1
Trường THPT Chuyên Bo Lc
T Toán
Đ CƯƠNG ÔN TP TON 10
HC K 2 NĂM HC 2023 - 2024
PHẦN I: ĐẠI S
A. LÝ THUYT:
- Nm vng lý thuyết và các dạng toán liên quan đến du ca tam thc bc hai và gii bất phương
trình bc hai mt n.
- Nm vng các khái nim và các dng bài tập liên quan đến Đại s t hp: quy tc cng, quy tc
nhân, hoán v, chnh hp, t hp, nh thc Newton.
- Nm vng các khái nim v phép th, biến c và xác sut ca biến c.
B. BÀI TP
I. BẤT PHƯƠNG TRNH BC HAI MT N
PHN T LUN
Câu 1. Xét du ca các tam thc bc hai sau:
a)
2
( ) 5 8 f x x x
b)
2
( ) 2 4 2 g x x x
;
Câu 2.Gii các bất phương trình sau:
a)
2
3 36 108 0 xx
; b)
22 2 0
xx
;
c)
42
3 2 0
xx
d)
22
11
1 2 2
x x x x
.
Câu 3.Tìm các giá tr ca tham s
m
để phương trình
22
2( 1) 3 3 0x m x m
(1)
a) có nghim;
b) có hai nghim trái du.
Câu 4. Tìm các giá tr ca tham s
m
để bất phương trình sau nghiệm đúng với moi
22( 2) 2 1 0.x m x m
Câu 5.Tìm giá tr ca tham s
m
để:
a)
3x
là mt nghim ca bất phương trình
22
1 2 15 0 m x mx
;
b)
1x
là mt nghim ca bất phương trình
22 1 0 mx x
;
Câu 6.Giải các phương trình sau:
a)
22
2 7 1 3 4 9 x x x x
b)
2
5 5 2 1 x x x
Câu 7.Vi giá tr nào ca tham s
m
thì:
a) Phương trình
22
4 2( 2) 0 x m x m
có nghim;
b) Phương trình
2
( 1) 2 4 0 m x mx
có hai nghim phân bit;
c) Phương trình
2( 1) 3 10 0 mx m x m
vô nghim;
d) Bất phương trình
2
2 ( 2) (2 4) 0 x m x m
có tp nghim là
;
e) Bất phương trình
22
3 2 0 x mx m
có tp nghim là
.
PHN TRC NGHIM
2
Câu 8. Tam thc bậc hai nào sau đây luôn dương với mi
x
?
A.
22x 1.x
B.
28x 192.x
C.
23x 2.x
D.
2
5x 2x 229.
Câu 9. Tam thc bc hai
212 13f x x x
nhn giá tr không âm khi và ch khi
A.
1;13x
. B.
\ 1;13x
.
C.
1;13x
. D.
; 1 13;x
.
Câu 10. Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau.
A. là tam thc bc hai. B.
3
3 2 1f x x x
là tam thc bc hai.
C. là tam thc bc hai. D. là tam thc bc hai.
Câu 11.Bng xét du sau ca tam thc bậc hai nào trong các phương án A, B, C, D sau đây?
A.
2
( ) 6 f x x x
. B.
2
( ) 6 f x x x
.C.
2
( ) 6 f x x x
. D.
2
( ) 6 f x x x
.
Câu 12.Tp nghim ca bất phương trình
24 4 0xx
A.
. B.
2
. C.
. D.
\2
.
Câu 13.Tìm tập xác định ca hàm s
2
2 5 2y x x
.
A.
1
; 2;
2

 


. B.
1;2
2



. C.
1
; 2;
2



. D.
1;2
2



.
Câu 14.Cho bất phương trình
20x bx c
. Tìm tp nghim ca bất phương trình đó biết rng
240bc
A.
S
. B.
S
. C.
2
b
S



