1
Trường THPT Bắc Thăng Long
NHÓM: SINH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP HC K II
NĂM HC 2023 - 2024
MÔN: SINH HC 12
PHẦN I. THUYẾT
Tóm tắt lý thuyết
DI TRUYỀN HC QUẦN TH
1. Tính tần số:
- Tần số alen A (p) = số giao tử mang alen đó/ tổng số alen
- Tần số alen a (q) = 1 - tần số alen A = 1 - p
- Số kiểu gen trong QT = r.(r+1)/2 (gen trên nst thường) hoặc r(r+1)/2 + r (gen trên đoạn không tương
đồng của X)
2. Phân biệt
TỰ PHỐI
NGẪU PHỐI
- Tần số KG Aa = )n
- Tần số KG AA = aa = [(1 )n]/2
- Tần số alen không đổi, tần số KG thay
đổi theo hướng KG dị hợp giảm dần,
KG đồng hợp tăng dần qua các thế hệ
tự phối
→ thoái hóa giống
- Ứng dụng trong tạo dòng thuần
- Sau 1 thế hệ ngẫu phối QT đạt trạng thái cân bằng Hac
Vanbec
p2AA + 2pqAa+q2aa = 1
- Tần số alen và thành phần KG không đổi qua các thế
ngẫu phối
- Đúng khi QT kín, không CLTN, không đột biến
P2: TS KG AA ; q2: TS KG aa
Biết KG aa →fa = aa
- CTDT không đổi khi đã cân bằng
2
ỨNG DỤNG DI TRUYỀN HC VÀO CHN GIỐNG
1. Chọn giống bằng nguồn biến dị tổ hợp
- Ưu thế lai: Con lai dị hợp đặc tính vượt trội bố mẹ
2. Tạo giống bằng PP gây đột biến
- Đối tượng: TV, VSV
- PP: + Xử mẫu (tia tử ngoại, phóng xạ, conssixin..)
Chọn thể đột biến Tạo dòng thuần
- Thành tựu: Dâu tằm 4n, dưa hấu 3n
3. Tạo giống bằng công nghệ TB
- TV: Nuôi cấy (tạo đồng loạt thế hệ sau đồng nhất về DT), nuôi cấy hạt phấn (tạo thế hệ đơn
bội n); dung hợp tế bào trần (tạo cơ thể song nhị bội)
- ĐV: Cấy truyền phôi ; nhân bản tính
4. Tạo giống bằng công nghệ gen: 3 bước
- tạo ADN tái tổ hợp = thể truyền plasmid + gen cần chuyển (nhờ enzim cắt restrictaza E nối
Ligaza)
- Chuyển ADN tái tổ hợp vào tế bào nhận
- Nhân lên, tách chiết tạo sản phm
- Thành tựu: Tạo bò, cừu mang gen của người sữa của chúng được chế biến thành thuốc trị bệnh
cho người.
Tạo giống lúa “gạo vàng tổng hợp β-carôten trong hạt, cần thiết cho những bệnh nhân thiếu vitamin
A.
Chuyển gen kháng thuốc trừ sâu vào cây bông, đậu ơng.
Tạo chủng vi khuẩn E. coli mang gen của loài khác. Vd:VK E. coli mang gen insulin của người.
3
TIẾN HÓA
1. Bằng chứng Tiến a
- Bằng chứng giải phẫu so sánh:
quan tương đồng (cùng nguồn) TH
phân li.
Vi du:
1.
Chi trước của mèo, vây ngực voi,
cánh dơi, tay người;
2.
tuyến nộc đọc của rắn, tuyến nước bọt;
3.
Vòi hút của bướm và đoi hàm dưới sâu
bọ;
4.
Gai xương rồng tua cuốn đậu Lan
quan thoái hóa (là
quan tương đồng):
tiêu giảm
Vd. Dấu vết chi của
rắn, xương cùng, ruột
thừa, răng khôn, mấu
lồi tai, di tích tuyến
sữa con đực, nhụy
hoa đực..
- Bằng chứng phôi sinh học: dựa vào sự giống nhau trong các giai đoạn phát triển của phôi .
