.
C
â
u
9 Vì sao Đảng ta phải thực hiện đường lối kháng chiến trường kì với Pháp?
A. Ta cần sự giúp đỡ của các nước đồng minh vì tương quan lực lượng ta yếu hơn.
B. Ta yếu hơn địch ta cần có thời gian chuẩn bị lực lượng, xây dựng hậu phương
C. Hậu phương ta chưa vững mạnh, chưa đủ sức kháng chiến.
D. Ta cần kéo dài thời gian để vừa đánh vừa đàm phán với địch
Câu 10: Đảng Cng sn và Chính ph Vit Nam quyết định pt đng hai cuc kháng chiến chng thc dân
Pp đế quc M (1945 - 1975) đu xut phát t
A. s y nhim ca Ln Xô và Trung Quc. B. c động ca cc din hai cc - hai phe.
C. phn ng tt yếu trước nguy b m c. D. yêu cu khách quan ca lch s dân tc.
Câu 11: Thắng lợi của cuộc Tổng tiến công Mậu Thân (1968) tạo ra bước ngoặt trong cuộc kháng chiến
chống Mĩ của nhân dân Việt Nam vì
A. lần đầu tiên quân dân Miền Nam giành được thế chủ động trên chiến trường Miền Nam.
B. Mĩ phải tuyên bố “Mĩ hóa” chiến tranh xâm lược Việt Nam.
C. Mĩ phải thay đổi chiến lược chiến tranh xâm lược miền Nam Việt Nam.
D. buộc Mĩ phải đàm phán để bàn về kết thúc chiến tranh xâm lược Việt Nam.
Câu 12: Điều khoản nào của Hiệp định Pari năm 1973 có ý nghĩa quyết định đối với sự phát triển của
cuộc kháng chiến chống Mĩ, cứu nước?
A. Hai bên ngừng bắn và giữ nguyên vị trí ở miền Nam.
B. Nhân dân miền Nam tự quyết định tương lai chính trị.
C. Hoa Kì rút hết quân viễn chinh và quân các nước đồng minh.
D. Các bên thừa nhận trên thực tế ở miền Nam có hai chính quyền.
Câu 13: Thực chất hành động phá hoại Hiệp đinh Pari của chính quyền Sài Gòn là
A. hỗ trợ cho "Chiến tranh đặc biệt tăng cường" ở Lào.
B. tiếp tục chiến lược "Việt Nam hóa chiến tranh" của Nich xơn.
C. thực hiện chiến lược phòng ngự "quét và giữ".
D. củng cố niềm tin cho binh lính Sài Gòn.
Câu 14. Đim tương đng trong các chiến c chiến tranh thc hin min Nam (1954 - 1975) là
A. s dụng quân Mĩ và quân chư hầu làm lực lượng nòng ct.
B. s dụng quân đội Sài Gòn làm lực lượng tiên phong, nòng ct.
C. âm mưu chia cắt lâu dài nước ta và nằm trong “chiến lược toàn cầu” của Mĩ.
D. nhằm âm mưu dùng người Việt Nam đánh người Vit Nam.
Câu 15: Đối với cách mạng miền Nam, Hội nghị lần thứ 15 Ban Chấp hành Trung ương Đảng Lao
động Việt Nam (tháng 1 - 1959) chủ trương
A. sử dụng bạo lực cách mạng. B. đấu tranh đòi hiệp thương tổng tuyển cử.
C. đẩy mạnh chiến tranh du kích. D. kết hợp đấu tranh chính trị và ngoại giao.
Câu 16: Miền Bắc Việt Nam thực hiện kế hoạch Nhà nước 5m (1961 1965) với nhiệm vụ cơ bản
A. phát triển công nghiệp và nông nghiệp
B. phát triển công nghiệp nhẹ và thương nghiệp quốc doanh
C. phát triển công nghiệp nặng và thương nghiệp quốc gia
D. phát triển cây công nghiệp nặng
u 17: Đc điểm lớn và đc đáo của cách mng Việt Nam thời k 1954 - 1975 là một Đảng lãnh
đạo nhân dân
A. tiến hành đồng thời hai chiến ợc cách mạng hai miền Nam - Bắc.
B. thực hiện nhiệm vụ đưa cớc đi n xây dựng chnga hội.
C. hoàn thành cách mạng dân ch xã hội chnga trong cc.
D. hoàn tnh cuộc cách mạng dân chủ nn dân trong cả c.
Câu 18: Chiến thắng nào chứng tỏ quân dân ta có đủ khả năng đánh bại chiến lược Chiến tranh cục bộ
(1965-1968) của Mĩ?
A. Chiến thắng trong mùa khô 1965-1966. B. Chiến thắng Xuân Mậu Thân (1968).
C. Chiến thắng trong mùa khô 1966-1967. D. Chiến thắng Vạn Tường (1965).
Câu 19. Cách mạng miền Nam chuyển từ gigìn lựcợng sang thế tiến công, gn liền với thắng lợi của
A. cuộc Tổng tiến công và nổi dậy Xuân 1968. B. phong trào "Đồng khởi" (1959-1960).
C. việc ký kết Hiệp định Pari (1973). D. cuộc Tiến công chiến lược năm 1972.
Câu 20. Trong chiến lược “Chiến tranh đặc biệt”, Mĩ và chính quyền Sài Gòn coi yếu tố nào là “xương
sống” là “quốc sách”?