. D.
\2
b
S



.
Câu 15.Cho phương trinh
22 2 2 1 0x m x m
1
. Vi giá tr nào ca
m
thì phương trinh
1
nghiê
m?
A.
1m
hoc
. B.
5m
hoc
1m
.
C.
51m
. D.
5m
hoc
1m
.
Câu 16.Tìm
m
để phương trình
22 2 3 4 3 0x m x m
vô nghim?
A.
33
42
m
. B.
13m
. C.
3
2
m
. D.
3
4
m
.
II. ĐẠI S T HP
PHN T LUN
Câu 17.bao nhiêu cách xếp 5 bn nam 3 bn n thành một hàng ngang sao cho đứng ngoài cùng bên
trái và đứng ngoài cùng bên phi là các bn nam?
Câu 18. Mt phòng thi có 4 hàng bàn ghế, mi hàng có 5 b bàn ghế. Có 10 thí sinh nam và 10 thí sinh n
được xếp vào phòng thi đó. Người ta mun xếp các thí sinh, mi thí sinh ngi mt bàn, sao cho
mi hàng ch xếp c thí sinh cùng gii tính thí sinh hai hàng liên tiếp thì khác gii nh vi
nhau. Hi có bao nhiêu cách xếp ch cho các thí sinh?
2
3 2 5f x x x
42
1f x x x
24f x x
f
(
x
)
- 0 + 0 -
x
-
-3 2 +
3
Câu 19. Một nhóm người gm 3 bn nam và 3 bn n mua 6 chiếc xem phim vi các ch ngi liên tiếp
nhau.
a) Có bao nhiêu cách xếp ch ngi sao cho các bn nam và các bn n ngi xen k nhau?
b) Có bao nhiêu cách xếp ch ngi sao cho các bn n ngi liên tiếp nhau?
Câu 20. Tính
55
( 3 2) ( 3 2)
.
Câu 21. a. Có bao nhiêu cách viết mt dãy 5 ch cái in hoa t bng ch cái tiếng Anh (gm 26 ch cái)?
b. bao nhiêu cách viết mt dãy 5 ch cái in hoa khác nhau t bng ch cái tiếng Anh (gm 26
ch cái)?
Câu 22. T các ch S:
1;2;3;4;5;6
.
a. Có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau?
b. Có th lập được bao nhiêu s có ba ch s khác nhau và chia hết cho 3 ?
Câu 23. Lp
10 B
40 hc sinh gm 25 nam 15 n. Hi bao nhiêu cách chn 3 bn tham gia vào
đội thin nguyn của trường trong mỗi trường hp sau?
a. Ba học sinh được chn là bt kì.
b. Ba học sinh được chn gm 1 nam và 2 n?
c. Có ít nht mt nam trong ba hc sinh được chn.
Câu 24. Trong khai trin nh thc Newton ca
5
(2 3)x
, h s ca
4
x
hay h s ca
3
x
lớn hơn?
Câu 25. Khai trin các biu thc
a.
4
2



