PHÒNG GD&ĐT THỊ XÃ ĐÔNG TRIỀU
TRƯỜNG THCS NGUYỄN ĐỨC CẢNH
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HỌC KỲ II
MÔN: TIN HỌC 6
NĂM HỌC 2023 – 2024
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Nếu em chọn phần văn bản chữ đậm và nháy nút , Phần văn bản đó sẽ trở thành:
A. Vẫn là chữ đậm
B. Chữ không đậm
C. Chữ vừa gạch chân, vừa nghiêng
D. Chữ vừa đậm, vừa nghiêng
u 2: Để thay đổi cỡ chữ của kí tự ta thực hiện:
A. Chọn kí tự cần thay đổi.
B. Nháy vào nút lệnh Font size.
C. Chọn size thích hợp.
D. Tất cả các thao tác trên.
Câu 3: Thao tác nào không phải là thao tác định dạng văn bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Chọn chữ màu xanh.
C. Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.
D. Thêm hình ảnh vào văn bản.
Câu 4: Việc phải làm đầu tiên khi muốn thiết lập định dạng cho một đoạn văn bản là:
A. Nhấn phím Enter.
B. Cần phải chọn toàn bộ đoạn văn bản.
C. Đưa con trỏ soạn thảo vào vị tri bất kì trong đoạn văn bản.
D. Vào thẻ Home, chọn nhóm lệnh Paragraph.
Câu 5: Các phần văn bản được phân cách nhau bởi dấu ngắt đoạn được gọi là:
A. Trang.
B. Dòng.
C. Đoạn.
D. Câu.
Câu 6: Để chèn một bảng có 30 hàng và 10 cột, em sử dụng thao tác nào?
A. Chọn lệnh Insert/Table, kéo thả chuột chọn 30 hàng, 10 cột.
B. Chọn lệnh Table Tools/Layout, nhập 30 hàng, 10 cột.
C. Chọn lệnh Insert/Table/lnsert Table, nhập 30 hàng, 10 cột.
D. Chọn lệnh Insert/Table/Table Tools, nhập 30 hàng, 10 cột.
Câu 7: Ghép mỗi lệnh ở cột bên trái với ý nghĩa của chúng ở cột bên phải cho phù hợp
1) Insert Left a) Chèn thêm hàng vào phía trên hàng đã chọn
2) Insert Right b) Chèn thêm hàng vào phía dưới hàng đã chọn
3) Insert Above c) Chèn thêm cột vào phía bên trái cột đã chọn
4) Insert Below d) Chèn thêm cột vào phía bên phải cột đã chọn
A. 1 – c; 2 – d; 3 – a; 4 – b B. 1 – a; 2 – b; 3 – c; 4 – d
C. 1 – d; 2 – c; 3 – a; 4 – b D. 1 – b; 2 – d; 3 – a; 4 – c
Câu 8: Khi con trỏ văn bản đang nằm bên trong bảng thì các định dạng được áp dụng cho phần
nào của bảng?
A. Ô con trỏ văn bản đang nằm.
B. Cả bảng.
C. Cột con trỏ văn bản đang nằm.
D. Dòng con trỏ văn bản đang nằm.
Câu 9: Phát biểu nào trong các phát biểu sau là sai?
A. Bảng có thể được dùng để ghi lại dữ liệu của công việc thống kê, điều tra, khảo sát,...
B. Bảng giúp tìm kiếm, so sánh và tổng hợp thông tin mt cách dễ dàng hơn.
C. Bảng chỉ có thể biểu diễn dữ liệu là những con số.
D. Bảng giúp trình bày thông tin một cách cô đọng.
Câu 10: Để thêm cột vào bên phải cột hiện tại, em chọn lệnh nào?
A. Insert Columns to the Left.
B. Insert Rows Below.
C. Insert Rows Above.
D. Insert Columns to the Right.
Câu 11: Nhóm các nút lệnh trong hình dưới đây có chức năng:
A. Chèn thêm hàng, cột
B. Điều chỉnh kích thước dòng, cột
C. Căn chỉnh lề, ớng của văn bản
trong ô
D. Gộp tách ô, tách bảng
Câu 12: Bạn An đang viết về đặc sản cốm Làng Vồng để giới thiệu Ầm thực Nội cho các
bạn Tuyên Quang. Tuy nhiên, bạn muốn sửa lại văn bản, thay thế tất cả các từ “món ngon”
bằng từ “đặc sản”. Bạn sẽ sử dụng lệnh nào trong hộp thoại “Find and Replace"?
