1
TRƯNG THPT YÊN HÒA
BỘ MÔN: NGVĂN
ĐỀ CƯƠNG ÔN TP HC KII
NĂM HC 2024 2025
MÔN: VĂN, KHI 12
A. TÓM TT LÝ THUYT VÀ KTCB
I. ĐC
1. Truyn và tiu thuyết
a. Khái niệm
- Tiu thuyết: tác phm tsự cỡ lớn. Tiu thuyết có khnăng phn ánh đi sng
rộng ln, không bgii hn vkhông gian thi gian; ct truyn phc tp, đưc
xây dng trên nhiu s kin, cnh ng, nhiu mi xung đt; miêu tnhiu tuyến
nhân vt, nhiu quan hchng chéo vi nhng din biến tâm phc tp, đa dng.
- Truyn ngn: tác phm tự sự cỡ nh. Truyn ngn hưng ti khc homt hin
ng trong đi sng, ct truyn thưng din ra trong thi gian, không gian hn
chế, kết cu không nhiu tng, nhiu tuyến; thưng ít nhân vt. Truyn ngn
thu t ngưi đc bi ni dung đúc, chi tiết có sc ám nh, ý ng sc so
đưc thhin qua tình hung bt ng, li văn hàm súc, mang nhiu n ý.
b. Mt số yếu tố đặc trưng ca truyện và tiu thuyết
- Nội dung: đ tài, ch đề, ct truyn, tình hung truyn, nhân vt, bối cảnh
(không gian, thi gian), ý nghĩa chi tiết, …
- Nghthut: Ngôi k, đim nhìn trn thut, li nhân vt, li ngưi kchuyn,
chi tiết đc sc, nghthut xây dng nhân vt,…
c. Đc hiu văn bn chú ý đc trưng ca thloi truyện và tiu thuyết
- Phân tích đánh giá đưc mt syếu tvề hình thc (các chi tiết tiêu biu,
ngôi k, đim nhìn, skết ni gia li ngưi kchuyn li nhân vt,…); ni
dung (đtài, chủ đề, tư tưng, triết lí nhân sinh,…) ca truyn và tiu thuyết.
2
+ Nêu đưc ý nghĩa, tác đng ca văn bn văn hc trong vic làm thay đi suy
nghĩ, tình cm, cách nhìn cách đánh giá ca nhân đi vi văn hc cuc
sống.
2. Thơ
a. Khái nim
- Là mt thloi văn học
- Nội dung: Phn ánh cuc sng thông qua tình cm, cm xúc ca ngưi viết v
cuc đi và con người
- Hình thc: Ngôn ngđng, hàm súc, sdụng nhiu hình ng nghthut,
bin pháp tu t, giàu nhp điu,…
- Thơ có yếu t ng trưng: là thơ có nhng hình nh mang tính biu ng, gi
cho ngưi đc nhng ý nim, hoc gi lên mt liên tưng sâu xa.
- Thơ trtình hin đi: là các sáng tác thơ trtình tính cht cách tân, đi mi
so vi thơ trung đi. Vit Nam, thơ tr tình hin đi xut hin vào khong đu
thế kỉ XX, phát trin vi sra đi ca phong trào Thơ mi năm 1932. Phá v
nhng quy phm ca thơ trung đi, thơ trtình hin đi đcao cái “tôi” cá nhân
với nhng cm xúc đa dng, phong phú. Va tiếp thu nhng thành tu ca thơ ca
phương Tây (tưng trưng, siêu thc,…) va hin đi hoá nhng thloi truyn
thng, các nhà thơ hin đi không ngng tìm tòi, làm mi hình thc câu thơ, hình
nh thơ, cu t,…
- Thơ yếu tsiêu thc: thơ nhng hình nh o, h, tru ng, khó
hình dung, gii mt cách ng minh. Nhng hình nh này s thhin ca
thế gii siêu thc thế gii đưc cm nhn trong gic mơ hoc tim thc.
b. Một số yếu tố đc trưng ca thơ
- Cảm hng chủ đạo: Cm xúc mãnh lit xuyên sut bài thơ.
- Nhân vt trtình: Nhân vt trc tiếp bc lcảm xúc, thtác gihoc ngưi
đại din cho quan nim thm m, tư tưng ca thi đi.
3
- Cu t: cách trin khai, tchc hình nh, mch cảm xúc ca bài thơ; sự ct
nghĩa, lí gii và khái quát hin tưng đi sng bng mt hình tưng tng quát có
sức chi phi toàn bộ cảm th, suy tưng và miêu tnghthut trong tác phm.
- Bin pháp tu t, vần, ging điu, nhp điu,…
c. Đc hiu văn bn chú ý đc trưng ca thloi thơ
+ Nhn biết phân tích đưc các yếu tbn ca thơ: đtài, cm hng ch
đạo, nhân vt trtình,…
+ Nhn biết và phân tích đưc vai trò ca yếu tng trưng trong thơ.
+ Nhn biết và phân tích đưc giá trthm mĩ ca các yếu tố cấu t, ngôn từ;
tình cm, cm xúc chủ đạo ca ngưi viết.
+ Nhn biết phân tích đưc nhng yếu tbiu ng, nhng yếu tng trưng,
siêu thc,…
+ Thiết lp mi quan hliên văn bn ca văn bn thơ đang phân tích vi văn bn
có cùng đtài hoc chung đc đim phong cách ca cùng mt tác giả.