b
a
b.
5
2
21x
Câu 26. Mt bài kim tra 6 câu hi trc nghim, mỗi câu có 4 phương án chọn. Nếu chn mt cách tu
ý một phương án cho mỗi câu hi thì có bao nhiêu cách hoàn thành bài kim tra?
Câu 27. Xác định h s ca
3
x
trong khai trin biu thc
4
(5 1)x
.
Câu 28. Xác định h s ca
4
x
trong khai trin biu thc
5
(2 3)x
.
PHN TRC NGHIM
Câu 29.S cách cm 4 bông hoa khác nhau vào 4 bình hoa khác nhau (mi bông hoa cm vào mt bình) là
A. 16. B. 24 C. 8 D. 4
Câu 30. S các s có ba ch s khác nhau, trong đó các chữ s đều lớn hơn 0 và nhỏ hơn hoặc bng 5 là
A. 120. B. 60 C. 720 D. 2
Câu 31. S cách chn 3 bn học sinh đi học bơi từ mt nhóm 10 bn hc sinh
A. 3628800 B. 604800 C. 120 D. 720.
Câu 32. Bn An gieo mt con xúc xc hai ln. S các trường hợp để tng s chm xut hin trên con xúc
xc bng 8 qua hai ln gieo là
A. 36 B. 6 C. 5 D.
4
Câu 33. H s ca
4
x
trong khai trin nh thc
5
(3 4)x
A. 1620 B. 60 C.
60
D.
1620
.
Câu 34. 5 nhà xe vn chuyn hành khách gia Ni Hi Phòng. S cách để một người đi từ
Ni ti Hi Phòng ri sau đó quay lại Hà Ni bng hai nhà xe khác nhau là
A. 5. B. 10. C. 15. D. 20.
Câu 35. S các s t nhiên chn có ba ch s, các ch s đôi một khác nhau, được to thành t các ch s
1;2;3;4;5;6;7;8;9
4
A. 224. B. 280. C. 324.D. Không s nào trong các s đó.
Câu 36. S các s t nhiên trong khong t 3000 đến 4000, chia hết cho 5, các ch s đôi một khác nhau,
được to thành t các ch s
1;2;3;4;5;6
A.
2
4
C
. B.
2
4
A
. C.
2
5
A
. D.
4
6
C
.
Câu 37. Cho s ngun dương
4n
. Người ta đánh dấu
n
điểm phân bit trên một đường tròn. Biết rng
s các hình tam giác với các đỉnh các điểm được đánh dấu thì bng s các t giác với các đỉnh
là các điểm được đánh dấu. Giá tr ca
n
A.
4.
B. 6. C. 7. D. 9.
Câu 38. 3 ng viên cho 1 v trí làm vic. Hội đồng tuyn dụng 5 người, mỗi ngưi bầu cho đúng 1
ng viên. S cách bu ca hội đồng là
A.
3
5
C
. B.
3
5
. C.
5
3
.D. Không s nào trong các s đó.
Câu 39. Ti mt cuc hp ca hc sinh các lp
10 ,10 ,10 ,10A B C D
10E
, ban t chức đề ngh đại din
ca mi lp trình bày mt báo cáo. Bạn đại din ca lp
10 A
đề ngh được trình bày báo cáo
ngay trước đại din ca lp
10 B
và được ban t chức đồng ý. S cách xếp chương trình là
A.
24.
B. 36. C. 48. D. 30.
Câu 40. Người ta mun thành lp mt u ban gm 6 thành viên, trong đó có ít nht 3 thành viên n t mt
nhóm đại biu gm 6 nam và 4 n. S các cách thành lp u ban như vậy là
A. 100. B. 210. C. 60. D. 95.
III. XÁC SUT THNG KÊ
PHN T LUN
Câu 41. Gieo bốn đồng xu cân đối và đồng chất. Xác định biến c đối ca mi biến c sau và tính xác sut
ca nó.
a. "Xut hin ít nht ba mt sp";
b. "Xut hin ít nht mt mt nga".
Câu 42. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đồng cht. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a. "Tng s chm xut hin nh hơn 5";
b. "Tích s chm xut hin chia hết cho
5"
Câu 43. Hp th nht chứa 4 viên bi xanh, 3 viên bi đ. Hp th hai chứa 5 viên bi xanh, 2 viên bi đỏ. Các
viên có kích thưc và khối lượng như nhau. Lấy ra ngu nhiên t mi hp 2 viên bi. Tính xác sut
ca mi biến c sau:
a. "Bn viên bi ly ra có cùng màu";
b. "Trong 4 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi xanh";
c. "Trong 4 viên bi lấy ra có đủ c bi xanh và bi đỏ".
Câu 44. Mt nhóm học sinh được chia vào 4 t, mi t 3 hc sinh. Chn ra ngu nhiên t nhóm đó 4
hc sinh. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a. "Bn bn thuc 4 t khác nhau";
b. "Bn bn thuc 2 t khác nhau".
Câu 45. Lp
10 A
20 bn n, 25 bn nam. Lp
10 B
24 bn n, 21 bn nam. Chn ngu nhiên t
mi lp ra hai bạn đi tập văn nghệ. Tính xác sut ca mi biến c sau:
a. "Trong 4 bạn được chn có ít nht 1 bn nam";
b. "Trong 4 bạn được chọn có đủ c nam và n".
Câu 46. Trong hộp có 5 bóng xanh, 6 bóng đ và 2 bóng vàng. Các bóng có kích thước và khối lượng như
nhau. Ly 2 bóng t hp, xem màu, tr li hp ri li ly tiếp 1 bóng na t hp. Tính xác sut ca
mi biến c sau:
a. "Ba bóng ly ra cùng màu";
b. "Bóng ly ra ln 2 là bóng xanh";
c. "Ba bóng ly ra có 3 màu khác nhau".
PHN TRC NGHIM
5
Câu 47. Gieo ba con xúc xắc cân đối và đng cht. Xác suất để s chm xut hin trên mt ca ba con xúc
xc khác nhau là
A.
5
9
. B.
4
9
. C.
7
9
. D.
2
9
.
Câu 48. Mt khách sạn có 6 phòng đơn. Có 10 khách thuê phòng trong đó có 6 nam và 4 nữ. Người qun lí
chn ngẫu nhiên 6 người cho nhn phòng.
a) Xác suất để c 6 người là nam là
A.
11
210
. B.
1
105
. C.
1
210
. D.
7
210
.
b) Xác suất để có 4 nam và 2 n
A.
2
7
. B.
3
7
. C.
4
7
. D.
5
7
.
c) Xác suất để có ít nht 3 n
A.
17
42
. B.
23
42
. C.
25
42
. D.
19
42
.
Câu 49. Mt hộp 4 viên bi xanh, 5 viên bi đỏ kích thước và khối lượng như nhau. Lấy ra ngu nhiên
đồng thi 2 viên bi. Xác sut ca biến c " 2 viên bi lấy ra đều là bi xanh" là:
A.
1
2
; B.
1
3
; C.
1
5
; D.
1
6
.
Câu 50. Gieo 2 con xúc xắc cân đối và đồng cht. Xác suất để tích s chm xut hin bng 7 là:
A. 0 ; B.
1
36
; C.
1
7
; D.
1
6
;
Câu 51. Tung 3 đồng xu cân đối và đồng cht. Xác suất để có ít nht một đồng xu xut hin mt sp là:
A.
1
2
; B.
7
8
; C.
1
3
; D.
1
4
.
Câu 52. Mt hp cha 2 loại bi xanh đỏ. Ly ra ngu nhiên t hp 1 viên bi. Biết xác sut lấy được bi
đỏ là 0,3. Xác sut lấy được bi xanh là:
A. 0,3; B. 0,5 ; C. 0,7 ; D. 0,09.
Câu 53. Gieo mt con xúc xc bn mặt cân đối đồng cht ba ln. Xác sut xy ra biến c “Có ít nht
mt ln xut hiện đỉnh ghi s 4" là:
A.
1
4
; B.
27
64
; C.
37
64
D.
3
4
.
Câu 54. Chn ra ngẫu nhiên 2 người t 35 người trong lp ca Hùng. Xác sut xy ra biến c "Hùng được
chn" là:
A.
2
35
; B.
1
34
; C.
1
35
; D.
1
17
.
Câu 55. Xếp 4 quyn sách toán 2 quyển sách văn thành một hàng ngang trên giá sách mt cách ngu
nhiên. Xác sut xy ra biến c " 2 quyển sách văn không được xếp cnh nhau" là:
A.
1
3
; B.
2
3
; C.
1
2
; D.
1
5
.
Câu 56. giáo chia t của Lan Phương thành hai nhóm, mỗi nhóm gồm 4 người đ làm vic nhóm
mt cách ngu nhiên. Xác sut ca biến c Lan và Phương thuộc cùng mt nhóm là:
A.
1
2
; B.
1
3
; C.
4
7
; D.
3
7
.
Câu 57. Tung một đồng xu hai ln liên tiếp. Xác sut ca biến c "Kết qu ca hai ln tung là khác nhau"
là:
A.
1
2
. B.
1
4
. C.
3
4
. D.
1
3
.