- Bằng chứng sinh học phân tử: Dựa vào mức độ tương đồng của ADN, axit amin, protein
2. Học thuyết Tiến hóa
a. Học thuyết lamac: gắn ngoại cảnh hoặc tập quán hoạt động
b. Học thuyết Đác uyn: thể
- Đối tượng: thể sinh vật
- Nguyên liệu: Biến dị cả thể (quan niệm biến dị cá thể bao gồm cả biến dị di truyền và không di
truyền )
- chế TH: Tích lũy BD lợi, đào thải BD hại dưới tác dụng CLTN
- Hình thành loài mới bằng con đương phân li tính trang từ 1 nguồn gốc chung
- CLTN chọn được thể thích nghi
c. Thuyết tiến hóa tổng hợp:
* Nội dung:
- Chia Tiến hóa nhỏ tiến hóa lớn trong đó chủ yếu nghiên cứu TH nhỏ
- TH nhỏ: quá trình biến đổi tần số alen thành phần kiểu gen của quần thể làm xuất hiện loài
mới
- Đối tượng: thể quần thể (ở loài giao phi)
- Nguyên liệu: Biến dị di truyền (Đột biến biến dị tổ hợp)
* Nhân tố tiến hóa:
- Đột biến: cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp, qua giao phối tạo ra BDTH là nguồn nguyên liệu
thứ cấp cho quá trình tiến hoá → làm phong phú vốn gen QT rất chậm
- Di - nhập gen: Làm phong phú vốn gen của qt
- Các yếu tố ngẫu nhiên: làm thay đổi tần số alen của QT 1 cách nhanh nhất không hướng
(có thể alen lợi vẫn bị loại bỏ, alen cío hại trở nên phổ biến), tác dụng lên QT kích thước nhỏ
- Giao phối không ngẫu nhiên: Không làm thay đổi tần số alen nhưng lại làm thay đổi thay đổi
thành phần kiểu gen theo hướng tăng dần thể đồng hợp, giảm dần thể dị hợp .
- Chọn lọc tự nhiên ( CLTN ):
+ Qui định chiều hướng nhịp độ biến đổi TPKG trong QT
+ Tác động trực tiếp lên KH gián tiếp biến đổi kiểu gen biến đổi tần số alen
+ Tốc độ CL phụ thuộc CL chống lại alen trội hay alen lặn
Phân biệt quan niệm về CLTN
Đối tượng
Thực chất
Đacuyn
thể
Phân hóa khả năng sống sót, sinh sản của
thể trong QT
TH hiện đại
Quần thể (chủ yếu) th
Phân hóa khả năng sinh sản của các KG k
nhau trong QT
* Tiêu chuẩn phân biệt li
4
- Hình thái: thường dùng với ĐV,TV
- Hóa sinh: thường dùng với vi khuẩn
- Địa lí sinh ti
- Sinh sản (di truyền): tiêu chuẩn quan
trọng nhất
Cách li sinh sản gồm:
(1) Cách li trước hợp tử: ngăn không xảy ra thụ tinh
Gồm: cách li nơi ở, cơ học, mùa vụ, tập tính
(2) Cách li sau hợp tử: thụ tinh được nhưng con không số
được, hoặc không sinh sản được (bất thụ), do sai khác về bộ NS
nên giảm phân không bình thường
ng
T
* Quá trình hình thành loài:
- Bằng cách li địa lý: xảy ra chủ yếu với SV phát tán mạnh.
Cách li địa vai trò: góp phần duy trì sự phân hóa vốn gen của các quần th
- Bằng cách li sinh thái: xảy ra với SV ít di chuyển
- Bằng lai xa và đa bội hóa tạo thể song nhị bội: Nhanh và Chủ yếu ở TV. Con lai đa bội có kích
thước lớn, sinh trưởng mạnh
* Phát sinh sự sống: qua 3 giai đoạn THHH TH tiền SH TH Sinh học
* Sự phát triển sinh giới:
- Qua 5 đại theo thứ tự Thái cổ nguyên sinh cổ sinh (Đv lên cạn, dương xỉ lưỡng pt
mạnh) → trung sinh (xuất hiện thú, bò sát cổ và hạt trần pt mạnh) → tân sinh (xh loài người)
* Phát sinh loài người
- Tinh tinh họ hàng gần nhất với người (98%)
- Trình tự phát sinh: Vượn người hóa thạch (Đriopitec) Người tối cổ (Ôxtralopitec) →Homo
habilis → Homo erectus → Neanđectan → Homo sapiens
- Nhân tố chi phối sự hình thành loài người: sinh học hội
SINH THÁI HC
1. Cá thể
- Giới hạn sinh thái
khoảng giá trị xác định của nhân tố ST mà đó: SV tồn tại và phát triển ổn định
Gồm: Khoảng chống chịu (gây ức chế hoạt động sinh lí) và thuận lợi(khoảng tối ưu: ở mức độ phù
hợp, đảm bảo cho Sv thực hiện chức ngăng tốt nhất)
VD: rô phi sống: 5,6 -42 độ C; Cây quang hợp tốt: 20-30 độ C
- sinh thái: không gian sinh thái ở đó, các nhân tố ST đều trong giới hạn sinh ti