3. Kí
a. Khái nim
- Tên gi mt thloi văn hc bao gm nhiu thloi / tiu loi văn xuôi
- Chú trng ghi chép sthc: ngưi tht vic tht và bc ltrc tiếp cm xúc
của tác giả.
- Trong kí, cu nghthut vn đưc quyn sdụng nhng thành phn không
xác đnh nhưng không vi phm logic khách quan
b. Mt số yếu tố đặc trưng ca kí
- Sự kết hp gia tsự (klại svic: bi cnh, nhân vt, quá trình, kết qu,…)
trtình (bc ltrc tiếp nhng suy nghĩ, tình cm, cm xúc chquan ca
ngưi viết)
- Sự kết hp gia hư cu (chi tiết, tâm lí nhân vt, svic,…) và phi hư cu (tính
xác thc vcon ngưi, skin,…)
c. Đc hiu văn bn chú ý đc trưng thloi kí
4
+ Nhn biết phân tích đưc skết hp gia tsự trtình, gia cu
phi hư cu trong kí.
+ Nhn biết phân tích đưc tính phi cu mt s thpháp nghthut
trong kí.
+ Đánh giá đưc tình cm, cm xúc, cm hng chđạo ca ngưi viết qua văn
bản; phát hin đưc giá trvăn hoá hoc triết lí nhân sinh tvăn bn.
4. Mt sthloi văn bn văn bn văn hc khác:
- Văn hc dân gian: Thn thoi, sthi, chèo, tung,…
- Văn hc viết: Truyn ký, truyn truyn kì, văn tế,…
5. Văn bn nghluận
a. Khái niệm
- Văn bn nghlun văn bn thc hin chc năng thuyết phc ngưi đc, ngưi
nghe vmột vn đthông qua mt hthng lun đim, lí lbng chng cht
chẽ.
b. Mt số yếu tố đặc trưng ca văn bn nghlun
- Lun đ, lun đim, lun c, lí l, dn chng.
- Cách sp xếp, trình bày lun đ, lun đim, ldn chng: Trong văn bn
nghlun, lun đquan đim bao trùm toàn bbài viết, thưng đưc nêu
nhan đhoc trong phn mở đầu ca bài viết. Lun đim nhm trin khai làm rõ
cho lun đ; slun đim nhiu hay ít tuthuc vào dung lưng và ni dung ca
vấn đ. Mi lun đim thưng đưc trình bày bng mt câu khái quát đưc
làm sáng tbi các l, dn chng. Cách sp xếp, trình bày các yếu ttrên th
hin bcục và trình t, thứ bậc (kết cu) ca hthng ý trong bài nghlun; giúp
cho bài viết rõ ràng, mch lc và có sc thuyết phc cao.
- Tính khng đnh, phđịnh trong văn nghlun: Văn nghlun thhin rt
thái đ, nhn thc, lp trưng và quan đim ca ngưi viết. Trưc bn đnêu lên
để bàn lun, ngưi viết cn bày tý kiến, khng đnh cái đúng, cái tt; bác b,
phê phán cái sai, cái xu,… Vì thế, ngôn ngvăn nghlun thưng dùng các t,
các câu khng đnh, phđịnh nhm to cho bài văn mt âm ng, ging điu
5
mạnh m, kiên quyết, hào sng. Tính khng đnh và phủ định không chtrong
văn nghlun xã hi mà trong cvăn bn nghlun văn hc.
- Lập lun và ngôn ngbiu cm trong văn nghlun:
+ Lp lun là cách thc trình bày và trin khai lun đim; cách nêu vn đgii
quyết vn đ; cách dùng nhng lí lvà dn chng; cách s dụng các thao tác như
phân tích, gii thích, chng minh, so sánh, đi chiếu,… đ làm sáng tđiu tác
gimun nói, đngưi đc hiu, tin và đng tình vi ngưi viết
+ Trong lp lun, ngưi viết thưng sdụng nhiu tngmiêu tnhm nhn
mạnh, to ging văn giàu màu sc biu cm.
c. Đc hiu văn bn chú ý đc trưng thloi văn bn nghluận
- Nhn biết phân tích đưc lun đim, lun đ, lun c, ldn chng trong
văn bn nghluận
- Chra đánh giá đưc hiu qucủa cách sp xếp, trình bày các yếu ttrong
một văn bn nghlun.
- Chra đánh giá đưc hiu qucủa tính khng đnh phđịnh, lp lun và
ngôn ngbiu cm trong văn bn nghlun.
- Đánh giá đưc thái đ, quan đim ca ngưi viết đưc thhin trong văn bn;
đánh giá đưc tác đng ca văn bn đi vi nhn thc ngưi đc tiến b
hội.
6. Văn bn thông tin
a. Khái niệm
- Văn bn thông tin tng hp là loi văn bn trong đó ngưi viết sử dụng phương
thc thuyết minh kết hp vi mt hoc nhiu phương thc biu đt khác (biu
cảm, tsự, miêu t,…). Văn bn thông tin tng hp thtrình bày kết hp nhiu
hình thc: ch, nh, bng biu,…
- Bản tin: mt dng văn bn thông tin, cung cp tin tc thi s, thông báo,
ng dn cho ngưi đc, ngưi xem nhng skin đã, đang sp din ra. Bn
tin thưng ngn gn, kp thi; có thlà tin ch hoc tin hình kết hp vi chi
hai dng phbiến: bn in và bn đin t.