A. Replace. B. Find Next.
C. Replace All. D. Cancel.
Câu 13: Việc trình bày trang văn bản có tác dụng đến:
A. Một trang văn bản.
B. Mọi trang văn bản.
C. Chỉ trang đầu của văn bản.
D. Chỉ trang cuối của văn bản.
Câu 14: Hãy sắp xếp các bước thực hiện việc tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
a) Gõ từ hoặc cụm từ cần tìm kiếm rồi nhấn phim Enter.
b) Trong nhóm lệnh Editing chọn Find.
c) Nháy chuột chọn thẻ Home.
Ta sắp xếp theo thứ tự sau:
A. b-a-c B. c-b-a C. a-b-c D. c-a-b
Câu 15: Trong các thao tác dưới đây, thao tác nào không phải thao tác định dạng đoạn văn
bản?
A. Căn giữa đoạn văn bản.
B. Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
C. Tăng khoảng cách giữa các đoạn văn.
D. Chọn màu đỏ cho chữ.
Câu 16: Khi sử dụng hộp thoại “Find and Replace", nếu tìm được một từ chúng ta không
muốn thay thế, chúng ta có thể bỏ qua từ đó bằng cách chọn lệnh nào?
A. Replace All. B. Replace C. Find Next. D. Cancel.
Câu 17: Nút lệnh nào sau đây là nút lệnh dùng để giãn cách dòng cho văn bản?
A. B. C. D.
Câu 18: Nút lệnh nào sau đây là nút lệnh dùng để tăng khoảng cách thụt lề trái cho văn bản?
A. B. C. D.
Câu 19: Để thay đổi kích thước hình ảnh ta thực hiện:
A. Nháy chuột vào hình ảnh muốn thay đổi, tám nút nhỏ trên cạnh góc của ảnh s xuất
hiện.
B. Đưa con trỏ chuột lên các nút.
C. Kéo thả chuột đến khi vừa ý.
D. Tất cả các bước trên.
Câu 20: Lệnh Find được sử dụng khi nào?
A. Khi muốn định dạng chữ in nghiêng cho một đoạn văn bản.
B. Khi muốn tìm kiếm một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
C. Khi muốn thay thế một từ hoặc cụm từ trong văn bản.
D. Khi cần thay đổi phông chữ của văn bản.
Câu 21: Lệnh có tác dụng gì?
A. Định dạng cỡ chữ.
B. Định dạng kiễu chữ.
C. Định dạng phông chữ.
D. Định dạng màu chữ.
Câu 22: Nút lệnh nào sau đây là nút lệnh dùng để giảm khoảng cách thụt lề trái cho văn bản?
A. B. C. D.
Câu 23: Cho biết đầu vào, đầu ra của các thuật toán tìm số lớn hơn trong hai số a, b
A. Cả hai số a, b.
B. Số lớn hơn trong hai số a và b.
C. a.
D. b.
Câu 24: Sơ đồ khối là gì?
A. Một đồ gồm các hình khối, đường mũi tên chỉ hướng thực hiện theo từng bước của
thuật toán.
B Một ngôn ngữ lập trình.
C. Cách mô tả thuật toán bằng ngôn ngữ tự nhiên.
D. Một biểu đồ hình cột.
Câu 25: Trong các ví dụ sau, ví dụ nào là thuật toán?
A. Một bản nhạc hay.
B. Một bức tranh đầy màu sắc.
C. Một bản hướng dẫn về cách nướng bánh với các bước cần làm.
D. Một bài thơ lục bát.
Câu 26: Thuật toán có thể được mô tả theo hai cách nào?
A. Sử dụng các biến và dữ liệu.
B. Sử dụng đầu vào và đầu ra.
C. Sử dụng ngôn ngữ tự nhiên và sơ đồ khối.
D. Sử dụng phần mềm và phần cứng.
Câu 27: Hãy sắp xếp các bước Rô-bốt cần tìm đường đi từ vị trí bắt đầu đến vị trí kết thúc n
hình bên dưới. Biết Rô-bốt chỉ thực hiện được các hành động quay trái, quay phải tiến 1
bước, lùi 1 bước. Ban đầu Rô-bốt đứng ở ô bắt đầu và quay mặt theo hướng mũi tên.