A. Ấp chiến lược. B. lực lượng quân đội Sài Gòn.
C. đô thị là hậu cứ an toàn. D. thực hiện chương trình bình định
Câu 21. Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của phong trào “Đồng Khởi”?
A. Làm phá sản hoàn toàn chiến lược “Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ.
B. Làm lung lay tận gốc chính quyền tay sai Ngô Đình Diệm.
C. Giáng một đòn nặng nề vào chính sách thực dân mới của Mĩ ở miền Nam.
D. Đánh dấu bước phát triển nhảy vọt của cách mạng miền Nam.
Câu 22. Thực tiễn xây dựng hậu phương trong kháng chiến chống thực dân Pháp (1945- 1954) để lại
cho Đảng ta bài học về
A. xây dựng nền kinh tế thị trường. B. phát huy sức mạnh toàn dân.
C. xây dựng nền văn hóa xã hội chủ nghĩa. D. tăng cường hợp tác quốc tế.
Câu 23. Từ năm 1965 đến năm 1968, Mỹ thực hiện chiến lược chiến tranh nào ở miền Nam Việt
Nam?
A. Việt Nam hóa chiến tranh B. Đông Dương hóa chiến tranh.
C. Chiến tranh đặc biệt. D. Chiến tranh cục bộ.
Câu 24: Trong cuc tiến công chiến lược Đông - Xuân 1953 - 1954, nhân dân Việt Nam đã buộc thc
dân Pháp phi phân tán lực lượng ra những địa bàn nào?
A. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâyku, Sầm Nưa.
B. Đin Biên Ph, Thàkht, Plâyku, Luôngphabang.
C. Đin Biên Ph, Sê Nô, Plâyku, Luông Phabang.
D. Lai Châu, Điện Biên Ph, Sê Nô, Luôngphabang.
Câu 25. Nguyên tắc cơ bản của Việt Nam trong việc kí kết Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946) và Hiệp định
Giơnevơ về Đông Dương (21-7-1954) là
A. phân hóa và cô lập cao độ k thù. B. đảm bảo giành thắng lợi từng bước.
C. giữ vững vai trò lãnh đạo của Đảng. D. không vi phạm chủ quyền dân tộc.
Câu 26. Chiến lược “Chiến tranh cục bộ ” của Mĩ được tiến hành trên phạm vi
A. miền Bắc và ngăn chặn sự chi viện của miền Bắc cho miền Nam.
B. miền Nam và mở rộng chiến tranh phá hoại miền Bắc.
C. mở rộng chiến tranh ra toàn Đông Dương.
D. tiến hành chiến tranh xâm lược lào và Cam phu chia.
Câu 27. Với Hiệp định Sơ bộ (6-3-1946), Chính phủ Việt Nam Dân chủ Cộng hòa thực hiện chủ
trương “hòa để tiến” với thế lực ngoại xâm nào?
A. Nhật. B. Pháp. C. Anh. D. Mĩ
Câu 28. Đại hội Đại biểu lần thứ II của Đảng Cộng sản Đông Dương (2-1951) quyết định xuất bản tờ
báo nào sau đây?
A. Nhân dân. B. Búa liềm. C. Sự thật. D. Tiền phong
Câu 29: "Một tấc không đi, một li không rời" là quyết tâm của đồng bào miền Nam trong phong trào
A. chống và phá "ấp chiến lược" B. đòi Mĩ thi hành Hiệp định Pari.
C. "Đồng khởi" D. đòi Mĩ- Diệm chấp hành nghiêm chỉnh Hiệp định Giơnevơ.
Câu 30. Ý nghĩa lớn nht ca cuc tng tiến công và ni dyTết Mu Thân 1968 là gì ?
A. Buộc Mĩ phải tuyên b “phi Mĩ hoá” chiến tranh xâm lược Vit Nam.
B. Chm dứt không điều kin chiến tranh phá hoi min Bc.
C. Mĩ phải chp nhận đến bàn đàm phán ở Pari để bàn v chm dt chiến tranh.
D. Đây là đòn đánh bất ngờ, làm cho quân Mĩ và quân đồng minh của Mĩ choáng váng.
Câu 31. Nhiệm vụ của miền Bắc trong giai đoạn 1965-1968
A. Chiến đấu chống chiến tranh phá hoại lần thứ nhất của B. Đẩy mạnh sản xuất
C. Vừa chiến đấu, vừa sản xuất và làm nghĩa vụ hậu phương. D. Thực hiện nghĩa vụ hậu phương
Câu 32: Thực dân Pháp với Chính phủ Trung Hoa Dân quc Hiệp ước Hoa - Pháp (2-1946) để
thực hiện âm mưu nào sau đây?