sinh thái thể hiện cách sống của loài
sinh thái đặc trưng cho loài
- Hai loài cùng sống ở một nơi ở có ổ sinh thái khác nhau thì không cạnh tranh, nếu ổ ST trùng
nhau thì cạnh tranh → phân li ổ sinh thái
2. Quần th
- KN: Cùng loài, cùng sống trong khoảng không gian, khả năng sinh sản
- Mối quan hệ: Hỗ trợ, cạnh tranh
- Các đặc trưng cơ bản QT:
+ Tỷ lệ giới tính
+ Nhóm tuổi → 3 dạng tháp tuổi (phát triển, ổn định, suy vong) → khai thác hợp
+ Phân bố: theo nhóm (chủ yếu hỗ trợ được nhau), đều (khi nguồn sổng phân bố đều, cạnh tranh),
ngẫu nhiên (không cạnh tranh)
+ Mật độ (số lượng/đơn vị S) → cơ bản nhất
+ Kích thước (kích thước = mật độ x S hay V): tối đa, tối thiểu
3. Quần xã:
- Đặc trưng:
+ Về thành phần loài: QX càng có nhiều loài, số lượng cá thể mỗi loài càng nhiều thì QX càng ổn
định
+ Về sự phân bố: theo tầng, theo chiều ngang
5
- Mối quan hệ trong QX:
+ Cộng sinh: + +, chặt chẽ (địa y, nốt sần họ đậu, cua hải quì, kiến và cây, trùng roi và mối)
+ Hợp tác: + +, không bắt buộc (chim- trâu, cá nhỏ- lớn ăn thức ăn thừa)
+ Hội sinh: + 0 (phong lan - gỗ lớn, cá nhỏ- lớn đi nhờ)
+ Cạnh tranh: - - (cây trồng cỏ dại, những loài cùng nhu cầu sống)
+ Kí sinh: - + (tầm gửi-gỗ, tơ hồng- cây trồng, giun sán)
+ Ức chế cảm nhiễm:-0 (tỏi, tảo nở hoa gây thủy triều đỏ
- Khống chế sinh học: số lượng cá thể loài y kìm hãm sự phát triển số lượng thể loài khác
- Diễn thế sinh thái: là s biến đổi tuần tự QX tương ứng sự biến đổi của MT
Chia 2 loại: Nguyên sinh (bắt đầu MT trống trơn); DT thứ sinh (bắt đầu MT ổn định bị hủy diệt)
→ Dự đoán quần quá khứ, tương lai, sử dụng hợp lí tài nguyên
4. Hệ sinh thái Sinh quyển
a. KN: gồm Quần xã SV + khu vực sinh sống của QX (Sinh cảnh)
b. Thành phần HST
- Thành phần vô sinh: khí hậu, thổ nhưỡng, mùn xác SV
- TP hữu sinh: Chia 3 nhóm: SV sản xuất: Thực vật ; SVTT: ĐV (TT bậc 1 ăn SVSX, TT bậc 2
ăn TT bậc 1 …); SV phân giải: VSV
c. Chuỗi thức ăn
- VD: cỏ → thỏ → cáo → sói → người → VSV
- KN: 1 dãy nhiều loài SV quan hệ dinh dưỡng trong đó mỗi loài 1 mắt xích thức ăn mắt
xích trước là thức ăn của mắt xích sau liền kề
- Đặc điểm:
+ Chuỗi thức ăn chỉ có tính chất tam thời do chế độ ăn của các loài khác nhau
+ Một chuỗi thức ăn thường có tối đa 5-6 mắt xích vì năng lượng bị tiêu hao qua các mắt xích nên
không đủ để duy trì các mắt xích sau đó
- 2 dạng chuỗi thức ăn: khởi đầu SVSX, mở đầu bằng mùn bã SV
d. Bậc dinh dưỡng
- KN: Các mắt xích cấu trúc lên chuỗi thức ăn là các bậc dinh ỡng.
- Mỗi bậc dinh dưỡng có thể gồm nhiều loài cùng đứng trong 1 mức năng lượng hay cùng sử dụng
một dạng thức ăn.
- Phân loại: Bậc dd cấp 1: SVSX (cỏ) , Bậc dinh dưỡng cấp 2: sv tt bậc 1 (thỏ), Bậc dd cấp 3:
SVTT bậc 2 (cáo)
Tháp sinh ti
- Tháp số lượng: dễ lập nhất, có dạng ngược
- Tháp sinh khối: khá chính xác, có dạng ngược
- Tháp năng lượng: chính xác nhất, phức tạp nhất, luôn dạng chuẩn (đáy lớn, đỉnh nhỏ)
e. Lưới thức ăn
- KN: tập các chuỗi thức ăn trong đó có nhiều mắt xích chung
- Đặc điểm: Lưới thức ăn có càng nhiều chuỗi thức ăn khác nhau thì thành phần loài trong QX càng
giầu và càng có nhiều dạng ăn rộng, tính ổn định của QX càng cao
g. Hiệu suất sinh thái
- KN: tỉ lệ % chuyển hoá năng lượng qua các bậc dinh dưỡng trong hệ sinh ti
- Đặc điểm:
+ Hiệu suất sinh thái của bậc dinh dưỡngsau tích luỹ được thường là 10% so với bậc trước liền kề
+ Phần lớn năng lượng truyền trong hệ sinh thái bị tiêu hao qua hô hấp , tạo nhiệt, chất thải … chỉ
khoảng 10% năng lượng truyền lên bậc dinh dưỡng cao hơn
+ Những chất không phân hủy (thuốc trừ sâu, tia phóng xạ…) ngày càng được tích lũy dần qua các
bậc dinh dưỡng