PHÒNG GD&ĐT ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS MẠO KHÊ II
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI HK II TOÁN 7
NĂM HỌC 2023-2024
I.TRẮC NGHIỆM.
Câu 1: Từ c số 1, 2, 4, 6, 8, 9 lấy ngẫu nhiên một số. Xác suất để lấy được một số
nguyên tố là:
A. B. C. D. 0
Câu 2: Gieo một con xúc xắc có cấu tạo cân đối. Xác suất của biến cố “Số chấm xuất
hiện trên con xúc xắc nhỏ hơn 8” là
A. B. C. D.
Câu 3: Biểu thức đại số nào sau đây biểu thị chu vi hình chữ nhật có chiều dài bằng 5
(cm) và chiều rộng bằng (cm)
A. B. C. D.
Câu 4. Đa thức M = –2x4 + 8x2 x5 + 10 + x5hệ số cao nhất
A.1 B.8 C.-2 D.1
Câu 5. Giá trị của biểu thức tại là:
A. 2. B. 6. C. – 6 D. – 2 .
Câu 6. Số hạng tử của đa thức là
A. B. C. D.
Câu 7: Bậc của đa thức là
A. B. C. D.
Câu 8: Đa thức có hệ số tự do là
A. B. C. D.
Câu 9: Hệ số cao nhất của đa thức là
A. B. C. D.
Câu 10: Bậc của đa thức là:
A. B. C. D.
Câu 11. Trong một tam giác, điểm cách đều ba cạnh của tam giác là giao điểm của ba
đường
A. trung tuyến. B. trung trực. C. phân giác. D. đường cao.
Câu 12. Đa thức nào sau đây có một nghiệm ?
A. . B. . C. . D. .
Câu 13: Một túi đựng sáu tấm thẻ được ghi số Rút ngẫu nhiên một tấm thẻ trong túi.
Biến cố nào sau đây là biến cố ngẫu nhiên?
A. Rút được thẻ ghi số chia hết cho 5. B. Rút được thẻ ghi số chẵn.
C. Rút được thẻ ghi số lớn hơn 30. D. Rút được thẻ ghi số nhỏ hơn 4.
Câu 14: Đa thức có nghiệm là
A. B. C. D.
Câu 15:
Cho tam giác có hai đường trung tuyến và cắt nhau tại Khi đó
A. AM = AB B. AG = AM
C. AG = AB D. AM = AG
N
G
M
A
C
B
Câu 16: Trong các biểu thức dưới đây, biểu thức nào là đơn thức một biến?
A. B. C. D.
u 17. Biểu thứco trong các biểu thức sau là biểu thức số?
A.2.32-6 B. a – 20240 C. x D. a+3b
Câu 18. Nếu x = a là nghiệm của đa thức F(x) thì
A.F(a) =0 B.F(a)>0 C.F(a)<0 D.F(a)
Câu 19. Thu gọn đa thức ta được đa thức
A. B. C. D.
Câu 20.
Cho hình vẽ bên, hai tam giác vuông , bằng nhau theo trường hợp
nào?
A. Cạnh - góc - cạnh.
B. Cạnh huyền - cạnh góc vuông.
C. Cạnh - cạnh - cạnh.
D. Cạnh huyền - góc nhọn.
D
C
B
A
Câu 21. Số nào là nghiệm của đa thức
A.-1 B.1 C.-2 D.-4
Câu 22. Thực hiện phép tính nhân ta được
A. B. C. A.
Câu 23. Nếu x = a là nghiệm của đa thức F(x) thì
A. F(a) =0 B.F(a) > 0 C. F(a)<0 D.F(a)
Câu 24. Tâm đường tròn đi qua ba đỉnh của một tam giác là
A. giao điểm của ba đường trung tuyến B. giao điểm của ba đường cao
C. giao điểm của ba đường trung trực D. giao điểm của ba đường phân giác
u 25. Trongc biểu thức sau, biểu thứco kng phải là đa thức một biến
A. B. C. D.
u 26. Phần thân của một móc treo quần áo có dạng hình tam giác cân như hình vẽ.
Biết góc B = 250 thì số đo của góc là
A. . B..C. .D. .
u 27. Trongc bộ ba đoạn thẳng dưới đây, bộ nào có thể độ dài ba cạnh của một
tam giác.
A.3cm; 4cm; 8cm B. 5cm;7cm;12cm C.2,5cm;3,5cm;6,5cm D.5cm; 7cm; 8cm
u 28. Cho Biết góc B=420; góc N=550 số đo góc bằng
A. B. C. D.
u 29. Số hạng tử của đa thức là
A. B. C. D.
u 30. Cho đoạn thẳng AC, M thuộc đường trung trực của AC. Biết MA = 4cm, độ
dài MC bằng
A. . B. 6cm.C. 8cm. D. 3cm.
Câu 31: Trong các biểu thức sau, biểu thức nào là đơn thức một biến ?
A. 3x+ 2y B. 5x2y+ 2x C. (2x + y).yz D. 2x
Câu 32.
Cho hình v vi , . Khng đnh nào sau đây là đúng?
A. . B. .
C. . D. .
5 cm
D
B
A
C
Câu 33. Đa thức nào sau đây là đa thức một biến?
A. . B. . C. . D.
Câu 34.
Cho tam giác ABC góc A=500. Gọi I giao điểm của các tia phân giác
góc B và góc C. Số đo góc BIC là
A. B. . C. . D. .
I
A
C
B
Câu 35. Giá trị của đa thức khi là
A. . B. . C. . D.
Câu 36. Biểu thức biểu thị tích của tổng và với hiệu của và là
A. . B. C. D..
Câu 37. Cho hình vé dưới đây thì khẳng định đúng là:
A. Đường vuông góc kẻ từ A đến MQ là AI.
B. Đường xiên kẻ từ M đến AI là MA
C. Đường xiên kẻ từ A đến MQ là AM, AN, AP, AQ.
D. Đường xiên kẻ từ Q đến AI là AQ, AP.
P
N
I
Q
M
A
Câu 38.Trong tam giác ABC , các đường trung tuyến AE BF cắt nhau tại M thì
điểm M
A. Là trọng tâm của tam giác ABC
B. cách đều ba cạnh của tam giác ABC
C. cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
D. là trực tâm của tam giác ABC
II.TỰ LUẬN
1. MỘT SỐ YẾU TỐ THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT
Câu 1. Hộp bút màu gồm 7 chiếc các màu xanh, đỏ, vàng, da cam, tím, trắng,
hồng. Rút ngẫu nhiên một bút màu trong hộp đó.
a) Viết tập hợp M gồm các kết quả có thể xảy ra khi bút màu được rút ra.
b) Xét biến cố ‘Màu được rút ra là vàng’. Tính xác suất của biến cố trên.
Câu 2. Một chiếc hộp 20 chiếc thẻ cùng loại, mỗi thẻ được ghi một trong các số 1,
2, 3,…, 19, 20. Hai thẻ khác nhau thì ghi hai số khác nhau. Rút ngẫu nhiên một thẻ
trong hộp.
a) Viết tập hợp C gồm các kết quả thể xảy ra đối với số xuất hiện trên thẻ được rút
ra.
b) Xét biến cố “Số xuất hiện trên thẻ được rút ra số chia cho 2 3 đều số
1”. Tính xác suất của biến cố đó.
2.BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
Dạng 1. nh giá trị của biểu thức.
Câu 3. nh giá trị của biểu thức.
tại a =-4, b=18
b) tại x =-1, y=3, z =-2
c) tại x =-1, y=-3
Dạng 2. Thu gọn đa thức, sắp xếp đa thức một biến, tìm bậc, tính giá của đa
thức.
Câu 4. Cho đa thức . Hãy thu gọn, sắp xếp đa thức theo lũy thừa gim dần của biến
và tìm bậc của đa thức đó.
Câu 5. Cho đa thức
a) Thu gọn và sắp xếp đa thức theo lũy thừa giảm dần của biến. Tìm bậc của đa thức.
b) Cho đa thức . Tìm đa thức biết .
Câu 6. Cho đa thức P(x) =10+3x-2x3-7x2
a) Hãy tìm bậc, hệ số cao nhất của đa thức P(x).
b) Tính P(-2)
c) Cho đa thức Q(x) = 2x3-7x2+5x-2. Tính P(x)+Q(x)
Dạng 3. Thực hiện các phép tính:
Câu 7. Thực hiện phép tính
a) b)
c) d) e) 3.TAM GIÁC
Câu 8.